Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thi học kì vật lí 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.2 KB, 3 trang )

Trang 1

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam.
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau.
C. Mọi nam châm đều hút được sắt.
D. Mọi nam châm bao giờ cũng cũng có hai cực.
Câu 2: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 3:Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì
2 dây dẫn
A. hút nhau.
D. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 4: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Φ =BS.sin α
B. Φ =BS.cos α
C. Φ = BS.tan α
D. Φ = BS.cot α
Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất trên dòng điện cảm ứng. Điện năng
của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
C. quang năng.
B. cơ năng.
D. nhiệt năng.
Câu 6: Đơn vị của độ tự cảm là Henry với 1H bằng


A. 1J.A2
B. 1J/A2
C. 1V.A
D. 1V/A
Câu 7: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
Câu 8: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trong đó so với
A. chính nó.
B. chân không.
C. không khí.
D. nước.
Câu 9: Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = il+ i2 - A.
C. D = r1 + r2 - A.
B. D = i1 - A.
D. D = n (l - A).
Câu 10: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều.
C. tam giác vuông. B. tam giác cân.
D. tam giác vuông cân.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng
A. Một thấu kính có vô số tiêu điểm vật chính.
B. Mỗi thấu kính có vô số mặt phẳng tiêu diện.
C. Mỗi thấu kính chỉ có hai tiêu điểm phụ nằm đối xứng nhau qua quang tâm O.
D. Một thấu kính có vô số trục phụ.
Câu 12: NhËn xÐt nµo sau ®©y vÒ thÊu kÝnh ph©n k× lµ kh«ng ®óng?
A. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, vËt thËt cho ¶nh thËt.

B. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, vËt thËt cho ¶nh ¶o.
C. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, cã tiªu cù f ©m.
D. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, cã ®é tô D ©m.
Câu 13: Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
Câu 14: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?
A. Điểm cực cận xa mắt.
C. Thủy tinh thể quá mềm.
B. Cơ mắt yếu.
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
Câu 15: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là
A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
C thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh.
D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.


Trang 2

Cõu 16: mt nhỡn rừ vt ti cỏc cỏc v trớ khỏc nhau, mt phi iu tit. ú l s thay i :
A. v trớ th thu tinh.
B. v trớ mng li.
C. v trớ th thu tớnh v mng li.
D. cong th thu tinh.
Cõu 17: Ti tõm ca dũng in trũn cng 5A ngi ta o c cm ng t B = 31,4.10 -6T. ng kớnh ca
dũng in trũn l
A. 20cm

B. 10cm
C. 2cm
D. 1cm
Cõu 18: Mt ng dõy di 50 cm cú 1000 vũng dõy mang mt dũng in l 5 A. ln cm ng t trong
lũng ng l
A. 8 mT.
B. 4 mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Cõu 19: Mt in tớch 10-6 C bay vi vn tc 104 m/s xiờn gúc 300 so vi cỏc ng sc t vo mt t trng
u cú ln 0,5 T. ln lc Lo-ren-x tỏc dng lờn in tớch l
A. 25 àN.
B. 35,35mN.
C. 25 N.
D. 2,5 mN.
Cõu 20: T thụng gi qua mt khung dõy bin i, trong khong thi gian 0,1s t thụng tng t 0,6Wb n
1,6Wb. Sut in ng cm ng xut hin trong khung cú ln bng
A. 6 V
B. 10 V
C. 16V
D. 22 V
Cõu 21: Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vectơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb).
B. 3.10-7 (Wb).
C. 5,2.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
Cõu 22: Mt ng dõy cú h s t cm 0, 1 H cú dũng in 200 mA chy qua. Nng lng t tớch ly ng dõy
ny l
A. 2 mJ.

B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
Cõu 23: Mt on dõy dn mang dũng in 2 A t trong mt t trng u thỡ chu mt lc t 8 N. Nu
dũng in qua dõy dn l 0,5 A thỡ nú chu mt lc t cú ln l
A. 0,5 N.
B. 2 N.
C. 4 N.
D. 32 N.
Cõu 24: Mt khung dõy dn hỡnh vuụng cnh 20 cm nm trong t trng u ln B = 1,2 T sao cho cỏc
ng sc vuụng gúc vi mt khung dõy. T thụng qua khung dõy ú l
A. 0,048 Wb.
B. 24 Wb.
C. 480 Wb.
D. 0 Wb.
Cõu 25: Mt ng dõy tit din 10 cm 2, chiu di 20 cm v cú 1000 vũng dõy. H s t cm ca ng dõy
(khụng lừi, t trong khụng khớ) l
A. 0,2 H.
B. 2 mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH.
Cõu 26: Mt ng dõy cú h s t cm 20 mH ang cú dũng in vi cng 5 A chy qua. Trong thi
gian 0,1 s dũng in gim u v 0. ln sut in ng t cm ca ng dõy cú ln l
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
Cõu 27: Mt ngi nhỡn xung ỏy mt chu nc n=4/3. Chiu cao ca lp nc trong chu l 20cm. Ngi
ú thy ỏy chu dng nh cỏch mt nc mt khong bng
A. 10 cm

B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
Cõu 28: Chiu mt ỏnh sỏng n sc t chõn khụng vo mt khi cht trong sut vi gúc ti 450 thỡ gúc khỳc
x bng 300. Chit sut tuyt ụi ca mụi trng ny l
A. 1,4142.
B. 1,732
C. 2.
D. 1,225.
Cõu 29: Mt tia sỏng n sc i t mụi trng thu tinh chit sut n = 2 n mt phõn cỏch vi khụng khớ,
iu kin gúc ti i cú phn x ton phn l :
A. i 450.
B. i 400.
C. i 350.
D. i 300
Cõu 30: Mt lng kớnh cú gúc chit quang nh A = 60, chit sut n = 1,5. Chiu mt tia sỏng n sc vo mt
bờn lng kớnh di gúc ti nh. Gúc lch ca tia lú qua lng kớnh l :
A. 60.
B. 30.
C. 40.
D. 80.
Cõu 31: Mt vt AB nm vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t, cỏch thu kớnh 60cm. nh ca vt
l nh tht cao bng vt AB. Tiờu c ca thu kớnh l
A. f=20cm
B. f=30cm
C. f=18cm
D. f=60cm
Cõu 32: Qua mt thu kớnh hi t tiờu c 20 cm, mt vt t trc kớnh 60 cm s cho nh cỏch vt
A. 90cm
B. 30cm

C. 60cm
D. 80cm
Cõu 33: Khi ghộp sỏt mt thu kớnh hi t cú tiờu c 30cm ng trc vi mt thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 10
cm ta cú c thu kớnh tng ng vi tiờu c l
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. -15 cm.
D. 15 cm.
Cõu 34: Thu kớnh cú t D = 5 dp, ú l :
A. thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c f = - 0,2cm.
B. thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c l f = - 20cm.
C. thu kớnh hi t, cú tiờu c f = 20cm.
D. thu kớnh hi t, cú tiờu c f = 0,2 cm.


Trang 3

Cõu 35: t vt AB = 2 (cm) thng gúc trc chớnh thu kớnh phõn k cú tiờu c f = - 12 (cm), cỏch thu kớnh
mt khong d = 12 (cm) thỡ ta thu c :
A. nh tht AB, cao 2cm.
B. nh o AB, cao 2cm.
C. nh o AB, cao 1 cm.
D. nh tht AB, cao 1 cm.
Cõu 36: Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t cú t D = + 5 (dp) v cỏch thu
kớnh mt khong 10 (cm). nh AB ca AB qua thu kớnh l:
A. nh tht, cỏch thu kớnh mt on 60 (cm).
B. nh o, cỏch thu kớnh mt on 60 (cm).
C. nh tht, cỏch thu kớnh mt on 20 (cm).
D. nh o, cỏch thu kớnh mt on 20 (cm).
Cõu 37: Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh, cỏch thu kớnh mt khong 20 (cm), qua thu

kớnh cho nh tht AB cao gp 3 ln AB. Tiờu c ca thu kớnh l:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Cõu 38. Vt kớnh ca mt kớnh thiờn vn cú tiờu c f1=1,2m. Hi tiờu c f2 ca th kớnh bng bao nhiờu khi
ngm chng vụ cc, s bi giỏc ca kớnh bng 60 ?
A. 2,4cm
B. 2cm
C. 50cm
D. 0,2m
Cõu 39: Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, ngời đó phải ngồi
cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m).
B. 1,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 2,0 (m).
Cõu 40: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m).
B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m).
D. f = 2,5 (cm).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×