Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi lý thuyết GVDG mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.21 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT ......
TRƯỜNG MẦM NON ....

BÀI THI KIẾN THỨC
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2015 – 2016
Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Lớp:……………………………….....
(Lưu ý: Sử dụng bút mực xanh; Không tẩy xóa trong bài thi, câu trả lời nào tẩy xóa
sẽ không tính điểm)
PHẦN I – KIẾN THỨC XÃ HỘI (4 điểm)
* Hãy lựa chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản VN
diễn ra vào năm nào? Đến nay đã diễn ra bao nhiêu lần Đại hội đại biểu toàn quốc?
a. Năm 1935 – 11 lần
b. Năm 1936 – 10 lần
c. Năm 1936 – 11 lần
d. Năm 1935 – 12 lần
Câu 2 (0,5 điểm): Theo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
năm 2013, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định
tại chương nào? Gồm mấy điều?
a. Chương 2 và 35 điều
b. Chương 3 và 36 điều
c. Chương 2 và 36 điều
d. Chương 3 và 35 điều
Câu 3 (0,5 điểm): Những thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương:
a. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ
b. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
c. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Bình Dương
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4 (0,5 điểm): Khi tham gia giao thông, đồng chí nhận biết các loại Biển báo


cấm qua những đặc điểm như thế nào?
a. Hình tròn, viền đỏ, hình vẽ đen
b. Hình tròn, viền đỏ, nền xanh
c. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5 (0,5 điểm): Tình hình thế giới năm 2015 có gì đáng chú ý:


a. Thảm họa chìm phà Sewol (Hàn Quốc) làm 304 người thiệt mạng
b. Cuộc khủng hoảng người di cư tại châu Âu
c. Xảy ra vụ mất tích máy bay MH 370 của hãng hàng không Malaysia
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6 (0,5 điểm): Tình hình Việt Nam năm 2015 có gì đáng chú ý:
a. Mưa lũ gây thiệt hại nặng nề ở Bắc Bộ, đặc biệt là ở tỉnh Quảng Ninh
b. Sự kiện Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng thăm chính thức Hoa Kỳ
c. Đại hội Đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 (1,0 điểm): Hãy trình bày tóm tắt những hiểu biết của đồng chí về quá trình
hình thành và phát triển của tỉnh nhà.
Trả
lời: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....
PHẦN II – KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN (6 điểm)

* Hãy lựa chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi bao gồm:
a. 3 lĩnh vực, 20 chuẩn và 120 chỉ số
b. 4 lĩnh vực, 28 chuẩn và 120 chỉ số
c. 5 lĩnh vực, 28 chuẩn và 120 chỉ số
d. 5 lĩnh vực 20 chuẩn và 120 chỉ số
Câu 2 (0,5 điểm): Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ trong Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5
tuổi gồm những chỉ số nào?
a. Gồm các chỉ số: 6, 7, 8, 38, 99, 100, 101, 102, 103, 117, 118
b. Gồm các chỉ số: 6, 7, 8, 39, 100, 101, 117, 118
c. Gồm các chỉ số: 38, 99, 100, 110, 111, 112, 117, 118
d. Gồm các chỉ số: 6, 38, 99, 110, 111, 117, 118, 120
Câu 3 (0,5 điểm): Nội dung 3 của Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
mầm non theo Thông tư 36/2011/TT-BGDĐT (17/8/2011) bao gồm:
a. 12 yêu cầu, 44 mô đun và học 120 tiết/1 năm học/1 giáo viên


b. 12 yêu cầu, 44 mô đun và học 60 tiết/1 năm học/1 giáo viên
c. 10 yêu cầu, 40 mô đun và học 120 tiết/1 năm học/1 giáo viên
d. 10 yêu cầu, 40 mô đun và học 60 tiết/1 năm học/ 1 giáo viên
Câu 4 (0,5 điểm): Theo quan điểm “giáo dục lấy trẻ làm trung tâm”, một bản kế
hoạch giáo dục cần thể hiện rõ những vấn đề nào:
a. Mục tiêu, Nội dung, Hoạt động, Kế hoạch thực hiện
b. Nội dung, Môi trường giáo dục, Kết quả mong đợi
c. Mục tiêu, Nội dung, Môi trường giáo dục, Hoạt động
d. Nội dung, Hoạt động, Kế hoạch thực hiện
Câu 5 (0,5 điểm): Chuẩn nghề nghiệp GVMN ban hành kèm theo Công văn
1700/BGDĐT-NGCBQLGD (26/3/2012) gồm:
a. 3 lĩnh vực, 20 yêu cầu, 60 tiêu chí, 180 chỉ báo
b. 5 lĩnh vực, 15 yêu cầu, 60 tiêu chí, 180 chỉ báo

c. 4 lĩnh vực, 15 yêu cầu, 60 tiêu chí, 180 chỉ báo
d. 3 lĩnh vực, 15 yêu cầu, 60 tiêu chí, 180 chỉ báo
Câu 6 (0,5 điểm): Các hoạt động giáo dục vận động cho trẻ Nhà trẻ tại trường mầm
non gồm:
a. Phút thể dục, Thể dục sau giấc ngủ trưa, Trò chơi vận động
b. Thể dục sáng, Dạo chơi ngoài trời
c. Chơi–tập phát triển VĐ, Vận động tự do, Vui chơi giải trí, lễ hội thể dục thể thao.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7 (0,5 điểm): Các hoạt động giáo dục vận động cho trẻ Mẫu giáo tại trường
mầm non gồm:
a. Giờ thể dục, Thể dục sáng, Phút thể dục, Trò chơi vận động, Dạo chơi ngoài trời,
Tuần lễ sức khỏe, Ngày hội thể dục thể thao, Bài tập phát triển vận động cá nhân,
Các hoạt động giáo dục phát triển cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp vận động
tay, mắt và kỹ năng sử dụng các đồ dùng, dụng cụ.
b. Giờ thể dục, Thể dục sáng, Chơi – tập phát triển vận động, Trò chơi vận động,
Dạo chơi ngoài trời, Tuần lễ sức khỏe, Ngày hội thể dục thể thao, Bài tập phát triển
vận động cá nhân.
c. Giờ thể dục, Thể dục sáng, Thể dục sau giấc ngủ trưa, Chơi – tập phát triển vận
động, Trò chơi vận động, Dạo chơi ngoài trời, Tuần lễ sức khỏe, Các hoạt động giáo
dục phát triển cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp vận động tay, mắt và kỹ năng
sử dụng các đồ dùng, dụng cụ.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 8 (0,5 điểm): Theo tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình GDMN, các
hoạt động giáo dục phát triển ngôn ngữ cho trẻ Mẫu giáo gồm:


a. Phát triển khả năng nghe và nói, Kể chuyện, đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ,
Trò chơi đóng kịch, Kể chuyện sáng tạo (Tập kể chuyện), Chuẩn bị cho việc học
đọc, học viết.
b. Phát triển khả năng nghe và nói, Kể chuyện theo tranh, Trò chơi đóng kịch, Kể

chuyện sáng tạo (Tập kể chuyện), Chuẩn bị cho việc học đọc, học viết.
c. Nghe các âm thanh, Trò chuyện, Đọc thơ, ca dao, đồng dao, Kể chuyện, Kể
chuyện theo tranh, Đọc truyện với trẻ hàng ngày, Kể chuyện sáng tạo, Trò chơi đóng
kịch.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9 (0,5 điểm): Theo tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình GDMN nhà trẻ
3-36 tháng, các hoạt động giáo dục phát triển nhận thức cho trẻ Nhà trẻ 24-36 tháng
gồm:
a. Luyện tập các giác quan và phối hợp các giác quan
b. Nhận biết 1 số bộ phận cơ thể, Nhận biết 1 số đồ dùng đồ chơi quen thuộc
c. Nhận biết 1 số con vật, hoa quả quen thuộc, Nhận biết bản thân và những người
gần gũi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 (1,5 điểm): Hãy trình bày những hiểu biết của đồng chí về Chương trình
Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. Trong những năm học qua, đồng chí
đã tham gia học tập những nội dung nào trong các nội dung 1, 2, 3? Bản thân đồng
chí thấy Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên có tác động như thế nào đến năng
lực chuyên môn của mình?
Trả
lời: ..............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....

.......................................................................................................................................
.....
.......................................................................................................................................
.....


.......................................................................................................................................
.....
Điểm giám khảo 1 chấm
Điểm giám khảo 2 chấm

Ký, ghi rõ họ tên

Ký, ghi rõ họ tên



×