ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
01. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
A.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;
B.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;
C.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;
D.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;
02.
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc:
A. Khai báo biến kiểu bản ghi; B. Khai báo dữ liệu kiểu chuổi;
C. Khai báo kiểu dữ liệu cho các trường; D. Khai báo dữ liệu kiểu bảng ghi;
03. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. Xâu là một dãy các ký tự trong bộ mã ASCII
C. Mảng hai chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
D. Mảng hai chiều là một bảng các phần tử cùng kiểu
04. Var A:array[1..366] of Integer;
Đoạn chương trình trên thức hiện công việc:
A.Khai báo trực tiếp mảng một chiều gồm 366 phần tử nguyên.
B.Khai báo gián tiếp mảng một chiều gồm 366 phần tử nguyên
C.Khai báo gián tiếp mảng một chiều gồm 366 phần tử nguyên dương.
D.Khai báo trực tiếp mảng một chiều gồm 366 phần tử nguyên dương.
05.
Cú pháp khai báo tệp văn bản nào sau đây là đúng?
A. Var [<tên biến tệp>]:text; B. Var <tên biến tệp>:text;
C. Type <tên biến tệp>:text; D. Var <[tên biến tệp]>:text;
06. Xâu là:
A.Dãy 128 ký tự trong bộ mã ASCII B.Là mảng 1 chiều A có 24 Ký tự
C.Dãy 24 ký tự trong bộ mã ASCII D.Dãy các ký tự trong bộ mã ASCII
07. Var Bang: array[1..9,1..9] of integer;
A.Khai báo gián tiếp mảng một chiều gồm 9 phần tử nguyên dương.
B.Khai báo trực tiếp mảng 2 chiều gồm 81 phần tử nguyên
C.Khai báo trực tiếp mảng một chiều gồm 9 phần tử nguyên.
D.Khai báo trực tiếp mảng 2 chiều gồm 9 phần tử nguyên dương.
08. For i:=1 to n do
begin
Write('Nhap gia tri cua phan tu thu ',i,' = ');
Readln(A[i]);
end;
Đoạn chương trình trên làm công việc:
MÃ ĐỀ: 1B1AC1D1
A.Nhập giá trị của n phần tử cho mảng một chiều A
B.Tính tổng từ 1 đến n của mảng một chiều A
C.Nhập giá trị cho phần tử thứ A[i] của mảng một chiều A
D.Nhập giá trị cho n chỉ số i của mảng một chiều A
09. S = 'Xin chao cac ban'
A.Length(S) = 13; B.Length(S) = 8; C.Length(S) = 16; D.Length(S) = 12;
10.
A.Bằng phương pháp tìm tuần tự B.Bằng phương pháp tìm nhị phân
C.Bằng phương pháp tìm ngẩu nhiên từ giữa dãy. D.Bằng phương pháp tìm tuần tự nổi bọt
11. S1= 'Truong*Vinh*'; S2= '*Ky*'; S=S1 + S2;
A.S= '*Truong Vinh Ky*' B.S= '*Truong*Vinh**Ky*' C.S=
'Truong*Vinh*Ky' D.S= 'Truong*Vinh**Ky*'
12. Khai báo biến tệp nào sau đây là đúng?
A. Var taptin:test; B. Type taptin: text; C. Type taptin,taptin1: text; D. Var
taptin,taptin1: text;
13. Cho xâu S= 'String[20]'
A.Độ dài xâu S là 10 B.Độ dài xâu S là 11 C.Độ dài xâu S là 255 D.Độ dài xâu S là 20
14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lượng thông tin lưu trữ trên tệp chỉ phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ ngoài;
B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ trong
C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài
D. Xét theo cách tổ chức dữ liệu thì có 2 loại tệp;
15.
A.Tính tổng của S và i B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều.
C.Tính tổng S và A[i] D.Tính tổng các số từ 1 đến n
16.
A.Tìm số lớn nhất của dãy B.Tìm chỉ số nhỏ nhất của dãy
C.Tìm số nhỏ nhất của dãy D.Tìm chỉ số lớn nhất của dãy
17.
A.Nhập vào giá trị các phần tử mảng A một chiều B.Nhập vào giá trị các phần tử mảng A hai chiều
C.Xuất giá trị các phần tử mảng A một chiều D.Xuất giá trị các phần tử mảng A hai chiều
18. TYPE Bang = array[1..9,1..9] of integer;
Var A: Bang;
A.Khai báo gián tiếp mảng một chiều gồm 9 phần tử nguyên dương.
B.Khai báo trực tiếp mảng một chiều gồm 9 phần tử nguyên.
C.Khai báo gián tiếp mảng 2 chiều gồm 81 phần tử nguyên
D.Khai báo trực tiếp mảng 2 chiều gồm 9 phần tử nguyên dương.
19.
Xét theo cách tổ chức dữ liệu có mấy loại tệp?
A. Có 2 loại; B. Có 3 loại; C. Có 5 loại; D. Có 1 loại;
20.
Đoạn chương trình trên thức hiện công việc:
A.Xuất các chỉ số i của mảng một chiều A ra màn hình B.Xuất n phân tử của
mảng một chiều A ra màn hình
C.
D.
21. S = 'Truong*THPT*Truong*Vinh*Ky';
Copy(S,7,6);
A.S= ' *THPT*' B.S= 'THPT* ' C.S= '*THPT* ' D.S= '*THPT*'
22. Cho bảng sau:
1 Mở tệp để ghi
2 Đóng tệp
3 Gán tên tệp
4 Mở tệp để đọc
5 Đọc dữ liệu từ tệp
6 Ghi dữ liệu từ tệp
Chọn câu đúng với thứ tự
A. 3-2-1-4 B. 3-4-5-2; C. 1-2-3-4-5-6; D. 6-2-1-4
23. Var s :String;
A.Khai báo xâu s có độ dài 255 ký tự B.Khai báo xâu s không đúng
C.Khai báo xâu s có độ dài 256 ký tự D.Khai báo xâu s có độ dài 0 ký tự
24. ] Cho bảng sau:
1 Mở tệp để ghi
2 Đóng tệp
3 Gán tên tệp
4 Mở tệp để đọc
5 Đọc dữ liệu từ tệp
6 Ghi dữ liệu từ tệp
Chọn câu đúng với thứ tự
A. 3-2-1-4; 3-4-6-2; B. 6-2-1-4; 3-5-6-2; C. 1-2-3-6; 1-4-5-6; D. 3-4-5-2; 3-1-6-2
25.
A.Bằng phương pháp tìm tuần tự B.Bằng phương pháp tìm nhị phân
C.Bằng phương pháp tìm ngẩu nhiên từ giữa dãy D.Bằng phương pháp tìm tuần tự nổi bọt
26.
Tham chiếu trường bản ghi ta thực hiện:
A. Tên biến mảng.tên trường; B. Tên trường.tên biến bản ghi;
C. Tên biến bản ghi.tên trường; D. Tên trường.tên biến mảng;
27. Khai báo nào của mảng một chiều sau đây là đúng
A.Type A:array[1..366] of Integer; B.Var A:array[1…366] of Integer;
C.Type A:array[1..366] of Integer; var A: integer; D.Var A:array[1..366] of Integer;
28. Khái báo mảng một chiều nào sau đây là đúng:
A.Type dayso=array[1..250] of Integer;
Var A:dayso;
B.Type dayso: array[1..250] of Integer;
Var A:dayso;
C.Type dayso=array[1..250] of Integer;
Var dayso:A;
D.Var dayso=array[1..250] of Integer;
29. S1='1' S2='Hinh 1.2'
A.Pos(S1,S2) = 5 B.Pos(S1,S2) = 1 C.Pos(S1,S2) = 7 D.Pos(S1,S2) = 6
30. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng
theo phần tử thứ i ta viết như sau:
A.Write("A[",i,"]="); readln(A[i]); B.Write('A[',i,']='); readln(A[i]);
C.Write('A[i]='); readln(A[i]); D.Write('A['i']='); readln(A[i]);
31. Cho S1 = ' Xau' và S2= 'Xau ki tu'
A.S1 > S2 B.S1 < S2 C.S1 = S2 D.S1<=S2
32.
A.Đổi chỗ A[i] với A[i+1] B.Sắp xếp mảng một chiều A thành giải giảm
C.Sắp xếp các chỉ số i của mảng một chiều A thành giải giảm D.Sắp xếp mảng một
chiều A thành giải không giảm
33.
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc:
A. Không thực hiện được vì lỗi cú pháp; B. Xuất và Nhập dữ liệu các thuộc tính của n
bản ghi;
C. Nhập dữ liệu các thuộc tính của n bản ghi; D. Xuất dữ liệu các thuộc tính của n bản ghi;
34.
Với đoạn chương trình trên, để tham chiếu đến trường SBD của bản ghi thực hiện như sau:
A. SBD[i]. LOP; B. LOP[i].SBD; C. SBD. LOP[i]; D. LOP.SBD[i];
35. Cú pháp câu lệnh dùng thủ tục để đọc có dạng:
A. read(<biến tệp>,<danh sách biến>); B. readln(<danh sách biến>;<biến tệp>);
C. readln(<danh sách biến>,<biến tệp>); D. read(<biến tệp>;<danh sách biến>);
36. Chọn cú pháp gán tên tệp đúng:
A. assing(<tên tệp>,<biến tệp>); B. assign(<tên tệp>,<biến tệp>)
C. assing(<biến tệp>,<tên tệp>); D. assign(<biến tệp>,<tên tệp>);