Phòng GD Thọ Xuân Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
giải toán bằng máy tính CASio năm học 2006-2007
Hớng dẫn chấm đề lẻ
Bài 1: (2 điểm)
Tìm ƯCLN, BCNN của các số 1754298 và 22638
Đáp số :ƯCLN (1754298;22638) =
BCNN (1754298;22638) =
Bài 2: (2 điểm) Hãy tính giá trị của A dới dạng phân số :
A=4+
1
1
3
1
2
1
7
1
6
5
+
+
+
+
Đáp số A=
Bài 3: (3 điểm)
Tìm số d của các phép chia sau :
1. (2 điểm) 56977859627956 cho 5697 Đáp số :
2.(1 điểm) 4x
4
-3x
3
+6x
2
+x-20 cho (x-1,1357) Đáp số :
Bài 4 : (2 điểm)
Cho đa thức f(x)=(x
2
+ x+1)
25
= a
0
x
50
+a
1
x
49
++a
49
x+a
50
Hãy tính giá trị đúng của S = a
0
+a
1
++a
49
+a
50
Đáp số :
Bài 5 : (2 điểm) Cho u
1
=sin25
0
36+cos50
0
24
u
n
=
1
1
3
5
n
n
U
U
+
+
Hãy tính : u
5
; u
10
; u
15
; u
2006
u
5
u
10
u
20
u
2006
0,835934 0,835932 0,835932 0,835932
Bài 6 : (2 điểm)
Cho P(x)=x
5
+ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+dx+e. Biết P(-1)=2, P(1)=0; P(2)=2; P(3)=6; P(4)=12
Hãy tính P(5); P(100). Đáp số : P(5)=
P(100)=
Bài 7 : (2 điểm)
Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất có dạng
56 96 04x y z
chia hết cho 41
Đáp số : Số lớn nhất
Số nhỏ nhất
Bài 8: (2 điểm)
296
135 080 946
475 7063
4 ;( )
1647 1647
1 180
-8,865454
847 288 609 443
164
569 969 044
560 962 041
9 124 857 324
Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số để cho 20072007+n là một số chính phơng.
Đáp số : n=
Bài 9 : (3 điểm) Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm và phần
không tô trong hình vẽ bên ( Đờng tròn nội tiếp hình vuông,
tam giác đều nội tiếp đờng tròn, đờng tròn nội tiếp tam
giác đều ).
Đáp số : tỷ lệ:
Chú ý : Thí sinh ghi đáp số vào ô hớng dẫn, kết quả đợc tính chính xác đến 6 chữ số sau
dấu phẩy, từ chữ số thứ 5 sau dấy phẩy trở đi sai mỗi chữ số trừ 0,25 số điểm của bài.
7654
1,915351