Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giải chi tiết một số đề thi hóa hay phần (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.91 KB, 13 trang )

S

ỀK Ả

S

QUỐ
ĂM 20 6 – Ầ
Môn thi:

Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 36

ọ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:..........................
Biết nguyên t h i
nguyên t : H = 1; = 12; N = 14; O = 16; N = 23; Mg = 24;
= 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Câu 1: Hòa tan 8,0 g m hỗn hợp gồm
và oxit RO (R ó hó trị hông đổi) ần dùng 200 m dung dị h
H 2M. Kim oại R à:
A. Be
B. Mg
C. Cu
D. Ba
Câu 2: S hợp hất hữu ơ đơn hứ , có cùng công thứ phân t C3H6O2 và đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.


Câu 3: Cho lòng trắng trứng vào u(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. đen.
Câu 4: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thứ
ấu tạo ủ X à
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Dãy gồm các chất đượ xếp theo hiều tính b zơ giảm dần từ tr i s ng phải là
A. C6H5NH2(anilin), NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2(anilin).
C. CH3NH2, C6H5NH2(anilin), NH3.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2(anilin).
Câu 6: Kim oại Fe phản ứng đượ với dung dị h
A. MgSO4.
B. CuSO4.

C. Al2(SO4)3.

D. ZnSO4.

Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
h i ượng mu i thu được là
A. 11,05 gam.
B. 44,00 gam.
C. 43,00 gam.
D. 11,15 gam.

Câu 8: Cho hí O dư qu hỗn hợp gồm uO, MgO, 2O3 nung nóng. S u phản ứng xẩy r hoàn toàn
thu đượ hất rắn gồm:
A. Cu, Mg, Al
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3 , MgO
D. Cu, Al2O3, Mg
Câu 9: Khẳng định nào s u đây không đúng?
A.
im oại iềm đều ó 1 e e tron ở ớp ngoài ùng.
B. NaHCO3 đượ dùng trong ông nghiệp dượ phẩm và ông nghiệp thự phẩm.
C. Tất ả
im oại iềm và iềm thổ đều t dụng đượ với nướ ở nhiệt độ thường.
D. ông thứ ủ thạ h o s ng à SO4.2H2O.
Câu 10: Cation M+ ó ấu hình e e tron ở ớp ngoài ùng à 2s22p6. Nguyên t M à:
A. F
B. Na
C. K
D. Ne
Câu 11: Dung dịch không làm làm quỳ tím huyển đổi màu à
A. CH3COONa.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 12: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dị h HCl (dư), thể tích khí H2 sinh
ra là 2,24 lít (ở đ t ). Phần kim loại không tan có kh i lượng là
A. 5,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 2,8 gam.
2+

2+
Câu 13: Cô ạn dung dị h X chứ các ion Mg , Ca và HCO3 , thu được hất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ
o đến kh i ượng không đổi thu đượ hất rắn Z gồm
A. MgO và CaO.
B. MgO và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO.
D. MgCO3 và CaCO3.
Câu 14: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều hế hí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các
khí sau:

Trang 1/13 - Mã đề thi 136


A. HCl
B. N2
C. NH3
D. CO2
Câu 15: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm h i im oại Cu và Zn, ta có thể dùng một ượng dư dung
dịch
A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. AlCl3.
Câu 16: Cho dãy các chất: g u ozơ, xen u ozơ, etyl fomat, metylamin. S hất trong dãy tham gia
phản ứng tr ng bạ à
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: hỉ dùng một im oại để nhận biết

dung dị h s u: (NH4)2SO4; NH4NO3 ; FeSO4 ; AlCl3.
Kim oại nào đó à
A. Ba
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 18: Trong nhiệt ế hứ thủy ngân rất độ . Khi nhiệt ế bị vỡ người t thường dùng hất nào s u đây
để thu hồi thủy ngân à t t nhất?
A. Cát
B. Than
C. Lưu huỳnh
D. Mu i ăn
Câu 19: Cho 0,69 gam một im oại iềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim oại iềm là
A. Rb.
B. Na.
C. K.
D. Li.
Câu 20: Hò t n hoàn toàn m g m hỗn hợp im oại N và B vào nướ dư thu đượ dung dị h X và 6,72 ít H2
(đo ở đ t ). Để trung hò dung dị h X ần V ít dung dị h HCl 1M. Gi trị ủ V à
A. 0,60
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,45
Câu 21: Hiđro bon X hông àm mất màu dung dị h brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi ủ X à
A. xiclopropan
B. etilen.
C. Xiclohexan
D. Stiren
Câu 22: Nướ ứng gây t hại ho đời s ng hàng ngày như nấu thứ ăn hó hín, tắm giặt bằng xà

phòng thì hông sạ h, ph hè hông ngon... Để àm mềm nướ trướ hi s dụng người t dùng dung
dị h (OH)2 vừ đủ vào nướ ứng ó hứ Mg2+, Ca2+, HCO3-. Kết tủ thu đượ à
A. CaCO3
B. MgCO3 và CaCO3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2 và CaCO3
Câu 23: Hai kim oại ó thể điều hế bằng phương pháp nhiệt uyện à
A. Ca và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Mg và Zn.
D. Na và Cu.
Câu 24: ho
hất s u : pheno , et no , xit xeti , n tri pheno t, n tri hiđroxit. S ặp hất t dụng
đượ với nh u à
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 ( xit g ut mi ) vào 175 m dung dị h H

2M, thu đượ

dung dị h X. ho N OH dư vào dung dị h X. S u hi
phản ứng xảy r hoàn toàn, s mo N OH đã
phản ứng à
A. 0,65.
B. 0,55.
C. 0,70.
D. 0,50.
Câu 26: Để phân biệt H OOH và H3COOH ta dùng

A. NaOH.
B. CaCO3.
C. Na.
D. AgNO3/NH3.
Câu 27: Phản ứng giữ C2H5OH với H3COOH (xúc tác H2SO4 đặ , đun nóng) à phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phòng hóa.
Câu 28: ó những ặp im oại s u đây tiếp xú với nh u và ùng tiếp xú với dung dị h điện i:
-Fe,
Cu - Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. ó mấy ặp Fe bị ăn mòn điện ho :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trang 2/13 - Mã đề thi 136


Câu 29: Đun nóng hỗn hợp hí gồm 0,06 mo 2H2 và 0,04 mol H2 với xú t Ni, s u một thời gi n thu
đượ hỗn hợp hí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y ội từ từ qu bình đựng dung dị h brom (dư) thì òn ại
0,448 ít hỗn hợp hí Z (ở đ t ) ó tỉ h i so với O2 à 0,5. Kh i ượng bình dung dị h brom tăng à:
A. 1,04 gam.
B. 1,20 gam.
C. 1,32 gam
D. 1,64 gam.
Câu 30: Kim oại M ó
tính hất: nhẹ, bền trong hông hí ở nhiệt độ thường; t n đượ trong dung dị h
N OH nhưng hông t n trong dung dị h HNO3 đặ nguội và H2SO4 đặ nguội. Kim oại M à:
A. Zn

B. Fe
C. Cr
D. Al
Câu 31: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, hứ hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương
ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể
tí h hỗn hợp thu đượ . Hằng s ân bằng KC ở t0C ủ phản ứng ó gi trị là
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
Câu 32: ho 150 m dung dị h B (OH)2 1M vào 250 m dung dị h 2(SO4)3 x(M) thu đượ 42,75 g m
ết tủ . Thêm tiếp 200 m dung dị h B (OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì ượng ết tủ thu đượ à
94,2375 g m. Gi trị ủ x à
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,45
Câu 33: Điện phân dung dị h hứ ( x mo K và y mo u(NO3)2 ) thu đượ dung dị h ó hả năng
hò t n đượ MgO. Liên hệ giữ x, y à
A. x>2y
B. x<2y
C. x=2y
D. y<2x.
Câu 34: Một oại o su ưu ho hứ 1,714% ưu huỳnh. Hỏi ứ hoảng b o nhiêu mắt xí h isopren ó
một ầu n i đisunfu -S-S-, giả thiết rằng S đã th y thế ho H ở nhóm mety en trong mạ h o su
A. 25.
B. 52.
C. 46.
D. 54.
Câu 35: Khi đ t h y hoàn toàn m g m hỗn hợp h i n o no, đơn hứ , mạ h hở thu đượ V ít hí O 2

(ở đ t ) và g m H2O. Biểu thứ iên hệ giữ m, và V à:
A. m = 2a – V/22,4.
B. m = 2a – V/11,2.
C. m = a + V/5,6.
D. m = a – V/5,6
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % h i ượng ủ nitơ trong X à
11,864%. ó thể điều hế đượ t i đ b o nhiêu g m hỗn hợp b im oại từ 14,16 g m X?
A. 10,56
B. 7,68
C. 3,36
D. 6,72
Câu 37: Sụ V ít O2 (đ t ) vào dung dị h hỗn hợp hứ x mo N OH và y mo B (OH)2. Để ết tủ thu
đượ à ự đại thì gi trị ủ V à
A. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
B. V = 22,4.(x+y)
C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + 0,5x).22,4
D. V = 22,4.y
Câu 38: Khi tiến hành đồng trùng hợp but -1,3-đien và ri onitrin thu đượ một oại o su bun -N hứ
15,73% nitơ về h i ượng. Tỉ ệ s mắt xí h but -1,3-đien và ri onitrin trong o su ần ượt à
A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
Câu 39: Hò t n hoàn toàn 2,44 g m hỗn hợp bột X gồm FexOy và u bằng dung dị h H2SO4 đặ nóng
(dư). S u phản ứng thu đượ 0,504 ít hí SO2 (sản phẩm h duy nhất, ở đ t ) và dung dị h hứ 6,6
g m hỗn hợp mu i sunf t. Phần trăm h i ượng ủ u trong X à
A. 65,57%.
B. 26,23%.
C. 13,11%.
D. 39,34%.

Câu 40: Khi nung but n với xú t thí h hợp đến phản ứng hoàn toàn thu đượ hỗn hợp T gồm H4,
C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đ t h y hoàn toàn hỗn hợp T thu đượ 8,96 ít O2 (đo ở đ t ) và
9,0 gam H2O. Mặt h , hỗn hợp T àm mất màu vừ hết 19,2 g m Br2 trong dung dị h nướ brom. Phần
trăm về s mo ủ 4H6 trong T à
A. 9,091%.
B. 16,67%.
C. 22,22%.
D. 8,333%.
Câu 41: Nhiệt phân 4,385 g m hỗn hợp X gồm K O3 và KMnO4, thu đượ O2 và m g m hất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ ượng O2 t dụng hết với
bon nóng đỏ, thu đượ 0,896 ít hỗn hợp
hí Y (đ t ) ó tỉ h i so với H2 à 16. Thành phần % theo h i ượng ủ KMnO4 trong X là:
A. 62,76%
B. 74,92%
C. 72,06%
D. 27,94%
Câu 42: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ s
A. 47.

ủ các hất (là những s nguyên, t i giản) trong phương trình phản ứng là:
B. 31.
C. 23.
D. 27.
Trang 3/13 - Mã đề thi 136


Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 ít O2 (đ t ) vào 100 m dung dị h gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mo / ít, s u hi
phản ứng xảy r hoàn toàn thu đượ dung dị h Y; ho toàn bộ Y t dụng với dung

dị h B 2 (dư), thu đượ 11,82 g m ết tủ . Gi trị ủ x à:
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Câu 44: Hiđro hó hoàn toàn m g m hỗn hợp X gồm h i nđehit no, đơn hứ , mạ h hở, ế tiếp nh u
trong dãy đồng đẳng thu đượ (m + 1) g m hỗn hợp h i n o . Mặt h , hi đ t h y hoàn toàn ũng m
g m X thì ần vừ đủ 17,92 ít hí O2 (ở đ t ). Gi trị ủ m à
A. 17,8.
B. 24,8.
C. 10,5.
D. 8,8.
Câu 45: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly- G u. Thủy phân
hoàn toàn m g m hỗn hợp X và Y thu đuợ 4 mino xit, trong đó ó 30 g m g yxin và 28,48 g m nin.
Gi trị ủ m à
A. 73,4
B. 87,4
C. 77,6
D. 83,2
Câu 46: ho 11,36 g m hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dị h HNO3 oãng dư
thu đượ 1,344 it hí NO (đ t ), à sản phẩm h duy nhất và dung dị h X. Dung dị h X ó thể hò t n
t i đ 12,88 g m Fe. S mo HNO3 trong dung dị h đầu à:
A. 1,04
B. 0,64
C. 0,94
D. 0,88
Câu 47: ho 18,6 g m hợp hất hữu ơ X ó ông thứ phân t à 3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với
400 m dung dị h N OH 1M. ô ạn dung dị h s u phản ứng thu đượ m g m hất rắn h n.Gi trị ủ m
à
A. 21,9

B. 15,9
C. 19,9
D. 26,3
Câu 48: Hò t n hoàn toàn 25,3 g m hỗn hợp X gồm Mg, , Zn bằng dung dị h HNO3. S u hi phản
ứng ết thú thu đượ dung dị h Y và 4,48 ít (đ t ) hí Z (gồm h i hợp hất hí hông màu) ó h i
ượng 7,4 g m. ô ạn dung dị h Y thu đượ 122,3 g m hỗn hợp mu i. S mo HNO 3 đã th m gi phản
ứng à
A. 1,4 mol
B. 0,4 mol
C. 1,5 mol
D. 1,9 mol
Câu 49: Điện phân với điện ự trơ dung dị h hứ 0,3 mo gNO3 với ường độ dòng điện 2,68 ,
trong thời gi n t (giờ) thu đượ dung dị h X (hiệu suất qu trình điện phân à 100%). ho 22,4 g m bột
Fe vào X thấy tho t r hí NO (sản phẩm h duy nhất) và s u
phản ứng hoàn toàn thu đượ 34,28
g m hất rắn. Gi trị ủ t à
A. 1,20.
B. 0,25.
C. 1,00.
D. 0,60.
Câu 50: ho 20 g m hỗn hợp 3 amin no, đơn hứ , đồng đẳng ế tiếp, t dụng với dung dị h HCl vừ
đủ, s u ô ạn thu đượ 31,68 hỗn hợp mu i. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự h i ượng mo tăng dần
với s mo ó tỉ ệ 1: 10: 5 thì amin ó h i ượng phân t nhỏ nhất ó ông thứ phân t à:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H11NH2
----------- HẾT ---------:
Câu 1: Hòa tan 8,0 g m hỗn hợp gồm
và oxit RO (R ó hó trị hông đổi) ần dùng 200 m dung dị h

HCl 2M. Kim oại R à:
A. Be
B. Mg
C. Cu
D. Ba
Câu 2: S hợp hất hữu ơ đơn hứ , có cùng công thứ phân t C3H6O2 và đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
CH3COOCH3; HCOOC2H5; C2H5COOH
Câu 3: Cho lòng trắng trứng vào u(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. đen.
Câu 4: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thứ
ấu tạo ủ X à
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Dãy gồm các chất đượ xếp theo hiều tính b zơ giảm dần từ tr i s ng phải là
A. C6H5NH2(anilin), NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2(anilin).
Trang 4/13 - Mã đề thi 136


C. CH3NH2, C6H5NH2(anilin), NH3.

Câu 6: Kim oại Fe phản ứng đượ với dung dị h
A. MgSO4.
B. CuSO4.

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2(anilin).
C. Al2(SO4)3.

D. ZnSO4.

Câu 7: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
h i ượng mu i thu được là
A. 11,05 gam.
B. 44,00 gam.
C. 43,00 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 8: ho hí O dư qu hỗn hợp gồm uO, MgO, 2O3 nung nóng. S u phản ứng xẩy r hoàn toàn
thu đượ hất rắn gồm:
A. Cu, Mg, Al
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3 , MgO
D. Cu, Al2O3, Mg
Câu 9: Khẳng định nào s u đây không đúng?
A. Các kim oại iềm đều ó 1 e e tron ở ớp ngoài ùng.
B. NaHCO3 đượ dùng trong ông nghiệp dượ phẩm và ông nghiệp thự phẩm.
C. Tất ả
im oại iềm và iềm thổ đều t dụng đượ với nướ ở nhiệt độ thường.
D. ông thứ ủ thạ h o s ng à SO4.2H2O.
Câu 10: Cation M+ ó ấu hình e e tron ở ớp ngoài ùng à 2s22p6. Nguyên t M à:
A. F
B. Na

C. K
D. Ne
Câu 11: Dung dịch không làm làm quỳ tím huyển đổi màu à
A. CH3COONa.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 12: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dị h HCl (dư), thể tích khí H2 sinh
ra là 2,24 lít (ở đ t ). Phần kim loại không tan có kh i lượng là
A. 5,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 2,8 gam.
2+
2+
Câu 13: Cô ạn dung dị h X chứ các ion Mg , Ca và HCO3 , thu được hất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ
o đến kh i ượng hông đổi thu đượ hất rắn Z gồm
A. MgO và CaO.
B. MgO và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO.
D. MgCO3 và CaCO3.
Câu 14: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều hế hí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các
khí sau:

A. HCl
B. N2
C. NH3
D. CO2
Câu 15: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm h i im oại Cu và Zn, ta có thể dùng một ượng dư dung
dịch

A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. AlCl3.
Câu 16: Cho dãy các chất: g u ozơ, xen u ozơ, etyl fomat, metylamin. S hất trong dãy tham gia
phản ứng tr ng bạ à
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: hỉ dùng một im oại để nhận biết
dung dị h s u: (NH4)2SO4; NH4NO3 ; FeSO4 ; AlCl3.
Kim oại nào đó à
A. Ba
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 18: Trong nhiệt ế hứ thủy ngân rất độ . Khi nhiệt ế bị vỡ người t thường dùng hất nào s u đây
để thu hồi thủy ngân à t t nhất?
A. Cát
B. Than
C. Lưu huỳnh
D. Mu i ăn
Câu 19: Cho 0,69 gam một im oại iềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim oại iềm là
A. Rb.
B. Na.
C. K.
D. Li.
Trang 5/13 - Mã đề thi 136



Câu 20: Hòa t n hoàn toàn m g m hỗn hợp im oại N và B vào nướ dư thu đượ dung dị h X và 6,72 ít H2
(đo ở đ t ). Để trung hò dung dị h X ần V ít dung dị h HCl 1M. Gi trị ủ V à
A. 0,60
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,45
Câu 21: Hiđro bon X hông àm mất màu dung dị h brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi ủ X à
A. xiclopropan
B. etilen.
C. Xiclohexan
D. Stiren
Câu 22: Nướ ứng gây t hại ho đời s ng hàng ngày như nấu thứ ăn hó hín, tắm giặt bằng xà
phòng thì hông sạ h, ph hè hông ngon... Để àm mềm nướ trướ hi s dụng người t dùng dung
dị h (OH)2 vừ đủ vào nướ ứng ó hứ Mg2+, Ca2+, HCO3-. Kết tủ thu đượ à
A. CaCO3
B. MgCO3 và CaCO3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2 và CaCO3
Câu 23: Hai kim oại ó thể điều hế bằng phương pháp nhiệt uyện à
A. Ca và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Mg và Zn.
D. Na và Cu.
Câu 24: ho
hất s u : pheno , et no , xit xeti , n tri pheno t, n tri hiđroxit. S ặp hất t dụng
đượ với nh u à
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
4 phản ứng là: phenol + NaOH,etanol + axit axetic,axit axetic + natri phenolat và axit axetic + NaOH.
Câu 25: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 ( xit g ut mi ) vào 175 m dung dị h H

2M, thu đượ

dung dị h X. ho N OH dư vào dung dị h X. S u hi
phản ứng xảy r hoàn toàn, s mo N OH đã
phản ứng à
A. 0,65.
B. 0,55.
C. 0,70.
D. 0,50.
Câu 26: Để phân biệt H OOH và H3COOH ta dùng
A. NaOH.
B. CaCO3.
C. Na.
D. AgNO3/NH3.
Câu 27: Phản ứng giữ C2H5OH với H3COOH (xúc tác H2SO4 đặ , đun nóng) à phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phòng hóa.
Câu 28: ó những ặp im oại s u đây tiếp xú với nh u và ùng tiếp xú với dung dị h điện i:
-Fe,
Cu - Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. ó mấy ặp Fe bị ăn mòn điện ho :
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 29: Đun nóng hỗn hợp hí gồm 0,06 mo 2H2 và 0,04 mol H2 với xú t Ni, s u một thời gian thu
đượ hỗn hợp hí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y ội từ từ qu bình đựng dung dị h brom (dư) thì òn ại
0,448 ít hỗn hợp hí Z (ở đ t ) ó tỉ h i so với O2 à 0,5. Kh i ượng bình dung dị h brom tăng à:
A. 1,04 gam.
B. 1,20 gam.
C. 1,32 gam
D. 1,64 gam.
Câu 30: Kim oại M ó
tính hất: nhẹ, bền trong hông hí ở nhiệt độ thường; t n đượ trong dung dị h
N OH nhưng hông t n trong dung dị h HNO3 đặ nguội và H2SO4 đặ nguội. Kim oại M à:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
Câu 31: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, hứ hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương
ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể
tí h hỗn hợp thu đượ . Hằng s ân bằng KC ở t0C ủ phản ứng ó gi trị là
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
N 2  3H 2  2NH 3
Ban ®Çu 0,3

0,7

Ph°n øng x

3x


2x

C©n b´ng (0,3-x) (0,7-3x)
%V  %n  %[] 
KC 

[NH3 ]2
[N 2 ][H 2 ]3

2x

0,7-3x
 0,5  x  0,1
1  2x


0,22
0,2.0, 43

 3,125

Chú ý: Hằng s ân bằng (trong hệ đồng thể) tính theo nồng độ
hất tại thời điểm ần bằng. Bằng tỉ
số giữ tí h nồng độ
chất sản phẩm (có số mũ là hệ số tương ứng) trên tí h nồng độ
chất phản
ứng.
Trang 6/13 - Mã đề thi 136



Câu 32: ho 150 m dung dị h B (OH)2 1M vào 250 m dung dị h 2(SO4)3 x(M) thu đượ 42,75 g m
ết tủ . Thêm tiếp 200 m dung dị h B (OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì ượng ết tủ thu đượ à
94,2375 g m. Gi trị ủ x à
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,45
Gộp 2 thí nghiệm. Xét với trường hợp thí nghiệm 2 (OH)3 đã t n 1 phần, nBaSO4  n 2
SO4

n

Ba 2 

 (0,15  0,2).0,1  0,35; n

0,7  4.0,5x 
OH 

Al3

OH 

 0,7; n

Al3

 0,5x; n


SO24

 0,75x

94,2375  0,75x.233
 x  0, 45
78
Al(OH)3

Kiểm tra lại điều kiện sử dụng công thức:
nSO2  0,75.x  0,75.0, 45  0,35  n Ba2 
 4
 OK
n 

0,7
OH

 3,11  4
3 
n 3 0,5.0, 45

Al
Câu 33: Điện phân dung dị h hứ ( x mo K và y mo u(NO3)2 ) thu đượ dung dị h
hò t n đượ MgO. Liên hệ giữ x, y à
A. x>2y
B. x<2y
C. x=2y
D. y<2x.
Anot( )


Catot( )



2Cl  Cl2  2e
x

ó hả năng

Cu2  2e  Cu

x

H 2 O  2H   0,5O2  2e
a

y

2y

2a

Để dung dị h ó hả năng hò t n MgO thì dung dị h phải hứ H+ tứ à H2O ở not(+) điện phân. Bảo
a0

toàn e: x+ 2a = 2y  x<2y
Câu 34: Một oại o su ưu ho hứ 1,714% ưu huỳnh. Hỏi ứ hoảng b o nhiêu mắt xí h isopren ó
một ầu n i đisunfu -S-S-, giả thiết rằng S đã th y thế ho H ở nhóm mety en trong mạ h o su
A. 25.

B. 52.
C. 46.
D. 54.
(C 5H8 )n  S 2  C 5n H8n 2 S 2  2H
64
SOLVE
 0,0174 
 n  54
68n  64  2
Câu 35: Khi đ t h y hoàn toàn m g m hỗn hợp h i n o no, đơn hứ , mạ h hở thu đượ V ít hí O 2
(ở đ t ) và g m H2O. Biểu thứ iên hệ giữ m, và V à:
A. m = 2a – V/22,4.
B. m = 2a – V/11,2.
C. m = a + V/5,6.
D. m = a – V/5,6
Cách 1:


C n H 2n 2 O  CO2  H 2 O; nancol  n O (trong ancol) = n H2O  n CO2
 BTKL : m  m C  m H  m O 

V
a
a
V
.12  .2  ( 
)16
22, 4
18
18 22, 4


 m  a  V / 5,6

Cách 2:Th đ p n, đề bài đúng với hỗn hợp n o thì ũng đúng với 1 n o no, đơn hứ bất ì:
Giả s đ t H3OH: 1 mol
 m  32 gam, CO2 (= V) : 22, 4 lÝt; H2O (= a) : 36 gam.
Thay vào
đ p n hỉ ó D thỏ . 32 = 36 - 22,4/5,6
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % h i ượng ủ nitơ trong X à
11,864%. ó thể điều hế đượ t i đ b o nhiêu g m hỗn hợp b im oại từ 14,16 g m X?
Trang 7/13 - Mã đề thi 136


A. 10,56

B. 7,68

D. 6,72

11,864%.14,16
 0,12 mol.
14
 14,16  m   14,16  0,12.62  6,72 gam.

BTNT. N : n N  n
BTKL: m oxit

C. 3,36

NO3




NO3

Câu 37: Sụ V ít O2 (đ t ) vào dung dị h hỗn hợp hứ x mo N OH và y mo B (OH)2. Để ết tủ thu
đượ à ự đại thì gi trị ủ V à
A. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
B. V = 22,4.(x+y)
C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + 0,5x).22,4
D. V = 22,4.y
Hiện tưởng xảy r hi sục
2 vào dung dị h hư N OH và B (OH)2
CO2 + 2OH- → O32- + H2O
(1) (do đầu tiên iềm dư)
CO32- + Ba2+ → B CO3

(2) tiếp tụ sụ

CO2 + CO32- + H2O → 2H O3-

(3) s u đó

CO2 + BaCO3 + H2O → Ba2+ + 2HCO3-

(4)

+ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộ

ủ mo


ết tủ vào mo

O2 t

ó phản ứng:

O2

S mo ↓

S

mo

O2

Ban ®Çu CO2 thiÕu, OH  d­ nªn t³o CO32 : muèi l¯ Na 2 CO3 v¯ BaCO3
KÕt tña b¾t ®Çu kh«ng ®æi: nCO2 = n BaCO3 = n

Ba2+

=y

Qu² tr×nh  kh«ng ®æi : CO2 sôc v¯o l¯m nhiÖm vô:
Na 2 CO3  NaHCO3
 ë thêi ®iÓm cuèi kÕt tña kh«ng ®æi: nCO2 = x + y
NÕu tiÕp tôc sôc CO2 : Ba CO3  Ba(HCO3 )2
 y < n CO2  x  y
Trang 8/13 - Mã đề thi 136



Câu 38: Khi tiến hành đồng trùng hợp but -1,3-đien và ri onitrin thu đượ một oại o su bun -N hứ
15,73% nitơ về h i ượng. Tỉ ệ s mắt xí h but -1,3-đien và ri onitrin trong o su ần ượt à
A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
C 4 H 6 : a
14b
a 14 / 0,1573  53 2

 0,1573  


b
54
3
C 3H3N : b 54a  53b

Câu 39: Hò t n hoàn toàn 2,44 g m hỗn hợp bột X gồm FexOy và u bằng dung dị h H2SO4 đặ nóng
(dư). S u phản ứng thu đượ 0,504 ít hí SO2 (sản phẩm h duy nhất, ở đ t ) và dung dị h hứ 6,6
g m hỗn hợp mu i sunf t. Phần trăm h i ượng ủ u trong X à
A. 65,57%.
B. 26,23%.
C. 13,11%.
D. 39,34%.
nSO2  0,0225 mol Quy đổi X thành Fe: x mo , u: y mo , O: z mol
Fe → Fe3+ + 3e


O+2e → O2-

x----------------3x

z----2z

u→ Cu2+ + 2e

S+6 +2e → S+4(SO2)

y-----------------2y

0,045--------0,0225

Kh i ượng hỗn hợp: 56x + 64y + 16z = 2,44

(1)

Bảo toàn e: 3x + 2y = 2z + 0,045

(2)

mmuoi= mFe2(SO4)3 + mCuSO4 = x/2.400 +y.160 = 6,6

(3)

Giải (1), (2), (3): x = 0,025, y = 0,01, z = 0,025
%Cu = (0,01.64.100%)/2,44 = 26,23 %
Câu 40: Khi nung but n với xú t thí h hợp đến phản ứng hoàn toàn thu đượ hỗn hợp T gồm H 4,
C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đ t h y hoàn toàn hỗn hợp T thu đượ 8,96 ít O2 (đo ở đ t ) và

9,0 gam H2O. Mặt h , hỗn hợp T àm mất màu vừ hết 19,2 g m Br2 trong dung dị h nướ brom. Phần
trăm về s mo ủ 4H6 trong T à
A. 9,091%.
B. 16,67%.
C. 22,22%.
D. 8,333%.
iải theo đáp án của trường:

n C 4H10  n CO2 / 4  0,1
n   n t¨ng  n Br2  0,12;
Ankan  ankan  anken

Ankan  H 2  H 2  ankin  n T  n C H  n t¨ng  0,22
4 10
Ankan  Anken  H

2
0,22  0,1.2
%nankin 
.100%  9,091
0,22
Chú ý: Nhìn vào hệ s
phương trình t thấy nếu hông ó n in thì nT sẽ gấp đôi n n n (nT= 0,1.2 =
0,2). Như vậy sở dĩ nT hông gấp đôi nAnkan (nT=0,22) vì ó n in. T tính đượ mo n in = 0,22-0.1.2.
Theo quan điểm khác:
C 4 H10  C 2 H 4  C 2 H6
 C 4 H10  2C 2 H 4  H2 (*)

C 2 H 6  C 2 H 4  H 2
Như vậy nếu ó xảy r phản ứng (*) thì sự hênh ệnh về s mo : 0,22 - 0,1.2 = n ankin + nH2( ở *) như vậy

% n in < 9,091. hỉ ó đ p n D
Câu 41: Nhiệt phân 4,385 g m hỗn hợp X gồm K O3 và KMnO4, thu đượ O2 và m g m hất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ ượng O2 t dụng hết với
bon nóng đỏ, thu đượ 0,896 ít hỗn hợp
hí Y (đ t ) ó tỉ h i so với H2 à 16. Thành phần % theo h i ượng ủ KMnO4 trong X là:
Trang 9/13 - Mã đề thi 136


A. 62,76%
Cách 1: Giải bài bản

B. 74,92%

Chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và K
§­êng chÐo

C. 72,06%

D. 27,94%

nên X đã bị nhiệt phân hoàn toàn.

n CO 44  16.2 3 0,03
0,03  0,01.2

 
 BTNT.O : n O2 
 0,025 mol
n CO2 16.2  28 1 0,01
2


2 KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO 2  O 2
158x  122,5y  4,385 x  0,02
x
0,5x




KClO

KCl

1
 ,5O
.
0,5x

1,5y

0,025

y  0,01
3
2

1,5y
 y
0,02.158
 %KMnO 4 

.100%  72,06%
4,385

Cách 2: thử đáp án
158x  122,5y  4,385

 Thay c²c ®²p ²n v¯o gi°i hÖ chØ cã C cho sè ®Ñp!!!
 x.158

®²p
²n
 4,385


Câu 42: Cho phản ứng: Na2SO3

+ KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Tổng hệ s ủ các hất (là những s nguyên, t i giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47.
B. 31.
C. 23.
D. 27.
Bước : Bảo toàn e đượ :
5Na2SO3 + 2KMnO4 + aNaHSO4 →b Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O.
hỉ ó thể đặt 5 ở N 2CO3, 2 ở KMnO4 và 2 ở MnSO4 hệ s ủ K2SO4 hắ hắn bằng 1 do ó 2KMnO4.
ần đặt hệ s vào N HSO4 và Na2SO4 s o ho vừ đảm bảo ân bằng S và ân bằng N ????
Bước 2: bảo toàn nguyên t :
BT.S : 5  a  b  2  1 a  6



BT.Na :10  a  2b
b  8
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 →8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.
Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 ít O2 (đ t ) vào 100 m dung dị h gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mo / ít, s u hi
phản ứng xảy r hoàn toàn thu đượ dung dị h Y; ho toàn bộ Y t dụng với dung
dị h B 2 (dư), thu đượ 11,82 g m ết tủ . Gi trị ủ x à:
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Do BaCl2 dư tính mo ết tủ theo mo O32-.

11,82 / 197  0,1x  0,1 
n

CO32 

n

OH

 nCO

2

0,2.0,1
n


 x  1, 4.

CO32  (K 2 CO3 )

Câu 44: Hiđro hó hoàn toàn m g m hỗn hợp X gồm h i nđehit no, đơn hứ , mạ h hở, ế tiếp nh u
trong dãy đồng đẳng thu đượ (m + 1) g m hỗn hợp h i n o . Mặt h , hi đ t h y hoàn toàn ũng m
g m X thì ần vừ đủ 17,92 ít hí O2 (ở đ t ). Gi trị ủ m à
A. 17,8.
B. 24,8.
C. 10,5.
D. 8,8.

 §Æt : n CO2  x  n H2O  x

 BT.O : 3x  2,1  x  0,7
C n H2n O O2  n CO2  n H 2O 
0,5
0,8
x
x  BTKL : m  14.0,7  16.0,5  17,8
C n H2n O  H2  C n H 2n  2O
0,5

 0,5

Câu 45: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly- Glu. Thủy phân
hoàn toàn m g m hỗn hợp X và Y thu đuợ 4 mino xit, trong đó ó 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.
Gi trị ủ m à
A. 73,4
B. 87,4

C. 77,6
D. 83,2
Trang 10/13 - Mã đề thi 136


n Ala  2x  y  0,32
 X(A 2 V2 G 2 ) : x mol
x  0,12





thñy ph©n
n Gly  2x  2y  0, 4
y  0,08
Y(A 2 G 2 Glu) : y mol
m=0,12.(75.2+89.2+117.2-18.5)+0,08.(75.2+89+147–3.18)=83,2 gam
Câu 46: ho 11,36 g m hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dị h HNO3 oãng dư
thu đượ 1,344 it hí NO (đ t ), à sản phẩm h duy nhất và dung dị h X. Dung dị h X ó thể hò t n
t i đ 12,88 g m Fe. S mo HNO3 trong dung dị h đầu à:
A. 1,04
B. 0,64
C. 0,94
D. 0,88
Fe : x mol 56x  16y  11,36  x  0,16
11,36 gam 


O

:
y
mol
3x

2y

0,
06.3


 y  0,15
ến đây có 2 cách:
Cách 1:
BTNT.N : n HNO3 ( ®± ph°n øng) = 0,16.3 + 1,344/22,4  0,54 mol
NO3

NO3  4H   3e  NO  2H 2O

Fe : 0,16 mol
Fe3  e  Fe2

HNO3 (d­) : x mol
Fe  Fe2  2e
3

NO

3
12,88

 BT.e : x  0,16  2.
4
56

SOLVE

 x  0, 4   n HNO3  0,54  0, 4  0,94 mol

Cách 2: Gộp 2 thí nghiệm:
Xem như 11,36 g m hh đầu trộn với 12,88 g m Fe rồi hò t n trong HNO3.
(Fe: 0,39 mol , O: 0,15 mol )+ HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + H2O.
BTE ( hú ý hất h

ó Fe, hất oxi hó

ó Oo và N+5 ) tìm đượ nNO = 0,16 mol

BTNT.N : n HNO3  2.n Fe NO   n NO  2.n Fe  n NO  0,39.2  0,16  0,94 mol
3 2

Câu 47: ho 18,6 g m hợp hất hữu ơ X ó ông thứ phân t à 3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với
400 m dung dị h N OH 1M. ô ạn dung dị h s u phản ứng thu đượ m g m hất rắn h n.Gi trị ủ m
à
A. 21,9
B. 15,9
C. 19,9
D. 26,3
Khi bài ho hợp hất hữu ơ dạng này thì nó ó thể à:
+ mu i ủ NH3 hoặ RNH2 với
xit như H2CO3, H2SO4, HNO3..

+ Este ủ mino xit.
+ mu i moni ủ xit
boxi i .
+ mu i moni ủ mino xit....
hẳng hạn trong bài trên: ta tách ra nhóm CO32- từ phân t X thì phần òn ại à H3NH3 và C2H5NH3
( 2H trong H2CO3 đi vào
nhóm -NH2 ủ min nên nó ó dạng RNH3)
CH3NH3CO3C 2 H5NH3  2NaOH  Na 2CO3  C 2 H5NH2  CH3NH2  2H2O
nX 

18,6
BT.Na Na 2 CO3 : 0,15
 0,15 

 m  19,19
186
NaOH
:
0,1
(d­)


Câu 48: Hò t n hoàn toàn 25,3 g m hỗn hợp X gồm Mg, , Zn bằng dung dị h HNO3. S u hi phản
ứng ết thú thu đượ dung dị h Y và 4,48 ít (đ t ) hí Z (gồm h i hợp hất hí hông màu) ó h i
Trang 11/13 - Mã đề thi 136


ượng 7,4 g m. ô ạn dung dị h Y thu đượ 122,3 g m hỗn hợp mu i. S mo HNO3 đã th m gi phản
ứng à
A. 1,4 mol

B. 0,4 mol
C. 1,5 mol
D. 1,9 mol
7, 4
hîp chÊt
MZ 
 37  n N2O  n NO  0,1
(4, 48 / 22, 4)
 Gi ° sù c ã NH 4 NO3 ( x mol) t³o th¯nh trong muèi.
SOLVE

122,3= 25,3 + 80x + 62.(0,1(8+3) + 8x) 
 x = 0,05
BTNT.N: n HNO3  n

NO3

 n N (trong khÝ) + n N (trong NH 4 NO3 )

 n HNO3  (0,1(8+3)  8.0,05)  0,1.3  0,05.2  1,9 mol

Câu 49: Điện phân với điện ự trơ dung dị h hứ 0,3 mo gNO3 với ường độ dòng điện 2,68 ,
trong thời gi n t (giờ) thu đượ dung dị h X (hiệu suất qu trình điện phân à 100%). ho 22,4 g m bột
Fe vào X thấy tho t r hí NO (sản phẩm h duy nhất) và s u
phản ứng hoàn toàn thu đượ 34,28
g m hất rắn. Gi trị ủ t à
A. 1,20.
B. 0,25.
C. 1,00.
D. 0,60.

Ag : 0,3  x
 Catot (-): Ag + e  Ag


 x
x 
 

Y

H : x

+ 0,5O2  2e
Anot : () H2 O  2H
 
x
x



NO3 : 0,3
ách chậm:
S u phản ứng thu đượ 34,28 g m hất rắn (> mAg = 32,4) nên hất rắn hứ
nên Fe t dụng với X tạo mu i Fe2+.
NO3  4H   3e 
 NO  H 2 O
0,3

x


ả Fe. Trong hất rắn ó Fe

0,75x

BT.e : 2. y  0,75x  1.(0,3  x)(1)

Fe(p/­) H  ,NO 
Ag  d­
 x  0,12
3



108.(0,3  x)  56.(0, 4  y)  34,28  2  y  0,135

m Ag
Fe(d­)
2,68. t .3600
 n e  0,12 
 t  1,2 h
96500
Cách nhanh:
0,3  0,25x
NO3 : 0,3 mol
BTNT.N
 Fe(NO3 )2 :

2
NO : 0,25x mol
0,3  0,25x

BTKL kim lo³i : 22, 4  108(0,3  x)  34,28  56.
2
SOLVE


 x  0,12  t  1,2
Câu 50: Cho 20 g m hỗn hợp 3 amin no, đơn hứ , đồng đẳng ế tiếp, t dụng với dung dị h HCl vừ
đủ, s u ô ạn thu đượ 31,68 hỗn hợp mu i. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự h i ượng mo tăng dần
với s mo ó tỉ ệ 1: 10: 5 thì amin ó h i ượng phân t nhỏ nhất ó ông thứ phân t à:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H11NH2

Trang 12/13 - Mã đề thi 136


31,68  20
 0,32
36,5
§Æt sè mol c²c amin l¯ x, 10x, 5x  x + 10x + 5x = 0,32  x=0,02

BTKL :  na min  n HCl 

M
M  (M  14)10  (M  28)5  20 / 0,02

 M  14  SOLVE

 M  45  C 2 H 7 N

M  28

----------- HẾT ----------

Copyright © 2016 Nguyễn Công Kiệt ( />Các bài viết có thể sao chép, in ấn, photo copy…. sử dụng vào mục đích giảng dạy, học tập nhưng cần phải chú
thích rõ ràng về tác giả.

Trang 13/13 - Mã đề thi 136



×