Sở giáo dục & đào tạo Hà Tây Đề thi: Môn Vật lý
Trờng THPT Hoài Đức A
Khối : 10
Thời gian thi : 45 phút
Ngày thi : .
Đề thi môn Lý 10.Dộng học chất điểm
(Đề 1)
Câu 1 :
Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả một vật chuyển động nh
hình vẽ (H.2). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc của một vật trong các
giai đoạn chuyển động ?
A.
Độ lớn gia tốc của vật trong các đoạn
AB và CD là bằng nhau.
B.
Từ giây thứ 20 đến giây thứ 40 gia tốc
của vật bằng 0.
C.
Gia tốc của vật trong các đoạn AB và
CD là trái dấu.
D.
Các kết luận A,B và C đều đúng.
Câu 2 :
Điều nào sau đây ;là đúng khi nói về vận tốc trung bình :
A.
Vận tốc trung bình là trung bình cộng
các vận tốc.
B.
Trong khoảng thời gian t, vật đi đợc
quãng đờng s. Vận tốc trung bình là:
v
tb
=
t
s
.
C.
Trong chuyển động biến đổi, vận tốc
trung bình trên các quãng đờng khác
nhau là khác nhau.
D.
Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của
vật tại thời điểm nhất định.
Câu 3 :
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Công thức nào trong các công thức sau đây cho
biết mối liên hệ giữa v, a và S
A.
v
2
t
+ v
2
0
= 2.a.s
B.
(v
t
- v
0
)
2
= 2.a.s
C.
v
2
t
- v
2
0
= 2.a.s
D.
v
2
t
- v
2
0
= 2.g.s
Câu 4 :
Trên hình vẽ (H.1) là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật
chuyển đông trên cùng một đờng thẳng, đồ thị (I) và (III) là
các đờng thẳng song song. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh vận tốc v
1
, v
2
, v
3
;
của các vật(I), (II) và (III)?
A.
v
1
= v
3
< v
2
.
B.
v
1
> v
2
= v
3
.
C.
v
1
= v
2
= v
3
.
D.
v
1
v
2
v
3
.
Câu 5 :
Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (I) có vận tốc 20km/h
và đi liên tục không nghỉ, xe (II) khởi hành sớm hơn 1giờ nhng ở dọc đờng phải dừng
lại mất 1g30phút. Hỏi xe (II) phải có vận tốc nào để đi tới B cùng lúc với xe (I) ? chọn
các kết quả đúng trong các câu sau :
A.
Một kết quả khác.
B.
20km/h.
C.
24km/h.
D.
30km/h.
Câu 6 :
Trên hình vẽ (H.1) là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật
chuyển đông trên cùng một đờng thẳng, đồ thị (I) và (III) là
các đờng thẳng song song. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Vận tốc của các vật (I) và vật (III)
không bằng nhau.
B.
Hai vật (II) và (III) gặp nhau.
C.
Toạ độ ban đầu của các vật (II) và (III)
đều dơng.
D.
Toạ độ ban đầu của vật (I) bằng 0.
Câu 7 :
Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả một vật chuyển động nh
hình vẽ (H.2). Kết luận nào sau đây là đúng khi xác định quãng đờng đi của mỗi giai
đoạn chuyển động ?
A.
Đoạn AB, S
1
= 600m.
B.
Cả ba câu A, C và D đều đúng.
C.
Đoạn BC, S
2
= 800m.
D.
Đoạn CD, S
3
= 800m.
Câu 8 :
Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào có thể xem vật nh một chất điểm ?
A.
Trái đất chuyển động trên quỹ đạo
quanh mặt trời
B.
Trái đất đang chuyển động tự quay
quanh nó.
C.
Viên đạn đang chuyển động trong
D.
Tàu hoả đứng yên trong sân ga.
1
nòng súng.
Câu 9 :
Trên hình vẽ (H.1) là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật
chuyển đông trên cùng một đờng thẳng, đồ thị (I) và (III) là
các đờng thẳng song song. Thông tin nào sau đây là sai khi so sánh quãng đờng s
1
, s
2
,
s
3
của các vật (I), (II) và (III) đi đợc trong cùng một khoảng thời gian ?
A.
s
1
> s
2
= s
3
.
B.
s
1
= s
3
<s
2
.
C.
s
1
= s
2
= s
3
.
D.
s
1
s
2
s
3
.
Câu 10 :
Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả một vật chuyển động nh
hình vẽ (H.2). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc của một vật trong các
giai đoạn chuyển động ?
A.
Giai đoạn AB, có a
1
= 1m/s
2
.
B.
Giai đoạn BC, có a
2
= 0
C.
Giai đoạn CD, có a
2
= -1m/s
2
.
D.
Cả ba câu A, B và C đều đúng.
Câu 11 :
Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Độ sâu của giếng nhận
giá trị nào sau đây ? Lấy g = 9,8m/s
2
?
A.
Một kết quả khác.
B.
h = 88,2m.
C.
h= 29,4m.
D.
h = 44,1m.
Câu 12 :
Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả một vật chuyển động nh
hình vẽ (H.2). Kết luận nào sau đây là đúng khi tính quãng đờng vật đi trong suốt thời
gian vật chuyển động ?
A.
S = 2200m.
B.
S = 1800m
C.
S = 1200m.
D.
S = 860m.
Câu 13 :
Hệ quy chiếu là hệ gồm có :
A.
Vật đợc chọn làm mốc.
B.
Một hệ toạ độ gắn trên vật làm mốc.
C.
Một thớc đo chiều dài và một đồng hồ
đo thời gian.
D.
Tất cả các câu A, B và C.
Câu 14 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm ?
A.
Chất điểm là những vật có kích thớc
nhỏ.
B.
Chất điểm là những vật có kích thớc rất
nhỏ.
C.
Chất điểm là những vật có kích thớc rất
nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.
D.
Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 15 :
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu là v
0
, gia tốc a, toạ độ ban
đầu x
0
và thời điểm ban đầu t
0
. Phơng trình nào trong các phơngt rình sau đây là phơng
trình chuyển động của vật?
A.
.)(
2
1
2
000
ttatvxx
++=
B.
.)(
2
1
)(
2
0000
ttattvxx
++=
C.
.)(
2
1
2
0000
ttatvxx
++=
D.
.)(
2
1
)(
2
0000
ttattvxx
+++=
Câu 16 :
Một vật chuyển động với phơng trình : x = 6t + 2t
2
(m). Kết luận nào trong các kết luận
sau đây là sai ?
A.
Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
B.
Vật chuyển động nhanh dần đều.
C.
Gia tốc của vật là 2 m/s
2
D.
Vật chuyển động theo chiều (+) trục
toạ độ.
Câu 17 :
Trên hình vẽ (H.1) là đồ thị toạ độ - thời gian của ba vật
chuyển đông trên cùng một đờng thẳng, đồ thị (I) và (III) là
các đờng thẳng song song. Kết luận nào sau đây là không phù hợp với đồ thị đã cho
của các chuyển động?
A.
Các vật chuyển động thẳng đều.
B.
Vật (II) chuyển động ngợc chiều so với
các vật (I) và (III).
C.
Phơng trình chuyển động của các vật
(I), (III) giống hệt nhau.
D.
Trong các phơng trình cđ, vận tốc của
vật (II) có giá trị âm.
Câu 18 :
Cho đồ thị vận tốc - thời gian
mô tả một vật chuyển động nh
hình vẽ (H.2).
Thông tin nào sau đây là sai ?
A.
Đoạn CD , vật chuyển động chậm dần
đều.
B.
Đoạn AB , vật chuyển động nhanh dần
đều.
2
0
V(m/s)
40
20
t(s)
80
60
40
20
A
B
C
D
H..2
C.
Đoạn BC, vật chuyển đông không đều.
D.
Thời gian chuyển động của vật là 80s.
Câu 19 :
Một ô tô chuyển động theo một đờng tròn bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Độ lớn
của gia tốc hớng tâm của ô tô có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A.
Một kết quả khác.
B.
a = 22,5m/s
2
C.
a = 225m/s
2
D.
a = 2,25m/s
2
Câu 20 :
Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả một vật chuyển động nh
hình vẽ (H.2). Kết luận nào sau đây là đúng khi viết phơng trình vận tốc theo thời
gian ?
A.
v
1
= t + 20 (m/s), đk: 0< t
20s.
B.
v
2
= 40 (m/s), đk: 20 s < t
40s.
C.
Cả ba câu A, B và D đều đúng.
D.
v
3
= - t + 80 (m/s), đk: 40< t
80s.
Câu 21 :
Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A.
0
0
tt
vv
a
t
+
+
=
B.
0
0
tt
vv
a
t
=
C.
0
0
22
tt
vv
a
t
=
D.
0
0
22
t
vv
a
t
=
Câu 22 :
Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vởn tốc dài của một điểm
nằm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây ?
A.
v = 31,4m/s.
B.
v = 314m/s.
C.
v = 0,314m/s.
D.
v = 3,14m/s.
Câu 23 :
Điều nào sau đây đúng với vật chuyển động tịnh tiến ?
A.
Mọi điểm trên vật vạch ra những đờng
giống nhau và đờng nối hai điểm bất kì
của vật luôn song song với chính nó.
B.
Vận tốc của vật không thay đổi.
C.
Mọi điểm trên vật vạch ra những đờng
có dạng giống nhau.
D.
Quỹ đạo của vật luôn là đờng thẳng.
Câu 24 :
Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều nhau trên một đoạn đờng sắt thẳng với vận tốc
40km/h và 60km/h. Vởn tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai nhận giá trị
nào sau đây ?
A.
20 km/h.
B.
2400 km/h.
C.
100 km/h.
D.
Một kết quả khác.
Câu 25 :
Một vật chuyển động thẳng đều theo trục 0x là : x = x
0
+ vt (với x
0
0 ; v
0). Điều
khẳng định nào sau đây là chính xác ?
A.
Toạ độ ban đầu của vật không trùng
với gốc toạ độ.
B.
Toạ độ của vật có giá trị không đổi
theo thời gian.
C.
Vật chuyển động theo chiều dơng của
trục toạ độ.
D.
Vật chuyển động ngợc chiều dơng của
trục toạ độ.
Câu 26 :
Gọi a là độ lớn của gia tốc, v
t
và v
0
là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t
0
. Công
thức nào sau đây là chính xác?
A.
t
vv
a
t 0
=
B.
v
t
= v
0
+ a(t t
0
)
C.
0
0
tt
vv
a
t
+
=
D.
v
t
= v
0
+ g(t t
0
)
Câu 27 :
Trong công thức tính đờng đi của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều : s = v
0
t +
2
1
at
2
. Điều nào sau đây là sai khi nói về tên gọi và đơn vị của các đại lợng trong hệ
SI ?
A.
v
0
là vận tốc ban đầu, đơn vị là mét
trên giây (m/s).
B.
t là thời gian vật đi đợc quãng đờng s
có đơn vị là (s)
C.
S là quãng đờng có đơn vị (m).
D.
a là gia tốc, đơn vị là mét trên giây
bình phơng (m/s
2
).
Câu 28 :
Một chiếc phà xuôi dòng từ A đến B mất 2giờ, khi chạy về mất 4 giờ. Nừu phà tắt máy
và trôi theo dòng nớc từ A đến B thì thời gian chuyển động có thể nhận giá trị nào sau
đây ?
A.
6 giờ.
B.
2 giờ.
C.
8 giờ.
D.
Một kết quả khác.
Câu 29 :
Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi và vận tốc khi chạm đất của
vật có thể nhận trị nào sau đây ? Lấy g = 10m/s
2
?
A.
t = 4s; v = 40m/s.
B.
t = 8s; v = 80m/s.
C.
t = 4s; v = 60m/s.
D.
t = 2s; v = 20m/s.
Câu 30 :
Trong các chuyển động sau đây, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến ?
A.
Chuyển động của ngăn kéo bàn khi kéo
B.
Chuyển động của cánh cửa khi ta mở
3
nã ra. cöa.
C.
ChuyÓn ®éng cña « t« trªn ®o¹n ®êng
vßng
D.
ChuyÓn ®éng cña mÆt tr¨ng quanh tr¸i
®Êt.
4
Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Lý 10.Dộng học chất điểm (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi
làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
5