Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

kế hoạch giảng dạy vật lí 10 và 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.27 KB, 41 trang )

PHẦN HAI : KẾ HOẠCH CỤ THỂ
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ LỚP 10
Thời gian
thực hiện

Tuần 1

Tiết
PPC
T

1

2

Chuẩn bị
Tên bài
phương tiện DH của giáo viên
và học sinh
- Nắm được khai niệm về: chất GV: - Một số VD thực tế về cách
điểm, chuyển động cơ và quỹ đạo xác định vị trí của một điểm nào
của CĐ.
đó và một số bài toán về đổi mốc
- Nêu được VD về: chất điểm, thời gian.
CĐ, vật mốc, mốc thời gian.
HS: SGK, đọc trước bài ở nhà.
Chuyển - Phân biệt hệ toạ độ và hệ quy
động cơ chiếu, thời điểm và thời gian.
- XĐ được vị trí của một điểm
trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng.
- biết làm các bài toán về hệ quy


chiếu, đổi mốc thời gian.
- Nêu được ĐN đầy đủ hơn về GV: - Hình vẽ 2.2, 2.3 phóng to
CĐTĐ, lấy được VD
- Một số bài tập về CĐTĐ.
- Nêu và hiểu được các đặc điểm HS: - Ôn lại kiến thức về CĐTĐ
Chuyển của CĐTĐ: tốc độ, PTCĐ, đồ thị dã học ở lớp 8 cùng các kiến thức về hệ
động
toạ độ-thời gian.
toạ độ, hệ quy chiếu.
thẳng - Nhận biết được các CĐTĐ trong
đều
thực tế và biết vận dụng kiến thức
đã học để giải các bài tập liên
quan.
Nội dung cơ bản, mục đích yêu
cầu.

Phương
pháp
Vấn đáp,
thuyết trình
sủ dụng công nghệ
thông tin

Vấn đáp,
thuyết trình
sủ dụng công nghệ
thông tin

Ghi chú



.

Tuần 2

Tuần 3,4

3,4

5,6,7,
8

GV: một máng nghiêng, một viên
- Nêu được ĐN về CĐTBĐĐ, bi, một đồng hồ bấm giây, một
CĐTNDĐ, CĐTCDĐ. lấy được ví thước đo độ dài.
Chủ đề: dụ thực tiễn.
HS: SGK, đọc trước bài.
Chuyển - Nắm được khái niệm, ý nghĩa,
động
công thức tính và đặc điểm của
thẳng gia tốc trong từng loại CĐ.
biến đổi - Viết được các công thức cơ bản
đều
trong CĐTBĐĐ, nêu được tên và
đơn vị các đại lượng trong công
thức.
- Biết vận dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn và giải các bài tập
đơn giản liên quan.

- Tình bày được khái niệm, lấy
VD và phân tích được sự rơi tự
Chủ đề: do.
Chuyển - Tiến hành được các thí nghiệm
động
và phân tích được thí nghiệm để
thẳng tìm ra bản chất vấn đề.
biến đổi - Nêu được những đặc điểm của
đều
sự rơi tự do.
Ôn tập lại kiến thức về CĐTBĐĐ.
- Biết vận dụng kiến thức để giải
các bài tập SGK và một số bài tập
trong SBT.
- Giải được một số bài tập đơn
giản về sự rơi tự do
.
- Phát biêủ được ĐN và lấy được
VD về CĐ tròn đều.
- Phát biểu được ĐN, hiểu và viết
được biểu thức của các đại lượng

- Hướng dẫn h/s
làm thí nghiệm.
- H/s hoạt động
nhóm nghiên cứu
vấn đề được giao.
Tổng hợp kết quả.
-Thuyết trình kết
quả.

- Giao lưu câu hỏi .
-Gv nhận xét, đánh
giá, bổ sung, kết
GV: Đồ thí nghiệm gồm: một vài luận.
viên sỏi, một vài tờ giấy, một dây
rọi, hình ảnh hoạt nghiệm phóng
to.
HS: Ôn lại kiến thức về chuyển
động thẳng BĐĐ

GV: - Một vài thí nghiệm hoặc chia nhóm, giao
VD minh hoạ về CĐ tròn.
nhiệm vụ học tập
- Một số hình vẽ phóng to.
cho từng nhóm
HS: - Ôn lại kiến thức về CĐ tròn


Tuần 5

9

10

Tuần 6

11

12


trong CĐ tròn đều như: Vận tốc dài,
Chuyển tốc độ góc, chu kì, tần số.
động
- Hiểu rõ,chỉ ra được hướng và
tròn đều viết được biểu thức của gia tốc
hướng tâm.
- Giải được một số bài tập đơn
giản về CĐ tròn đều.
- Chỉ ra đựơc tính tương đối của
quỹ đạo, vận tốc, từ đó thấy được
Tính
tầm quan trọng của việc chọn hệ
tương quy chiếu.
đối của - Phân biệt được hệ quy chiếu

đứng yên và hệ quy chiếu CĐ.
- Viết được công thức cộng vận
tốc tổng quát và cụ thể cho từng
trường hợp.
- Vận dụng kiến thức để giải thích
một số hiện tượng và làm được
một số BT liên quan
- Ôn lại kiến thức về sự rơi tự do,
CĐ tròn đều, tính tương đối của
CĐ.
Bài tập - Chữa một số bài tập liên quan
mà học sinh gặp khó khăn.
- phát biểu được ĐN và nêu được
ý nghĩa của phép đo các đại lượng
VL

Sai số - Nắm được những khái niệm cơ
của
bản về sai số của phép đo các đại
phép đo lượng VL, biết được khái niệm về
các đại chữ số có nghĩa.
lượng - Biết cách tính sai số của các loại
VL
phép đo và biết viết kết quả phép
đo.
- Khắc sâu kiến thức về CĐT

đều, mối quan hệ giữa độ dài
cung-bán kính đường tròn-góc ở
tâm chắn cung.

GV: - đọc lại SGK VL8.
- Hình vẽ 6.3, 6.4 phóng to
HS: Đọc trước bài 6.

Vấn đáp,
thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
thông tin

GV: Xem và giải trước các bài tập Vấn đáp,
SGK và một số bài ở SBT.
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ.
GV: Một số đụng cụ đo các đại Vấn đáp,

lượng VL đơn giản: Chiều dài, thể thuyết trình
tích, cường độ dòng điện…..
.
HS : đọc lại các bài thực hành đo
các đại lượng VL: chiều dài, thể
tích ….

GV: - Các dụng cụ thí nghiệm cần Vấn đáp,


Tuần 7

Tuần 8

13,
14

15

16

Tuần 9

17,
18

TH:
Khảo sát
CĐ rơi
tự do.

Xác
định gia
tốc rơi
tự do.

nhanh dần đều và sự rơi tự do.
- Nghiệm lại đặc điểm của sự rơi
tự do để thấy được đồ thị biểu
diễn quan hệ giữa s và t2.
- Biết sử dụng các dụng cụ TN,
xác định được gia tốc rơi tự do và
sai số từ kết quả thí nghiệm.

- Kiểm tra việc nắm kiến thức của
học sinh.
Kiểm tra - Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm
(45’)
tra viết.
- Phát biểu được khái niệm đầy đủ
về lực.
Tổng
- Biết tổng hợp và phân tích lực
hợp và dựa vào quy tắc HBH.
phân
- Biết được điều kiện để có thể áp
tích lực. dụng phân tích lực.
điều
- Vận dụng giải một số bài tập
kiện cân đơn giản về tổng hợp lực và phân
bằng

tích lực.
của chất
điểm.
- Phát biểu được: ĐN quán tính,
các ĐL I, II, III Niu-Tơn, ĐN khối
lượng, đặc điểm của lực và phản
lực.
- Viết được biểu thức các ĐL và
nắm được ý nghĩa của các ĐL.
Ba định - Phân biệt được khái niệm khối
luật
lượng và trọng lượng.
Niu-Tơn - Vận dụng các ĐL để giải một số
bài tập đơn gian liên quan.
- Nêu được khái niệm và các đặc

thiết cho việc đo gia tốc rơi tự do. thuyết trình
- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị và báo
cáo thực hành theo mẫu ở bài 8
HS : Ôn lai kiến thức về sự rơi tự
do và cách tính sai số.

GV: Ra đề, đáp án kiểm tra 45p
in đề và phát đề cho học sinh.
HS: ôn lại những kiến thức đã
học.
GV: chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
hình 9.4 SGK.
HS: Ôn lại khái niệm về lực, hai
lực cân bằng, các công thức lượng

giác đã học.

GV: Các VD có thể dùng các ĐL
I, II, III để giải thích.
HS: - Ôn lại kiến thức về: khối
lượng, lực, cân bằng lực, quán
tính đã học ở THCS. và các kiến
thức về hai lực cân bằng, quy tắc
tổng hợp hai lực đồng quy

Vấn đáp,
thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
thông tin

Vấn đáp,
thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
thông tin

GV: Tranh vẽ về CĐ của các hành - hướng dẫn h/s


Tuần 10

19

Chủ đề:

Các lực
cơ học

20

Chủ đề:
Các lực
cơ học
Tuần 11

21,22

23
Tuần 12

Lực
hướng

điểm của lực hấp đẫn.
- phát biểu được ĐL VVHD.
- Viết được biểu thức của ĐL
VVHD và giới hạn áp dụng của
nó.
- Phân biệt được lực hấp dẫn với
các loại lực khác và vận dụng để
giải thích một số hiện tượng và
làm một số bài tập đơn giản liên
quan.
- Nêu được các đặc điểm về lực
đàn hồi của lò xo.

- Phát biểu và viết được công thức
của ĐL Húc. hiểu rõ ý nghĩa các
đại lượng có trong công thức và
đơn vị của chúng
- Tiến hành được thí nghiệm, phát
hiện hướng của lực đàn hồi và
quan hệ tỉ lệ giữa độ lớn của lực
và độ giãn của lò xo.
- vận dụng kiến thức để giải một
số bài tập liên quan.
- Nêu được đặc điểm và hiểu được
ý nghĩa của các lực ma sát, viết
được công thức của lực ma sát
trượt.
- Vận dụng được kiến thức để giải
thích một số hiện tượng và giải
một số bài tập đơn giản liên quan.
- Phát biểu ĐN và viết được biểu
thức của lực hướng tâm.
- Nhận biết được CĐ li tâm.
- Vận dụng kiến thức để giải thích
một số hiện tượng trong đới sống.

tinh trong hệ MT
làm thí nghiệm.
HS: Ôn lại kiến thức về sự rơi tự -H/s hoạt động
do và trọng lực.
nhóm nghiên cứu
vấn đề được giao.
Tổng hợp kết quả.

-Thuyết trình kết
quả.
-Giao lưu câu hỏi .
-Gv nhận xét, đánh
giá, bổ sung, kết
GV: Các dụng cụ thí nghiệm hình luận.
12.2 SGK.
HS: - Ôn lại các khái niệm : vật
đàn hồi, biến dạng đàn hồi, tính
chất đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo
và sự “mỏi” của lò xo khi chịu lực
tác dụng quá lớn.

GV: Một số đồ đùng để làm thí Sử dụng phương
nghiệm biểu diễn về lực ma sát.
pháp thực nhiệm
HS: Ôn lại các khái niệm về lực
ma sát, các loại lực ma sát.

GV: Một vài hình vẽ miêu tả tác
dụng của lực hướng tâm, một vật
nặng buộc chặt vào đầu một sợi
dây.
HS: Ôn lại kiến thức về ĐL I, II,
III Niu-Tơn, CĐ tròn đều và lực

Vấn đáp,
thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ

thông tin


tâm
Bài tập

hướng tâm.
- Ôn lại kiến thức về các loại lực, GV: xem và giải trước các bài tập Chia nhóm hoạt
tổng hợp và phân tích lực.
SGK và một số bài ở SBT.
động
- Chữa một số bài tập mà học sinh HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
gặp khó khăn.
đủ.

24
Bài toán
về
chuyển
động
ném
ngang

Tuần 13

25,
26

TH: Đo
hệ số

ma sát

Tuần 14

27,
28

- Hiểu được khái niệm CĐ ném
ngang và nêu được một số đặc
điểm chính của CĐ ném ngang
- Phân tích được, viết được các
phương trình và nêu được tính
chất của hai CĐ thành phần của
CĐ ném ngang ⇒ PTCĐ của CĐ
ném ngang.
- Biết vận dụng kiến thức để giải
thích một số hiện tượng và làm
các bài tập đơn giản liên quan.
- Nêu được phương án thực
nghiệm đo hệ số ma sát trượt µ t
theo phương pháp động lực học.
- Biết cách sử dụng các dụng cụ
và tính toán để tiến hành thí
nghiệm.

- Nêu được ĐN của vật rắn và giá
Cân
của lực.
bằng
- Phát biểu được quy tắc tổng hợp

của một hai lực có giá đồng quy.
vật chịu - Phát biểu được đk cân bằng của
tác dụng một vật chịu tác dụng cảu hai lực
của hai và của ba lực không song song.
lực và - Vận dụng kiến thức để giải các
của ba bài tập liên quan.

GV: - Hình vẽ 15.1 phóng to.
Chia nhóm hoạt
- Bộ thí nghiệm kiểm chứng hình động
15.3 SGK.
HS: Ôn lại các công thức của
CĐT biến đổi đều và sự rơi tự do,
ĐL II Niu-Tơn, hệ toạ độ.

GV: chuẩn bị các dụng cụ cần
thiết của bài thực hành.
HS: Ôn lại kiến thức về lực ma
sát, đọc trước cơ sở lí thuyết và
cách lắp ráp thí nghiệm của bài
thực hành.

Vấn đáp,chia
nhóm, giao
nhiệm vụ cho
nhóm

GV: - Các thí nghiệm hình 17.1, Vấn đáp,chia
17.2, 17.3 SGK.
nhóm, giao nhi ệm

- các tấm mỏng phẳng hình 17.5.
vụ cho nhóm
HS: Ôn lại quy tắc HBH, điều
kiện cân bằng của một chất điểm.


lực
không
song
song

Tuần 15

29

30

Cân
bằng
của một
vật có
trục
quay cố
định.
Mômen
lực
Quy tắc
hợp lực
song
song

cùng
chiều

Tuần 16,17

31

32,
33

Các
dạng
cân
bằng
của một
vật có
mặt
chân đế.
CĐ tịnh

- Phát biểu được ĐN và viết được
biểu thức mômen lực.
- Phát biểu được quy tắc mômen
lực.
- Vận dụng kiến thức để giải thích
một số hiện tượng và làm các bài
tập đơn giản liên quan

GV: - Bộ thí nghiệm hình 18.1 hoạt động nhóm
SGK.

HS: Ôn lại kiến thức về đòn bẩy
đã học ở THCS

- Phát biểu được quy tắc tổng hợp
hai lực // cùng chiều.
- Phát biểu được đk cân bằng của
một vật chịu t/d của ba lực song
song.
- Vận dụng kiến thức để giải các
bài tập đơn giản liên quan.

GV: Các TN hình 19.1, 19.2
HS: Ôn lại kiến thức về chia trong
và chia ngoài khoảng cách hai
điểm.

Vấn đáp,chia
nhóm, giao
nhi ệm vụ cho

- Phân biệt được các dạng cân
bằng.
- Phát biểu được đk cân bằng của
một vật có mặt chân đế.
- XĐ được các dạng cân bằng và
mặt chân đế của vật.
- Vận dụng kiến thức để giải các
bài tập liên quan.

GV: chuẩn bị các thí nghiệm hình

20.2, 20.3, 20.4, 20.6 SGK.
HS: Ôn lại kiến thức về mômen
lực.

Thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
thông tin

nhóm

- Phát biểu được ĐN về CĐ tịnh GV: Bộ thí nghiệm hình 21.4
vấn đáp,chia nhóm,
tiến.lấy được VD.
HS: Ôn lại ĐL II Niu-Tơn, khái giao
- Viết được biểu thức ĐL II Niu- niệm tốc độ góc và mômen lực.
nhi ệm vụ cho


tiến của
vật rắn.

quay
của vật
rắn
quanh
một trục
cố định

Tuần 17


34

35
Tuần 18

Tơn cho CĐTT
- Nêu được t/d của mômen lực đối
với một vật quay quanh một trục
cố định.
- nêu được KN mômen quán tính,
và những yếu tố ảnh hưởng đến
mômen quán tính.
- Vận dụng kiến thức để giải các
bài tập liên quan.
- Phát biểu được ĐN ngẫu lực, lấy
được VD.
- Viết được công thức tính và nêu
Ngẫu
được đặc điểm mômen của ngẫu
Lực
lực.
- Vận dụng được kiến thức để giải
thích một số hiện tượng và giải
một số bài tập đơn giản liên quan.
- Ôn tập lại kiến thức chương 3
:CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN
Bài tập ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
- Chữa một số bài tập mà học sinh
còn vướng mắc.

Thi học theo đề chung của trường
kì 1

nhóm

GV: Một số dụng cụ tạo ngẫu lực.
HS: Ôn tập về mômen lực.

nhóm

GV: xem và giải trước các bài tập
SGK và một số bài ở SBT.
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ

vấn đáp,chia nhóm,
giao
nhi ệm vụ cho

chuẩn bị coi thi

vấn đáp,chia nhóm,
giao
nhi ệm vụ cho

37,
38

nhóm


nhóm

36

Tuần 19

vấn đáp,chia nhóm,
giao
nhi ệm vụ cho

Động
lượng.
ĐLBT
động

- ĐN được xung lượng của lực;
nêu được bản chất và đơn vị xung
lượng của lực.
- Định nghĩa được động lượng; GV: Thí nghiệm minh họa định
nêu được bản chất và đơn vị của luật bảo toàn động lượng
động lượng.
HS: Ôn lại các định luật Newton
- Phát biểu được ĐN hệ cô lập.
- Phát biểu được ĐLBT động

vấn đáp,chia nhóm,
giao
nhi ệm vụ cho
nhóm



lượng

Tuần 20

39,
40

Tuần 21

41

Tuần 21

42

Tuần 22

43,
44

lượng
-Vận dụng được kiến thức để giải
bài toán liên quan.
- Phát biểu được định nghĩa công
của một lực. Biết cách tính toán
công của một lực trong trường
hợp đơn giản ( lực không đổi,
Công và chuyển dời thẳng ).
công

- Phát biểu được định nghĩa và ý
suất
nghĩa của công suất.
- Biết cách vận dụng công thức để
giải các bài tập.
- Biết phân tích các trường hợp
công phát động, công cản.
- Ôn tập lại kiến thức đã học trong
chương IV
Bài tập - Chữa một số bài tập mà học sinh
còn vướng mắc.
- Vận dụng được định luật biến
thiên động năng để giải các bài
toán tương tự như các bài toán
trong SGK.
Chủ
- Phát biểu được định nghĩa và
đề :Cơ viết được biểu thức của động năng
năng
( của một chất điểm hay một vật
rắn chuyển động tịnh tiến).
- Phát biểu được định luật biến
thiên động năng
- Phát biểu được định nghĩa trọng
trường, trọng trường đều.
- Viết được biểu thức trong lực
của một vật.
Chủ
- Phát biểu được định nghĩa và
đề :Cơ viết được biểu thức của thế năng

năng
trọng trường

GV: Xem trước SGK vật lí 8
HS:- Xem lại khái niệm công ở
lớp 8
- Ôn lại vấn đề phân tích lực

GV: xem và giải trước các bài tập
SGK và một số bài ở SBT.
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ
GV: Chuẩn bị ví dụ thực tế về
những vật có động năng sinh
công.
HS: - Ôn lại phần động năng đã
học ở THCS,biểu thức công của
một lực. các công thức về CĐT
BĐĐ.

Thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
thông tin

vấn đáp,chia nhóm,
giao
nhi ệm vụ cho
nhóm
- hướng dẫn h/s

làm thí nghiệm.
-H/s hoạt động
nhóm nghiên cứu
vấn đề được giao.
Tổng hợp kết quả.
-Thuyết trình kết
quả.
-Giao lưu câu hỏi .
-Gv nhận xét, đánh

GV:Các VD thực tế để minh họa: giá, bổ sung, kết
Vật có thế năng có thể sinh công.
HS: Ôn lại KN về thế năng đã học luận.
ở THCS. Các khái niệm về trọng
lực và trọng trường, biểu thức tính
công của một lực


Tuần 23

45
Chủ
đề :Cơ
năng
46

Tuần 24

47


48

Cấu tạo
chất.
Thuyết
động
học
phân tử
chất khí
Chủ đề:
Các
định luật
chất khí

- Phát biểu được định nghĩa và
viết được biểu thức của thế năng
đàn hồi.
- Viết được công thức tính cơ
năng của một vật CĐ trong trọng
trường.
- Phát biểu được ĐLBT cơ năng
của một vật chuyển động trong
trọng trường.
- Viết được công thức tính cơ
năng của vật CĐ dưới t/d của lực
đàn hồi của lò xo.
- Phát biểu được ĐLBT cơ năng
của vật CĐ dưới t/d của lực đàn
hồi của lò xo.
-Vận dụng được kiến thức để giải

bài toán liên quan.
- Ôn lại kiến thức các bài: Động
năng, thế năng, cơ năng.
- Chữa một số bài tập mà học sinh
còn vướng mắc.
- Hiểu được cấu tạo của v/c.
- Nêu được các nd cơ bản về
thuyết động học phân tử chất khí
và ĐN của khí lý tưởng.
- Vận dụng được các đặc điểm về
khoảng cách giữa các phân tử, về
CĐ, tương tác phân tử, để giải
thích các đặc điểm về thể tích và
hình dạng của vật chất ở thể khí,
thể lỏng,thể rắn.
- Nhận biết được các khái niệm
trạng thái và quá trình
- Nêu được định nghĩa quá trình
đẳng nhiệt.

GV: Một số thiết bị trực quan
( con lắc đơn, con lắc lò xo )
HS:
Ôn lại các bài : động năng, thế
năng.

GV: xem và giải trước các bài tập vấn đáp, thuyết
SGK và một số bài ở SBT.
trình
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy

đủ
Thuyết trình
kết hợp với sủ
GV: Các hình vẽ 28.4, 28.5, 28.6 dụng công nghệ
phóng to.
thông tin
HS: Ôn lại kiến thức đã học về
cấu tạo chất ở THCS

- hướng dẫn h/s
GV: - Thí nghiệm ở hình 29.1 và làm thí nghiệm.
29.2 SGK.
-H/s hoạt động
- Bảng “Kết quả thí nghiệm”, nhóm nghiên cứu


49
Tuần 25

50,
51
26
52

- Phát biểu và nêu được biểu thức
của định luật B-M
- Nhận biết được dạng của đường
đẳng nhiệt trong hệ tọa độ p-V
- Vận dụng được ĐL Bôi-lơ-Mari-ốt để giải các bài tập SGK và
các bài tập tương tự

- Nêu được ĐN quá trình đẳng
tích và nêu được biểu thức về mối
quan hệ giữa p và T trong quá
trình đẳng tích.
- Nhận biết được dạng đường
đẳng tích trong hệ tọa độ (p,T).
- Phát biểu được ĐL Sác- lơ.
- Vận đụng được định luật Sác- lơ
để giải các bài tập trong bài và các
bài tập tương tự.
Chủ đề: - Nêu được ĐN quá trình đẳng áp,
Các
viết được biểu thức liên hệ giữa
định luật V và T trong quá trình đẳng áp và
chất khí nhận được đường đẳng áp trong
hệ tọa độ (p, T ) và (p,V)
- Hiểu được ý nghĩa vật lí của “độ
không tuyệt đối”
- Từ các pt của ĐL Bôilơ – Mariốt
và ĐL Sáclơ xây dựng được pt
Clapêrôn và từ biểu thức của pt
này viết được biểu thức đặc trưng
của các đẳng quá trình.
- Vận dụng được phương trình để
giải được bài tập
- Ôn lại kiến thức chương CHẤT
KHÍ.
- Chữa một số bài tập mà học sinh
còn vướng mắc.


SGK
vấn đề được giao.
HS: - Mỗi học sinh một tờ giấy kẻ Tổng hợp kết quả.
ô li khổ 15x15cm
-Thuyết trình kết
quả.
-Giao lưu câu hỏi .
-Gv nhận xét, đánh
giá, bổ sung, kết
luận.
GV: Bảng “Kết quả thí nghiệm”,
SGK phóng to.
HS: - Giấy kẻ ô li 15x15cm
- Ôn lại về nhiệt độ tuyệt đối.

GV: Tranh, sơ đồ mô tả sự biến
đổi trạng thái
HS: Ôn lại các bài 29, 30

GV: xem và giải trước các bài tập
SGK và một số bài ở SBT.
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ


Tuần 27

53

54


Tuần 28

55,
56

Kiểm tra

Nội
năng và
sự biến
thiên nội
năng

Các
nguyên

của
nhiệt
động lực
học

- Kiểm tra việc nắm kiến thức của
học sinh.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm
tra viết.
- Phát biểu được ĐN nội năng
trong NĐLH, CM được nội năng
của một vật phụ thuộc vào nhiệt
độ và thể tích.

- Nêu được VD cụ thể về thực
hiện công và truyền nhiệt. Viết
được công thức tính nhiệt lượng
vật thu vào hay tỏa ra, nêu tên và
đơn vị của các đại lượng có mặt
trong công thức.
-Giải thích được một số hiện
tượng đơn giản về sự thay đổi nội
năng.Vận dụng được công thức
tính nhiệt lượng để giải các bài tập
ra trong bài và các bài tập tương
tự
- Phát biểu và viết được công thức
của NL I NĐLH; nêu được tên,
đơn vị và quy ước về dấu của các
đại lượng trong công thức.
- Phát biểu được NL II của
NĐLH.
- Vận dụng được NL I của NĐLH
vào các đẳng quá trình của khí lý
tưởng để viết và nêu ý nghĩa vật lý
của biểu thức của nguyên lý này cho
từng quá trình.
- Vận dụng được NL I của NĐLH
để giải các bài tập trong bài học
và các bài tập tương tự.
- Ôn lại kiến thức chương VI

GV: Ra đề, đáp án kiểm tra 45p vấn đáp
in đề và phát đề cho học sinh.

HS: ôn lại những kiến thức đã
học.
vấn đáp

GV: - Thí nghiệm ở các hình
32.1a SGK.
HS: - Ôn lại các bài 22, 23,24,25,
26 trong SGK vật lý 8.

vấn đáp

GV: Tranh mô tả chất khí thực
hiện công.
HS: Ôn lại bài “sự bảo toàn năng
lượng trong các hiện tượng cơ và
nhiệt” (bài 27, vật lý 8).

GV: xem và giải trước các bài tập vấn đáp


Tuần 29

57

58

Tuần 30

59


60

Bài tập

Chất rắn
kết tinh.
Chất rắn
vô định
hình

Biến
dạng cơ
của vật
rắn

Sự nở vì
nhiệt
của vật
rắn

- Chữa một số bài tập mà học sinh SGK và một số bài ở SBT.
còn vướng mắc.
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ
- Phân biệt biệt được chất rắn kết
vấn đáp
tinh và chất rắn vô định hình ,chất
rắn đơn tinh thể và chất rắn đa GV: Tranh ảnh hoặc mô hình tinh
tinh thể .
thể muối ăn, kim cương, than

- Nêu được những yếu tố ảnh chì…
hưởng đến các tính chất của các HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo
chất rắn
chất
- Nêu được những ứng dụng của
các chất rắn kết tinh và chất rắn
vô định hình trong sản xuất và đ/s.
- So sánh chất rắn, chất lỏng và
chất khí.
-Nêu được nguyên nhân gây ra GV: Hình ảnh các kiểu biến dạng vấn đáp
biến dạng cơ của vật rắn, phân kéo, nén, cắt, xoắn và uốn của vật
biệt được 2 loại biến dạng.
rắn.
- Phân biệt được các kiểu biến HS: 1 là thép mỏng ,1 thanh tre
dạng kéo và nén của vật rắn.
hay nứa,1 dây cao su, 1 sợi dây
- Phát biểu được định luật Húc.
chì,
Định nghĩa được giới hạn bền và 1 ống kim lọai, một ống tre.
hệ số an tòan của vật rắn.
- Vận dụng được ĐL Húc để giải
các bài tập cho trong bài.
- Mô tả được các dụng cụ và GV: Bộ dụng cụ thí nghiệm dùng vấn đáp
phương pháp thí nghiệm để XĐ đo độ nở dài của vật rắn.
độ nở dài của vật rắn.
HS: Ghi sẵn ra giấy các số liệu
- Dựa vào kq TN bảng 36.1 Từ đó trong bảng 36.1.
suy ra công thức nở dài.
- Phát biểu được quy luật về sự nở
dài và sự nở khối của vật rắn,

đồng thời nêu được ý nghĩa vật lý
và đơn vị đo của hệ số nở dài và
hệ số nở khối.


Tuần 31

61,
62

Các hiện
tượng
bề mặt
của chất
lỏng

Tuần 32

63

Bài tập

Tuần
32 , 33

64,
65

Sự
chuyển

thể của
các chất

Tuần 33

66

Độ ẩm
của
không
khí

- Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của
việc tính tóan độ nở dài và độ nở
khối của vật rắn trong đời sống và
kỹ thuật.
- Mô tả được TN về hiện tượng
căng bề mặt ⇒ đặc điểm của lực
căng bề mặt, nêu được ý nghĩa và
đơn vị đo của hệ số căng bề mặt.
- Mô tả được TN về hiện tuợng
dính ướt và không dính ướt, hiện
tượng mao dẫn, mô tả được sự tạo
thành mặt khum.
- Vận dụng được các công thức để
giải các bài tập đã cho trong bài.
- Ôn lại kiến thức đã học trong
chương VII.
- Chữa một số bài tập mà học sinh
còn vướng mắc

-ĐN và nêu được các đặc điểm
của sự nóng chảy, sự đông đặc.
viết được công thức tính nhiệt
nóng chảy của vật rắn.
- Nêu được ĐN và nê đặc điểm
của sự sôi, sự bay hơi và sự ngưng
tụ, phân biệt được hơi khô và hơi
bão hòa.
- Biết vận dụng kiến thức để giải
thích một số hiện tượng và làm
các BT đơn giản liên quan.
- ĐN được độ ẩm tuyệt đối và độ
ẩm cực đại.
- ĐN được độ ẩm tỷ đối.
- Phân biệt được sự khác nhau
giữa các độ ẩm nói trên và nêu
được ý nghĩa của chúng.

GV: Bộ dụng cụ TN hiện tượng
căng bề mặt; hiện tương dính ướt
và hiện tượng không dính ướt,
hiện tượng mao dẫn.
HS: Ôn lại các nội dung về lực
tương tác phân tử và các trạng thái
cấu tạo chất

Thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
thông tin


GV: - xem và giải trước các bài vấn đáp
tập SGK và một số bài ở SBT.
HS: - chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ
Thuyết trình
GV: Bộ TN CM sự bay hơi và kết hợp với sủ
ngưng tụ.
dụng công nghệ
HS: Ôn lại các bài “Sự nóng chảy thông tin
và đông đặc”, “ Sự bay hơi và
ngưng tụ”, “Sự sôi” trong SGK
VL 6

GV: Một số lọai ẩm kế ( nếu có ) Vấn đáp
HS:
Ôn lại trạng thái hơi khô với trạng
thái hơi bảo hòa.


- Ôn lại kiến thức các bài: 38 ,
39 SGK.
- Chữa một số bài tập mà học sinh
còn vướng mắc
- Biết cách đo lực căng bề mặt của
nước tác dụng lên một chiếc vòng
kim lọai nhúng chạm vào trong
nước, từ đó xác định hệ số căng
bề mặt của nước ở nhiệt độ phòng.
- Biết cách sử dụng thước cặp để

đo độ dài chu vi vòng tròn.
Biết cách dùng lực kế, thao tác
khéo léo để đo được chính xác giá
trị lực căng t/d vào vòng.
- Tính hệ số căng bề mặt và xác
định sai số của phép đo.

Tuần 34

67

Bài tập

Tuần
34 , 35

68,
69

TH: Đo
hệ
số
căng bề
mặt của
chất
lỏng

Tuần 36

70


Thi học Theo đề chung của trường
kì II

GV: xem và giải trước các bài tập Vấn đáp
SGK và một số bài ở SBT.
HS: chuẩn bị bài tập về nhà đầy
đủ
Thuyết trình
kết hợp với sủ
dụng công nghệ
GV: chuẩn bị bộ TN đo hệ số thông tin
căng mặt ngoài của nước.
HS: Báo cáo thí nghiệm , máy
tính cá nhân.

Chuẩn bị coi thi và tổng kết
điểm cuối năm.


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ LỚP 12
Tuần

Tên
chương/
bài

Tiết

1


Chương
1
Bài: Dao
động
điều hòa

1

1

Bài tập

2

Mục tiêu của chương/bài
1 Kiến thức:
- Học sinh nêu được định nghĩa của
dao động điều hồ; li độ, tần số, biên
độ, chu kỳ, pha , pha ban đầu.
2 Kĩ năng:
- Phương trình của dao động điều hồ
và giải thích được các đại lượng .
- Cơng thức liên hệ giữa tần số góc,
chu kỳ và tần số.
- Cơng thức vận tốc và gia tốc trong
dao động điều hồ.
- Vẽ được đồ thị của li độ theo thời
gian với pha ban đầu bằng khơng.
3 Thái độ:

- HS thấy được sự phong phú về
chuyển động hứng thú hơn khi học vật
lý.
1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được kiến thức về dao
động điều hồ để giải các bài tập đơn
giản
2 Kĩ năng:
- Viết được phương trình li độ, phương
trình vận tốc và phương trình gia tốc
của dao động điều hồ. Tính được chu
kỳ, tần số, tần số góc của dao động
điều hồ.
- Tính được li độ, vận tốc và gia tốc
ứng với một thời điểm bất kỳ.
3 Thái độ:
- Đọc kỹ đầu bài, vận dụng lý thuyết

Kiến thức trọng tâm

Định nghĩa dao động
điều hòa.
Nhận biết được li độ,
biên độ, tần số góc, pha
ban đầu.
Tính được chu kì, tần
số.

Phương
pháp GD


Chuẩn bò
của
GV, HS

-Xem lại các
khái niệm về
hàm,
Nêu vấn đạo
biểu
thức
đề;
đàm thoại tính cơ năng,

thực đặc điểm của
lực đàn hồi
nghiệm
của lò xo.

Từ phương trình dao Nêu vấn - SGK , tài
động, tính được các đại đề;
liệu
tham
lượng liên quan.
đàm thoại khảo, SGV ,
SBT

Ghi
chú



2

Bài: con
lắc lò xo

3

2

Bài: con
lắc đơn

4

trả lời các u cầu của bài tốn .cẩn
thận, chính xác khi tính tốn.
1 Kiến thức:
- Hiểu được dao động của con lắc lò xo
là dao động diều hồ, các đại lượng đặc
trưng cho dao động điều hồ của con
lắc lò xo.
- Viết được phương trình động lực học
và phương trình dao động điều hồ,
cộng thức tính chu kỳ, tần số dao động
điều hồ của con lắc lò xo.
- Viết được cơng thức tính thế năng,
động năng và cơ năng của con lắc lò
xo.
- Nêu được nhận xét định tính về sự

biến thiên động năng và thế năng trong
dao động điều hồ của con lắc lò xo và
hiểu được trong dao đơng của con lắc
được bảo tồn.
2 Kĩ năng:
- Hiểu được khi vật chịu tác dụng của
lực đàn hồi thì vật dao động điều hồ.
- Giải được các bài tập đơn giản về con
lắc lò xo dao động điều hồ.
3 Thái độ:
- HS thấy được sự đúng đắn của định
luật bảo tồn và chuyển hố năng
lượng.
1 Kiến thức:
- Nêu được:
+ Cấu tạo của con lắc đơn.
+ Điều kiện để con lắc đơn dao động
điều hồ.
- Viết được:
+ Viết được phương trình động lực học

- Phương trình động lực
học và phương trình dao
động điều hòa của con
lắc lò xo.
- Cơng thức tính chu kì,
tần số dao động điều
hòa của con lắc lò xo.
- Q trình biến đổi
năng lượng trong dao

động điều hòa.
- Giải được những bài
ttập đơn giản về dao
động của CLLX

- Con lắc lò
xo dao động
theo phương
ngang. Tranh
vẽ phóng to
hình 2.1 sgk.
- Những điều
cần lưu ý ở
Nêu vấn sách
giáo
khoa
đề;
Đàm thoại - Ơn tập kiến
thức về dao
động
điều
hồ, lực đàn
hồi,
động
năng,
thế
năng và cơ
năng

- Phương trình động lực

học và phương trình dao
động điều hòa của con
lắc đơn.
- Cơng thức tính chu kì,
tần số dao động điều
hòa của con lắc đơn

Nêu vấn
đề
Đàm thoại

thực
nghiệm

- Con lắc
đơn. SGK, tài
liệu
tham
khảo, SGV ,
SBT
- Ơn tập kiến
thức về phân


3

Bài tập

5


3

Bài: dao
động tắt
dần, dao
động
cưỡng
bức

6

và phương trình dao động điều hòa của
con lắc đơn
+ Cơng thức tính chu kỳ dao động của
con lắc đơn.
+ Viết được cơng thức tính thế năng,
cơ năng của con lắc đơn.
2 Kĩ năng:
- Xác định lực kéo về tác dụng lên con
lắc đơn.
- Nêu được nhận xét định tính về sự
biến thiên của động năng và thế năng
khi con lắc dao động.
- Áp dụng các cơng thức và định luật
có trong bài để làm bài tập
3 Thái độ:
- HS thấy được ứng dụng của con lắc
đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự
do
1 Kiến thức:

- Hs vận dụng được phương pháp để
giải các bài tập đơn giản về con lắc lò
xo, con lắc đơn.
2 Kĩ năng:
- Tính tốn, biến đổi và vận dụng cơng
thức một cách hợp lý và linh hoạt.
3 Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
1 Kiến thức:
- Nêu được những định nghĩa dao động
tắt dần, dao động duy trì, dao động
cưỡng bức, sự cộng hưởng
- Giải thích được ngun nhân của dao
động tắt dần
- Nêu được điều kiện cộng hưởng, một
vài ví dụ về tầm quan trọng hiện tượng

- Giải được những bài
ttập đơn giản về dao
động của CLLX
- Nêu được ứng dụng
của con lắc đơn trong
việc xác định gia tốc rơi
tự do.

tích lực, dao
động
điều
hồ,
động

năng,
thế
năng và cơ
năng

- BiÕt c¸ch chän hƯ trơc
to¹ ®é, chØ ra ®ỵc c¸c
lùc t¸c dơng lªn vËt dao
Nêu vấn
®éng.
Chuẩn bị bài
- BiÕt c¸ch lËp ph¬ng đề
tập
tr×nh dao ®éng, tÝnh chu
k× dao ®éng vµ c¸c ®¹i l- Đàm thoại
ỵng trong c¸c c«ng thøc
cđa con l¾c ®¬n.
- Nªu ®ỵc dao ®éng Nêu vấn
riªng, dao ®éng t¾t dÇn, đề
dao ®éng cìng bøc lµ
Đàm thoại
g×.
- Nªu ®ỵc c¸c ®Ỉc ®iĨm
cđa dao ®éng t¾t dÇn,
dao ®éng cìng bøc, dao
®éng duy tr×.
- Nªu ®ỵc ®iỊu kiƯn ®Ĩ
hiƯn tỵng céng hëng x¶y

- Chuẩn bị

thêm một số
ví dụ về dao
động cưỡng
bức và hiện
tượng cộng
hưởng có lợi,
có hại


cộng hưởng
2 Kĩ năng: Vận dụng được điều kiện
cộng hưởng để giải thích một số hiện ra.
tượng liên quan.
3. Thái độ:

4

Bài: Tổng
hợp hai
dao động
điều hòa
cùng
phương,
cùng tần
số

7

5


Bài tập

8

6

Bài thực
hành:
khảo sát
thực

9,10

1 Kiến thức:
-Biểu diễn được phương trình của dao
động điều hồ bằng véctơ quay.
-Nêu được phương pháp giản đồ
Frenen.
-Viết được biểu thức tính biên độ, pha
ban đầu của dao động tổng hợp.
2 Kĩ năng:
- Vận dụng được phương pháp giản đồ
Frenen để tìm phương trình của dao
động tổng hợp.
3 Thái độ:
- HS biết và hiểu được các hiện tượng
thực tế có liện quan đến bài học.
1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được cơng thức tính
biên độ và pha ban đầu của dao động

tổng hợp của 2 dao động điều hồ
cùng phương, cùng tần số để giải các
bài tập đơn giản.
2 Kĩ năng:
- Tính được biên độ, pha ban đầu của
dao động tổng hợp
3 Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
1 Kiến thức:
- Nhận biết có 2 phương pháp dùng để
phát hiện ra một định luật vật lý.
+ Phương pháp suy diễn tốn học.

- Néi dung cđa ph¬ng
ph¸p gi¶n ®å Fre-nen.
- BiĨu diƠn dao ®éng
®iỊu hoµ b»ng vect¬
quay.
- C¸ch sư dơng ph¬ng
ph¸p gi¶n ®å Fre-nen ®Ĩ
tỉng hỵp hai dao ®éng
®iỊu hoµ cïng tÇn sè,
cïng ph¬ng dao ®éng.

- Ơn tập về
cơ năng của
con
lắc:
W=


1
mω 2 A 2
2

- Các hình vẽ
5.1; 5.2 trong
Nêu vấn SGK
đề;
- Ơn lại kiến
thức về hình
đđàm
thoại; trực chiếu của một
vectơ xuống
quang
2 trục toạ độ

Từ cơng thức tính biên
độ và pha ban đầu của Nêu vấn SGK , tài liệu
dao động tổng hợp của 2
tham khảo,
đề;
dao động điều hồ cùng
SGV , SBT
đđà
m
thoạ
i
phương, cùng tần số để
giải các bài tập đơn giản


- Phương pháp phát hiện Trực
ra một định luật vật lí
quang,
- Dùng phương pháp
thực nghiệm để xác định

GV:
- HS chuẩn bị
theo các nội
dung ở phần


nghiệm
các định
luật dao
động của
con lắc
đơn

+ Phương pháp thực nghiệm.
- Biết dùng phương pháp thực nghiệm
để xác định chu kỳ T
2 Kĩ năng:
- Lựa chọn được các độ dài l của con
lắc và cách đo đúng chiều dài l với sai
số nhỏ nhất cho phép.
- Lựa chọn được loại đồng hồ đo thời
gian và dự tính gần đúng số lần dao
động toàn phần cần thực hiện để xác
định chu kỳ của con lắc đơn với sai số

tỉ đối từ 2% - 4%.
- Kỹ năng thu thập và sử lý kết quả thí
nghiệm.
3 Thái độ:
- An toàn trong thí nghiệm và thấy
được phương pháp thực nghiệm trong
vật lý.
chu kỳ T
- Qua thực hành HS càng yêu thích học
vật lý.

báo cáo thực
hành
trong
SGK
- Chon bộ ba
quả cân có
móc treo 50
g.
- Chọn đồng
hồ bấm giây
hiện số có độ
chia nhỏ nhất
0,01 s
HS:
- Đọc kỹ bài
thực hành để
định rõ mục
đích và quy
trình

thực
hành.
-Trả lời các
câu hỏi cuối
bài để định
hướng việc
thức hành.
- Chuẩn bị
một tờ giấy
kẻ ô milimét
để vẽ đồ thị
và lập sẵn các
bảng để ghi
kết quả theo
mẫu ở phần
báo cáo bài
thực
hành
trong SGK.


7

8

Chương
2:
Bài: sóng
cơ và sự
truyền

sóng cơ

Chủ đề
Giao thoa
sóng
+
Sóng
dừng

11,
12

13,
14,

1 – Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của sóng
cơ .
- Phát biểu được định nghĩa các khái
niệm liên quan với sóng: sóng dọc,
sóng ngang, tốc độ truyền sóng, tần số,
chu kì , bước sóng, pha.
- Viết được phương trình sóng .
- Nêu được các đặc trưng của sóng là
biên độ, chu kì hay tần số, bước sóng
và năng lượng sóng .
2 – Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về
sóng cơ .
- Tự làm được thí nghiệm về sự truyền

sóng trên một sợi dây.
3 – Thái độ:
- Cẩn thận, tập trung.
1 – Kiến thức:
- Mơ tả được hiện tượng giao thoa của
hai sóng mặt nước và nêu được các
điều kiện để có sự giao thoa của hai
sóng.
- Thiết lập được phương trình tổng hợp
giao thoa của hai sóng, Viết được cơng
thức xác định vị trí của cực đại và cực
tiểu giao thoa.
- Xác định điều kiện để có vân giao
thoa
2 – Kĩ năng:
- Xác định được vị trí của các vân giao
thoa
- Giải thích được hiện tượng giao thoa
và giải một số các bài tập liên quan.
3 – Thái độ:
- HS hứng thú hơn khi học vật lý thơng

- C¸c ®Þnh nghÜa vỊ:
sãng c¬, sãng däc, sãng
ngang vµ nªu ®ỵc vÝ dơ
vỊ sãng däc, sãng
ngang.
- C¸c ®Þnh nghÜa vỊ tèc
®é trun sãng, bíc
sãng, tÇn sè sãng, biªn

®é sãng vµ n¨ng lỵng
sãng.
- Ph¬ng tr×nh sãng.

- HiƯn tỵng giao thoa
cđa hai sãng mỈt níc vµ
nªu ®ỵc c¸c ®iỊu kiƯn ®Ĩ
cã sù giao thoa cđa hai
sãng.
- C¸c bµi to¸n ®¬n gi¶n
vỊ giao thoa.

- Ơn lại các
bài về dao
động điều hồ
- Các thí
Nêu vấn
nghiệm mơ tả
đề;
trong bài 7
đàm thoại SGK, về sóng

thực ngang, sóng
dọc và sự
nghiệm
truyền sóng
( H.7.1, H.7.2
, H.7.3 SGK)

Nêu vấn

đề;
đàm thoại
và thực
nghiệm
theo nhóm

GV:
- giao nhiệm
vụ chung tìm
hiểu về hiện
tượng giao
thoa và sóng
dừng.
- tổng kết ý
kiến và kết
quả nghiên
cứu của h/s
- giao nhiệm
vụ cụ thể cho
từng nhóm.
- H/s hoạt
động nhóm.


9

9

Chủ đề
Giao thoa

sóng
+
Sóng
dừng

Bài tập

15,
16

17

qua thí nghiệm.
1 Kiến thức:
- M« t¶ ®ỵc hiƯn tỵng sãng dõng trªn
mét sỵi d©y vµ nªu ®ỵc ®iỊu kiƯn ®Ĩ cã
sãng dõng khi ®ã.
- X¸c ®Þnh ®ỵc bíc sãng hc tèc ®é
trun sãng b»ng ph¬ng ph¸p sãng
dõng.
- Gi¶i thÝch ®ỵc s¬ lỵc hiƯn tỵng sãng
dõng trªn mét sỵi d©y.
2 Kĩ năng:
- Vận dụng cơng thức để giải bài tập
trong SGK
3 Thái độ:
- hs hứng thú trong khi học vật lí

1 Kiến thức:
- Hs vận dụng được phương pháp để

giải các bài tập đơn giản
2 Kĩ năng:
- Tính tốn, biến đổi và vận dụng cơng
thức một cách hợp lý và linh hoạt.
3 Thái độ:
- Cẩn thận chính xác trong khi làm bài

Nêu vấn
đề;
đàm thoại
và thực
nghiệm

- hướng dẫn
làm các thí
nghiệm như
hình 931, 9.2
SGK
- Hình phóng
to 934, 9.5
SKH
- H/s thuyết
trình kết quả
nghiên cứu.
-giao lưu câu
hỏi.
- Gv nhận
xét, bổ sung,
kết luận


Nêu vấn
đề;
đàm thoại

Hệ thống các
bài tập có liên
quang

v = = λf.
T
Sãng ©m, ©m thanh, h¹
Nêu vấn
©m, siªu ©m.
Cêng ®é ©m vµ møc c- đề;
êng ®é ©m, ®¬n vÞ ®o đàm thoại
møc cêng ®é ©m.

- Một số
nguồn âm
đơn giản khác
nhau

- HiƯn tỵng sãng dõng
trªn mét sỵi d©y vµ nªu
®ỵc ®iỊu kiƯn ®Ĩ cã
sãng dõng khi ®ã.
- Bíc sãng hc tèc ®é
trun sãng b»ng ph¬ng
ph¸p sãng dõng.
- Gi¶i thÝch ®ỵc s¬ lỵc

hiƯn tỵng sãng dõng
trªn mét sỵi d©y.

- Vận dụng các cơng
thức:
d2 – d1 = kλ
(k = 0, ±1, ±2, . . .)
d2 – d1 = (k + ½) λ
(k = 0, ±1, ±2, . . .)
λ
l = k (k = 0, 1, 2,...)
2
λ
4

l = (2k + 1) ,
(k = 0, 1, 2,...)
λ

10

Bài: Đặc
trưng vật
lí của âm

18

1 Kiến thức:
- Khái niêm sóng âm, nguồn âm, phân
loại sóng âm.

- Phân tích được bản chất sự truyền âm


trong các mơi trường.
- Các đặc trưng vật lý của âm: Tần số,
chu kỳ, cường độ – mức cường độ và
đồ thị dao động âm.
2 Kĩ năng:
Phân biệt được các loại nguồn âm dựa
vào các đặc trưng vật lý của chúng.
3 Thái độ: Sử dụng trong khoa học
của sóng siêu âm, ảnh hưởng của âm
đối với đời sốn

10

11
11

Bài: Đặc
trưng sinh
lí của âm

Kiểm tra
1 tiết
Bài: Đại
cương về
dòng điện
xoay
chiều


19

1 Kiến thức:
- Nêu được ba đặc trưng sinh lí của
âm : độ cao , độ to và âm sắc
- Nêu được ba đặc trưng vật lí tương
ứng với ba đặc trưng sinh lí của âm
2 Kĩ năng:
- Giải thích được các hiện tượng vật lí
liên quan
3 Thái độ:

C¸c ®Ỉc trng vËt lÝ (tÇn
sè, møc cêng ®é ©m vµ và thực
c¸c ho¹ ©m) cđa ©m.
S¬ lỵc vỊ ©m c¬ b¶n, c¸c nghiệm
ho¹ ©m.

- C¸c ®Ỉc trng sinh lÝ
(®é cao, ®é to vµ ©m
s¾c) cđa ©m.
- VÝ dơ ®Ĩ minh ho¹ cho
kh¸i niƯm ©m s¾c.
- T¸c dơng cđa hép céng
hëng ©m.

Nêu vấn
đề;
đàm thoại

và thực
nghiệm

- Kiến thức
về sóng cơ
học và các
khái niệm:
chu kỳ, tần số

- Dụng cụ để
minh họa cho
mối liên hệ
giữa
tính
chất sinh lí và
vật lí của âm
như:nhạc cụ
sáo , đàn,..
- Ơn lại kiến
thức về đặc
trưng vật lí
của âm

20
21

1 Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa dòng điện
và điện áp tức thời.
- Viết được biểu thức tức thời của dòng

điện xoay chiều.
- Phát biểu được định nghĩa và viết
được biểu thức của I, U.
2 Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức chương I để xác

- BiĨu thøc cđa cêng ®é
dßng ®iƯn vµ ®iƯn ¸p tøc
thêi.
- ĐÞnh nghÜa vµ viÕt ®ỵc
c«ng thøc tÝnh gi¸ trÞ
hiƯu dơng cđa cêng ®é
dßng ®iƯn, cđa ®iƯn ¸p

Nêu vấn
đề
Đàm thoại

thực
nghiệm

GV: Sử dụng
dao động kí
điện tử để
biểu diễn trên
màn hình đồ
thị theo thời
gian
của
cường

độ
dòng
điện


định được các đại lượng T,f; giá trị
hiệu dụng của I,U
3 Thái độ: Hứng thú trong học tập vì
được sự ứng dụng rộng rãi của dòng
điện trong thực tế.

12

Chủ đề
Các mạch
điện xoay
chiều

22

12

Chủ đề

23,

1 Kiến thức:
- Phát biểu được định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay chiều thuần điện
trở.

- Phát biểu được định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ
điện.
- Phát biểu được tác dụng của tụ điện
trong mạch điện xoay chiều.
- Phát biểu được định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa
cuộn cảm thuần.
- Phát biểu được tác dụng của cuộn
cảm thuần trogn mạch điện xoay chiều.
- Viết được cơng thức tính dung kháng
và cảm kháng.
2 Kĩ năng:
3 Thái độ:
1.Kiến thức:

- Định luật Ơm đối với
đoạn mạch điện xoay
chiều thuần điện trở, đối
với đoạn mạch điện
xoay chiều chỉ chứa tụ
điện; đoạn mạch điện
xoay chiều chỉ chứa
cuộn cảm thuần
- Tác dụng của tụ điện
trong mạch điện xoay
chiều, tác dụng của cuộn
cảm thuần trong mạch
điện xoay chiều.
- Cơng thức tính dung

kháng và cảm kháng.

Gi¶n ®å Fre-nen cho
®o¹n m¹ch RLC nèi

xoay
chiều
(nếu có thể).
HS: Các khái
niệm về dòng
điện một
chiều, dòng
điện biến
thiên và định
luật Jun.
- Các tính
chất của hàm
điều
hồ
(hàm sin hay
cosin).
-giao nhiệm
vụ chung tìm
hiểu về các
phần tử có
trong
một
mạch
điện
tiêu thụ dòng

Nêu vấn
điện
xoay
đề
chiều trong
Đàm thoại thực tế.
-tổng hợp kết

quả của h/s
thực
-giao nhiệm
nghiệm
vụ cụ thể theo
nhóm.
-hướng dẫn,
gợi ý h/s
nghiên cứu
các vấn đề
được giao.
- hướng dẫn
Nêu vấn


Các mạch
điện xoay
chiều

13

13


Chủ đề
Các mạch
điện xoay
chiều

Bài tập

24

- Nêu lên được những tính chất chung
của mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp
.
- Nêu được những điểm cơ bản của
phương pháp giản đồ Fre-nen –Viết
được cơng thức tổng trở .
- Viết được cơng thức định luật Ơm
cho đoạn mạch xoay chiều có R,L,C
mắc nối tiếp.
- Viết được cơng thức tính độ lệch pha
giữa dòng điện và điện áp có R,L,C nối
tiếp.
- Nêu được đặc điểm của đoạn mạch
có R,L,C nối tiếp khi xảy ra cộng
hưởng điện.
2.Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo
phương pháp giản đồ Frex-nen trong
mạch điện xoay chiều
- Xác định được các đại lượng ZC, ZL,
φ. Sử dụng thành thạo cơng thức định

luật Ơm
- Từ biểu thức u(t) ↔ i(t)
- Lưu ý đến trường hợp cộng hưởng
3.Thái độ: u thích mơn học.

tiÕp.
C¸c c«ng thøc tÝnh c¶m
kh¸ng, dung kh¸ng vµ
tỉng trë cđa ®o¹n m¹ch
cã R, L, C m¾c nèi tiÕp
vµ nªu ®ỵc ®¬n vÞ ®o
c¸c ®¹i lỵng nµy
C¸c hƯ thøc cđa ®Þnh
lt ¤m ®èi víi ®o¹n
m¹ch RLC nèi tiÕp (®èi
víi gi¸ trÞ hiƯu dơng vµ
®é lƯch pha).
Nh÷ng ®Ỉc ®iĨm cđa
®o¹n m¹ch RLC nèi tiÕp
khi x¶y ra hiƯn tỵng
céng hëng ®iƯn.
C¸c bµi tËp ®èi víi ®o¹n
m¹ch RLC nèi tiÕp.

-Một số bài
tập vận dụng
kiến thức
trong chủ đề.
-thực hành
giản đồ vec

tơ.

25

26

h/s làm thí
nghiệm.
-H/s hoạt
động nhóm
nghiên cứu
vấn đề được
đề
Đàm thoại giao. Tổng
hợp kết quả.

-Thuyết trình
thực
kết quả.
nghiệm
-Giao lưu câu
hỏi .
-Gv nhận xét,
đánh giá, bổ
sung, kết
luận.

1.Kiến thức:
- Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch
RC, mạch RL, mạch LC, mạch RLC.


Mối liên hệ u, i trong
các dạng mạch RC,
mạch RL, mạch LC,

Nêu vấn
GV:
Các
bài
đề
Đàm thoại tập sách giáo


×