Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De trac nghiem 50 cau ma de 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.35 KB, 11 trang )

UBND TỈNH HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC
ĐỀ THI CHÍNH
THỨC

KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2016

Môn thi: Nghiệp vụ chuyên ngành
Tên chuyên ngành: Xây dựng - Đô thị
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày thi: Sáng 02/10/2016
(Đề thi có 11 trang)

MÃ ĐỀ 001
Câu 1. Các căn cứ để lập quy hoạch xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng số

50/2014/QH13 tại Điều 13?
A. Chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh,
quy hoạch ngành, định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia, quy hoạch
xây dựng có liên quan đã được phê duyệt;
B. Quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch xây dựng và quy chuẩn khác có liên quan;
C. Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên của địa
phương;
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 20, quy hoạch xây
dựng được thể hiện thông qua đồ án quy hoạch xây dựng và được thực hiện theo mấy
bước?
A. 02 bước
B. 03 bước
C. 04 bước


D. 05 bước
Câu 3. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 22, quy hoạch xây
dựng được lập cho mấy loại vùng?
A. 04 loại vùng
B. 07 loại vùng
C. 06 loại vùng
D. 05 loại vùng
Câu 4. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 22, Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ
tầng kỹ thuật đối với loại vùng nào?
A. Vùng liên huyện
B. Vùng tỉnh, vùng huyện
C. Vùng chức năng đặc thù; Vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên
tỉnh
D. Vùng liên tỉnh.
Câu 5. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 58, nội dung “Sự
phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng được chấp
1


thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo
tuyến” tại Điểm a Khoản 2 Điều 58 là một trong các nội dung của:
A. Thẩm định thiết kế cơ sở
B. Nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
C. Thẩm định thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công
D. Thẩm định đối với dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng.
Câu 6. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 58, việc “Đánh giá
về sự cần thiết đầu tư, quy mô; thời gian thực hiện; tổng mức đầu tư, hiệu quả về kinh tế xã hội” là một trong các nội dung của:
A. Thẩm định thiết kế cơ sở;

B. Nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng;
C. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công;
D. Thẩm định đối với dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng.
Câu 7. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 62, hình thức tổ
chức quản lý dự án nào được áp dụng đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác và dự án có tính chất đặc thù, đơn lẻ:
A. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành;
B. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án;
D. Thuê tư vấn quản lý dự án.
Câu 8. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 66, nội dung đầy đủ
của quản lý dự án đầu tư xây dựng?
A. Quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc; khối lượng công việc; chất lượng xây
dựng; tiến độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;
B. Quản lý an toàn trong thi công xây dựng; bảo vệ môi trường trong xây dựng;
lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng; quản lý rủi ro;
C. Quản lý quản lý hệ thống thông tin công trình và các nội dung cần thiết khác
được thực hiện theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 82, Đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, Chủ đầu tư phê duyệt:
A. Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế ba bước;
B. Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế hai bước;
C. Thiết kế cơ sở;
D. Thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế ba bước.
Câu 10. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Khoản 3 Điều 89,
phương án nào sau đây không thuộc nội dung phân loại của giấy phép xây dựng?
2



A. Giấy phép xây dựng mới;
B. Giấy phép sửa chữa, cải tạo;
C. Giấy phép di dời công trình;
D. Giấy phép quy hoạch.
Câu 11. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 90, những ý nào
đây không thuộc nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng?
A. Tên công trình thuộc dự án;
B. Tên và địa chỉ của chủ đầu tư;
C. Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công
trình theo tuyến;
D. Dự toán công trình
Câu 12. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 121, nội dung nào
sau đây không thuộc quyền của Chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng công
trình?
A. Tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi không đủ điều kiện
năng lực giám sát thi công xây dựng và tự chịu trách nhiệm về việc giám sát của mình;
B. Đàm phán, ký kết hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình; theo dõi,
giám sát và yêu cầu nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình thực hiện đúng hợp
đồng đã ký kết;
C. Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám sát trong trường hợp
người giám sát không thực hiện đúng quy định;
D. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng giám sát thi công xây dựng công
trình theo quy định của pháp luật.
Câu 13. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 13, nội
dung quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị gồm mấy khoản?
A. 05 Khoản;
B. 08 Khoản;
C. 06 Khoản;
D. 10 Khoản.

Câu 14. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 14, cơ quan
nào chịu trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị, chủ trì phối hợp
với các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị?
A. Chính phủ;
B. Bộ Xây dựng;
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình và
theo sự phân công của Chính phủ;
D. Ủy ban nhân dân các cấp.

3


Câu 15. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 14, cơ quan

nào có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị tại địa phương theo
phân cấp của Chính phủ thuộc trách nhiệm của?
A. Chính phủ;
B. Bộ Xây dựng;
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình và
theo sự phân công của Chính phủ;
D. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 16. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 18, quy
hoạch hạ tầng kỹ thuật được lập riêng thành đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ
thuật đối với địa phương nào?
A. Thành phố trực thuộc trung ương;
B. Thành phố thuộc tỉnh;
C. Thị xã;
D. Thị trấn và đô thị mới.
Câu 17. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 19, tổ chức
lập quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương, quy hoạch chung đô thị mới, quy

hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật thành phố trực thuộc trung ương, quy hoạch phân
khu và quy hoạch chi tiết các khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của
hai quận, huyện trở lên, khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan trọng, trừ
quy hoạch đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 7 Điều này là trách nhiệm của?
A. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh, thị xã;
B. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
D. Ủy ban nhân dân quận.
Câu 18. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 19, tổ chức
lập quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã; quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý, trừ quy hoạch đô thị quy định tại các
khoản 1, 2 và 7 Điều này là trách nhiệm của?
A. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh, thị xã;
B. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
D. Ủy ban nhân dân quận.
Câu 19. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 10, Trường hợp dự án
đầu tư xây dựng do một chủ đầu tư tổ chức thực hiện có quy mô nào thì tiến hành lập dự
án đầu tư xây dựng mà không phải lập quy hoạch chi tiết xây dựng?
4


A. Quy mô nhỏ hơn 5 ha (nhỏ hơn 2 ha đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở
chung cư);
B. Quy mô nhỏ hơn 6 ha;
C. Quy mô nhỏ hơn 7 ha;
D. Quy mô nhỏ hơn 8 ha.
Câu 20. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 25, cơ quan nào có

trách nhiệm lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng trước khi phê duyệt đối
với các đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù; các đồ án quy hoạch
phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù có quy mô trên 200 ha?
A. Bộ Xây dựng;
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện;
D. Cơ quan chuyên ngành.
Câu 21. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 10, Đối với dự án nào
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước để thẩm định
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định riêng của
pháp luật?
A. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
B. Đối với dự án quan trọng quốc gia;
C. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách;
D. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn kháC.
Câu 22. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 24, đơn vị nào phê
duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước; phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế hai bước?
A. Chủ đầu tư;
B. Người quyết định đầu tư;
C. Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
D. Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
Câu 23. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 31, ý nào sau đây
không thuộc nội dung quản lý thi công xây dựng công trình?
A. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng;
B. Quản lý lựa chọn nhà thầu;
C. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong quá trình thi công xây dựng;
D. Quản lý tiến độ xây dựng thi công xây dựng công trình.
Câu 24. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 76, cơ quan nào có
trách nhiệm chỉ đạo và kiểm tra cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc trong việc

tổ chức thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng của dự án đầu tư xây
dựng đối với công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
và các công trình công nghiệp chuyên ngành (trừ công trình công nghiệp nhẹ)?
5


A. Bộ Giao thông vận tải;
B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
C. Bộ Công Thương;
D. Bộ Xây dựng.
Câu 25. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, công trình, hạng mục công trình
được phân cấp căn cứ trên tiêu chí nào?
A. Quy mô, loại kết cấu, tầm quan trọng
B. Chỉ dẫn kỹ thuật
C. Chi phí đầu tư xây dựng
D. Thẩm định thiết kế.
Câu 26. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, cơ quan nào có thẩm quyền quản
lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trong phạm vi cả nước và quản lý chất
lượng các công trình xây dựng chuyên ngành?
A. Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Xây dựng
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 27. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, cơ quan nào là cơ quan đầu mối
giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thống nhất quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây
dựng trên địa bàn?
A. Sở Giao thông vận tải
B. Sở Xây dựng
C. Sở Kế hoạch và đầu tư
D. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Câu 28. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, thẩm định dự toán xây dựng công
trình được thực hiện như thế nào với việc thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công?
A. Trước
B. Sau
C. Đồng thời
D. Không có đáp án nào ở trên đúng.
Câu 29. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, đơn giá xây dựng là toàn bộ chi
phí cần thiết bao gồm:
A. Chi phí trực tiếp, chi phí dự phòng, chi phí khảo sát
B. Chi phí chung, chi phí tư vấn, chi phí dự phòng
C. Chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia
tăng
D. Ý A và B.
6


Câu 30. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, chi phí hạng mục chung được

xác định căn cứ từ các nội dung nào dưới đây?
A. Định mức chi phí do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố
B. Ước tính chi phí hoặc bằng dự toán.
C. Theo tỷ lệ % của các chi phí đã xác định trong dự toán gói thầu và thời gian
thực hiện gói thầu
D. Ý A và B.
Câu 31. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, Cơ quan nào có thẩm quyền
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây
dựng công trình phù hợp với mặt bằng giá thị trường tại địa phương và kiểm tra việc thực
hiện các quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp thành phố thuộc tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị
D. Bộ xây dựng.
Câu 32. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, hợp đồng xây dựng để thực
hiện toàn bộ các công việc lập dự án, thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công
xây dựng công trình của một dự án đầu tư xây dựng là:
A. Hợp đồng thi công xây dựng công trình
B. Hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công
trình
C. Hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng công trình
D. Hợp đồng chìa khóa trao tay.
Câu 33. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, theo hình thức giá hợp đồng,
hợp đồng xây dựng gồm có:
A. Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh; hợp đồng chìa khóa trao tay.
B. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh; hợp đồng
theo giá kết hợp; hợp đồng chìa khóa trao tay.
C. Hợp đồng trọn gói; hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh; hợp đồng theo thời gian; hợp đồng theo giá kết hợp;
D. Hợp đồng trọn gói; hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh; hợp đồng theo giá kết hợp; hợp đồng chìa khóa trao tay.
Câu 34. Theo quy định của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP, nguyên tắc xử phạt vi phạm
hành chính:
A. Phải được phạt hiện kịp thời và xử lý phạt hành chính ngay
7


B. Phải được phạt hiện kịp thời và đình chỉ ngay
C. Phải xin ý kiến cấp trên bằng văn bản

D. Được phép cho đơn vị tiếp tục hoạt động xây dựng
Câu 35. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Cơ quan
chuyên ngành nào thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng tham mưu, giúp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về quản lý nhà ở; công sở; thị trường bất
động sản; vật liệu xây dựng?
A. Sở Kế hoạch và đầu tư
B. Sở Nội vụ
C. Sở Xây dựng
D. Sở Quy hoạch - Kiến trúC.
Câu 36. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Sở Xây
dựng thuộc thành phố nào không thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân
thành phố quản lý nhà nước về lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc?
A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội và Cần Thơ
C. Hà Nội ,Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng
D. Đà Nẵng,Cần Thơ và Hải Phòng.
Câu 37. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trong
nhiệm vụ và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc, mục "Xây
dựng kế hoạch, chương trình và cơ chế chính sách khuyến khích phát triển xây dựng
ngầm đô thị trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện sau
khi được phê duyệt" thuộc lĩnh vực nào?
A. Chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị
B. Quản lý xây dựng ngầm đô thị
C. Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghiệp
D. Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị.
Câu 38. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, về cơ cấu
tổ chức Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, tiêu chuẩn chức danh do cơ quan nào
ban hành?
A. Sở Nội vụ
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Xây dựng.
Câu 39. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, tổ chức nào
không phải là đơn vị tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ thuộc cơ cấu tổ chức
Sở Xây dựng ở các tỉnh?
A. Phòng quy hoạch-Kiến trúc
8


B. Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
C. Phòng Kế hoạch - Tài chính
D. Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản.
Câu 40. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, cơ quan
chuyên môn nào thuộc Ủy ban nhân dân huyện thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy
ban nhân dân huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc; hoạt động đầu tư xây dựng; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao?
A. Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản
B. Phòng Quy hoạch - Kiến trúc
C. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
D. Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật.
Câu 41. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV về cơ cấu tổ
chức Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc có tối đa bao nhiêu Phó giám đốc?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04.
Câu 42. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Phòng quản
lý đô thị, Phòng kinh tế và hạ tầng có nhiệm vụ và quyền hạn nào?
A. Tổ chức ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ; xây dựng hệ thống thông tin,

dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước và hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
Phòng.
B. Giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, thực hiện phòng chống tham
nhũng, lãng phí trong ngành Xây dựng theo quy định của pháp luật và phân công của Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
C. Quản lý tài chính, tài sản của Phòng theo quy định của pháp luật và phân công,
phân cấp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 43. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, có bao nhiêu bước trong
trình tự cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị?
A. 05 bước
B. 04 bước
C. 03 bước
D. 02 bước.
Câu 44. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, thời hạn giải quyết hồ sơ
cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
9


A. 02 ngày
B. 03 ngày
C. 04 ngày
D. 05 ngày.
Câu 45. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, thời hạn giải quyết hồ sơ
thẩm định Tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
A. 06 ngày
B. 07 ngày
C. 08 ngày
D. 09 ngày.

Câu 46. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, trong thủ tục hành chính
thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, thành phần hồ sơ không bao gồm.
A. Bản đồ quy hoạch mặt bằng sử dụng đất
B. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
C. Thuyết minh nội dung nhiệm vụ; bản vẽ in màu
D. Bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch đô thị.
Câu 47. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, trong thủ tục hành chính
thẩm định Đồ án quy hoạch, Đối với quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công
nhận là thị trấn, các bản vẽ Bản đồ quy hoạch sử dụng đất và phân khu chức năng theo
các giai đoạn quy hoạch yêu cầu có tỷ lệ bao nhiêu?
A. Tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000
B. Tỷ lệ 1/50.000 hoặc 1/250.000
C. Tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000
D. Tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.
Câu 48. Theo quy định của Quyết định số 1974/QĐ-UBND, lệ phí cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị?
A. 60.000 đồng/giấy phép
B. 70.000 đồng/giấy phép
C. 80.000 đồng/giấy phép
D. 90.000 đồng/giấy phép.
Câu 49. Theo quy định của Quyết định số 1974/QĐ-UBND, thời hạn giải quyết hồ sơ
điều chỉnh giấy phép xây dựng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
A. 05 ngày
B. 04 ngày
C. 03 ngày
D. 02 ngày.
Câu 50. Theo quy định của Quyết định số 1974/QĐ-UBND, cách thức thực hiện thủ tục
gia hạn giấy phép xây dựng?
10



A. Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
B. Gửi hồ sơ tại bưu điện
C. Hoàn thiện trên mạng Internet (Online)
D. Tất cả các ý trên.

-------HẾT --------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………….…………….. Số báo danh:…………………

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×