Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

một số đề thi hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 8 trang )

Một số đề hóa thi vào lớp 10 PTTH
MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ 1
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Trình bày cơng thức cấu tạo , tính chất hóa học và ứng dụng của rượu etylic ?
Câu 2:
Từ đường saccarozơ , hãy điều chế brom benzen .
Câu 3:
Viết PTPƯ của những biến hóa sau :
Fe  FeCl
3
 Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
Câu 4:
Kể tên một số muối chứa nitơ , photpho , kali được dùng làm phân bón
II/ Bài tốn :
1. Cho 12.1 gam một hỗn hợp bột gồm kim loại sắt và kẽm hòa tan vào 500 ml dd H
2
SO
4
2M thu được
4,48 lít hiđro (đktc)
a. Tính thành phần phần trăm về khối lương của mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
b. Tính nồng độ M của các chất tan trong dd (giả sử khi hòa tan thể tích dd thay đổi khơng đáng kể)
2. Trên hai đóa cân ở vò trí thăng bằng có hai cốc , mỗi cốc đựng một dung dòch có hoà tan 12.6 gam


HNO
3 .
Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam CaCO
3
và thêm vào cốc thứ hai 20 gam MgCO
3
.

Sau khi phản
ứng kết thúc hai đóa cân còn giữ ở vò trí thăng bằng không ? giải thích .
ĐỀ 2 :
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Trình bày cơng thức cấu tạo , tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic ?
Câu 2:
Chỉ ra chất nào là hữu cơ , chất nào là vơ cơ , chất nào là hiđro cacbon , chất nào là dẫn suất hiđro cacbon
, chất nào là polime trong các chất có CTHH sau :
a. C
4
H
8

b. CH
3
OH
c. Ca(HCO
3
)
2
d. Ca(CH

3
COO)
2
e. (C
5
H
8
)
n

với n = 5000
f. C
6
H
5
NO
2

g. HNO
3

i. …- CH
2
CH CH CH CH
2
CH CH CH ….

Cl Cl Cl Cl Cl Cl
Câu 3:
Trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất rắn màu trắng là : C

6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, xenlulozơ
và tinh bột
Câu 4:
Thực hiện chuỗi biến hóa sau : BaCl
2
 HCl  Cl
2
 FeCl
3

II/ Bài tốn :
1. Thả một miếng Na vào 200 ml dd FeCl
3
0,5 M thu được một dd A và một chất kết tủa . Lọc lấy kết tủa
nung cho đến khi khối lượng khơng đổi thu được một chất rắn màu nâu đỏ có khối lượng 4,8 gam .
a. Tính khối lượng kim loại Na đã dùng ?
b. Tính nồng độ M của dd FeCl
3
còn lại sau p/ ứng , biết rằng thể tích dd thay đổi khơng đáng kể ?

2. Oxit của ngun tố A ứng với cơng thức oxit cao nhất của nó là AO
3
có chứa 60% khối lượng oxi .
a. Xác định CTHH của oxit trên
b. Oxit này tác dung với nước tạo ra chất gì ? tác dung với dd NaOH tạo ra chất gì ? Viết PTPƯ ?
Suy ra nó thuộc loại oxit nào ?
ĐỀ 3
ĐẶNG HỒNG VÂN – TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
1
1
Một số đề hóa thi vào lớp 10 PTTH
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Viết CTCT của CH
4
, C
2
H
4
. Nêu những điểm giống và khác nhau của 2 CTCT đó từ đó so sánh tính chất
hóa học của hai H–C đó ?
Câu 2:
Một HCHC gồm hai ngun tố C và H có tỉ lệ khối lượng của hai ngun tố là m
C
: m
H
= 12 : 1 . PTK
của nó là 78 đvC . Xác định CTPT của HCHC trên
Câu 3:
Bằng phương pháp hóa học háy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp CO

2
, SO
2
và N
2
?
Câu 4:
Thực hiện chuỗi biến hóa sau :
CaCO
3
 CO
2
 NaHCO
3
 Na
2
CO
3
 Na
2
SO
4

II/ Bài tốn :
1. Hòa tan hỗn hợp A gồm CaO và CaCO
3
bằng dd HCl vừa đủ thì thu được dd B và 5,6 lít khí CO
2

(đktc) . Cơ cạn dd B thu được 33,3 gam muối khan .

a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp A ?
b. Tính thể tích của dd HCl 7,3 % (d =1,1 g/ml) cần dùng ?
2. Cho dung dòch HCl dư vào 11,6 gam bazơ của kim loại R có hóa trò II thu được 19 gam muối . Xác
đònh tên kim loại R ?
ĐỀ 4:
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Trình bày tính chất hóa học và ứng dụng của đường glucozơ ?
Câu 2:
Viết PTPƯ hồn thành chuỗi phản ứng sau :
CaC
2
 C
2
H
2
 C
2
H
4
 CO
2
 CaCO
3

Câu 3:
Trong các muối sau đây hãy chỉ rõ muối nào là muối tan , muối nào khơng tan và đọc tên các muối đó :
NaCl , AgCl , Pb(NO
3
)

2
, Ag
2
SO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2

Câu 4:
Nước Clo khi điều chế làm mất màu q tím , nhưng khi để lâu ngồi ánh sáng thì lại làm q tím ngã
sang màu hồng ? hãy giải thích hí nghiệm trên ?
II/ Bài tốn :
1.Đốt cháy hồn tồn 134,4 lít hỗn hợp gồm CH
4
, CO
2
và C
2
H
6

. Cho sản phẩm vào bình đựng KOH đđ
thấy khối lượng sản phẩm tham gia phản ứng là 330 gam . Mặt khác nếu cho hỗn hợp khí ban đầu lội
qua dd Ca(OH)
2
dư thì thu được 200 gam chất kết tủa trắng.
a. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng , biết các thể tích khí trên đều đo ở đktc
2. Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít khí H
2

(đktc) . Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được sau khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng ?
ĐỀ 5
ĐẶNG HỒNG VÂN – TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
2
2
Một số đề hóa thi vào lớp 10 PTTH
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Thép là gì ? nêu ngun tắc và viết PTPƯ xảy ra trong sản xuất thép ?
Câu 2:
Hồn thành sơ đồ phản ứng sau :
A
 →
+
2
O
CuO
 →
+
HCl

B
 →
+
NaOH
C
 →
0
t
D
 →
+
0
,tCO
A
Câu 3:
Viết PTPƯ , ghi rõ điều kiện của benzen tác dụng với brom tạo thành brom benzen và của etylen với
brom . Hai phản ứng này cùng loại hay khác loại ? giải thích tại sao trong cấu tạo phân tử cùng có liên
kết đơi nhưng benzen khơng tác dụng vói dd brom ?
Câu 4:
Nêu phương pháp làm sạch các khí sau :
a. Metan có lẫn etylen
b. Metan có lẫn khí cacbonic .
c. Metan có lẫn axetilen
II/ Bài tốn :
1. Hòa tan 24,8 gam hỗn hợp gồm cacbonat và một muối sunfat của cùng một kim loại hoa trị I vào nước
thu được dung dịch A . Chia dd A làm 2 phần bằng nhau .
Phần I : cho phản ứng với dd BaCl
2
dư thu được 21,5 gam kết tủa trắng .
Phần II : cho phản ứng với lương dư dd H

2
SO
4
thu được 1,12 lít khí ở đktc
a. Tìm CTHH của hai muối ban đầu .
b. Tính khối lương mỗi muối trong hỗn hợp muối ban đầu ?
.2. Xác đònh công thức phân tử của A , biết rằng khi đốt cháy 1 mol chất A cần 6,5 mol oxi thu được 4
mol CO
2
và 5 mol nước
ĐỀ 6
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric ?
Câu 2:
Cho các chất :
a. Kali clorua
b. Canxi clorua
c. Mangan đioxit
d. Axit sunfuric đậm đặc
Đem trộn với nhau (hai hoặc ba chất) , trộn như thế nào để tạo thành hiđro clorua, trộn như thế nào để
tao thành khí clo ? Viết các phương rình phản ứng đó .
Câu 3:
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất lỏng sau : C
6
H
6
; C
2
H

5
OH ;
CH
3
COOH .
Câu 4: Hãy nêu cách kiểm tra sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu người bệnh .
II/ Bài tốn :
1.Để đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm CO và CH
4
cần dùng 6,72 lít khí oxi
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp A biết các thể tích chất khí đo ở cùng điều
kiện tiêu chuẩn
b. Hấp thu vừa đủ tồn bộ khí CO
2
sinh ra trong phản ứng cháy vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH)
2
thấy
xuất hiện kết tủa trắng . Tính nồng độ M của dd Ca(OH)
2
. giả sử sự hòa tan khơng làm thay đổi
thể tích của dung dịch .
2. Cho a gam hỗn hợp 2 kim loại M và N vào dd H
2
SO
4
dư thấy tạo thành 49,4gam hỗn hợp muối và có
0,8 gam khí H
2
thốt ra (đktc) . Tính a ?
ĐỀ 7

ĐẶNG HỒNG VÂN – TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
3
3
Một số đề hóa thi vào lớp 10 PTTH
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
a. Trình bày tính chất hóa học của NaOH .
b. Tại sao khơng dùng dụng cụ bằng nhơm để đựng các dung dịch kiềm
Câu 2:
Hồn thành các phản ứng sau :
a. Fe + A  FeCl
2
+ B 
b. B + C  A
c. FeCl
2
+ C  D
d. D + NaOH  Fe(OH)
3
+ E
Câu 3:
Từ axit axetic hãy điều chế metan .
Câu 4:
Dầu mỏ có phải là tên gọi của một chất hóa học khơng ? dầu mỏ có nhiệt độ sơi nhất đinh khơng ? vì
sao ?
II/ Bài tốn :
1. Cho 333 gam hỗn hợp 3 muối MgSO
4
, CuSO
4

và BaSO
4
vào nước được dd D và một phần khơng tan
có khối lượng 233 gam . Nhúng thanh kim loại nhơm vào dd D , sau phản ứng khối lương thanh kim loại
tăng 11,5 gam . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp trên ?
2 Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 22,2 gam hỗn
hợp muối khan . Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được sau khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng ?

ĐỀ 8
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
a. Trình bày tính chất hóa học của kim loại ?
b. Cho Na vào dd CuSO
4
, nêu hiện tượng xảy ra . Viết các PTPƯ
Câu 2:
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 kim loại có màu trắng bạc là : Fe , Ag và Al
Câu 3:
Khi đốt cháy hồn tồn một thể tích khí H-C A cần 6 thể tích oxi , sinh ra 4 thể tích CO
2
Hãy xác định
CTPT của A , biết các thể tích đều đo ở đktc
II/ Bài tốn :
1. Cho 2,24 gam bột sắt vào 1 lít dd hỗn hợp CuSO
4
0,08 M và Ag
2
SO
4
0,004 M . sau khi phản ứng xảy

ra hồn tồn thu được chất rắn X và nước lọc Y
a. Tính khối lượng của chất rắn X .?
b. Tính nồng độ M các chất có trong Y , biết rằng thể tích dd thay đổi khơng đáng kể
c. Hòa tan chất rắn X bằng dd HNO
3
đặc và đun nóng tạo thành một chất khí duy nhất màu nâu
thốt ra . Tính thẻ tích của khí này (ở đktc)
2. Nung 3 gam muối cacbonat của kim loại A ( chưa rõ hóa trò ) thu được 1,68 gam oxit .
a. Xác đònh CTHH của muối ?
b. Nếu hòa tan hoàn toàn 8 gam muối trên bằng V lít dung dòch HCl
2M . Tính V ?
ĐẶNG HỒNG VÂN – TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
4
4
Một số đề hóa thi vào lớp 10 PTTH
ĐỀ 9
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Nêu khái niệm muối ? phân loại các loại muối ? cho ví dụ và đọc tên ?
Câu 2:
Có 4 lọ dd chứa NaCl , CuSO
4
,MgCl
2
, NaOH , chỉ dùng phenol phtalein khơng màu hãy trình bày cách
nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học .
Câu 3:
Viết các PTPƯ :
- Điều chế rượu etylic từ các gluxit sau : saccarozơ , xenlulozơ.
- Q trình tạo thành tinh bột(hoặc xenlulozơ) của cây xanh trong q trình quang hợp

II/ Bài tốn :
1. Cho 150 ml oxi vào 80 ml hỗn hợp khí A gồm CH
4
, H
2
và N
2
rồi đốt cháy . Sau phản ứng cho hơi
nước ngưng tụ thu được 122 ml hỗn hợp khí B . Dẫn hỗn hợp khí B qua dd NaOH dư thì còn lại 86
ml hỗn hợp khí C . Xác định thành phần trăm về thể tích của các khí có trong hỗn hợp khí A ( các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn)
2. Cho 4, 8 gam bột magie tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dòch HCl . Sau phản ứng thêm 300 ml
dung dòch AgNO
3
vào thì phản ứng vừa đủ , thu được kết tủa trắng và dung dòch A .
a) Viết các phương trình hoá học ?
b)Tính nồng độ mol của dung dòch HCl đã dùng ?
c) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dòch A ? Cho rằng thể tích dung dòch thay đổi không
đáng kể .
ĐỀ 10
I/ Lý thuyết :
Câu 1:
Viết PTPƯ cho ví dụ về các loại phản ứng : cháy , thế , cộng , este hóa , thủy phân của các loại hợp chất
hữu cơ .
Câu 2:
Từ các ngun liệu : nước muối ăn , sắt (III) oxit , H
2
SO
4
và các điều kiện cần thiết khác hãy điều chế ;

NaOH , FeSO
4
, Fe
2
(SO4)
3
, Fe(OH)
3

Câu 3:
Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau :
A  B  C  D
 →
+
3
CaCO
CO
2
Biết A là một loại Gluxit
II/ Bài tốn :
1. a. Để trung hòa 250 gam một dd NaOH chưa rõ nồng độ phải dùng 1,25 lít dd HCl 1M . Xác định
nồng độ phần trăm của dd NaOH trên
b. Có một dd chứa 23 gam hỗn hợp CuCl
2
va MgCl
2
. Cho dd này tác dụng với 80 gam dd NaOH 20%
thì thu được lượng kết tủa là lớn nhất . Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối
clorua đã dùng ?
2.Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trò II bằng 250 ml dung dòch H

2
SO
4
0,3M . Để trung hòa
lượng axit dư cần dùng 60 ml dung dòch NaOH 0,5M , Xác đònh tên kim loại ?
ĐẶNG HỒNG VÂN – TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
5
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×