Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bài tập dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.19 KB, 12 trang )

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Đại cương về dòng điện xoay chiều .
1. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos120πt (A). Xác định cường độ hiệu dụng của dòng điện và cho biết trong thời
gian 2 s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
2. Một đèn ống làm việc với điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi điệu áp đặt vào đèn có |u|
= 155 V. Hỏi trung bình trong 1 s có bao nhiêu lần đèn sáng?
3. . Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100πt định điện áp này sau thời điểm đó

π
) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị là 100 2 V và đang giảm. Xác
2

1
s.
300

4. Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A và B biến thiên điều hòa với biểu thức u = 220 2 cos(100πt +

π
) (trong đó u tính bằng V,
6

t tính bằng s). Tại thời điểm t1 nó có giá trị tức thời u1 = 220 V và đang có xu hướng tăng. Hỏi tại thời điểm t2 ngay sau t1 5 ms thì nó có giá
trị tức thời u2 bằng bao nhiêu?
2. Tìm các đại lượng trên đoạn mạch xoay chiều có R, L, C .
1. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp 1 chiều 9 V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn
dây điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3 A. Xác định điện
trở thuần và cảm kháng của cuộn dây.
2. Một điện trở thuần R = 30 Ω và một cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Khi đặt điện áp không đổi
24 V vào hai đầu đoạn mạch này thì dòng điện đi qua nó có cường độ 0,6 A; khi đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào
hai đầu đoạn mạch, thì dòng điện qua nó lệch pha 45 0 so với điện áp này. Tính độ tự cảm của cuộn dây, tổng trở của cuộn dây


và tổng trở của cả đoạn mạch.
3. Một ấm điện hoạt động bình thường khi nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V, điện trở của ấm khi đó
là 48,4 Ω. Tính nhiệt lượng do ấm tỏa ra trong thời gian một phút.
4. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời đi qua mạch
có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là
UR = 20 V; UL = 40 V; UC = 25 V. Tính R, L, C, tổng trở Z của đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

π
6

π
3

5. Đặt điện áp u = 100 cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos( ωt + ) (A). Tính
công suất tiêu thụ và điện trở thuần của mạch điện.
6. Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau


. Tính điện áp hiệu dụng giữa
3

hai đầu đoạn mạch AM.
3. Viết biểu thức của u và i trên đoạn mạch xoay chiều .
1. Một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF, khi mắc vào mạch điện thì dòng điện chạy qua tụ điện có cường độ i = 0,5cos100πt
(A). Viết biểu thức điện áp giữa hai bản của tụ điện.
2. Cho đoạn mạch RLC gồm R = 80 Ω, L = 318 mH, C = 79,5 µF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2 cos100πt
(V). Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch và tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi dụng cụ.
3. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 50 3 Ω; L =


1
10 −3
H; C =
F . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB
π


= 120cos100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và tính công suất tiêu thụ của mạch.
4. Một mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50 Ω, mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L =

1
H và điện trở R0 = 50 Ω.
π

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uAB = 100 2 cos100πt (V). Viết biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây.




5. Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t −

π
2.10−4
(V)
vào
hai
đầu
một
tụ

điện

điện
dung
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu
÷
3
π

tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.

1





6. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  100π t +

π
÷(V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3

L=

1
H. Ở thời


điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Viết biểu thức cường độ dòng

điện chạy qua cuộn cảm.
4. Bài toán cực trị trên đoạn mạch xoay chiều .
1. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
H,


tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định: uAB = 120 2 cos100πt (V). Xác định điện dung của tụ điện để cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
Tính giá trị cực đại đó.
2. Một đoạn mạch gồm R = 50 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =

2.10 −4
F mắc nối tiếp. Đặt vào
π

hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, tần số 50 Hz. Thì thấy u và i cùng pha với nhau. Tính
độ tự cảm của cuộn cảm và công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
3. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 159 mH, tụ điện có điện dung C = 31,8 µF, điện trở của ampe kế và dây nối không
đáng kể. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB = 200cosωt (V). Xác
định tần số của điện áp để ampe kế chỉ giá trị cực đại và số chỉ của ampe kế lúc đó.
4. Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
dòng điện.

25
10−4
H và tụ điện có điện dung

F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Xác định tần số của
36π
π

1
10 −4
5. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L =
H, tụ điện C =
F mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào

π
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Xác định điện trở của biến trở để công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
6. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó cuộn dây có điện trở thuần r = 90 Ω, có độ tự cảm L =

1,2
H, R là một biến trở. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u AB =
π
200 2 cos100πt (V). Định giá trị của biến trở R để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại. Tính công suất cực đại
đó.
5. Bài toán nhận biết các thành phần trên đoạn mạch xoay chiều .
1. Trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai phần tử thuần (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện
C), cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với 0 < ϕ <

π
) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Xác định các loại phần tử của đoạn
2

mạch.
2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt thì dòng điện chạy trong mạch là i =

I0cos(ωt +

π
). Có thể kết luận được chính xác những điều gì về điện trở thuần R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC của đoạn
6

mạch.
3. Trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai phần tử thuần (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện
C) khác loại. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 1 = 100 2 cos(100πt +
dòng điện qua mạch là i1 =
u2 = 100 2 cos(50πt +

2 cos(100πt +

π
) (V) thì i2 =
2


) (V) thì cường độ
4

π
) (A). Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
4

2 cos50πt (A). Xác định hai thành phần của đoạn mạch.

4. Cho điện như hình vẽ. Trong đó X là hộp đen chứa một trong 3 phần tử (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C)
và R = 50 Ω. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện

trở thuần R là 120 V và điện áp giữa hai đầu hộp đen trể pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. Xác định loại linh kiện
của hộp đen và trở kháng của nó.
2


5. Cho điện như hình vẽ. Trong đó X là hộp đen chứa hai trong ba phần tử (điện trở thuần R, cuộn

π
4
π
) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = 4 2 cos(100πt + ) (A). Xác định các loại linh
3
cảm thuần L hoặc tụ điện C). Biết rằng khi đặt một điện áp xoay chiều u AB = 220 2 cos(100πt +

kiện trong hộp đen.
6. Máy biến áp – Truyền tải điện năng .
1. Một máy biến áp có số vòng dây trên cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 2000 vòng và 500 vòng. Điện áp hiệu
dụng và cường độ hiện dụng ở mạch thứ cấp lần lượt là 50 V và 6 A. Xác định điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp.
2. Cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp có số vòng lần lượt là N 1 = 600 vòng, N2 = 120 vòng. Điện trở thuần của các
cuộn dây không đáng kể. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V.
a) Tính điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b) Nối 2 đầu cuộn thứ cấp với bóng đèn có điện trở 100 Ω. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp. Bỏ
qua hao phí ở máy biến áp.
3. Một máy phát điện có công suất 120 kW, điện áp hiệu dụng giữa hai cực của máy phát là 1200 V. Để truyền đến nơi tiêu thụ,
người ta dùng một dây tải điện có điện trở tổng cộng 6 Ω.
a) Tính hiệu suất tải điện và điện áp ở hai đầu dây nơi tiêu thụ.
b) Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến áp đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là
10. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp, tính công suất hao phí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này.
4. Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp ở hai

đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy
hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Tính điện áp ở hai cực trạm tăng áp và hiệu suất truyền tải điện.
Coi hệ số công suất bằng 1.
7. Máy phát điện – Động cơ điện.
1. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cặp cực (8 cực nam và 8 cực bắc). Rôto quay với tốc độ
300 vòng/phút.
a) Tính tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát ra.
b) Để tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát ra bằng 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Biểu thức của suất điện động do máy phát ra là: e = 220 2 cos(100πt –
0,5π) (V). Tính tốc độ quay của rôto theo đơn vị vòng/phút.
3. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là 3 A. Tính cảm kháng của đoạn mạch AB theo R nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút.
4. Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220 V - 88 W và khi hoạt động đúng công
suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Tính R để quạt
chạy đúng công suất định mức.
5. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32 Ω, khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V thì sản ra công
suất 43 W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy qua động cơ.
6. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W.
Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác. Tính
cường độ dòng điện cực đại qua động cơ.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
Câu 3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp .
B. ường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.
3


Câu 4: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định
đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là ω . Từ
thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. Φ = BS.
B. Φ = BSsin ω .
C. Φ = NBScos ω t.
D. Φ = NBS.
Câu 5. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100π t + π / 6) (A. . Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100π.
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6.
Câu 6:Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100 π t(V) là
A. 220 5 V.
B. 220V.
C. 110 10 V.
D. 110 5 V.
Câu 7. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100 πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị

hiệu dụng là 12V, và sớm pha π / 3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100 πt (V).
B. u = 12 2 cos 100 πt (V).
C. u = 12 2 cos(100πt − π / 3) (V).
D. u = 12 2 cos(100πt + π / 3) (V).
Câu 8: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
A. cường độ hiệu dụng.
B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời.
D. cường độ trung bình.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần.
B. 60 lần.
C. 100 lần.
D. 120 lần.
Câu 10. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 11. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 12:Tại sao trong các thiết bị điện như máy phát điện, động cơ điện hoặc máy biến thế, lõi thép sử dụng lại làm bằng các lá
thép mỏng ghép cách điện với nhau ?
A. Để tăng từ tính cho phần cảm.
B. Để giảm tác hại của dòng điện dịch.
C. Để giảm dòng điện Fu-cô.

D. Để giảm sự bức xạ sóng điện từ.
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hết nhau, đặt lệch nhau một góc 1200.
B. Ba cuộn dây của phần ứng nối tiếp nhau.
C. Ba suất điện động tạo ra cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau liên tiếp


.
3

D. Phần cảm là nam châm điện quay quanh một trục.
Câu 14:Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều ?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha có roto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở chỗ ?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng quay của roto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200Ω có biểu thức u=

π
)(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4
A. i= 2 cos(100π t ) ( A)
C.i= 2 2 cos(100π t ) ( A)
π
π

B. i= 2 cos(100π t + ) ( A)
D.i= 2cos(100π t − ) ( A)
2
4

200 2 cos(100π t +

Câu 17: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung C=

200 2 cos(100π t ) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
4

10− 4
( F ) có biểu thức u=
π



) ( A)
6
π
B. i= 2 2 cos(100π t − )( A)
2
A. i= 2 2 cos(100πt +

C.i= 2 2 cos(100π t +
D.i= 2 cos(100πt −

π
) ( A)

2

π
) ( A)
6

Câu 18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=

1
H thì cường độ dòng điện qua cuộn


π
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
6
π
π
A u=150cos(100πt+ 2 )(V)
B. u=150 2 cos(100πt- 2 )(V)
3
3
π
π
C.u=150 2 cos(100πt+ 2 )(V)
D. u=100cos(100πt+ 2 )(V)
3
3
Câu 19:Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; R = 10 3Ω ; L = 0,3 / π (H); C = 10−3 / 2π (F). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế u = 100 2 cos ( 100π t ) (V).
dây có biểu thức i=3 2 cos(100πt+


a) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 5 2cos ( 100π t − π / 6 ) (A)

C. i = 5cos ( 100π t − π / 6 ) (A)
b) Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tử R; L; C

B. i = 5 2cos ( 100π t + π / 6 ) (A)
D. i = 5cos ( 100π t + π / 6 ) (A)

A. u R = 86,5 2 cos ( 100π t + π / 6 ) ; u L = 150 2 cos ( 100π t + π / 3) ; uC = 100 2 cos ( 100π t − 2π / 3)
B. A. u R = 86,5 2 cos ( 100π t − π / 6 ) ; u L = 150 cos ( 100π t + π / 3) ; uC = 100 cos ( 100π t − 2π / 3)

C. A. u R = 86,5 2 cos ( 100π t − π / 6 ) ; u L = 150 2 cos ( 100π t + π / 3) ; uC = 100 2 cos ( 100π t − 2π / 3)
D. A. u R = 86,5 2 cos ( 100π t + π / 6 ) ; u L = 150 2 cos ( 100π t + π / 3) ; uC = 100 2 cos ( 100π t + 2π / 3)
Câu 20: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos100π t +

π
) (V)
6
π
C. u = 120 2co s(100π t − ) (V)
6
A. u = 80 2co s(100π t −

π
) A . Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là:
3
π

B. u = 80 2 cos(100π t + ) (V)
6

) (V)
D. u = 80 2co s(100π t +
3

2
.10 −4 F .
π

Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
u = 80co s100π t và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L =40V Biểu thức i qua mạch là:

2
π
co s(100π t − ) A
2
4
π
C. i = 2co s(100π t − ) A
4
A. i =

2
π
co s(100π t + ) A
2
4
π

D. i = 2co s(100π t + ) A
4
B. i =

Câu 22: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự

1
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện

áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 5 2 cos(120 πt − ) (A).
B. i = 5cos(120πt + ) (A).
4
4
π
π
C. i = 5cos(120πt − ) (A).
D. i = 5 2 cos(120πt + ) (A).
4
4
cảm

5


Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp hai đầu AB, L mắc vào AM, R mắc vào MN, C mắc vào NB. Biểu thức

dòng điện trong mạch i = I0 cos 100 π t (A). Điện áp trên đoạn AN có dạng u AN = 100 2cos ( 100π t + π / 3) (V) và lệch pha

900 so với điện áp của đoạn mạch MB. Viết biểu thức uMB ?
A. uMB =

100 6
π

cos 100π t − ÷
3
6


B, uMB = 100cos ( 100π t )

C. uMB =

100 6
π

cos 100π t + ÷
3
6


D. uMB = 100cos 100π t −




Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt +


π
÷
6

π
1
) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
(H). Ở thời
3


điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là

π
) (A).
6
π
C. i = 2 2 cos(100πt + ) (A).
6

π
) (A).
6
π
D. i = 2 3 cos(100πt - ) (A).
6

A. i = 2 3 cos(100πt +


B. i = 2 2 cos(100πt -

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,4
H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì
π

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V.
B. 160 V.
C. 100 V.
D. 250 V.
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại, khi đó

π
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
6
π
B. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
6
A. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha

C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha


π
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
6

Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn
2

mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng?
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A. U = U R + U C + U L .

B. U C = U R + U L + U . C. U L = U R + U C + U
D. U R = U C + U L + U .
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi
dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ
của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.

π
.
4

B.

π
.
6

C.

π
.
3

D. −

π
.
3

Câu 29: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?

A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ

1
H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện

áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 5 2 cos(120πt − ) (A).
B. i = 5cos(120 πt + ) (A).
4
4
tự cảm

6


π
4

π
4

C. i = 5 2 cos(120πt + ) (A).

D. i = 5cos(120πt − ) (A).


Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện.
Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Các giá trị của
R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 32: Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm

25
10 −4
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của
36π
π

ω là
A. 150π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 120π rad/s.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
ω = ω2. Hệ thức đúng là

2
1
2

1
. B. ω1.ω2 =
.
C. ω1 + ω2 =
. D. ω1.ω2 =
.
LC
LC
LC
LC
π

2.10−4
Câu 34: Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t − ÷(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F). Ở thời điểm điện áp giữa
3

π
A. ω1 + ω2 =

hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

π
÷ (A).
6
π
π


C. i = 5cos  100π t − ÷ (A).

D. i = 4 2 cos 100π t − ÷ (A).
6
6


−2
π
2.10
Câu 35: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là φ =
cos(100πt - ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
4
π



A. i = 4 2 cos  100π t +

trong vòng dây này là

A. e = 2cos(100πt -

π
÷ (A).
6

π
) (V)
4





B. i = 5cos  100π t +

π
) (V).
4
π
D. e = 2cos(100πt + ) (V).
2
B. e = 2cos(100πt +

C. e = 2cos100πt (V).

Câu 36: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn
mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha

π
.
2

B. sớm pha

π
.
4

Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos( ωt +
I0cos(ωt + ϕi); ϕi bằng


B. −


.
4

π
.
2

D. trễ pha

π
.
4

π
) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
4

π

.
D.
.
2
4
π
1


Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  100π t + ÷(V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
(H). Ở
3


A. −

π
.
2

C. sớm pha

C.

thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là

π

÷( A) .
6

π

C. i = 2 2 cos  100π t + ÷( A) .
6

A. i = 2 3 cos  100π t −


π

÷( A) .
6

π

D. i = 2 2 cos  100π t − ÷( A) .
6

B. i = 2 3 cos  100π t +

7


π
6

Câu 39: Đặt điện áp u = 100 cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp

π
) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
B. 50 W.
C. 50 3 W.
D. 100 W.

thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos( ωt +


A. 100 3 W.
Câu 40: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 Ω thì công
suất hao phí là
A. 320 W.
B. 32 kW.
C. 500 W.
D. 50 kW.
Câu 41: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ
cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động
không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 42: Máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10000 vòng và 200 vòng. Nếu là máy tăng áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn
sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng:
A. 50 kV.
B. 11 kV.
C. 50 V.
D. 44 000 V.
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.

2
.
LC

B.



.
LC

Câu 44: Một máy biến thế có tỉ số vòng dây

C.

1
.
LC

D.

1
.
2π LC

N1
=5 , hiệu suất 100% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và điện
N2

áp ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1(kV), thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A)
B. 40(A)
C. 50(A)
D. 60(A)
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện

π

4

chạy qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos(100πt + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

π
) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12
π
π
A. u = 60 2 cos(100 πt − ) (V).
B. u = 60 2 cos(100πt − ) (V).
12
6
π
π
C. u = 60 2 cos(100πt + ) (V).
D. u = 60 2 cos(100πt + ) (V).
12
6

i 2 = I 0 cos(100πt −

Câu 46: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh
một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn
0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb.
D. 0,54 Wb.
Câu 47: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20 cm x 30 cm gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =

0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây . Cho khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút . Giá trị
cực đại của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 14,1 V.
B. 1,51 V.
C. 1,44 V.
D. 0,24 V .
Câu 48: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 49: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng U R = 10V, UL = 50 V,
UC = 60 V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch có
giá trị là
A. U = 20 2 V; ϕ = π/6.
B. U = 20 2 V; ϕ = π/3.
C. U = 20 V; ϕ = - π/6.
D. U = 20 V; ϕ = - π/3.
Câu 50: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện, điện dung C. Đặt ω1 =
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
8

1
. Để điện áp hiệu
2 LC


A.


ω1
.
2

B.

ω1
.
2 2

C. 2ω1.

D. ω1 2 .

Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở
có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 =
2UC2,
UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:

1
1
, cosϕ2 =
.
5
3
1
2
C. cosϕ1 =

, cosϕ2 =
.
5
5
A. cosϕ1 =

1
1
, cosϕ2 =
.
3
5
1
1
D. cosϕ1 =
, cosϕ2 =
.
2 2
2
B. cosϕ1 =

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm
thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị

C1
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
D. 100 2 V.


không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =
A. 200 2 V.

B. 100 V.

C. 200 V.

Câu 53: Tại thời điểm t, điện áp u
giảm. Sau thời điểm đó

= 200 2 cos(100πt -

π
) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang
2

1
s, điện áp này có giá trị là
300

A. - 100 2 V.
B. – 100 V.
C. 100 3 V.
D. 200 V.
Câu 54: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U 0cos100πt
π


(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
2
8.10 −5
10 −5
4.10 −5
A.
F.
B.
F.
C.
F.
π
π
π

D.

2.10 −5
F.
π

Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

10 −4
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng


1
1
3
2
A.
H.
B.
H.
C. H.
D. H.


π
π

10 −4
F


hoặc

Câu 56: Đặt điện áp u = U0cosωt
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

u
A. i = 2 .
ωL


u
B. i = 1 .
R

u
C. i = u3ωC.

D. i =

R 2 + (ωL −

1 2 .
)
ωC

Câu 57: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220 V - 88 W và khi hoạt động
đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để
quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 354 Ω.
B. 361 Ω.
C. 267 Ω.
D. 180 Ω.
Câu 58: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i =

U0
π
cos(ωt + ).

ωL
2

B. i =

U0
π
cos(ωt + ).
ωL 2
2

C. i =

U0
U0
π
π
cos(ωt - ). D. i =
cos(ωt - ).
ωL 2
ωL
2
2
9


Câu 59: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở
cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng

A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 60: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu
dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 3
A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.

R
.
3

B. R 3 .

C.

2R
.
3

D. R 3 .

Câu 61: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là
170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác,
cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A.
B. 3 A.
C. 1 A.

D. 2 A.
Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Hệ thức nào sau đây sai?

U
I
− =0.
A.
U 0 I0

U
I
+ = 2.
B.
U0 I0

u i
− =0.
C.
U I

u2 i2
D. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0

Câu 62: Đặt điện áp u = U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <

1

thì
LC

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 63: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động
cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
Câu 64: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có
độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
.
2ω L

B.

U0
.
2ω L

C.

U0

.
ωL

D. 0.

Câu 65: Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau


. Điện áp hiệu dụng giữa
3

hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220 2 V.

B.

220
V.
3

C. 220 V.

D. 110 V.

Câu 66: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha có điện áp pha U Pha =
220V. Công suất điện của động cơ là 6, 6 3 kW; hệ số công suất của động cơ là

3

. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi
2

cuộn dây của động cơ bằng
A. 20 A.
B. 60 A.
C. 105 A.
D. 35 A.
Câu 67: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc
độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ

ur
B vuông góc với trục quay và có độ lớn
A. 110 2 V.
10

2
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.


Câu 68: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm

1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong
π


đoạn mạch bằng
A. 1 A.

B. 2 A.

C.

2 A.

D.

2
A.
2

Câu 69: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai

π
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng:
3
40 3
A. 40 3 Ω .
B.
C. 40Ω .
D. 20 3 Ω .
Ω.
3
π
Câu 70: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt +

) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
6

mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0cos(ωt +
) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn
12
đầu đoạn mạch lệch pha

cảm là
A.

1
.
2

B. 1.

C.

3
.
2

D.

3.

Câu 71: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai
đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau là sai ?


π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 72: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha

với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
2
Câu 73: Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 2 cos ωt (V ) ; R =

hiệu dụng URL =
A.

2

7

L
. Cho biết điện áp
C

3 URC . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị .
B.

3
5

C.

3
7

D.

2
5

Câu 74: Cho mạch RLC, C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 400 cos100π t (V ) ; R = 100Ω ; L =
định C để mạch tiêu thụ công suất P = 400W
A. C =

10−3
(F )



B. C =

10−4
(F )


C. C =

10−3
(F )


D. C =

1
( H ). Xác
π

10−3
(F )


Câu 75: Cho mạch RLC, C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = U 2 cos100π t (V ) . Khi C = C1 =

C = C2 =
L=

10−4
( F ) và



π
10−4
( F ) thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng các dòng điện i 1 và i2 lệch pha nhau . Xác định R nếu biết
3
π

1,5
(H )
π

11


A. 50Ω

B. 40 2Ω

C. 50 3Ω

D. 30 3Ω

Câu 76: Cho đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ). Giữa hai bản tụ C có
bố trí một khóa K. Giữa hai đầu R có mắc một vôn kế. Khóa K đóng vôn kế chỉ giá trị gấp 3 lần khi khóa K ngắt. Xác định hệ
số công suất của mạch khi K đóng. Biết dòng điện khi K đóng vuông pha với dòng điện khi K ngắt.
A.

1
2


B.

1
3

C.

1
3

D.

3
10

Câu 77: Cho đoạn mạch RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos100π t (V ) . R = 100Ω ; L =
định C để URC cực đại.
A.

10−4
F
2, 4π

B.

10−3
F
2, 4π

C.


10−4
F


D.

10−3
F


Câu 78: Cho đoạn mạch RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos100π t (V ) . R = 100Ω ; L =
định C để URC = 200V.

A.

10−4
F
1,5π

B.

2
H . Xác
π

10−3
F
1,5π


C.

10−4
F
π

D.

2
H . Xác
π

10−3
F
π

Câu 79: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện
dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặc vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) .
Biết R = r =

L
; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có
C

giá trị là
A. 0,887
B. 0755
C. 0,865
D. 0,975
Câu 80: Cho đoạn mạch RLC, điện dung C thay đổi được. Đặt vao hai đầu đoạn mạch một


u = U 2 cos100π t (V ) . Thay đổi C, ta thấy có hai giá trị của C là C = C1 =
bản tụ có cùng giá trị. Xác định C = C0 để UC cực đại.
A.

10−4
F


B.

10−3
F


C.

10−4
F
π

D.

−4

điện áp xoay chiều

−4

10

10
F ; C = C2 =
F thì điện áp trên hai



10−4
F


Câu 81: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở
R = 100Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau
đây?

A. I = 2 .
B. I = 1A.
C. I = 0.
D. I = 2A.
Câu 82 : Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n 1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V.
Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp
là :
A. I1 = 0,035A
B. I1 = 0,045A
C. I1 = 0,023A
D. I1 = 0,055A
Câu 83: Điện năng từ nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban
đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi
A. 38,8%.
B. 36,8%.
C. 42,2%.

D. 40,2%.
Câu 84: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u = 220 2 cos100 π t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
i = 0,6 2 cos(100 π t- π /6)(A). Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X ?
A. 20 91 V.
B. 220V.
C. 120V.
D. 60 2 V.
Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100 πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1,2/π H và tụ điện có điện dung C =

10 −3
F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240


V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 120 V và 120 3 V.
B. 120 3 V và 120 V.
C. 120 2 V và 120 3 V.
12

D. 240 V và 0 V.



×