Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Báo cáo áp dụng sản xuất sạch hơn tại công ty cổ phần bình điền quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 74 trang )

SỞ CÔNG THƢƠNG QUẢNG TRỊ

BÁO CÁO
ÁP DỤNG SẢN XUẤT SẠCH HƠN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÌNH ĐIỀN QUẢNG TRỊ

ĐÔNG HÀ, THÁNG 9/2016


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

SỞ CÔNG THƢƠNG QUẢNG TRỊ

BÁO CÁO
ÁP DỤNG SẢN XUẤT SẠCH HƠN TẠI

CÔNG TY CỔ PHẦN BÌNH ĐIỀN QUẢNG TRỊ
NHÓM ĐÁNH GIÁ SXSH
ĐẠI DIỆN NHÓM

Hoàng Ngọc Quỳnh Như

CÔNG TY CP BÌNH ĐIỀN QUẢNG TRỊ
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Lê Văn Bình

Xác nhận của chủ nhiệm Đề tài

Lê Tiến Dũng


PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƢƠNG

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

1


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU............................................................................................................................ 2
1.1. Chƣơng trình đánh giá SXSH tại công ty ......................................................................... 3
1.2. Thành phần tham gia thực hiện SXSH ............................................................................ 3
1.3. Thông tin doanh nghiệp .................................................................................................. 3
2. QUI TRÌNH, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT................................................................................... 4
2.1. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất tại Chi nhánh Công ty .............................................. 4
2.2. Sản phẩm của Chi nhánh Công ty ................................................................................. 12
2.3. Nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu và năng lƣợng ................................................ 13
2.4. Các loại máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất ....................................................... 15
2.5. Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm ....................................................................................... 18
3. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG TRƢỚC KHI ÁP DỤNG SXSH .............................................. 21
3.1. Đặc trƣng ô nhiễm môi trƣờng của doanh nghiệp ......................................................... 21
3.2. Tình trạng tuân thủ các qui định về môi trƣờng của doanh nghiệp ................................ 22
3.3. Thông tin nền về môi trƣờng tại công ty ........................................................................ 22
4. ĐÁNH GIÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN ..................................................................................... 30
4.1. Nhận dạng các tiềm năng đánh giá SXSH tại Công ty .................................................. 30
4.2. Đánh giá và đề xuất các cơ hội SXSH ........................................................................... 31
4.2.1. Cân bằng vật liệu: ................................................................................................... 31
4.2.2. Định giá cho dòng thải ............................................................................................ 31
4.2.3. Đánh giá và đề xuất các cơ hội SXSH tại các khu vực sản xuất ............................. 33

4.2.4. Đánh giá và đề xuất các cơ hội tiết kiệm năng lượng .............................................. 41
4.3 Hạn chế của đánh giá và các phân tích, đánh giá bổ sung cần thiết để tiến hành đánh giá
đầy đủ các tiềm năng SXSH tại doanh nghiệp ...................................................................... 47
5. PHÂN LOẠI, SÀNG LỌC CÁC GIẢI PHÁP SẢN XUẤT SẠCH HƠN .................................... 48
5.1. Phân loại các giải pháp .................................................................................................. 48
5.2. Phân tích các lợi ích kinh tế và môi trƣờng: ................................................................... 52
6.

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG ................................................................................................. 53
6.1. Kế hoạch hoạt động SXSH: ........................................................................................... 53
6.2. Hệ thống quản lý môi trƣờng ......................................................................................... 54

7. Đánh giá sau khi áp dụng Sản xuất sạch hơn:
8. KẾT LUẬN............................................................ Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
8. PHỤ LỤC : MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHUYÊN GIA TƢ VẤN VÀ DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ NHANH SXSH .................................. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

2


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

GIỚI THIỆU
1.1. Chƣơng trình đánh giá SXSH tại công ty
Báo cáo đánh giá, áp dụng sản xuất sạch hơn (SXSH) tại Công ty Cổ Phần Bình Điền
Quảng Trị được thực hiện trong khuôn khổ Đề tài Khoa học Công nghệ do Sở Công
Thương tỉnh Quảng Trị thực hiện dưới sự hỗ trợ kỹ thuật của các chuyên gia sản xuất
sạch hơn.

Mục đích của việc đánh giá, áp dụng SXSH giúp cho doanh nghiệp nhận diện được
các cơ h i ti t kiệ chi phí sản xuất, cải thiện hiện trạng ôi trư ng và điều kiện à
việc của ngư i ao đ ng đ ng th i g p phần tiêu thụ tài nguyên
t cách hiệu quả.
Th i gian thực hiện chương trình bắt đầu từ tháng 08/2015 và k t thúc vào tháng
09/2016.

1.2. Thành phần tham gia thực hiện SXSH
Bảng 1: Danh sách các thành phần tham gia thực hiện SXSH
TT

Họ và tên

Chức vụ

Vai trò

Đại diện doanh nghiệp
Chịu trách nhiệ phối
hợp thực hiện SXSH

1

Lê Văn Bình

Ph Giá

đốc

2


Nguyễn Vĩnh L c

Trưởng Phòng kỹ thuât

Thành viên đ i SXSH

Nhóm tƣ vấn SXSH
4

Hoàng Ngọc Quỳnh Như

Trưởng nh

Chuyên gia tư vấn SXSH

5

Nguyễn Hữu Thuần

Thành viên nhóm chuyên gia

6

H ng Anh Tuấn

Thành viên nhóm chuyên gia

7


Nguyễn Xuân L c

Thành viên nhóm chuyên gia

8

Trần Phi Tư ng

Thành viên nhóm chuyên gia

9

Võ Đình Vũ

Thành viên nhóm chuyên gia

10

Lê Thị Phương Anh

Thành viên nhóm chuyên gia

1.3. Thông tin doanh nghiệp
 Tên công ty: Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị
 Địa chỉ iên hệ: Lô 22, KCN Quán Ngang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
 Điện thoại:

0533 581376

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị


Fax: 0533 581368
3


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

 Địa điể : Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị
2. QUI TRÌNH, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Công ty chuyên sản xuất sản phẩ

chính à: Phân NPK các oại

2.1. Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất tại Nhà máy
2.1.1 Quy trình công nghệ sản xuất NPK 3 màu (Trộn):
Nguyên iệu sử dụng trong sản xuất phân b n NPK dạng tr n thư ng à DAP,
Urea, KC và bán thành phẩ (BTP), tất cả ở dạng hạt c kích thước khoảng từ 2 ÷ 4
.
Bán thành phẩ được sản xuất theo quy trình công nghệ tạo hạt ướt bằng đĩa quay
hoặc thùng quay, từ các nguyên iệu dạng b t bao g
cả chất phụ gia (như: cao anh,
than bùn, do o it, …) à tác nhân k t dính và c thể bổ sung các ph phẩ chứa trung,
vi ượng cần thi t.
Các nguyên iệu DAP, Urea, KC sau khi xử ý bề ặt được đưa vào các thi t bị
định ượng để phối tr n cơ học với bán thành phẩ theo tỷ ệ nhất định, để tạo thành sản
phẩ c hà ượng các chất dinh dưỡng ong uốn trước khi ên bunke đ ng bao.
a) Sơ đồ quy trình trộn:
DAP

Urea


KCl

Định ượng

Năng lƣợng

Nguyên liệu rơi vải

Tr n

Bụi
Nguyên liệu rơi vải
Tiếng ồn

Đ ng g i

Bụi
Nguyên liệu rơi vải
Tiếng ồn

Dầu bôi trơn

Năng lƣợng

BTP

Dầu bôi trơn

Thành phẩ

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

4


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

b) Công đoạn phối liệu (định lƣợng):
Các nguyên iệu chứa N, P, K (như: Urea hạt đục, DAP hạt, Ka i hạt, MAP hạt) và
các chất đ n (Bán thành phẩ , Điato it) được định ượng và phối tr n theo tỷ ệ ong
uốn.
* Yêu cầu kỹ thuật đối với công đoạn phối liệu:
Đ hạt cung cấp iệu à 100 % ượng hạt c kích thước từ 2-4 mm.
Tỷ ệ thành phần dinh dưỡng: thành phần N, P, K cần phải dựa theo công thức
phối iệu theo quy định.
Màu sắc phải đả bảo theo yêu cầu phối iệu. Các hạt nguyên iệu phải khô ráo.
* Phạm vi quản lý của công đoạn phối liệu:
Phạ vi quản ý của công đoạn này à quản ý các dụng cụ thi t bị g
băng tải
cấp iệu áy tr n, áy tr n gián đoạn, sàn xổ iệu.
* Trình tự khởi động máy và dừng máy của công đoạn phối liệu:
- Mở máy:
+ Sau khi nhận được thông báo khởi đ ng, thì thông báo với công đoạn đ ng bao
à tốt các công tác chuẩn bị ở áy. Khởi đ ng áy tr n gián đoạn.
+ Dựa theo k hoạch sản xuất để phối iệu, sau khi tính xong ượng nguyên iệu cơ
bản thì đưa vào áy tr n gián đoạn để quấy tr n đ ng đều. Lúc này áy tr n quay theo
chiều ki đ ng h .
+ Sau khi áy tr n hoạt đ ng khoảng 5-7 phút thì bấ nút đảo chiều ( áy tr n
quay ngược chiều ki đ ng h ) để đưa nguyên iệu tr n ẫn đ ng đều qua băng tải 2 và
cho vào phễu cân tr n.

- Dừng máy:
+ Dưới tình hình bình thư ng, sau khi nhận được thông báo dừng áy thì ngừng
đổ iệu, đợi sau khi dùng h t toàn b nguyên iệu thì ần ượt dừng băng tải cấp iệu máy
tr n, áy tr n gián đoạn.
+ Vệ sinh sạch sẽ iệu bá dính trong ngoài áy và khu vực c iệu, đ ng th i
đưa các dụng cụ để vào vị trí quy định.
+ N u như dừng áy trong tình trạng đặc thù gấp, thì cũng phải dựa theo trình tự
trước sau để dừng.
c) Công đoạn đóng bao:
* Phạm vi quản lý của công đoạn đóng bao:
Phạ vi quản ý của công đoạn này: quản ý toàn b các thi t bị iên quan như: băng
tải thành phẩ , cân đ ng bao, băng tải cân và thi t bị bổ trợ trong phạ vi như bàn
cân,….
3.3.2. Trình tự mở máy và dừng máy đối với công đoạn đóng bao:
- Mở máy khởi động: Khởi đ ng băng tải thành phẩ và thông báo cho công đoạn
trước ở áy tải iệu.
- Dừng máy: Sau khi nhận được thông báo dừng áy, ần ượt dừng băng tải thành
phẩ .
2.1.2 Quy trình công nghệ sản xuất NPK 1 màu (tạo hạt):
a) Sơ đồ quy trình: Công đoạn sản xuất với các dòng nguyên nhiên vật liệu và phát
thải:
Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

5


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

Nguyên liệu
DAP

Năng lƣợng
Dầu bôi trơn
Nguyên liệu chứa N
(Ure nhuyễn,SA, …)

Nghiền

Chất phụ gia
(cao lanh)

Nguyên liệu chứa K
(KCl, K2SO4, …)
Năng lƣợng
Dầu bôi trơn

Năng lƣợng
Nƣớc nóng
Dầu bôi trơn

Năng lƣợng
Than đá
Nƣớc dập bụi

Năng lƣợng
Dầu bôi trơn

Năng lƣợng

Bui
Nguyên liệu rơi vải

Tiếng ồn

1. Phối liệu
2. Trộn thùng quay

Tạo hạt

Sấy

Sàn phân loại
(Lấy hạt kích cở 24mm)

Làm nguội

Dầu bôi trơn

Bụi
Nguyên liệu rơi vải
Tiếng ồn

Hạt rơi vải

Bụi, khí thải đốt than
Bụi phân khô
Bụi phân ƣớt
Nƣớc thải tuân hoàn
Nhiệt
- Bụi phân
- Hạt phân kích cở <2mm
(tuần hoàn lại máy tạo hạt)

- Hạt phân kích cỡ >4mm
(tuần hoàn lại máy nghiền, máy
tạo hạt)

Hạt rơi vải
Bụi phân

Làm bóng

Bao gói

Bụi phân

Bột rơi vải

Thành phẩm

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

6


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

b) Mô tả quy trình công nghệ sản xuất NPK theo phƣơng pháp tạo hạt đƣợc
chia làm các công đoạn nhƣ sau:
Các sản phẩ

à do


ấy oại phân đơn và phân kép đơn giản tạo thành, dựa theo

tỷ ệ nhất định để ti n hành phối tr n bằng

áy, nguyên iệu hỗn hợp được tạo thành hạt

qua sự chuyển quay của áy tạo hạt, sau khi h i chuyển sang áy sấy để à khô ại làm
ngu i và sàng ọc nhiều ần ới tạo thành phân hỗn hợp chứa các thành phần nguyên tố
dinh dưỡng như ong uốn. Để phòng tránh tình trạng đ ng cục (hay k t tảng) của phân
b n trong quá trình bảo quản và vận chuyển, thì trước khi đ ng g i cần phun thê
chất chống đ ng cục dạng dung dịch trên bề ặt của hạt.

1 ớp

c) Công đoạn nghiền:
Ở công đoạn này các nguyên iệu c kích thước > 1

được đưa đi nghiền

ịn

(chủ y u à DAP) trước khi đưa vào phối iệu.
d) Công đoạn phối liệu (định lƣợng):
Các nguyên iệu chứa N, P, K (như: SA, KC nhuyễn, DAP nghiền, Urea nhuyễn,
…) và các chất phụ gia (cao anh, do o it, than bùn,
theo tỷ ệ nhất định, để tạo thành sản phẩ c hà
uốn.
* Nhiệm vụ của công đoạn phối liệu: Nguyên
chính xác, c kích thước hạt đạt tiêu chuẩn và bảo đả
iệu.


…) được định ượng và phối tr n
ượng các chất dinh dưỡng ong
iệu đưa đi sản xuất phải phối tr n
sự đ ng đều của các oại nguyên

* Yêu cầu kỹ thuật đối với công đoạn phối liệu:
Đ hạt cung cấp iệu ≤1

ịn chi
trên 60%, không đ ng cục trên 25
.
Mỗi bao nguyên iệu đe vào phối iệu phải đủ khối ượng tịnh à 50 kg.
Tỷ ệ thành phần dinh dưỡng: thành phần N, P, K cần phải dựa theo công thức
phối iệu theo quy định.
Tổ ti p iệu và tổ xổ iệu phải kiể tra àu sắc nguyên iệu, vị trí ô nguyên iệu
c đúng với công thức đưa ra hay không? Trư ng hợp phát hiện các sai phạ phải báo
ngay cho Trưởng ca để xử ý.
* Phạm vi quản lý của công đoạn phối liệu:
Phạ vi quản ý của công đoạn này à quản ý các dụng cụ thi t bị g
iệu, băng tải cấp iệu áy tr n (băng tải 1), áy tr n gián đoạn.

à

sàn xổ

Trình tự khởi động máy và dừng máy của công đoạn phối liệu:
- Mở máy:
+ Sau khi nhận được thông báo khởi đ ng, thì thông báo với công đoạn tạo hạt
tốt các công tác chuẩn bị ở áy.

+ Khởi đ ng băng tải trung gian.
+ Khởi đ ng áy tr n gián đoạn.

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

7


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

+ Dựa theo k hoạch sản xuất để phối iệu, sau khi tính xong ượng nguyên iệu cơ
bản và nguyên iệu phụ gia thì đưa vào
này

áy tr n quay theo chiều ki
+ Sau khi

áy tr n gián đoạn để quấy tr n đ ng đều. Lúc

đ ng h .

áy tr n hoạt đ ng khoảng 3-5 phút thì bấ

quay ngược chiều ki
hạt.

nút đảo chiều ( áy tr n

đ ng h ) để đưa nguyên iệu tr n ẫn đ ng đều cho vào


áy tạo

- Dừng máy:
+ N u tình hình bình thư ng, sau khi nhận được thông báo dừng áy thì ngừng đổ
iệu, đợi sau khi dùng h t toàn b nguyên iệu thì ần ượt dừng băng tải cấp iệu áy
tr n,

áy tr n gián đoạn.
+ Vệ sinh sạch sẽ iệu bá

dính trong ngoài

áy và khu vực c

iệu, đ ng th i

đưa các dụng cụ để vào vị trí quy định.
Công đoạn máy tạo hạt:
* Nhiệm vụ công đoạn máy tạo hạt: Nguyên iệu hỗn hợp dạng b t khô của công
đoạn phối iệu ve thành hạt khi ở trong
của công đoạn theo quy định.

áy tạo hạt, nhằ

đạt được yêu cầu kỹ thuật đầu

* Yêu cầu kỹ thuật của công đoạn tạo hạt.
- Đầu vào:
+ Các nguyên iệu phải đả bảo cỡ hạt quy định (trừ ượng hạt nhuyễn h i ưu từ
sàng), được định ượng đúng công thức sản phẩ , và phải được tr n thật đều.

+ Chất phụ gia (cao anh) phải đả bảo đ
ịn và đ k t dính.
+ Nước (dung dịch keo) tạo ẩ , phải phun đều đặn ở dạng sương ịn.
- Đầu ra:
+ Đ ẩ của nguyên iệu đi ra từ áy tạo hạt ≤ 5%. Trên 90% ượng hạt c kích
thước 2 – 4mm.
+ Quá trình tạo hạt diễn ra hoàn toàn với th i gian ưu của vật iệu trong áy tạo
hạt trong khoảng 7-10 phút.
* Phạm vi quản lý của công đoạn tạo hạt.
Phạ vi quản ý của công đoạn tạo hạt à các thi t bị từ băng tải thu go (băng tải
2), phễu chứa trung gian, băng tải cấp iệu tạo hạt (băng tải 3), ống tạo hạt, băng cấp iệu
áy sấy (băng tải 4) và các thi t bị phụ trợ khác như: đư ng ống công nghệ, đ ng h
áy, dụng cụ.
* Trình tự dừng, mở máy của công đoạn tạo hạt.
- Khởi động máy:
Sau khi khởi đ ng hệ thống băng tải, áy à ngu i, áy nghiền, sàng rung, gàu
tải và áy sấy khô thì khởi đ ng băng tải cấp iệu áy sấy, áy tạo hạt và băng tải vào
ống tạo hạt, đợi đ n khi ớp iệu bên trong áy tạo hạt đạt đ n đ dày bình thư ng, thì
Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

8


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

quan sát tình hình iệu ra, đ ẩ

của nguyên iệu bên trong

áy tạo hạt để kịp th i


ở và

điều chỉnh cửa van nước, khống ch thật tốt đ hạt và tỷ ệ thành hạt.
- Dừng máy:
+ Sau khi nhận được thông báo dừng

áy và sau khi đợi công đoạn trước h t iệu

thì đ ng van nước ại và dừng áy tạo hạt.
+ Khi dừng áy trong th i gian dài, thì nên dừng áy tạo hạt sau ẻ iệu ra sau
cùng, vệ sinh sạch sẽ iệu bá trong áy và ở nơi thao tác, đ ng th i đe các dụng cụ để
vào nơi quy định.
e) Công đoạn sấy khô:
* Nhiệm vụ của công đoạn sấy khô: Đe
hành à

nguyên iệu từ

áy tạo hạt đưa đ n để ti n

khô, oại bỏ đ ẩ .

* Yêu cầu kỹ thuật đối với công đoạn sấy khô:
- Đầu vào:
+ Đ ẩ vật iệu ≤ 5%. Nhiệt đ dòng khí sấy tại đầu vào từ 200 – 400 0C
+ Áp suất hút dòng không khí sấy từ 200-300 mmH2O. Lưu ượng dòng khí sấy từ
30.000 – 35.000 m3/h
- Đầu ra:
+ Th i gian ưu vật iệu sấy ≥30 phút (khoảng từ 30-35 phút). Đ ẩ vật iệu ≤ 1%

+ Nhiệt đ vật iệu 65 -800C. Nhiệt đ dòng không khí n ng ra khỏi sấy 75-900C
* Phạm vi quản lý của công đoạn sấy khô.
Phạ vi quản ý của công đoạn này à quản ý thi t bị áy
cg
ống sấy khô, ò
đốt, quạt gi ò đốt, hệ thống ọc bụi của áy sấy, ống kh i, quạt hút ống sấy, các dụng
cụ trong phạ vi quản ý và đư ng ống của công nghệ.
* Trình tự khởi động máy và dừng máy đối với công đoạn sấy khô:
Sau khi cửa ra đạt 40-800C thì thông báo ti n hành khởi đ ng áy.
- Mở máy:
Sau khi nhận được ệnh ệnh ở áy theo trình tự à việc, ần ượt khởi đ ng quạt
hút ống sấy ( áy sấy), quạt gi , áy sấy, đợi sau khi nhiệt đ đoạn cuối cửa ra áy sấy
đạt đ n yêu cầu chỉ thị của công nghệ thì thông báo cho công đoạn tạo hạt tải iệu.
- Dừng máy:
+ Nhận được thông báo dừng áy của công đoạn tạo hạt, sau khi nguyên iệu bên
trong áy sấy khô ra h t thì dập ửa ò đốt (hoặc nén ửa ò), sau đ ần ượt dừng quạt
gi , áy sấy và quạt gi
áy sấy.
+ Khi dừng áy trong th i gian dài, nên kịp th i vệ sinh iệu bá dính trong áy sấy,
trên băng tải và bụi trong hệ thống ọc bụi, ủ ò, sau khi vệ sinh sạch sẽ tại nơi à việc,
đe dụng cụ để vào vị trí quy định.
* Máy sấy thùng quay:
Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

9


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

Sấy thùng quay hoạt đ ng theo nguyên tắc sấy cùng chiều. Trong


áy sấy các vật

iệu di chuyển từ đầu đ n cuối sấy phụ thu c vào tốc đ vòng quay, đ nghiên của thùng
sấy, các cánh đảo bên trong và bị ảnh hưởng

t phần bởi sự ưu thông của u ng khí

sấy. Trong quá trình di chuyển, các hạt vật iệu ti p xúc với không khí n ng, ti p xúc với
thành thùng và các cánh đảo à
thoát ra theo không khí nóng.

tăng nhiệt đ vật iệu, nước trong vật iệu bay hơi và

g) Công đoạn sàng:
* Nhiệm vụ của công đoạn sàng: Sàng phân oại sản phẩ
những hạt c kích thước từ 2 – 4 mm.

từ công đoạn sấy để ấy

* Yêu cầu kỹ thuật đối với công đoạn sấy sàng:
- Đầu vào: Trên 90% ượng hạt vào sàng c kích thước từ 2-4 mm
- Đầu ra: Trên 98% ượng hạt đạt sau sàn c kích thước từ 2-4 mm.
* Phạm vi quản lý của công đoạn sàng.
Phạ vi quản ý của công đoạn này à quản ý thi t bị
gàu tải, hệ thống sàng rung,
áy à ngu i .

áy


cg

băng tải sau sấy,

áy nghiền ốc trâu, băng tải h i ưu 1 và 2, băng tải cấp iệu

* Trình tự khởi động máy và dừng máy đối với công đoạn sàng:
- Mở máy khởi động.
Sau khi nhận được ệnh ệnh ở áy theo trình tự à việc, ần ượt ở băng tải h i
ưu 1 và 2, áy nghiền ốc trâu, băng tải cấp iệu áy à ng i, hệ thống sàng rung, gàu
tải và băng tải sau sấy.
- Dừng máy
+ Nhận được thông báo dừng áy của công đoạn sấy thì tắt băng tải sau sấy, sau khi
nguyên iệu bên trong gàu tải ra h t thì tắt ần ượt hệ thống sàn rung, áy nghiền, băng
tải cấp iệu áy à ngu i và băng tải h i ưu 1 và 2.
+ Khi dừng áy trong th i gian dài, nên kịp th i vệ sinh iệu bá dính trên ặt sàng
và trong áy nghiền ốc trâu, sau khi vệ sinh sạch sẽ tại nơi à việc, đe dụng cụ để vào
vị trí quy định.
- Các yếu tố ảnh hƣởng đến năng suất làm việc của sàng:
+ Ti t diện ặt ưới sàng. Kích thước ỗ sàng.
+ Tính chất hạt nguyên iệu: cỡ hạt, đ ẩ , hình dạng, …
+ Biên đ dao đông. Tần số rung.
h) Công đoạn làm nguội:
* Nhiệm vụ của công đoạn làm nguội: Đe sản phẩ từ công đoạn sàng để ti n
hành à ngu i sản phẩ này đạt nhiệt đ yêu cầu (xe yêu cầu kỹ thuật đầu ra).
* Yêu cầu kỹ thuật đối với công đoạn làm nguội:

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

10



Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

- Đầu vào: Lưu ượng dòng khí à

át từ 20.000 – 25.000 m3/h. Nhiệt d vật iệu

60 - 750C.
- Đầu ra: Nhiệt đ vật iệu 35 -450C. Đ cứng theo quy định với từng oại sản phẩ
nhưng tối thiểu à 1 kgf/hạt
* Phạm vi quản lý của công đoạn làm nguội.
Phạ vi quản ý của công đoạn này à quản ý thi t bị áy
cg
ống ngu i ( áy
à ngu i), hệ thống ọc bụi của áy ngu i, ống kh i, quạt hút ống ngu i, các dụng cụ
trong phạ

vi quản ý và đư ng ống của công nghệ.

* Trình tự khởi động máy và dừng máy đối với công đoạn làm nguội:
- Mở máy khởi động.
Sau khi nhận được ệnh ệnh
áy à

ngu i,

áy à




áy theo trình tự à

việc, ần ượt

ở quạt hút

ngu i r i thông báo cho công đoạn sàng tải iệu.

- Dừng máy
+ Nhận được thông báo dừng

áy của công đoạn sàng, thì ti n hành dừng

áy à

ngu i, sau đ dừng quạt hút .
+ Khi dừng áy trong th i gian dài, cho thoát h t toàn b vật iệu trong áy à
ngu i ra, kịp th i vệ sinh bụi trong hệ thống ọc bụi, sau khi vệ sinh sạch sẽ tại nơi à
việc, đe dụng cụ để vào vị trí quy định.
* Máy làm nguội:
Máy à ngu i hoạt đ ng theo nguyên ý sấy ngược chiều và sử dụng dòng không
khí ấy từ ôi trư ng xung quanh. Dòng không khí này di chuyển ngược với chiều di
chuyển của vật iệu, nh
t quạt hút đặt ở thi t bị để hút dòng không khí ra. Dòng
không khí à ngu i sau khi trao đổi nhiệt với vật iệu sẽ tăng dần nhiệt d và được đưa
qua hệ thống xử ý trước khi thải. Vật iệu trong thùng sẽ giả dần nhiệt đ trong quá
trình di chuyển từ phía đầu về phía cuối thi t bị và khi r i khỏi thi t bị (k t thúc quá trình
à ngu i) sẽ c nhiệt đ xấp xỉ bằng nhiệt đ
ôi trư ng.

k) Công đoạn làm bóng, đóng bao:
* Phạm vị quản lý của công đoạn làm bóng, đóng bao:
Phạ vi quản ý của công đoạn này: quản ý toàn b các thi t bị iên quan như: băng
tải thành phẩ , áy à b ng, cân đ ng bao, băng tải cân và thi t bị bổ trợ trong phạ
vi như bàn cân,….
* Trình tự mở máy và dừng máy đối với công đoạn làm bóng, đóng bao:
- Mở máy khởi động:
+ Lần ượt khởi đ ng áy à b ng, băng tải thành phẩ và thông báo cho công
đoạn trước ở áy tải iệu.

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

11


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

+ Đợi sau khi trong
khống ch và
khi đã bọc

áy bọc

àng c

iệu, thì khởi đ ng bơ

dầu cao áp (n u c ) và

áy nén khí phun dầu, điều ti t ượng phun. Tính ượng thành phẩ


sau

àng và đ ng g i, nhập kho chất thành đống.

- Dừng máy:
Sau khi nhận được thông báo dừng
b ng và đ ng th i tắt bơ dầu cao áp.

áy, ần ượt dừng băng tải thành phẩ ,

áy à

2.2. Sản phẩm của Công ty
Sản phẩ

chính của Công ty à: Phân NPK các oại.
TÊN SẢN PHẨM

STT
1

Đầu Trâu 46A+

2

Đầu trâu 97

3


Đầu trâu 98

4
5

Đầu trâu 99
Đầu trâu 997 TVL

6

Đầu trâu 998 TVL

7

Đầu trâu 999 TVL

8

Đầu Trâu bón Đón đòng

9

Đầu Trâu bón lót NPK 8-12-2

10

Đầu Trâu b n

11


Đầu Trâu bón Lót - Thúc

12

Đầu Trâu Đón đòng-Nuôi củ quả. MT

13

Đầu Trâu Lót-Thúc

14

Đầu trâu

15

Đầu trâu TE-01

16
17

Đầu trâu TE-02
Phân b n hỗn hợp NPK 10-10-5

18

Phân b n hỗn hợp NPK 11-30-11 (0,8B)

19


Phân b n hỗn hợp NPK 12-12-17(S)

20

Phân b n hỗn hợp NPK 13-13-13 (0,5B)

21

Phân bón hỗn hợp NPK 13-13-13+TE

22
23

Đầu Trâu Siêu to trái NPK 14-7-18+TE
Phân b n hỗn hợp NPK 14-8-14 (0,5B)

24
25

Phân bón hỗn hợp NPK 15-10-15
Phân b n hỗn hợp NPK 15-15-15

26
27

Phân bón hỗn hợp NPK 16-16-8
Phân b n hỗn hợp NPK 16-16-8+TE

28


Phân bón hỗn hợp NPK 16-16-8-13S

t NPK 5-12-2

ùa khô

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

12


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

TÊN SẢN PHẨM

STT
29

Phân b n hỗn hợp NPK 0-0-25 (B)

30
31

Phân bón hỗn hợp NPK 16-16-8+6S
Phân b n hỗn hợp NPK 16-20-0+TE

32

Phân bón hỗn hợp NPK 16-8-16-13S+TE


33

Phân bón hỗn hợp NPK 16-8-16+TE

34

Phân chuyên dùng Đầu Trâu chè MB

35

Đầu Trâu Siêu tăng trƣởng NPK 18-14-7+TE

36

Phân bón hỗn hợp NPK 20-0-10

37

Phân bón hỗn hợp NPK 20-20-15

38

Phân b n hỗn hợp NPK 20-20-15+Bo

39

Phân b n hỗn hợp NPK 20-20-15+TE

40


Đầu trâu cao cấp NPK 9-6-3+TE

41

Đầu Trâu đậu phộng NPK 9-16-16+TE

42

NPK Đầu Trâu cao cấp 8-4-12+TE

43

NPK 18-12-8-TVL (Đầu Trâu CT.1)

44

NPK 7-17-12-TVL (Đầu Trâu CT.2)

45
46

NPK 18-6-18-TVL (Đầu Trâu CT.3)
Urea 46-0-0

47

Phân bón Đầu Trâu NPK 25-5-20

48


Phân b n Đầu Trâu NPK 30-5-15

49

Phân bón Đầu Trâu DAP- Avail

(Bôi đen là các dòng sản phẩm chính, thường xuyên sản xuất)

Sản ượng sản phẩ
2015 như sau:

phân NPK các oại của Công ty qua các nă

Stt

Sản phẩm

Đơn vị

01

NPK tạo hạt

02

NPK tr n

Năm 2013

Năm 2014


Năm 2015

Tấn

19.949,275 22.972,982

30.649,750

34.852,532

Tấn

5.403,650

11.683,175

17.042,864

19.615,047

25.352,925 34.656,157

47.692,614

54.467,579

Tổng

Năm 2012


2012, 2013, 2014,

2.3. Nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu và năng lƣợng
2.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Nguyên iệu chính của Công ty được thu
nguyên iệu thu ua trong nước.

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

ua từ Trung Quốc, Nga và

t phần

13


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

Nhu cầu sử dụng nguyên iệu chính của Công ty:
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu chính tại Công ty.
STT

Nguyên liệu chính

Lƣợng tiêu thụ năm
2015

Đơn vị tính


1

URE

Tấn

6.598,647

2

DAP

Tấn

15.826,975

3

Kali

Tấn

9.766,380

4

SA

Tấn


13.951,500

5

Cao lanh

Tấn

4.173,500

6

Bán thành phẩ

Tấn

3.764,700

7

Nguyên iệu khác

Tấn

1.403,970

8

Tái ch


Tấn

681,125

Tấn

56.166,800

Tổng

Ngu n: Báo cáo tình hình hoạt đ ng sản xuất kinh doanh nă

2015.

2.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu và năng lượng
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và năng lượng tại Công ty
STT

Nhiên liệu hóa chất
và năng lƣợng

Đơn vị tính

Lƣợng tiêu thụ năm
2015

1

Than đá


Tấn

1.306,120

3

Nước (sản xuất)

m3

1.400

4

Nước dập bụi

m3

34

5

Điện

1.109.772

kWh

2.3.3. Định mức tiêu thụ nguyên nhiên vật liệu, năng lượng
Bảng 4: Định mức tiêu thụ nguyên liệu chính thực tế tại Công ty

Nguyên liệu
chính

STT

Đơn vị
tính

Định mức tiêu thụ trung bình/tấn
sp

1

URE

Tấn

8,25

2

DAP

Tấn

3,44

3

Kali


Tấn

5,58

4

SA

Tấn

3,90

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

14


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

Nguyên liệu
chính

STT

Đơn vị
tính

Định mức tiêu thụ trung bình/tấn
sp


5

Cao lanh

Tấn

13,05

6

Bán thành phẩ

Tấn

14,47

7

Nguyên iệu khác

Tấn

38,80

8

Tái ch

Tấn


79,97

Tấn

167,46

Tổng

Bảng 5: Định mức tiêu thụ nhiên liệu và năng lượng thực tế tại Công ty
Nhiên liệu hóa chất và năng lƣợng

Đơn vị tính

Định mức tiêu thụ
trung bình /1 tấn
thành phẩm

Than đá

Tấn

0,024

Nước (sản xuất)

m3

0,026


Nước dập bụi

m3

0.00062

kWh

20,37

Điện

Định ức tiêu thụ trên được sử dụng chung cho toàn b các hoạt đ ng của Công ty,
Công ty chưa c thống kê số iệu cụ thể cho ỗi hoạt đ ng sản xuất.
2.4. Các loại máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất
Danh sách thi t bị

áy

c chính phục vụ cho quá trình sản xuất của Nhà

áy:

Bảng 6: Danh mục các thiết bị chính phục vụ sản xuất tại Công ty
a. Hệ tạo hạt:
TT
1
2

3


4

Tên gọi và quy cách
Phễu vào iệu
Băng tải cấp iệu áy tr n
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 kW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
Máy tr n gián đoạn
Vỏ thùng tr n (Þ1600 x 3100 x 12 )
Đ ng cơ 15 KW
Bi n tần 15 KW
Băng tải trung gian

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

Vật
liệu

CT 3
CT 3

ĐVT

SL

B

1


cái
kg

1
369

kg
cái
cái

1.520
1
1

15


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

TT

5

6
7

8

9


10

11

12
13
14
15

16

Tên gọi và quy cách
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
Băng tải thu go
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
Phễu chứa trung gian
Băng tải cấp iệu tạo hạt
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
Máy tạo hạt 10T/h
Thân ống (Þ1600 x 6000 x8) -- dày 8ly
Đ ng cơ 11 KW
Puli
Dây đai B
H p giả tốc i= 1/20 ,15kW
Băng tải cấp iệu sấy khô
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )

Máy sấy thùng quay 10T/h
Thân ống (Þ1600 x 15000 x 15 )
Đ ng cơ 22 KW , 1475 v/p
H p giả tốc i= 1/30 ,30 KW
Băng tải sau sấy
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
Gầu tải
Đ ng cơ iền giả tốc 3.7 KW , i=1/30
Sàng rung 1 ưới ( 2 cái)
Đ ng cơ TECO 2.2KW
Máy nghiền ng 4T/h
Đ ng cơ 30kW
Băng tải h i ưu ( 2 cái)
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
Băng tải cấp iệu áy à ngu i
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

Vật
liệu

ĐVT

SL

CT 3


cái
kg

1
255

CT 3

cái
kg

1
230

CT 3

kg

336

CT 3

cái
kg

1
74

kg

cái
kg
m
cái

1.917
1
175
2,6
1

cái
kg

1
230

kg
cái
cái

8.900
1
1

cái
kg

1
145


cái

1

cái
b
cái

2
1
1

CT 3

cái
kg

2
437

CT 3

cái
kg

1
98

CT 3

C45

CT 3
CT 3

CT 3

16


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

TT

Tên gọi và quy cách

Máy à ngu i
Thân ống (Þ1200 x 15000 x 12)
Đ ng cơ 11KW
18 Băng tải cấp iệu áy à b ng
Đ ng cơ iền giả tốc 2.2 KW , i=1/30
Khung băng tải ( U140 )
19 Máy làm bóng 10T/h
Thân ống đánh b ng (Þ1200 x 3000 x 10 )
Đ ng cơ 5,5KW
20 Phễu chứa sản phẩ đ ng bao (SS304)
21 Cân đ ng bao ( SS304)
22 Băng tải ay bao
Thân băng ( SS304)
Đ ng cơ điều tốc 2,2 kW

23 Máy may bao
24 Máy nấu nước n ng (SS316L)
25 Lò đốt than 200kg/h
26 Ống kh i áy sấy
27 Quạt hút ọc bụi 35000 ³/h
2)
28 Lọc bụi tay áo áy sấy (500
29 Lọc bụi tay áo áy à ngu i (200 ² )
30 Ống kh i áy à ngu i
31 Quạt hút ọc bụi 25000 ³/h
32 Bơ cấp nước
33 Máy nén khí 3.8 m³
34 Hệ thống điện điều khiển
35 Cáp đ ng ực và tủ điện đ ng ực
36 Điện chi u sáng
37 Thùng chứa nước tạo hạt 3 ³ ( SS304)
Thùng chứa nước n ng 2 ³ ( SS304) ,
38
áy khuấy keo
39 Bơ cấp nước tạo hạt
40 Cabin điều khiển 16 ² , nhô kính
41 Bulon móng
42 Khung sàn thao tác
43 Hệ thống ống hơi + thùng trao đổi nhiệt

Vật
liệu

ĐVT


SL

kg
cái

5.400
1

cái
kg

1
560

kg
cái
kg
cái

1.025
1
318
1

kg
cái
cái
cái
cái
kg

b

124
1
1
1
1
890
1

kg
b
cái
cái
hệ
hệ
hệ
cái
cái

670
1
2
1
1
1
1
1
1


cái
cái
b
hệ
hệ

1
1
1
1
1

17

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

CT3

CT 3
CT3
Inox
Inox
Inox

Inox
gạch
CT 3

CT3


17


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

44
45
46

Vật
liệu

Tên gọi và quy cách

TT

Thi t bị phụ trợ khác
Cân đ ng bao
Cân đ ng h ò xo

b. Hệ trộn:
Tên thiết bị,
STT
máy móc

SL

Nơi sản
xuất


1

Băng tải 1

1

Việt Na

2

Ống tr n

1

Việt Na

3

Băng tải 2

1

Việt Na

4

Băng tải 3

1


Việt Na

5

Cân đ ng bao tự đ ng

1

Việt Na

6

Băng tải 4

1

Việt Na

7

Cân đ ng h

1

Việt Na

ò xo

ĐVT


SL

cái
cái

1
1
1

Tổng công suất
Băng tải cao su B550, L 9 , công
suất đ ng cơ N=5KW
Kiểu thùng quay, gián đoạn, D
1.2 , năng suất 4T/h, N= 7 KW
Băng tải cao su B550, L 9 , công
suất đ ng cơ N=5KW
Băng tải cao su B550, L 10m, công
suất đ ng cơ N=5KW
9 bao/phút
Băng tải cao su B400, L 3 , công
suất đ ng cơ N=2KW
Cân kiể tra ại cân đ ng bao TĐ

c. Hệ nghiền: 1HP=0,75kW
STT

Tên thiết bị,
máy móc

SL


Nơi sản
xuất

1

Băng tải 1

1

Việt Na

2

Băng tải 2

1

Việt Na

3

Băng tải 3

1

Việt Na

4


Băng tải 4

1

Việt Na

5
6

Máy nghiền
Sàn rung

2
1

Việt Na
Việt Na

Tổng công suất
Băng tải cao su B550, L 8 , công suất
đ ng cơ N=5KW
Băng tải cao su B550, L 8 , công suất
đ ng cơ N=5KW
Băng tải cao su B550, L 13m, công
suất đ ng cơ N=7KW
Băng tải cao su B550, L 13 , công
suất đ ng cơ N=7KW
Công suất đ ng cơ N = 60HP
Công suất đ ng cơ N = 3 HP


2.5. Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm
2.5.1. Thiết bị kiểm soát ô nhiễm nước thải:
Đối với nước thải sinh hoạt của Công ty được thu go dẫn về bể tự hoại tập trung
trong khu vực nhà áy xử ý đả bảo đạt quy chuẩn ôi trư ng trước khi thải ra ngoài
cống thoát .

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

18


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

Đối với nước thải sản xuất của Công ty: Công ty xử dụng hệ ọc bụi tay áo và phòng
ắng bụi nên không phát sinh nước thải trong sản xuất.
2.5.2. Thiết bị kiểm soát ô nhiễm khí thải:
Công ty cổ phần Bình Điền - Quảng Trị sản xuất và kinh doanh phân b n NPK và
à ặt hàng vật tư nông nghiệp thi t y u, do đ sẽ dễ nảy sinh những vấn đề gây tác đ ng
đ n xã h i, c ng đ ng khi ti n hành sản xuất như không c sự kiể soát chặt chẽ. Vấn đề
quan trọng à Công ty quan tâ à: ô nhiễ
ôi trư ng xung quanh khu vực sản xuất
của Công ty; sức khỏe của ngư i sản xuất và ngư i sử dụng.
Quá trình sản xuất phân NPK thư ng c nhiều khí và bụi thải đ c hại, ảnh hưởng
đ n

ôi trư ng xung quanh Công ty và c ng đ ng dân cư khu vực.
+ Các dự án mở rộng sản xuất đều được Công ty triển khai trên cơ sở phải đảm

bảo được khâu xử lý khí thải. Hiện nay dây chuyền công nghệ mới đang được triển khai
tại Công ty có sử dụng các thiết bị hút bụi theo công nghệ tiên tiến có thể đảm bảo được

các yêu cầu về môi trường.
+ Tiến hành cải tạo các dây chuyền sản xuất cũ song song với việc thay mới thiết
bị xử lý bụi để có thể đồng loạt kiểm soát nguồn chất thải toàn bộ Công ty theo đúng yêu
cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) nhằm đánh giá các chỉ
tiêu bảo vệ môi trường và đưa ra định hướng, kế hoạch công tác bảo vệ môi trường lao
động và khu dân cư.
+ Trồng 10.000 cây tràm bông vàng, trên 100 cây lộc vừng, thông tạo bóng mát
và cảnh quan xanh - sạch - đẹp tại Công ty.
Cho nên ngay từ khi xây dựng nhà áy tại KCN Quán Ngang nă 2011 Công ty
đã đầu tư
t hệ thống xử khí hiện đại à hệ thống tháp ọc bụi tay áo dạng ạch xung.
Không khí sạch

Cấu tạo:
+ Bu ng ọc bụi
+ Túi ọc bụi: à bằng sợi bông Hệ thống rũ bụi khí
nén
chịu nhiệt.
+ Hệ thống rũ bụi khí nén.
+ Van: van gi chính, van rũ bụi. Không khí ẫn bụi
bẩn
+ Máy nén khí.
+ Quạt công nghệ

Túi ọc bụi

Bụi

Cấu tạo tháp ọc bụi

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

19


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

- Nguyên ý hoạt đ ng: Hạt bụi và không khí từ hệ thống sấy được quạt hút theo
đư ng ống công nghệ vào tháp ọc bụi tay áo. Tại đây, những hạt ớn hơn 0,02

giữ

ại trên thành túi ọc, không khí sạch qua túi ọc và được quạt hút hút ra ngoài. Trong tháp
ọc bụi, sau khoảng th i gian cài đặt trước, van rũ bụi

ở ra. Khí nén với áp ực ớn qua

bu ng à sạch xả vào túi ọc à căng các túi ọc. Hạt bụi sẽ rơi xuống phễu thu. Quá
trình hoạt đ ng cho các chu trình ti p theo. Sau
t th i gian ở cửa xả ở phễu thu và
thu h i bụi.
thê

Nă 2014 Công ty đã cải ti n và nâng cấp hệ thống ọc bụi này bàng cách xây
khoảng 100 2 phòng ắng và hệ thống hấp thụ khí bằng nước. Nguyên ý hoạt

đ ng phòng ắng này như sau: Không khí sạch sau khi được quạt hút hút ra ngoài tháp ọc
bụi sẽ được đi qua phòng ắng bụi. Tại phòng ắng bụi, dòng khí đi qua dạng hình Sin
dưới tác dụng của ực hấp dẫn và trọng ực để ắng đọng những phân tử bụi ra khỏi không
khí và ắng ại trong các ngăn của phòng ắng. Dòng khí sạch sau khi đi qua phòng ắng

sẽ được hấp thụ nước bằng hệ thống phun xương ù trong ống kh i để hấp thụ ùi và
các thành phần khí đ c trước khi thoát ra ngoài.
Khí sạch

Khí từ tháp ọc
bụi

Hệ thống hấp thụ
nước

Bụi

Cấu tạo phòng ắng bụi
Hơn nữa để đả

bảo

t

ôi trư ng à

việc trong ành cho công nhân công ty

cũng đã cho đầu tư xây dựng hệ thống xử bụi ơ ửng trong xưởng sản xuất bằng cách cho
ắp đặt quạt hút bụi trong xưởng và thu h i bụi qua hệ thống cyc on ắng bụi. K t quả này
à cho năng xuất ao đ ng được tăng ên và công ty cũng đã thu h i ượng bụi này cho
tái sản xuất.

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị


20


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

3. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG TRƢỚC KHI ÁP DỤNG SXSH
3.1. Đặc trƣng ô nhiễm môi trƣờng của doanh nghiệp
3.1.1. Ô nhiễm không khí
a. Bụi, khí thải, Mùi
Các ngu n sinh ra g

:

- Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật iệu, sản phẩ của các
phương tiện giao thông. Thành phần khí thải chủ y u bao g : bụi, các khí CO, NO x ,
SO2,…
- Khí thải từ quá trình đốt than đá cung cấp cho ò sấy.
- Bụi phát sinh từ các điể nạp iệu, áy nghiền nguyên iệu, viên hạt, sấy, tr n, à
ngu i, và tại khâu đ ng bao thành phẩ .
- Kho bãi chứa nguyên iệu c bụi đất cát, vi sinh vật;
- Bên cạnh khí thải, bụi
ùi hôi và hơi A oniac.

t vấn đề khí thải khác của Công ty sản xuất phân NPK à

b. Tiếng ồn, độ rung
- Ti ng n phát sinh từ hoạt đ ng phương tiện giao thông vận chuyển nguyên nhiên vật
iệu, sản phẩ ra vào khu vực Công ty.
- Ti ng n phát sinh từ hoạt đ ng của các
sàn rung.


áy

c thi t bị như: ống sấy,

áy Nghiền,

c. Nhiệt thải
Nhiệt thải phát sinh chủ y u từ khí thải trong quá trình đốt than đá.
3.1.2. Nước thải
- Hoạt đ ng sản xuất của Công ty hầu như không c nước thải. Chỉ duy nhất c công
đoạn khử bụi c sử dụng nước để hấp thu khí NH3 trong phòng ắng bụi. Nước sau khi
qua thi t bị khử bụi kiểu àng nước sẽ được thu h i tại bể chứa bùn. Tại bể chứa bùn,
bùn sẽ được thu h i và đưa trở ại quá trình sản xuất, nước trong sẽ được tuần hoàn để
hấp thu khí NH3.
- Nước thải sinh hoạt (bao g
nước thải từ nhà b p, nhà tắ , nhà vệ sinh) chứa các
chất cặn bã, SS, BOD, COD, các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh vật…
- Nước

ưa chảy tràn qua khu vực nhà

áy cuốn theo các chất cặn bã, rác, bụi.

3.1.3. Chất thải rắn (CTR)
- Chất thải rắn sản xuất:
Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

21



Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

Phần chất thải rắn sinh ra trong quá trình sản xuất chủ y u bao g

:

- Các bao bì đựng nguyên iệu ước tính khoảng 2 kg/tấn sản phẩ và ượng bao bì hư
hỏng chi
khoảng 3 % so với các bao bì nguyên iệu. Khối ượng bao bì hư hỏng phát
sinh từ Công ty khoảng 6 kg/ngày.
- Khối ượng bùn thải từ hệ thống xử ý khí thải
kg/ngày.

àng nước ướt tính khoảng 25

- Bán thành phẩ phân NPK rơi vãi xuống nền trong quá trình sản xuất không thu h i
được khoảng 50 kg/ngày.
- Chất thải rắn sinh hoạt: Bao g
rác thải từ khu văn phòng à việc của nhân viên
như giấy vụn, giấy photo,… rác thải sinh hoạt (bao bì, nhựa, thức ăn thừa), bao bì chứa
vật iệu, rác thải từ song chắn rác và cặn bùn ắng từ bể tách dầu - ắng cát tại khu vực
Công ty.
- Chất thải nguy hại: Bao bì chứa h a chất, b ng đèn thải bỏ, giẻ au nhiễ

dầu

ỡ.

3.2. Tình trạng tuân thủ các qui định về môi trƣờng của doanh nghiệp

- Công ty Cổ Phần Bình Điền - Quảng Trị đã được UBND Tỉnh Quảng Trị phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác đ ng ôi trư ng của dự án: ”Nhà áy sản xuất phân b n NPK
Bình Điền – Quảng Trị công suất 40.000 tấn/nă ” số 2685/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
nă 2010.
- Công ty đã thực hiện giá
với tần suất 04 ần/nă .

sát

ôi trư ng theo Báo cáo đánh giá tác đ ng

ôi trư ng

- Hằng nă Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị ti n hành đo đạc ôi trư ng ao
đ ng theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06/06/2011 của B Y t hướng dẫn quản
ý vệ sinh ao đ ng, sức khỏe ngư i ao đ ng và bệnh nghề nghiệp..
Các k t quả đo đạc theo tiêu chuẩn ôi trư ng ao đ ng như: Vi khí hậu, đ
rung, bụi, đ c chất trong không khí đều đạt tiêu chuẩn vệ sinh.
Như vậy, tình trạng tuân thủ các tiêu chuẩn nhà nước về
hiện đầy đủ các quy định về bảo vệ ôi trư ng.

n, đ

ôi trư ng, Công ty đã thực

3.3. Thông tin nền về môi trƣờng tại Công ty
a. Xử lý khí thải:
* Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý chung:
- Nhà xưởng được xây dựng theo đúng quy định nhà công nghiệp, nhưng đ sáng,
thông thoáng chưa đả bảo.

- Trang bị bảo h ao đ ng theo quy định của ngành cho công nhân, giá sát việc sử
dụng dụng cụ bảo h ao đ ng trong quá trình sản xuất. Ở các công đoạn sản xuất, đặc
Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

22


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị

biệc à các khu vực phát sinh nhiều bụi, h a chất đ c hại bắt bu c công nhân phải
kính, khẩu trang phòng đ c an toàn.

ang

- Cung cấp đầy đủ thông tin về vệ sinh an toàn ao đ ng cho công nhân, các thông tin
về an toàn cháy nổ, vận hành hệ thống ò sấy.
- Chất thải rắn sinh hoạt đã được thu go

tránh tình trạng t n đọng.

Ngoài ra, Công ty c tr ng cây xanh xung quanh khu vực cũng g p phần à giả â
và à sạch không khí, thông thoáng và tạo b ng át nhằ cải tạo điều kiện vi khí hậu.
* Các biện pháp kỹ thuật đã được áp dụng:
Giải pháp giả thiểu khí thải trong quá trình hoạt đ ng của phương tiện giao thông,
vận chuyển nguyên vật iệu và sản phẩ : Nhà áy đã thực hiện tốt các biện pháp cả về
quản ý cũng như kỹ thuật nhằ hạn ch tới ức thấp nhất ảnh hưởng của các hoạt đ ng
này đ n ôi trư ng không khí, cụ thể: Xe chuyên chở được kiể tra kỹ thuật định kỳ,
bảo dưỡng theo quy định.
* Khống chế ô nhiễm trong quá trình sản xuất:
Hiện nay Công ty đã trang bị 03 hệ thống xử lý bụi: Hệ thống lọc bụi tay, phòng lắng bụi và

hệ thống xử lý bụi lơ lửng trong xƣởng tại các khu vực phát sinh nhiều bụi nhất là khu vực sấy
và làm nguội. Một phần nào đã làm giảm đƣợc lƣợng bụi thất thoát.
- Cải thiện điều kiện vi khí hậu: Công ty thực hiện việc bố trí các cửa sổ thông gió, nhà
xƣởng thông thoáng, các phân xƣởng sản xuất đƣợc lắp đặt hệ thống hút nhiệt trên nóc nhà.
* Kết quả quan trắc, đo đạc môi trường không khí tại Công ty Cổ Phần Bình Điền
Quảng Trị: Do Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trƣờng Quảng Trị đã tiến hành đo đạc một
số mẫu không khí tại Công ty vào ngày 01/09/2015

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng không khí môi trường xung quanh

TT

Chỉ tiêu phân
tích

Đơn
vị

Kết quả
(KBĐ1)

Kết quả
(KBĐ2)

QCVN
05:2009/BTNMT

1

Nhiệt đ


o

C

27,9

29,6

-

2

Đ ẩ

%

79

72

-

3

Tốc đ gi

m/s

1,2


1,1

-

4

Bụi ơ ửng

µg/m3

166

194

70(1)

5

Đ

dB(A)

66,7

68,4

300

6


NO2

µg/m3

26

33

200

7

SO2

µg/m3

23

30

350

8

CO

µg/m3

2300


2735

30000

9

NH3

µg/m3

KHP(55*)

KHP(55*)

200(2)

Ghi chú:

n

- QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

23


Báo cáo áp dụng Sản Xuất Sạch Hơn tại Công ty Cổ Phần Bình Điền Quảng Trị


quanh;
- (1) : QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- (2) : QCVN 06:2009/BTNMT (1h) - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- (-): Không quy định.
- KBĐ1: Điểm gần cụm dân cư cách Nhà máy khoảng 500 m về phía Tây Bắc;
- KBĐ2: Điểm gần cụm dân cư cách Nhà máy khoảng 800 m về phía Tây Nam;

* Nhận xét:
Qua k t quả giá sát ôi trư ng không khí xung quanh Nhà
b n NPK Bình Điền (bảng 7) c thể nhận thấy:

áy sản xuất phân

- Đ n: Qua quá trình khảo sát và đo đạc tại hiện trư ng cho thấy tại th i điể
giá sát, k t quả đ n đo tại 02 vị trí ần ượt à 66,7 dB(A) và 68,4 dB(A), đều nằ
trong giới hạn cho phép theo QCVN 26:2010/BTNMT.
- Đ bụi: Tại th i điể giá sát, k t quả tại 02 vị trí giá sát à 166 µg/
194 µg/m3, đều nằ trong giới hạn cho phép theo QCVN 05:2013/BTNMT,
giá

3

, và

- N ng đ khí đ c (SO2, NO2, CO): Tất cả các chỉ tiêu về khí đ c tại th i điể
sát đều nằ trong giới hạn cho phép theo QCVN 05:2013/BTNMT.

Tuy k t quả giá sát của tất cả các chỉ tiêu chất ượng ôi trư ng không khí xung
quanh và đ n đều nằ trong giới hạn cho phép theo QCVN 05:2013/BTNMT và

QCVN 26:2010/BTNMT. Nhưng Công ty sẽ ti p tục thực hiện các biện pháp giả thiểu
nhằ hạn ch đ n ức thấp nhất những tác đ ng tiêu cực đ n ôi trư ng và ngư i dân
trong khu vực.
Bảng 8. Kết quả phân tích chất lượng không khí môi trường lao động tại khu vực sản xuất

Stt

Chỉ tiêu

Đơn
vị

Kết quả TN
KLVBĐ1

KLVBĐ2

KLVBĐ1

KLVBĐ2

QĐ 3733
/2002/QĐBYT

Đợt 3 (01/09/2015)

Đợt 4 (03/11/2015)

1


Nhiệt đ

o

C

31,6

31,9

30,1

30,2

≤ 32

2

Đ ẩ

%

68

66

78

76


≤ 80

3

Tốc đ gi

m/s

1,2

1,1

0,7

0,8

≤ 1,5

4

Bụi ơ ửng

µg/m3

194

221

192


202

85

5

Đ

dB(A)

68,9

69,7

69,1

65,2

4000

6

NO2

µg/m3

42

40


29

31

200(1)

7

SO2

µg/m3

43

38

30

33

350(1)

8

CO

µg/m3

2225


1824

1593

1734

30000(1)

n

Sở Công Thương Tỉnh Quảng Trị

24


×