Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phần 4 nguyên tắc giải bài tập hóa căn bản bài (3) - PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ THÔNG THƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.57 KB, 13 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ THÔNG THƯỜNG
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được b iên soạn kèm theo các bài g iảng “Phương pháp đại số thông thường” thuộc
Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm t ra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Phương pháp đại số thông thường” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Câu 1:
Phản ứng xảy ra theo sơ đồ: NaBr, NaI

+Cl 2

NaCl

Gọi a, b lần lượt là số mol của NaBr và NaI trong hỗn hợp X.
*

Đề bài cho 2 số liệu tuyệt đối là: 35,6 gam và 17,55 gam – tương ứng với 2 ẩn là số mol 2 chất.
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:
103a + 150b = 35,6
a = 0,2 mol



58,5(a + b) = 17,55


 b = 0,1 mol
Đáp án:A
Câu 2:
Phương trình phản ứng
 AgCl  + NaNO 3
NaCl + AgNO 3 
x

x mol

 AgBr  + NaNO3
NaBr + AgNO 3 
y
y mol
BTKL
 58,5 x  103 y  16,15  x  0,1
 NaCl : x
 
 


143,5 x  188 y  33,15
 NaBr : y  
 y  0,1
mNaCl  58,5

gam
mNaBr  10,3

Đáp án: D

Câu 3:
 HCl
 x  1,5 y  nH2  0, 4  x  0,1
Mg : x 
 


mol

 NaOH
y

0,
2

1,5
y

0,3
 Al : y



Đáp án: B
Câu 4:
Lưu ý bài này Al2 O 3 phản ứng với NaOH không tạo ra khí H2 và HCl cũng không tạo ra khí
=>Bài này ta coi nhưng không có Al2 O 3
 HCl
 x  1,5 y  nH2  0,35  x  0, 2
Mg : x 

 


mol

 NaOH
 Al : y
 y  0,1

 1,5 y  0,15
Đáp án: A
Câu 5:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

BTKL
 64 x  65 y  12,9
Cu : x  
 x  0,1
  BT :e



 2 x  2 y  2nSO2  6nS  0, 4  y  0,1
 Zn : y  

%mCu 

64*0,1
.100  49, 6(%)
12,9

Đáp án: B
Câu 6:
BTKL
 24 x  27 y  7,8
Mg : x  HCl  
 x  0,1

  TGKl

mol

(24  2) x  (27  3) y  7  y  0, 2
 Al : y
 
Đáp án: C
Câu 7:
BTKL
106 x  126 y  55  x  0, 4
 Na2CO3 : x  
  nH SO



2
4
x  y  0,5
 y  0,1
 Na2 SO3 : y  
0, 4
 % Na2CO3 
.100  80(%)
0,5
Đáp án: A
Câu 8:
Gọi x, y lần lượt là số mol Al và Zn trong 11,9 gam hỗn hợp ban đầu.
mdd t¨ng = mhh - mH2  mH2 = mhh - mdd t¨ng = 11,9 - 11,1 = 0,8 gam
Ta có hệ phương trình:
mhh = 27x + 65y = 11,9 gam

mH2 = 3x + 2y = 0,8 gam



x = 0,2 mol

 y = 0,1 mol



mAl = 5,4 gam

mZn = 6,5 gam


Đáp án: D
Câu 9:
Chú ý là ở phần I, xảy ra cả 2 phản ứng:
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2  va Al + OH- + H2 O  AlO2 +

Gọi x, y, z là số mol của Al, Fe, Ba ở 3 phần,
 Ba : x PI : x + 3x = 0,04 mol



 Fe : y  PII : x + 1,5z = 0,07 mol
Al : z
P : x + y + 1,5z = 0,1 mol

 III

3
H2
2

thì ta có hệ pt:
 x = 0,01 mol

 y = 0,03 mol
z = 0,04 mol


Đáp án: A
Câu 10 :

Cr:x
 HCl 
Gọi 
Fe:y

CrCl 2:x
H 2

FeCl :y
2
52x  56y  10,8  x  0,1

mol
Ta có hệ phương trình : 
 x  y  0, 2
 y  0,1
-Khối lượng muối tao thành : m  mCrCl2  mFeCl3  0,1*123  0,1*127  25(gam)
Đáp án: B
Câu 11:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường


BTKL
 40x  56y  3,04
 NaOH : x  HCl
 NaCl  
x  0,02

 4,15(gam) 
  BTKL:muoi


KOH : y
KCl
  58,5x  74,5y  4,15  y  0,04

mNaOH = 0,02*40 = 0,8 gam
mKOH = 0,04*5 = 2,24 gam
Đáp án: D
Câu 12: 2,84 gam hỗn hợp
BTKL
100x  84y  2,84 x  0,02
CaCO3 : x HCl CaCl2
 
 
  BTNT:C


 y  0,01
MgCl2   x  y  0,03
MgCO3 : y
0, 02*100

%mCaCO 3 =
*100  70, 42(%)
2,84
=>%mMgCO 3 = 100 – 70,4 = 29,6 (%)
Đáp án: B
Câu 13:
BTKL
 24x  56y  10
Mg : x  
x  0,0375
0,9
   HCl

 %mMg 
*100  9(%)

10
 95x  127y  24, 2  y  0,1625
Fe : y
 
Đáp án: B
Câu 14:
BTKL
 27x  56y  8,3
Al : x 
x  0,1 mAl  0,1*27  2, 7
 
   H2SO4




y

0,1



1,5x

y

n

0,
25
Fe : y 

mFe  8,3  2, 7  5, 6(gam)
H

2
Đáp án: C
Câu 15:
BTKL
 27x  56y  8,3
Al : x  
x  0,1
2,7



 %mAl 
*100  32,53(%)

  H2SO4
8,3
171x  152y  26,05  y  0,1
Fe : y  
Đáp án; A
Câu 16:
BTKL
 24x  56y  10
mMg  0, 0375*24  0,9
Mg : x 
x  0, 0375 
 
   HCl



 x  y  n H2  0, 2  y  0,1625 
Fe : y
 
mFe  10  0,9  9,1(gam)


Đáp án: D
Câu 17: nHCl = 0,4 mol, nH2 SO4 = 0,2 mol và nH2 = 0,38 mol
BTKL
 24x  27y  7, 68  x  0,14
Mg : x  

 n


H2
x  1,5y  0,38
Al : y
 y  0,16
 
0,16* 27
%mAl 
*100  56, 25(%)
7, 68
Chú ý: H+ dư
Đáp án: A
Câu 18:
BTKL
 24x  56y  10
Mg : x  
x  0,09 mMg  0,09*24  2,16




 muoi
148x  242y  47, 2  y  0,14 mFe  10  2,16  7,84
 
Fe : y
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

Câu 19:
Sơ đồ phản ứng của X với HCl: Al 

3
H2 ; Sn
2

 H2 .

Gọi số mol 2 chất là a và b, ta có hệ:
mX = 27a + 119b = 14,6g

 a = b = 0,1 mol
3
5,6

n
=
a
+
b
=

=
0,25
mol
H
 2 2
22,4

1
Sơ đồ phản ứng của X với O 2 : Al  Al O2 ; Sn

SnO
3
2 .
2
Bảo toàn nguyên tố O, ta có:
1 3
n O2 = (  0,1 + 2  0,1) = 0,175 mol  V = 22,4  0,175 = 3,92 (lit)
2 2
Đáp án: A
Câu 20:
Fe
Fe : x
56x  64y  6,96  x  0, 09
 HCl  muoi  H 2  



Mg
Cu : y  x  0, 09
 y  0, 03

0,09(mol)

%m Fe 

0, 09*56
*100  72, 41(%)
6,96

Đáp án: A
Câu 21:
 HCl

 H2

Mg : x
 x  1,5y  0,8  x  0, 2
0,8(mol)




 NaOH
 H 2
Al : y
1,5y  0, 6
 y  0, 4
0,6(mol)

m Al Mg  0, 2* 24  0, 4* 27  15, 6(gam)
Đáp án: D

Câu 22:
 HCl

 H2

Mg : x
 x  1,5y  0,8  x  0, 2
0,8(mol)





 NaOH

H2
Al : y
1,5y  0, 6
 y  0, 4
0,6(mol)

m Al Mg  0, 2* 24  0, 4* 27  15, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 23:
nHCl = 0,25 mol, nH2 SO4 = 0,125 mol, nH2 = 0,195 mol
BTKL
 24x  27y  3,87  x  0, 06
Mg : x  




 n H2
Al : y
 y  0, 09
  x  1,5y  0,195
0, 09* 27
%mAl 
*100  62, 79(%)
3,87
Đáp án: A

Al(NO3 )3 : x
Al(OH)3
CO 2
 NaOH  ddX  
 3, 62gam 
Câu 24: : Ta có 9,02 gam 
Cr(NO3 )3 : y
Cr(OH)3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

Ta có hệ phương trình :

213x  238y  9, 02  x  0, 02

 %m Cr( NO3)3  0, 02* 238*100 / 9, 02  52, 77%

78x  103y  3, 62
 y  0, 02
Đáp án: A
Câu 25:

Fe : x
Fe

Hỗn hợp 100 gam Cr : y  NaOH  Ran   H 2
Cr 0,225(mol)
Al : z


FeCl 2
Fe:x
Rắn 
 HCl  
 H2
Cr : y
CrCl 2 1,73(mol)
Ta có hệ phương trình
56x  52y  27z  100 x  1,5
%mFe  1,5*56*100 /100  84%




  y  0, 23  %mCr  11,96%
1,5z  0, 225
 x  y  1, 73
z  0,15
%mAl  4, 05%



Đáp án: B

CrCl2
Cr : x
Câu 26: Ta có 2,16 gam 
 HCl  
 H2
Fe : y
FeCl2 0,04(mol)
52x  56y  2,16  x  0, 02
0, 02*52*100

 %m Cr 
 48,14%
Ta có hệ phương trình : 
2,16
 x  y  0, 04
 y  0, 02

Đáp án: B
Câu 27:
NaOH

 
 Fe 2 O3

16(gam)
Fe 2 O3 : x 


Al2O3
Sơ đồ phản ứng 41,4 gam Cr2 O3 : y  

Al:0,4(mol)
Al O : z  
 Fe
 2 3

Cr


160x  152y  102z  41, 4
 x  0,1


mol
Ta có hệ phương trình  x  0,1
y

0,1

 y  0, 4  0, 2



Phần trăm khối lượng của Cr = 0,1*152*100/41,4 = 36,71%
Đáp án: D
Câu 28:
Hỗn hợp 20 gam chia thành 2 phần bằng nhau
AlCl3
 HCl


 H2
Al : x
FeCl2 0,25(mol)


Quá trình phản ứng Fe : y 
 NaOH
Cu : z

H2

0,15(mol)

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)


PP đại số thông thường


BTKL
 
 27x  56y  64z  10  x  0,1
 TH1

64*17 / 640
  y  0,1  %mCu 
*100  17(%)
 1,5x  y  0, 25
10
 TH2

17
1,5x  0,15
 
z 
640


Đáp án: A
Câu 29: Quá trình phản ứng
BTKl
 
 24x  27y  64z  9,14  x  0, 05
Mg : x




nH 2
 HCl
  

 x  1,5y  0,35
  y  0, 2
Al : y 
Cu : z
64z  2,54
z  127 / 320



m muoi  m Al Mg  mCl  6, 6  0, 7 *35,5  31, 45(gam)
Đáp án: A
Câu 30:
 Ni : x  HCl  NiCl2
59x  119y  4,14 x  0,05


 H2  


Sn : y
 y  0,01
SnCl2 0,06(mol) x  y  0,06

 Ni : 0, 05  O2  NiO
BTNT:O





 n O  0, 05  0, 01*2  0, 07(mol)

Sn : 0, 01
SnO2
VO2  0, 035*22, 4  0, 784(lit)
Đáp án: A
Câu 31: nHCl = 0,25 mol, nH2 SO4 = 0,125 mol, nH2 = 0,195 mol
BTKL
 24x  27y  3,87  x  0, 06
Mg : x  
 n


H2
x  1,5y  0,195
Al : y
 y  0, 09
 

%mAl 

0, 09* 27
*100  62, 79(%)
3,87

Đáp án: A

Câu 32:
BTKL

 56x  72y  12,8 x  0,1
Fe : x
 
   HCl




x

n

0,1
FeO : y 
 y  0,1
H

2
Fe
 O2  t o C
 HCl
 NaOH

 FeCl2 
 Fe 2O3
Fe(OH)2 


FeO
BTNT:Fe

 mFe2O3  0,1*160  16(gam)

Đáp án: C
Câu 33:
mol
 
x  y  0, 25 x  0,15
 Zn : x  NaOH

H



 nH 2
2

x

0,15

Cu : y
 y  0,1

0,15(mol)
Khối lượng Cu trong hỗn hợp X là

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

BTKL
 
 81a  80b  40,3 a  0,3
 ZnO : a


mol


CuO : b  2a  3b  0
b  0, 2

%mCu 

0, 2*64
*100  39, 62(%)
0, 2*64  0,3*65

Đáp án: C
Câu 34:
Ta có: mCu = 2,84 - 0,28 = 2,56 gam  n Cu = 0,04 mol = n(Zn, Fe ph¶n øng)

Và n Fe =

0, 28
= 0,005 mol  n X = 0,04 + 0,005 = 0,045 mol
56

Cách 1:
Gọi a, b là số mol của Zn, Fe trong X. Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:
m X = 65a + 56b = 2,7 gam
a = 0,02 mol
56  0, 025
 
 %m Fe =
 51,85%

2, 7
b = 0,025 mol
n X = a + b = 0,045 mol
Đáp án: D
Câu 35:
BTKL
 232x  64y  61, 2
Fe3O4 : x  
x  0, 234
  BT:e


 x  2y  3n NO  0,15*3  y  0,108
Cu : y
 

Khối lượng muối khan thu được là: m = mFe(NO3 )3  mCu(NO3 )2  0,234*3*242 + 0,108*188 = 190,188 gam
Đáp án: A
Câu 36:
BTKL
 
 56x  232y  18,5  1, 46 x  0,18
Fe : x
  BT:e


 2x  2y  3n NO
 y  0,03
Fe3O4 : y  
Số mol HNO 3 phản ứng là: nHNO 3 = 4nNO + 2nO = 0,1*4 + 0,03*4*2 = 0,64mol
CMHNO3 = 0,64/ 0,2 = 3,2 (M)
BT:e
 mFe( NO3 )2  0, 27 *180  48, 6(gam)
Khối lượng muối thu được: 
Đáp án: D
Câu 37:
BTKL

 56x  64y  15, 2
Fe : x
x  0,1
 
  BT:e


 3x  2y  2n SO2  0,6  y  0,15

Cu : y 
 
Mặt khác 1,52 gam phản ứng với H2 SO 4 loãng thu được V lít H2
 FeSO 4 + H2
Fe + H2 SO 4 
0,01

0,01

0,01

0,01 mol

Thể tích khí H2 thu được là: V = 0,01*22,4 = 2,24 lít
Đáp án: C
Câu 38:
Quá trình phản ứng

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

BTKl
 

 24x  27y  64z  9,14  x  0, 05
Mg : x



nH 2
 HCl
  

 x  1,5y  0,35
  y  0, 2
Al : y 
Cu : z
64z  2,54
z  127 / 320



m muoi  m Al Mg  mCl  6, 6  0, 7 *35,5  31, 45(gam)

Câu 39:

C2 H 2 : x Ch¸y

 CO 2 : 2x  3y

CH 4 : 3y


n


x
 CaC2

BTNT

 
Ta có : 
a
n Al4C3  y
Y Al(OH)3 :  4y  2x
78
 

 Ca(AlO 2 ) 2 : x
+ Khi sục n CO2  2x  3y vào n Ca(AlO2 )2  x sẽ không có kết tủa CaCO 3 .

 mAl(OH)3  2a  2x.78 

a
x 4
 x  4y  2x  
78
y 3

Đáp án: B
Câu 40:
nHCl = 0,4 mol, nH2 SO4 = 0,45 mol
Tổng số mol H + = 1,3 mol
BTKL

 27x  56y  19,3 x  0,3
Al : x  
  BT:e


 3x  2y  1,3
Fe : y  
 y  0, 2
Khối lượng kim loại mAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 41:
Quá trình phản ứng
Al : x  HNO3 Al(NO3 )3  NH3  H2O
 
 Al(OH)3

Cu(NO
)
Cu : y
3 2

BTKL
 
 27x  64y  1, 23 x  0,01

 mAl(OH)3  0,01*78  0,78(gam)
 BT:e
 3x  2y  0,06
 
 y  0,015

0, 015*64
Phần trăm khối lượng của Cu là %mCu =
*100  78, 04(%)
1, 23

Đáp án: D
Câu
BTKL

 24a  27b  1,896
Mg : a
Cu : 0, 064
a  0, 034

 CuSO 4 : 0, 064(mol)  4, 636(gam) 
mol   BT:e


 2a  3(b  0, 02)  0, 064* 2 b  0, 04
 
Al : b
Al : 0, 02

42: mAl  0, 04* 27  1, 08(gam)

Đáp án: B
Câu 43:
BTKL
102x  152y  160z  41, 4  x  0,1
Al2O3 : x  




ran
  y  0,1
Cr2O3 : y   160z  16
Fe O : z  
z  0,1
 Al
2y  2z  0, 4

 2 3

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

%mCr2O3 

PP đại số thông thường

0,1*152
*100  36, 71(%)
41, 4

Đáp án: D

Câu 44 :
Vì X + NaOH có khí nên Al có dư.

Fe : 2x
Fe2O3 : x(mol) t 0


11, 78 Al2O3 : x
Ta có : 
Al : a(gam)
Al : 0, 04

BTKL
BTKL

 56.2x  102x  0, 04.27  11, 78  x  0, 05 
 a  160.0, 05  11, 78  a  3, 78(gam)
Đáp án: B
Câu 45: Cho 13,8 gam

Ag : 0, 75x
 37, 2(gam) 
Fe : a
Cu : y

 AgNO3 : 0, 75x(mol)  

Fe(OH) 2 : a
Fe O : a / 2
Cu : b

NaOH
t0
 Fe(NO3 ) 2 


12(gam)  2 3
 Cu(NO )
CuO : b  y
3 2
Cu(OH) 2 : b  y
 
BTKL
 
 56a  64b  13,8
 x  0,3
 BT:e
 y  0, 075
 2a  2(b  y)  0, 75x
0,3
 



 CAgNO3

 0, 4(M)

M
0, 75
 80a  80(b  y)  12

 
a  0, 075
 
b  0,15
 108*0, 75x  64y  37, 2

Đáp án: B
Câu 46:
Ta có : 9,2 gam X


Cu : z  0,13  HCl
z  0, 03

 H2  
 12, 48(gam) 
Mg : x
Fe : a
a  0, 04

0,04(mol)


Fe : y  Cu(NO3 ) 2  
MgO : x
Mg(OH) 2 : x

Cu : z
 Mg(NO3 ) 2 : x
 NaOH

t0
0,13(mol)


y  0, 04
 Fe(NO ) : y  a  Fe(OH) : y  0, 04 
Fe2 O3 :
3 2

2




2
BTKL

 24x  56y  9, 2  0,03*64 x  0,07
 

 m  mMgO  mFe2O3  0,07*40  0,03*160  7,6gam
 BT:e
y

0,1


2x

2(y


0,04)

0,13*2



Đáp án: A
Câu 47 :
BTKL

 n O2 

30, 225  24, 625
 0,175(mol)
32

BTKL
158a  122,5b  30, 225
KMnO4 : a  
a  0,075
30, 225 
  BTE

 5a  6b  0,175.4  0,8  3a b  0,15
KClO3 : b
 
0, 075.158
%KMnO4 
.100%  39, 20%

30, 225

Đáp án: A
Câu 48:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

 Fe : a
+ Lấy 1 mol hỗn hợp X : Có 
 a  b  1(mol)
 Mg : b
1.98
 nH 2 SO4  1(mol)  mdungdÞch

 2000(gam) , n H 2  1(mol)
H 2 SO4
4,9%
152a
3
+ Có % FeSO4 

 15032a  42b  5994

56a  24b  2000  2 100
a  0, 4
120.0, 6
+ 
 % MgSO4 
 3,54%
56.0, 4  24.0, 6  2000  2
b  0, 6

Đáp án: C
Câu 49:
Ta có: 9,2 gam X


Cu : z  0,13  HCl
z  0, 03

 H2  
 12, 48(gam) 
Mg : x
Fe : a
a  0, 04

0,04(mol)


Fe : y  Cu(NO3 ) 2  
MgO : x
Mg(OH) 2 : x


Cu : z
 Mg(NO3 ) 2 : x
 NaOH
t0
0,13(mol)


y  0, 04
 Fe(NO ) : y  a  Fe(OH) : y  0, 04 
Fe2 O3 :
3 2

2




2
BTKL

 24x  56y  9, 2  0,03*64 x  0,07
 

 m  mMgO  mFe2O3  0,07*40  0,03*160  7,6gam
 BT:e
y

0,1



2x

2(y

0,04)

0,13*2



Đáp án: A
Câu 50: Cho 13,8 gam

Ag : 0, 75x
 37, 2(gam) 
Fe : a
Cu : y

 AgNO3 : 0, 75x(mol)  

Fe(OH) 2 : a
Fe O : a / 2
Cu : b
NaOH
t0
 Fe(NO3 ) 2 


12(gam)  2 3



CuO : b  y
Cu(OH) 2 : b  y
 Cu(NO3 )2
BTKL
 
 56a  64b  13,8
 x  0,3
 BT:e
 y  0, 075
 2a  2(b  y)  0, 75x
0,3
 



 CAgNO3

 0, 4(M)

M
0, 75
 80a  80(b  y)  12
 
a  0, 075
 
b  0,15
 108*0, 75x  64y  37, 2
Đáp án: B
Câu 51: Cho 12,19 gam



Al(NO3 )3 : x
 X 
BTKL
 27x  56y  12,19
Fe(NO3 )2 : y 0, 03(mol) 
Al : x Fe(NO3 )3 : 0,12 
x  0,13



  BT:e


 3x  2y  0, 2*2  0, 09*2  0,12  y  0,155
 
Fe : y Cu(NO3 ) 2 : 0, 2
 HCl
 Y Cu 
 H2


Fe
0,09(mol)

Al(NO3 )3 : x
 NaOH
t0



Fe(OH) 2 : 0,185(mol) 
 Fe2O3  m  0, 0925*160  14,8(gam)
Fe(
NO
)
:
y

0,
03
3 2


Đáp án: A
Câu 52:
Ta có: 26,9 gam

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

Cu


Mg : x
Ag
2

Cu : 0,3  2
  Mg
 Zn : y   
Mg(OH) 2  O2  t 0
MgO : x
 NaOH
Fe : z Ag : 0,5
 Zn 2 
 30(gam) 



Fe 2 O3 : z/ 2
Fe(OH) 2
Fe 2

BTKL
 
 24x  65y  56z  26,9
 x  0,15
 BTDT

 2x  2y  2z  0,5  0,3* 2   y  0,1 mol
 
 
z  0,3

BTNT
 40x  80z  30



%nZn =

0,1*100
 18,18%
0,55

Đáp án: A
Câu 53:
BTKL
 60 x  94 y  18, 4  x  0,15
CH 3COOH : x  



 nNaOH
C
H
OH
:
y


x

y


0,
25

 y  0,1
6
5


0,1*94
% C6 H 5OH 
*100  51, 08(%)
18, 4
Đáp án: B
Câu 54:
muoi
 82 x  82 y  13,12  x  0, 06
CH 3COOC2 H 5 : x  NaOH  
  ancol


 46 x  60 y  8, 76  y  0,1
CH 3COOC3 H 7 : y
 
0, 06*88
%mCH3COOC2 H5 
*100  49, 43(%)
0, 06*88  0,1*102
Đáp án: D
Câu 55:

Vinyl axetat : CH3 COOCH=CH2 : C4 H6 O2
Metyl axetat : CH3 COOCH3 : C3 H6 O2
Etyl fomat : HCOOC 2 H5 : C3 H6 O2
BTKL
 86 x  74 y  3, 08
C4 H 6O2 : x  
 x  0, 01
  BTNT :H


 6 x  6 y  2nH 2O  0,12* 2  y  0, 03
C3 H 6O2 : y  
0, 01
%C4 H 6O2 
*100  25(%)
0, 04
Đáp án: A
Câu 56:
Chú ý : CH3 COOC2 H5 , C2 H5 COOCH3 là đồng phân của nhau.
BTNT.C

 4a  2b  0,6 a  0,1
C4 H8O2 : a(mol)
 
  BTNT.H



8a


6b

1,
4
b  0,1
C2 H5OH : b(mol) 


Ta có : 

 %C2 H5OH 

0,1.46
 34,33%
0,1(46  88)

Đáp án: A
Câu 57:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

CH 2  CH  COOH : a a  b  c  0,04
a  0,02

 Br2


Ta có : n X  0,04 CH3COOH : b
   a  2c  0,04  b  0,01
CH  CH  CHO : c
 NaOH

 2
  a  b  0,03 c  0,01
 mCH2 CH COOH  0,02.72  1,44(gam)

Đáp án: A

CH 3COONH 4 : a(mol)
 NH 3 : a  b
NaOH


Câu 58 : Từ dữ kiện của để bài ta suy ra X là : 
 NH 4  CO3  NH 3CH 3 : b(mol)
CH 3 NH 2 : b
CH 3COONa : 0, 05
a  2b  0, 25
a  0, 05(mol) BTNT.C



M
77a  110b  14,85 b  0,1(mol)

 Na 2CO 3 : 0,1
 m  0, 05.82  106.0,1  14, 7(gam)
Đáp án: D
Câu 59:

CH3OH : a
3, 2

CuO
a  b  c 
 0, 2(mol)
Vì M X  46  X CH3CH 2CH 2OH : b 
16
CH CH(OH)CH : c
3
 3
48,
6
AgNO3 / NH3

 4a  2b 
 0, 45
108
4a  2b 0,45
a 0,1(mol)
0,075


 b 0,025(mol) 
%n 

37,5%

Vậy a  b  c 0,2
0,2
32a 60(b c) 46.0,2

c 0,075(mol)


Đáp án: A
Câu 60:
Để thuận lợi cho quá trình giải ta quy hết về số liệu ban đầu 16,84 cho dễ giải.
n NaOH  0,085.2  0,17(mol)
Ta có : 
n C2H5OH  0,06.2  0,12(mol)
n CO2  0,75(mol) BTKL
16,84  0,75.12  0,8.2

 n Otrong X 
 0,39(mol)
và 
16
n H2O  0,8(mol)
NaOH
n Cx HyCOOH  a
 
 a  b  0,17
a  0,1

 C2H5OH



Khi đó n Cx HyCOOC2 H5  b   
 b  c  0,12
 b  0, 07

 BTNT.O

 2a  2b  c  0,39 c  0, 05

 
n C2 H5OH  c
BTKL

(R  45).0,1  0,07(R  44  29)  0,05.46  16,84  R  29  C2H5

Đáp án: C
Câu 61:

CH 2  CH  COOH : a a  b  c  0,04
a  0,02
 Br2


   a  2c  0,04  b  0,01
Ta có : n X  0,04 CH3COOH : b
CH  CH  CHO : c
 
NaOH
 a  b  0,03 c  0,01

 2

 mCH2 CH COOH  0,02.72  1,44(gam)
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

PP đại số thông thường

Câu 62:

n CO  1, 46(mol) BTKL
27,88  1, 46.12  1,02.2
Ch¸y
X
Ta có : X 
 2

 n Trong

 0,52(mol)
O
16
n H2O  1,02(mol)
 C3 H 6 O : a

BTNT.O
 
 a  b  2c  2d  0,52 (1)

(2) (3)
 
 BTNT.H
 3a  2b  c  0,58
C 4 H 6 O : b

  
 6(a  b  c)  4d  2, 04 (2)   (3) 2.(1)
 a  2b  c  0, 42
 C5 H 6 O 2 : c
 BTNT.C  3a  4b  5c  4d  1, 46 (3)  
C4 H 4O2 : d  
 a  0, 08  %CH3COCH3  16, 643%
Đáp án: B

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 13 -




×