Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giải chi tiết một số đề thi hóa hay phần (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.45 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƢỜNG THPT ĐÔ LƢƠNG 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC - Lần 2
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2.
B. Na2SO4.
C. H2S.
D. H2SO4.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được x mol NO (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,025.
D. 0,15.
Câu 3: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3.


(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2OH.
D. (CH3)3CNH2.
Câu 6: Ankan X có 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. PbS
B. CaCO3.
C. CuO.
D. Cu(OH)2.
Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 11: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 2,52 gam.
B. 3,36 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,9
B. 49,5.
C. 54,9.
D. 94,5.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CuSO4.
Câu 14: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO3.
B. CaO.

C. NO.
D. CrO3.
Câu 15: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy.
D. thủy luyện.
Trang 1/12 - Mã đề thi 132


Câu 16: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một
nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65
gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 5,4 gam CuCl2. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 0,256.
C. 2,56.
D. 2,65.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng manhetit chứa Fe3O4
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư
(b) Đốt HgS trong không khí

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
t0
A. 4Fe(OH)2 + O2 
B. 2KClO3 
 2Fe2O3 + 4H2O.
 2KCl + 3O2.
C. CaO + CO2  CaCO3.
D. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. H2O.
D. CH3CH2OH.
2 2 6 2 6 1
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 20
B. 19.
C. 39.
D. 18.
Câu 23: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Tóc.
D. Xenlulozơ.
Câu 27: Số liên kết  (xích ma) trong một phân tử stiren là:
A. 8.
B. 14.
C. 15
D. 16
Câu 28: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.
C. Triolein
D. Dung dịch Protein.

Câu 29: Ở điều kiện thường, số kim loại kiềm thổ có Z<82 phản ứng được với nước là
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Ở trong nọc của ong, kiến, ... có axit fomic (HCOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến đốt người ta
thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau.
A. giấm
B. Vôi
C. rượu
D. muối
Câu 31: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:
A. C2H2
B. CH3CH=O
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 32: Tơ capron có công thức đơn giản nhất là:
A. C6H11ON
B. C7H13ON
C. C6H11O2N
D. C7H13O2N
Câu 33: Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este
isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 50,00%.
D. 25,00%.

Trang 2/12 - Mã đề thi 132



Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 36: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248
B. 1,56
C. 0,936
D. 0,624
Câu 37: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô

cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 gam.
B. 24,2 gam.
C. 36,4 gam.
D. 34,6 gam.
Câu 38: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3
0,5

0

0,5

1,4

nCO2

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 5.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4
M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,46
B. 21,54
C. 18,3
D. 9,15

Câu 40: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 41: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 42: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe(NO3)3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gam
hỗn hợp (Cu, Fe) (tỉ lệ mol tương ứng 2:3). (sản phẩm khử của NO 3 là NO duy nhất). Giá trị của m gần
nhất với:
A. 5,9
B. 6,1
C. 8,3
D. 8,5
Câu 43: X là đipeptit mạch hở Ala-Glu, Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp
chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 45,6
B. 40,27.
C. 39,12
D. 38,68.

Trang 3/12 - Mã đề thi 132



Câu 44: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm sinh ra khí C:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. N2, CO2, SO2, NH3. B. NO2, Cl2, SO2.
C. CO, H2, H2S.
D. NO, C2H6, Cl2.
Câu 45: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí
có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 4825.
B. 10615.
C. 8685.
D. 6755.
Câu 46: Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung
dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 (đktc) . Giá trị x, y lần lượt

A. 1M và 0,5M
B. 1M và 2M
C. 0,5M và 1M
D. 1,5M và 1,5M
Câu 47: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba
phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít
H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.
C. 5,52 gam.

D. 6,00 gam.
Câu 48: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn trong hỗn hợp F là:
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 49: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y.
Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H+
và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và
một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m
gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là
A. 37,95.
B. 39,39.
C. 39,71.
D. 39,84 .
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) và
21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 64,8 gam.
B. 97,2 gam.
C. 86,4 gam.
D. 108 gam.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2.
B. Na2SO4.
C. H2S.
D. H2SO4.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được x mol NO (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,025.
D. 0,15.
Trang 4/12 - Mã đề thi 132


Câu 3: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 1.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2OH.
D. (CH3)3CNH2.
Câu 6: Ankan X có 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. PbS
B. CaCO3.
C. CuO.
D. Cu(OH)2.
Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là

A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 11: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 2,52 gam.
B. 3,36 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,9
B. 49,5.
C. 54,9.
D. 94,5.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CuSO4.
Câu 14: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO3.
B. CaO.
C. NO.
D. CrO3.
Câu 15: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy.

D. thủy luyện.
Câu 16: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một
nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65
gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 5,4 gam CuCl2. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 0,256.
C. 2,56.
D. 2,65.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng manhetit chứa Fe3O4
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

D. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư
(b) Đốt HgS trong không khí
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Trang 5/12 - Mã đề thi 132



A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
t0
A. 4Fe(OH)2 + O2 
B. 2KClO3 
 2Fe2O3 + 4H2O.
 2KCl + 3O2.
C. CaO + CO2  CaCO3.
D. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. H2O.
D. CH3CH2OH.
2 2 6 2 6 1
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 20
B. 19.
C. 39.
D. 18.
Câu 23: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Tóc.
D. Xenlulozơ.
Câu 27: Số liên kết  (xích ma) trong một phân tử stiren là:
A. 8.
B. 14.
C. 15
D. 16
Câu 28: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.
C. Triolein
D. Dung dịch Protein.
Câu 29: Ở điều kiện thường, số kim loại kiềm thổ có Z<82 phản ứng được với nước là
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 30: Ở trong nọc của ong, kiến, ... có axit fomic (HCOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến đốt người ta
thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau.
A. giấm
B. Vôi
C. rượu
D. muối
Câu 31: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:
A. C2H2
B. CH3CH=O
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 32: Tơ capron có công thức đơn giản nhất là:
A. C6H11ON
B. C7H13ON
C. C6H11O2N
D. C7H13O2N
Câu 33: Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este
isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 50,00%.
D. 25,00%.
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH (ancol isoamylic)
este isoamyl axetat: CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)-CH3
3,25.60 / (15  44  12.5  11)
H
.100%  50%
3
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
(b) Br là chất oxi hóa ( Br0 → Br-) nên là bị khử.
( c) No, mạch hở đơn chức mới được.
(d) "Lƣỡng tính không có nghĩa là trung tính". Ví dụ: Lys, hoặc Glu chẳng hạn. pH khác 7.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Trang 6/12 - Mã đề thi 132


Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
(a) H2S + FeCl3 → FeCl2 + S + HCl
(b) 3Cl2 +2NH3 → N2 + 6HCl
(c) KmnO4 + 16HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
( d) Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O

( e ) Si + NaOH→ Na2SiO3 + H2
( g) NH3 + O2 ( nhiệt độ, xúc tác) → NO + H2O
( Nếu không có xúc tác: NH3 + O2 ( nhiệt độ)→ N2 + H2O )
Câu 36: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248
B. 1,56
C. 0,936
D. 0,624
Al3 : 0,02
n   n   4.n 3  n
OH
H
Al



H 2 O  e  OH  0,5H 2 ; H : 0,008   n   n Al(OH)3  0,008
0,08
0,04


 m  0,624 gam.
OH : 0,08
Câu 37: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 gam.
B. 24,2 gam.
C. 36,4 gam.
D. 34,6 gam.

nmuối = 0,1 mol , n Ba(OH)2 = 0,15 mol
BT.H: nH2O = 2nH+ = 0,2 mol (do n H+ < n OH-, H+ có 2 loại H+ của COOH và H+ trong NH3Cl )
BTKL: m muối = 12,55 + 26,65 - 0,2.18 = 34,6 g
Câu 38: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3
0,5

0
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.

0,5

1,4

B. 2 : 3.

nCO2

C. 5 : 4.

D. 4 : 5.

Khi  kh«ng ®æi (®²y bÐ cña h×nh thang) BTNT.C a : n CaCO3  n Ca  0,5  b
Khi  tan hÕt dung dÞch chØ chøa: Ba(HCO3 )2 : 0,5; NaHCO3 : b
BTNT.C :1, 4  2.0,5  a  a  0, 4  a : b  4 : 5

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4
M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất

của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,46
B. 21,54
C. 18,3
D. 9,15
 NO
Fe : 0,02
FeCl 2 : 0,04
 AgNO3
 HCl 
  BT.Cl

AgCl : 0,12


FeO : 0,02
  HCl (d­):0,04
Ag : ???
+
Khi cho AgNO3 vào do tính oxi hóa của NO3 trong môi trường H mạnh hơn tính oxi hóa của Ag+ ( vì
sao???) nên Fe2+ phản ứng với NO3- trong môi trường H+ trước sau đó nếu còn Fe2+ thì mới phản ứng với
Ag+.
B²n ph°n øng Fe2  Fe3  e; NO3  4H   3e  NO  H 2O; Ag   e  Ag
0,04

BT.e :1.n

Fe

2




3n

H

4

0,04

 n Ag  n Ag  0,01  m  0,12.143,5  0,01.108  18,3 gam.
Trang 7/12 - Mã đề thi 132


Câu 40: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
NH2

H3C

NH2

NH2 H2N

H3C

CH3

NH2

CH3
CH3

Câu 41: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
ROH  Na  RONa  0,5.H2

7,8  4,6  12,25
 0,075  n ROH  0,15
2
KÕ tiÕp C 2 H 5 
 R  7,8 / 0,15  17  35 

C 3 H 7 
BTKL:n H2 

Chú ý: Bài cho ancol tác dụng hết mới làm được như trên.
Câu 42: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe(NO3)3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gam
hỗn hợp (Cu, Fe) (tỉ lệ mol tương ứng 2:3). (sản phẩm khử của NO 3 là NO duy nhất). Giá trị của m gần
nhất với:
A. 5,9
B. 6,1

C. 8,3
D. 8,5

Cách sai:

NO3  4H  
0,06

3e  NO  2H 2O

0,32 
 0,18

Fe3  e  Fe2 (Cã thÓ)
0,02

0,02

Cu : 2x
2x.2  3x.3  0,18
x  0,0138...
m
 BT.e : 

Fe : 3x
2x.2  3x.2  0,18  0,02 x  0,02
m max lÊy x max  0,02  m  (64.2  56.3)0,02  5,92

Cách đúng:


Trang 8/12 - Mã đề thi 132


NO3  4H  
0,06

3e  NO  2H 2O  H  (d­) : 0,32  0,06.4  0,08

0,32 
 0,18

2H  (d­) + 2e  H 2
0,08

0,08



Fe3  e  Fe2 (Cã thÓ)
0,02

0,02

m lín nhÊt khi e nhËn l¯ nhiÒu nhÊt:
Cu : 2x
m
 BT.e : 2x.2  3x.2  0,18  0,02  0,08  x  0,028
Fe : 3x
m max  (64.2  56.3)0,028  8,288
Câu 43: X là đipeptit mạch hở Ala-Glu, Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp

chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 45,6
B. 40,27.
C. 39,12
D. 38,68.

ANa : 5x
 A  Glu : x mol

BT.Na
 GNa : 2 x 
 NaOH : 9x mol

A  A  G : 2x mol 
GluNa 2 : x
m muèi  5x.71  57.2x  111x  9x.40  56, 4  x  0,06
Axyl

NaOH

m peptit  5x.71  57.2x  111x  4x.18  39,12
Axyl

H2O

Câu 44: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm sinh ra khí C:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

A. N2, CO2, SO2, NH3. B. NO2, Cl2, SO2.
C. CO, H2, H2S.
D. NO, C2H6, Cl2.
A
B
C
Cu
HNO3 (đặc, nóng)
NO2
KmnO4
HCl (đặc)
Na2CO3
H2SO4
SO2
Các khí nặng hơn không khí thì chọn.
Câu 45: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí
có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 4825.
B. 10615.
C. 8685.
D. 6755.
BT.O

BT.H

nMgO  0,02  n H2O  0,02  n

H


 0,04
Trang 9/12 - Mã đề thi 132


Anot (+) :

Catot (-) :
Cu2  2e  Cu
0,05

0,1

2Cl   Cl 2  2e
x

dp
;H 2O 
 H 2  0,5O 2

x

y



y

0,5y


H 2 O  2H + 0,5O 2  2e
0,04

0,01

BT.e : 0,1  x  0,04
x  0,06


n khÝ  0,5x  0,01  1,5y  0,1 y  0,04
It
2.t
n e   0,1  0,04.2 
 t  8685s
F
96500
Câu 46: Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung
dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 (đktc) . Giá trị x, y lần lượt

A. 1M và 0,5M
B. 1M và 2M
C. 0,5M và 1M
D. 1,5M và 1,5M
Đặt a; b lần lượt là số mol của Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M)
TN1: Cho muối vào axit (hai phản ứng xảy ra song song theo tỉ lệ k)

2H    CO32  H 2 O  CO 2  
 CO32 (p /­) : ka mol
2ka 



ka
ka





HCO3 (p /­) : kb mol H    HCO3     H 2 O  CO2
kb


kb




kb

 k(2a  b)  0,2 (1) (1)/(2 ) 2a  b 0,2


(*)

a  b 0,12
 k(a  b)  0,12 (2)
TN2: Cho axit vào muối (hai phản ứng xảy ra lần lƣợt)

nCO2 (TN1)  nCO2 (TN2)  H  ë thÝ nghiÖm 2 ®± hÕt.
H    CO32  HCO3  

a 



a

a


H   HCO3     H 2 O  CO2

0,2 a




(0,2 a)

 n CO2  0,2  a  0,1  a  0,1
(1); SOLVE


 b  0,05
a  0,1

 [ ] : x = 1; y = 0, 5

Câu 47: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba
phần bằng nhau. Phần một đốt cháy bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít
H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.
C. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
5 / 100
P.1 : C 
 1  HCHO;HCOOH;CH3OH
0,05
x mol
y mol
z mol

x  y  z  0,15
x  0,03

8,64


 4x  2y 
.2.3  y  0,06  m  5,58
108


z  0,06
4, 48

y  z  108 .0,5.3
Câu 48: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có

tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn trong hỗn hợp F là:
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,10 gam.
Trang 10/12 - Mã đề thi 132


Tìm số mol mỗi chất:
E + NaOH  RCOONa + H2 O  n O (trong E ) = 2.n NaOH  0,6 mol
CO2 : a mol
12a  2b  16.0,6  21,62 a  0,87



H
O
:
b
mol
100

(44a

18b)


34,5

b  0,79
 2
0,87 0,87
C

 2,9  X l¯ HCOOCH3
nE
0,3
X cã k = 1  §èt X: n CO2  n H2O  0
n YZ  0,87  0,79  0,08


n X  0,3  0,08  0,22
Y,Z cã k = 2  §èt YZ: n CO2  n H2O  n YZ
Tìm công thức của YZ:
F chứa 2 muối và 2 ancol CH3OH và C2H5OH nên Y,Z là este kế tiếp dãy đồng đẳng.
0,87  0,22.2
BT.C : C YZ 
 5,375  X : 5C; Y: 6C.
0,08

Do có tồn tại đồng phân hình học nên gốc axit của Y, Z đều là C3H5COO→ Y C3H5COOCH3 ; Z C3H5COOC2H5
Tính khối lƣợng muối:
Bảo toàn gốc C3H5COO- muối: C3H5COONa 0.08 mol
 m muèi  0,08.(12.3  5  44  23)  ..., 4

Câu 49: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y.
Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H+

và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và
một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m
gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là
A. 37,95.
B. 39,39.
C. 39,71.
D. 39,84 .
Tìm mol khí:
CO2 : 0, 4 (= n FeCO3 )

44x  30y  0, 4.44  0,75.19,2.2 x  0,05


N 2 O : x
x

y

0,75

0,
4

y  0,3
NO : y

Tìm kim loại:
Dung dịch chứa 4 ion nên chỉ có thể là K+, Mn+, Fe3+, SO42-. Do đó toàn bộ N trong Fe(NO3)2 đã đi vào
khí.
58,75  0,2.180

n 2
BTNT.N : n Fe(NO3 )2  0,2  M 
. n 
 M  65
(0,3.3  0,05.8  0,2  0, 4)
Tìm m:
K  : a

a  2,5
Fe3 : 0,6
BTDT
 Z

1
2
m  (2,5(39  96)  0,6.56  0,35.65)  39,385
Zn : 0,35
10
 2
SO 4 : a
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) và
21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 64,8 gam.
B. 97,2 gam.
C. 86,4 gam.
D. 108 gam.

Trang 11/12 - Mã đề thi 132



Y  2Ag
X : CH 4 O : 0,3
C  1,888 
0,2
 AgNO3 /NH3 
 Y : C 2 H 4 O2 : 0,1  
 m  108

H  4
Z : C H O : 0,2
Z  4Ag
0,8
3 4 2


------------------------------------

----------- HẾT ---------Copyright © 2016 Nguyễn Công Kiệt ( />Các bài viết có thể sao chép, in ấn, photo copy…. sử dụng vào mục đích giảng dạy, học tập nhưng cần phải chú
thích rõ ràng về tác giả.

Trang 12/12 - Mã đề thi 132



×