Tổng quan về prefixes and suffixes (Tiền tố và hậu tố)
* Các tiền tố/ hậu tố thường gặp và ý nghĩa
* Nhận diện từ loại thông qua tiền tố/ hậu tố
* Một số ghi chú về âm nhấn của từ khi trong từ có tiền tố/ hậu tố
I. NOUN SUFFIXES
PREFIX/
FORMATION
EXAMPLE
NOTES
SUFFIX
-er
Verb + -er
Teacher, murderer, lady killer,
footballer, waiter
-or
Verb + -or
Actor, instructor, director, translator
-ess
Verb + -ess
Actress, waitress, air hostess (từcổ)
-ine
Noun + -ine
Hero >< „heroine
-ist
Noun + -ist
Artist, „physicist, economist, journalist
-ian
Noun + -ian
Au‟stralian, mu‟sician, ma‟gician
-an
Noun + -an
A‟merican, Ha‟noian
-ant
Noun + -ant
Accountant, attendant
-ion
Verb + -ion
Nation, Fashion, Distribution
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1-
-ation
Verb + -ation
Registration, reputation
-sion
Verb + -sion
Decision, occasion, discussion
-ment
Verb + -ment
Development, agreement,
advertisement
-ing
Verb + ing
Learning, teaching, jogging, spelling
-ance
Verb + -ance
attendance
-ence
Verb + -ence
Independence, importance
-age
Verb + -age
Breakage (vết nứt), marriage (sự kết
Sự kết hợp/ trạng thái
hôn)
-al
Verb + -al
Arrival, dismissal
-ship
Noun + ship
Friendship, relationship, membership
Mối quan hệ, tình trạng quan
(tư cách hội viên),
hệ
-ity
Adj + -ity
Stupidity, activity, similarity, ability
-ness
Adj + -ness
Sadness, happiness, illness
-ics
Noun/ v + -ics
Physics, economics,
Chỉ môn học/ khoa học
-ology
Noun + -ology
Zoology, biology
Chỉ môn học/ khoa học
-graphy
-Noun + -
Geography, photography
grahpy
-hood
Noun + -hood
Childhood, boyhood, livelihood
-ism
-Noun/ adj +
Capitalism, journalism, Buddhism
ism
-ure/ ture
Noun/v + -ure
Expenditure, architecture, leisure
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2-
II. AJECTIVE SUFFIXES
PREFIX/
FORMATION
EXAMPLE
NOTES
SUFFIX
-ful
Noun + -ful
Helpful, beautiful, useful, painful
-less
Noun + -ful
Homeless, careless, useless, painless
-ly
Noun + -ly
Friendly, lovely, lively, lonely
-al
Noun + -al
National, emotional
-able/ble
Verb + -able
Comfortable, acceptable, reasonable
Mang nghĩa “không”
Vegetable không phải
adj
-ous
Noun + -ous
Delicious, famous, continuous
-ish
Noun + -ish
(1) có liên hệ tới hoặc điển hình của trẻ con,
e.g.: childish handwriting (chữ viết trông
như của trẻ con)
(2) (khi nói về người lớn) hành xử ngu
ngốc, ấu trĩ như trẻ con, e.g.: Don‟t be so
childish! (Đừng có trẻ con thế chứ!)
(3) khi dùng với màu sắcmang nghĩa “hơi
hơi”, e.g.: yellowish (hơi vàng), reddish
(hơi đỏ), greenish (hơi xanh)
-y
Noun + -y
Sunny, rainy, windy, cloudy, stormy
Thường dùng với từ
chỉ thời tiết
-like
Noun + -like
Womanlike, girl-like, childlike
-ic
Noun + -ic
Economic, historic, specific
-ed
Noun + -ed
Interested, excited
-ing
Noun + -ing
Interesting, exciting
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3-
-ant
Verb + -ant
Relevant, ignorant
-some
Noun + -some
Handsome, awesome, troublesome,
quarrelsome
-ive
Verb/ noun + -
Active, passive, decisive
ive
-ent
Verb + -ent
Independent
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4-
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
III. VERB SUFFIXES
SUFFIXES
-en
FORMATION
Verb + -en
-fy
Verb + -fy
-ise/-ize
Verb + -ise/-ize
-ate
Verb + -ate
EXAMPLE
whiten (làm trắng)
soften (làm mềm)
widen (làm rộng ra)
broaden (làm rộng ra)
deepen (làm sâu hơn)
strengthen (làm khỏe hơn)
lengthen (làm dài ra)
weaken (làm yếu đi)
loosen (nới lỏng)
sharpen (làm sắc)
beautify (làm đẹp)
identify (nhận dạng, phát hiện)
purify (làm sạch)
classify (phân loại)
falsify (làm giả)
horrify (làm khiếp sợ)
intensify (tăng cường)
simplify (đơn giản hóa)
solidify (làm cho rắn lại, đoàn kết)
industrialize (công nghiệp hóa)
modernize (hiện đại hóa)
socialize (xã hội hóa)
centrailize (tập trung hóa)
realize (nhận ra)
memorize (ghi nhớ)
symbolize (tượng trưng cho)
emphasize (nhấn mạnh)
apologize (xin lỗi)
critixize (chỉ trích)
differntiate (làm khác biệt)
evaluate (đánh giá)
activate (làm cho hoạt động)
allocate (cấp tiền)
contaminate (làm ô nhiễm)
hydrate (làm thấm nước)
NOTE
Giáo viên: Nguyệt Ca
Nguồn :
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN
Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.
4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN
Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN
Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.
Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.
Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.