Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giải chi tiết một số đề thi hóa hay phần (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.59 KB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN-HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUỐC HỌC

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2- NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút
Mã đề thi 265

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………………………………………………………….
Câu 1: Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được
sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
Câu 2: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra, Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết
tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
 NaOH

dd AgNO /NH

 NaOH



t

t

t

3
3  Z 
Este X (C4HnO2) 
 Y 
 C2H3O2Na
o
o
o

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2.
B. 23,8.
C. 50,4.
D. 50,6.
Câu 5: Thực hiện phản ứng cracking butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn
bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thế tích X; khối lượng dung dịch Br2 tăng
5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a mol CO2 và

b mol H2O. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 1,2 và 1,6.
B. 0,56 và 0,8.
C. 1,2 và 2,0.
D. 0,9 và 1,5.
Câu 6: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) dung
địch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl; (3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch
CuSO4; (5) Cho H2S vào dung dịch FeSO4; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2;
(8) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2; (9) cho H2S vào dung dịch FeCl3; (10) Cho SO2 vào dung dịch H2S.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D.8.
Câu 7: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 23.
B. 27.
C. 31.
D. 47.
Câu 8: Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X
FeS + HCl → Khí Y
to

to

NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa  Khí Z
KMnO4  Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là

A. Y, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X,Y.
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và H2 có Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy
vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,83.
B. 0,43.
C. 0,68.
D. 0,31.


Câu 10: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(c) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Nung SiO2 và Mg (tỉ lệ mol 1:2) trong điều kiện không có không khí.
(h) đốt khí H2S trong khí O2 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 11: Cho 53,75 gam hỗn hợp X gồm kim loại Sn, Fe, Al tác dụng vừ đủ với 25,20 lít khí Cl2 (đktc). Mặt
khác khi cho 0,40 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl nóng , dư thu được 9,92 lít khí H2 (đktc). Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của kim loại Al trong 0,40 mol hỗn hợp X có giá trị gần với
A. 1,5.
B. 3,1.
C. 4,0.
D. 2,3.
Câu 12: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400
ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan.
% khối lượng của X trong A là:
A. 45,55%
B. 54,66%
C. 30,37%
D. 36,44%
Câu 13: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na,
NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: X và Y đều là α-amino axit no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có 1
nhóm -COOH và một nhóm -NH2 còn Y có một nhóm -NH2 và hai nhóm -COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z
gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm hai
muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là
A. 23,15%.
B. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 5 : 4) tác dụng với H2O
(dư) thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thì thu được

0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 34,8%.
B. 14,4%.
C. 20,07%.
D. 33,43%.
Câu 16: Hòa tan hết hai kim loại X, Y trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NH3
lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi khử chất rắn bởi CO dư thì thu được kim loại X. Thêm H2SO4 vừa đủ vào
dung dịch nước lọc rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại Y. Cặp kim loại X, Y có thể là
A. Al, Zn.
B. Fe, Cu.
C. Al, Cu.
D. Fe, Zn.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Hòa
Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư
thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm
A. Cu, MgO, Fe3O4.
B. Cu.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
Câu 18: Hòa tan 19,45 gam hỗn hợp gồm kim loại X (hóa trị I) và Y (hóa trị II) vào dung dịch chứa đồng
thời HNO3 và H2SO4 đặc, nóng được 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với oxi là
47:28. Khối lượng muối khan thu được là
A. 36,85 gam.
B. 25,55 gam.
C. 20,75 gam.
D. 32,85 gam.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và
NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình
học) là
A. 10.

B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số
các khí sau: Cl2, NO, SO2, CO2, C2H4 , H2, NH3


A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 21: Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được?
A. S → H2S → SO2→HBr → HCl →Cl2→ H2SO4→ H2S→ PbS→ H2S →NaHS→ Na2S.
B. Cl2→ KCl→ KOH→ KClO3→ O2→ O3→ KOH→ CaCO3→ CaO→ CaCl2→ Ca.
C. P→ P2O5→ H3PO4→ CaHPO4→ Ca3(PO4)2→ CaCl2→ Ca(OH)2→ CaOCl2.
D. NH3→ N2→ NO→ NO2→ NaNO3→ NaNO2→ N2→ Na3N→ NH3→ NH4Cl→ HCl.
S → H2S → SO2→HBr → HCl →Cl2→ H2SO4→ H2S→ PbS→ H2S →NaHS→ Na2S.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III).
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu.
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 23: Cho các phản ứng sau:

 2HI(k) ,
1. H2(k) + I2(k) 


H > 0


 2NO2(k) ,
2. 2NO(k) + O2(k) 


H < 0


 COCl2(k),
3. CO(k) + Cl2(k) 


H < 0


 CaO(r) + CO2(k),
H > 0
4. CaCO3(r) 


Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 3, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su Buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về
thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí Y (chứa 14,41% về thể tích
CO2). Tỉ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 3:2.
B. 2:1.
C. 2:3.
D. 1:2.
Câu 25: Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al3+; 0,06 mol SO42-; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước
những muối nào, bao nhiêu mol?
A. 0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
B. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
C. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3.
D. 0,03 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
Câu 26: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1
liên kết π trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc)
sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và gá trị của V lần lượt là
A. C4H6(OH)2 và 3,584
B. C4H6(OH)2 và 2,912.
C. C3H4(OH)2 và 3,584.
D. C5H8(OH)2 và 2,912.
Câu 27: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100 oC 2atm
(có mặt xúc tác V2O5) nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC áp suất trong bình lúc đó
là p hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h đươc biểu thị bằng biểu thức
0,65h

2, 5h
1,3h
1,25h
A. p=2.(1)
B. p=2,(1)
C.p=2.(1)
D. p=2.(1)
3,8
3,8
3,8
3,8
Câu 28: Trong các nguyên tử và ion: Ne, Na, Mg, Al, Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-, hạt có bản kính lớn nhất và
hạt có bán kính nhỏ nhất là
A. Al3+, O2-.
B. Na, Al3+.
C. Na, Ne.
D. O2-, Na+.


Câu 29: Cho 14,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp 2 muối hữu
cơ. Biết rằng X có thể làm mất màu nước brom. Giá trị gần nhất của m là
A. 27,5.
B. 24,2.
C. 26,5.
D. 25,5.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung
dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần
trăm khối lượng KClO3 trong X là

A. 47,62%.
B. 58,55%.
C. 23,51%.
D. 81,37%
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản
ứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hết Y bằng
150 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 loãng dư vào dung dịch Z, thu
được 13,995 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là
A. 33,33%
B. 38,79%
C. 44,44%
D. 37,89%
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
H2S, NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al; số chất có khả năng phản ứng với dung dịch X là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 33: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong
metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hóa thì thu được
chất diệt cỏ 2,4,5-T. Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực
mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu
gọn như sau:
Cl

O

Cl

Cl


O

Cl

CTPT của đi oxin là:
A. C12H6O2Cl4.
B. C14H6O2Cl4.
C. C12H4O2Cl4.
D. C14H4O2Cl4.
Câu 34: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH
vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m
gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312
gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 32.
B. 28.
C. 34.
D. 18.
Câu 35: Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa.
Câu 36: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung
dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không tác dụng được với nhau.
Dung dịch trong ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.

C. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
Câu 37: Dầu thô khai thác từ mỏ dầu là hỗn hợp nhiều hidrocacbon mà từ đó người ta đã tách được nhiều
sản phẩm có giá trị. Phương pháp chủ yếu được sử dụng là
A. kết tinh.
B. lọc.
C. chưng cất.
D. chiết.
Câu 38: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai muối có
tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là
A. 120
B. 90.
C. 180.
D. 150.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa:
 HCl

 HCl

2NaOH

C 6 H5  C  CH  X  Y  Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5COCH3.
B. C6H5CH(OH)CH2OH.
C. C6H5CH(OH)CH3.
D. C6H5CH2CH2OH.
Câu 40: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X

thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là


A. 9,72.
B. 8,64 .
C. 10,08.
D. 2,16.
Câu 41: Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-. Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các hạt
mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt
proton ít hơn số hạt nơ tron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số p trong M và X
lần lượt là
A. 11 và 8.
B. 19 và 16.
C. 11 và 16.
D. 19 và 8.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:
H O

Br (dd)

 NaOH,t o

CuO,t o

2
2
C 4 H10O 
X 
 Y 
 Z 

 2  hidroxi  2  metyl propanal. X là
A. Isobutilen.
B. But-2-en.
C. Xiclobutan.
D. But-1-en.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Glucoz¬  C 2 H6O  C 2 H 4  C 2 H6O2  C 2H 4O (m¹ch hë)  C 2H 4O2 .
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 44: Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C, Y và Z là hai
axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm
Y, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được chất
rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí và hơi. Hấp thụ toàn
bộ T vào bình đựng nước vôi trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình tăng thêm 22,04
gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5 gam.
B. 3,5 gam.
C. 17,0 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a). Có hai dung dịch làm quỳ tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic,
lysin, anilin.
(b). Có hai chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ,
fructozơ.
(c). Có hai polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ
nilon-6,6.
(d). Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng trùng

hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 46: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 (trong đó S chiếm 22,5%
về khối lượng) vào nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30 gam.
B. 26 gam.
C. 40 gam.
D. 36 gam.
Câu 48: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam
hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào Y, sau khi xảy ra phản ứng
hoàn toàn thu được 6,14 g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 3,84.
D. 5,76.
Câu 49: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 Ampe,
trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 33,6 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) thu được 51,42 gam chất rắn.
A. 2,40.

B. 1,20.
C. 1,50.
D. 1,80.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm
axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2)
B. CnH2n-2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2)
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2)

----------- HẾT ---------Ghi chú: học sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào.


ĐÁP ÁN
Câu 1: Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được
sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
Loại B, C: NaCl dùng để điều chế Cl2 trong công nghiệp.
Loại D: Không có H2SO4
Câu 2: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra, Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết
tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
X tác dụng với Y có khí thoát ra: Loại C.

X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa: loại A.
CaCO3 không tan loại D.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
 NaOH

dd AgNO /NH

 NaOH

t

t

t

3
3  Z 
Este X (C4HnO2) 
 Y 
 C2H3O2Na
o
o
o

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Y phản ứng với AgNO3/NH3 loại A, B.
Z + NaOH tạo chất có 2C loại C. Chọn D

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2.
B. 23,8.
C. 50,4.
D. 50,6.
170, 4
170, 4
SOLVE
n Na2SO4 
 1,2  C% 
 0,51449 
 m  50,60.
1,2.98
142
m
 0, 4.16,75.2
0, 40
Câu 5: Thực hiện phản ứng cracking butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn
bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thế tích X; khối lượng dung dịch Br2 tăng
5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a mol CO 2 và
b mol H2O. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 1,2 và 1,6.
B. 0,56 và 0,8.
C. 1,2 và 2,0.
D. 0,9 và 1,5.
ankan : 60%V
60
C 4 H10  X 

 nankan  0,16.  0,24
40
anken : 5,6 gam; n   0,16
Ph ° i cã 0,24 mol C 4 H10 míi t¹o ra ®­îc 0,24 mol ankan.
CO2 : x 12x  2y  0,24.58  5,6 x  0,56



y  0,8
H 2 O : y y  x  0,24
Câu 6: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) dung
địch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl; (3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch
CuSO4; (5) Cho H2S vào dung dịch FeSO4; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2;
(8) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2; (9) cho H2S vào dung dịch FeCl3; (10) Cho SO2 vào dung dịch H2S.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D.8.
Câu 7: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 23.
B. 27.
C. 31.
D. 47.
Bước 1: Bảo toàn e được:


5Na2SO3 + 2KMnO4 + aNaHSO4 →b Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Chỉ có thể đặt 5 ở Na2CO3, 2 ở KMnO4 và 2 ở MnSO4 hệ số của K2SO4chắc chắn bằng 1 do có 2KMnO4.
Cần đặt hệ số vào NaHSO4 và Na2SO4 sao cho vừa đảm bảo cân bằng S và cân bằng Na????
Bước 2: bảo toàn nguyên tố:
BT.S : 5  a  b  2  1 a  6


BT.Na :10  a  2b
b  8
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 →8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.
Câu 8: Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X

FeS + HCl → Khí Y
to

to

NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa  Khí Z
KMnO4  Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là
A. Y, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X,Y.
X: SO2; Y: H2S; Z: N2; T: O2
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và H2 có Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy
vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,83.

B. 0,43.
C. 0,68.
D. 0,31.
Chú ý: Phản ứng xảy ra hoàn toàn
nC H
H
16,7  2
7 0,0035
M X :16,7  Y cã  2  §­êng chÐo: 3 8 
 
n H2
44  16,7 13 0,0065
C 3 H8
n CO2 0,0105
BTNT CO2 : 0,0105
 
;1 

 2  n 2  0,0015 mol
CO3
H
O
:
0,0205
n
0,012

 2
OH
n


CO32 

n

Ca 2 

;m dd  0,0105.44  0,0205.18  0,0015.100  0,681

Câu 10: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(c) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Nung SiO2 và Mg (tỉ lệ mol 1:2) trong điều kiện không có không khí.
(h) đốt khí H2S trong khí O2 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 11: Cho 53,75 gam hỗn hợp X gồm kim loại Sn, Fe, Al tác dụng vừ đủ với 25,20 lít khí Cl2 (đktc). Mặt
khác khi cho 0,40 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl nóng , dư thu được 9,92 lít khí H2 (đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của kim loại Al trong 0,40 mol hỗn hợp X có giá trị gần với
A. 1,5.
B. 3,1.
C. 4,0.
D. 2,3.



TN1
Sn : x  k(119x  56y  27z)  53,75


(1)
25,2
Fe : y  
Al : z
BT.e : k(4 x  3y  3z)  22, 4 .2


TN2
Sn : x x  y  z  0, 4
(2)


9,92
Fe : y  
Al : z
BT.e : 2 x  2 y  3z  22, 4 .2 (3)


9,92
(3)2.(2)
 m Al  27z  27(
.2  2.0, 4)  2,3142
22, 4
Chú ý: Nếu không phát hiện ra được điểm đặc biệt của phương trình (2) và (3) thì từ 2 phương trình của 1 ta

chia vế cho vế ( khử k) sẽ được 1 phương trình với 3 ẩn x, y, z. Sau đó giải 3 phương trình.
Câu 12: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400
ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan.
% khối lượng của X trong A là:
A. 45,55%
B. 54,66%
C. 30,37%
D. 36,44%
Đặt công thức của hai andehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp là: Cn H2n O

Ta có 14 n + 16 = 52,4  n = 2,6  2 andehit là CH3CHO: a mol và C2H5CHO: b mol.
a 3  2,6 2
  3a  2b (1)
Đường chéo: 
b 2,6  2 3
BTKL: m + 5,6.4 = m + 6,68 + m – 12,6  m = 28,32
nAndehit = ( m – 12,6)/52,4 = 0,3 mol = nA = a + b (2)
Giải (1) và (2) được: a = 0,12 ( mol)
A: RCOO Cn H2n 1 : ( M = 28,32/0,3 = 94,4)  R = 15 ( CH3-). X: CH3COOCH=CH2.
0,12.86.100%
 36, 44%
28,32
Câu 13: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na,
NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: X và Y đều là α-amino axit no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có 1

nhóm -COOH và một nhóm -NH2 còn Y có một nhóm -NH2 và hai nhóm -COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z
gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm hai
muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là
A. 23,15%.
B. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%
BTKL : m Z  39,975  m HCl  39,975  0,25.36,5  30,85
%m X 

30,85
 123, 4;X : C x H 2x 1NO 2 ; Y : C x H 2x 1NO 4
0,25
14x  47  123, 4  14x  77  3,314  x  5, 457  x  4 hoÆc 5.
Với x=4: số mol 2 a.a lần lượt là 0,08 và 0,17 mol
m muèi  0,08(103  18)  0,17(133  18.2)  (0,25  0,17).40  40,09 OK
MZ 

 %Y=0,17.133/30,85 = 73,29%
Với x=5: nghiệm lẻ, đồng thời không thỏa điều kiện tạo thành 40,09 gam muối.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 5 : 4) tác dụng với H2O
(dư) thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thì thu được
0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 34,8%.
B. 14,4%.
C. 20,07%.
D. 33,43%.



TØ lÖ Na:Al = 5: 4  TN1: Al tan hÕt.
(1)/(2)
Na : 5x

 0,25.17x  2z  z  2,125x
5x  4x.3  V.2 (1)

Al
:
4
x




2,125.56
%Fe 
 34,80%
2z  0,25V.2 (2)
Fe : z
5.23  4.27  2,125.56

Câu 16: Hòa tan hết hai kim loại X, Y trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NH3
lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi khử chất rắn bởi CO dư thì thu được kim loại X. Thêm H2SO4 vừa đủ vào
dung dịch nước lọc rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại Y. Cặp kim loại X, Y có thể là
A. Al, Zn.
B. Fe, Cu.
C. Al, Cu.
D. Fe, Zn.


Câu 17: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Hòa
Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư
thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm
A. Cu, MgO, Fe3O4.
B. Cu.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
Al2 O3
Al2 O3


E : NaAlO2
MgO
MgO
 CO
 NaOH
X

Y


Cu(NO3 )2
G : MgO; Fe; Cu 
 Cu, MgO.
Fe3O 4
Fe
CuO
Cu
Câu 18: Hòa tan 19,45 gam hỗn hợp gồm kim loại X (hóa trị I) và Y (hóa trị II) vào dung dịch chứa đồng
thời HNO3 và H2SO4 đặc, nóng được 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với oxi là

47:28. Khối lượng muối khan thu được là
A. 36,85 gam.
B. 25,55 gam.
C. 20,75 gam.
D. 32,85 gam.
n NO2 4
0,1
§­êng chÐo:
 
; axit ®Æc, nãng  kh«ng cã NH 4 NO3
nSO2 3 0,075
0,1  0,075.2
 31,45  m < 34,95
2
Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và
NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình
học) là
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Trong các chức hữu cơ đã học: dẫn xuất halogen, ancol, ete, phenol, andehit, xeton, axit cacboxilic, este…X
không tác dụng với Na, NaOH có phản ứng tráng bạc→ X chứa chức andehit hoặc tạp chức với ceton hoặc
ete.
2.4  2  6
k
2
2
Ande + Ande : CHO-CH2-CH2-CHO, CHO-CH(CH3)CHO (2 chất)
Ande + xeton: CH3-CO-CH2-CHO, CH3-CH2-CO-CHO ( 2 chất )

Ande + ete: C-(1)-C=C-(2)-CHO mạch thẳng) : có 2 vị trí điền O. ( 2 chất)
C-(1)-(C=C)-(2)-CHO (nhánh C=C) : có 2 vị trí điền O. ( 2 chất )
Tuy nhiên nếu điền O vào vị trí của số (2) thì các chất trên trở thành RCOOCH hay HCOOR lại là este của
axit HCOOH tuy có tráng bạc; nhưng lại tác dụng với NaOH nên loại đi 2 trường hợp của số (2). Như vậy
trường hợp này có 2 công thức.
Vậy có tất cả 6 đồng phân.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số
các khí sau: Cl2, NO, SO2, CO2, C2H4 , H2, NH3
19,45 +62(0,1  0,075.2)  m < 19,45 +96.


A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 21: Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được?
A. S → H2S → SO2→HBr → HCl →Cl2→ H2SO4→ H2S→ PbS→ H2S →NaHS→ Na2S.
B. Cl2→ KCl→ KOH→ KClO3→ O2→ O3→ KOH→ CaCO3→ CaO→ CaCl2→ Ca.
C. P→ P2O5→ H3PO4→ CaHPO4→ Ca3(PO4)2→ CaCl2→ Ca(OH)2→ CaOCl2.
D. NH3→ N2→ NO→ NO2→ NaNO3→ NaNO2→ N2→ Na3N→ NH3→ NH4Cl→ HCl.
S → H2S → SO2→HBr → HCl →Cl2→ H2SO4→ H2S→ PbS→ H2S →NaHS→ Na2S.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III).

(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu.
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
(a) crom thuộc nhóm VIB.
(b) ( Câu này đáp án của trường là 5 mà theo mình thụ động hóa là nó vẫn tác dụng tuy nhiên ngay sau khi
tác dụng thì bị cái màng đặc biệt ngăn cản lại ngay lập tức…).
(c) Ngược lại mới đúng.
(d) K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
to

to

(g) 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2; CO + CuO  Cu + CO2
Câu 23: Cho các phản ứng sau:

 2HI(k) ,
1. H2(k) + I2(k) 


H > 0


 2NO2(k) ,
2. 2NO(k) + O2(k) 



H < 0


 COCl2(k),
3. CO(k) + Cl2(k) 


H < 0


 CaO(r) + CO2(k),
H > 0
4. CaCO3(r) 

Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 3, 4.
B. 2, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
Giảm nhiệt độ: Cân bằng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt ( H < 0 ): 2,3
Tăng áp suất: Cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm tổng số mol khí: 2,3
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su Buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về
thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí Y (chứa 14,41% về thể tích
CO2). Tỉ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 3:2.
B. 2:1.
C. 2:3.
D. 1:2.
C 4 H 6 : a

CO2 : 4a  3b
 O2



C 3 H 3 N : b
H 2 O : 3a  1,5b
n N2  4n O2  0,5b  4(n CO2  0,5n H2O )  0,5b

0,1441 

4a  3b
5.(4a  3b)  3(3a  1,5b)  0,5b
SOLVE

Cho a = 1 
 b = 1,5  a : b = 2: 3


Câu 25: Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al3+; 0,06 mol SO42-; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước
những muối nào, bao nhiêu mol?
A. 0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
B. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
C. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3.
D. 0,03 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
Câu 26: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1
liên kết π trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc)
sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và gá trị của V lần lượt là
A. C4H6(OH)2 và 3,584
B. C4H6(OH)2 và 2,912.

C. C3H4(OH)2 và 3,584.
D. C5H8(OH)2 và 2,912.
Quan sát các đáp án thấy Y là ancol không no ( có 1 liên kết C=C) mạch hở, hai chức.
§èt Y: n H2O  n CO2  0 (1);
(1)(2)

  n H2O   n CO2  n X

§èt X: n H2O  n CO2  n X (2)
n X  0,02  n Y  n X  0,02; BT.C: 0,02C X  0,02C Y  0,1
C 4

Y

C X  1;C Y  4.

BTNT.O:VO2  22, 4.(0,12.0,5  0,1  0,01  0,02)  2,192 lÝt

Câu 27: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100 oC 2atm
(có mặt xúc tác V2O5) nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC áp suất trong bình lúc đó
là p hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h đươc biểu thị bằng biểu thức
0,65h
2, 5h
1,3h
1,25h
A. p=2.(1)
B. p=2,(1)
C.p=2.(1)
D. p=2.(1)
3,8

3,8
3,8
3,8

Ban ®Çu 2,5a


 SO3
0,5O2 

1,3a

Ph°n øng 2,5a.h

1,25ah

SO2 

Sau p/­

2,5a-2,5a.h 1,3a-1,25ah

2,5a.h
2,5ah

p1 n1
2
3,8a
1,25h


 
 p  2(1 
)
p2 n2
p 3,8a  1,25ah
3,8
Câu 28: Trong các nguyên tử và ion: Ne, Na, Mg, Al, Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-, hạt có bản kính lớn nhất và
hạt có bán kính nhỏ nhất là
A. Al3+, O2-.
B. Na, Al3+.
C. Na, Ne.
D. O2-, Na+.
Câu 29: Cho 14,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp 2 muối hữu
cơ. Biết rằng X có thể làm mất màu nước brom. Giá trị gần nhất của m là
A. 27,5.
B. 24,2.
C. 26,5.
D. 25,5.
X có thể tác dụng với KOH → X là Axit hoặc Este.
X tác dụng với KOH tạo thành 2 muối → X là este của phenol: RCOOC6H4R'
RCOOC6H4R' + 2KOH → RCOOK  R 'C 6 H 4OK + H2O .
V,T const

pV  nRT 


14,8 gam______0,2 mol__________m (gam)_____0,1 mol
BTKL : m  14,8  0,2.56  0,1.18  24,2 gam.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân

hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung
dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần
trăm khối lượng KClO3 trong X là
A. 47,62%.
B. 58,55%.
C. 23,51%.
D. 81,37%


17, 472
.32  58,72 g
22, 4
 0,18 mol  CaCl 2 : 0,18 mol

BTKL : m Y  m X  m O2  83,68 
BTNT.C : n CaCO3  n K 2CO3

 KCl (Y): (58,72 - 0,18.111)/74,5 = 0,52 mol
BTKL: m Y  m K 2CO3  m KCl (Z)  m CaCO3  m KCl (trong Z)  65,56 gam.
m KCl (X)  65,56 / (22 / 3)  8,94

BT. K
0,12 
 KClO3 : 0,52  0,12  0, 4

0, 4.122,5.100%
 58,55%
83,68
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản
ứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hết Y bằng

150 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 loãng dư vào dung dịch Z, thu
được 13,995 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là
A. 33,33%
B. 38,79%
C. 44,44%
D. 37,89%
%KCl (X) =

Mg2 ; Fe2 ; Fe3 HCl
Mg 2 ; Fe2 ; Fe3
Mg : 0,02
X
 Y

Z 
2


+
Fe : 0,03
O ; Cl
 Cl , H (d­) (cã thÓ)
AgCl

 AgNO3

 Ag

 s¶n phÈm khö (cã thÓ)


Fe3 ; Mg2 ;NO3
Giải theo đáp án của đề (HCl vừa đủ hòa tan hết Y):
+ BTKL : mCl2  mO2  4,77  0,02.24  0,03.56  2,61 gam

+ Đặt: Cl2: x mol ; O2: y mol; Ag: z mol → AgCl: (2x+0,03)
71x  32y  2,61
x  0,03


(2x  0,03).143,5  108z  13,995  y  0,015
0,02.2  0,03.3  2x  4y  z
z  0,01


0,015.100%
 %VO2 
 33,33%
0,015  0,03
Còn dữ kiện HCl chưa sử dụng, thử lại xem có hợp lí không???
BT.O

BT.H

nO2  0,015  n H2O  0,03  n

H

 0,06  0,03 (b¯i cho)  v« lÝ

Giải theo trường hợp HCl dư: , Trong dung dịch sau cùng của quá trình:


BT § T : n

NO3

 0,02.2  0,03.3  0,13  n Ag  (p /­) (ch­a kÓ phÇn t¹o sp khö)

m  = m Ag  m AgCl  m Ag  0,13.108  14,04  13,995
Tóm lại là đề sai.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
H2S, NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al; số chất có khả năng phản ứng với dung dịch X là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 33: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong
metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hóa thì thu được
chất diệt cỏ 2,4,5-T. Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực
mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu
gọn như sau:

CTPT của đi oxin là:
A. C12H6O2Cl4.

Cl

O

Cl


Cl

O

Cl

B. C14H6O2Cl4.

C. C12H4O2Cl4.

D. C14H4O2Cl4.


Dễ dàng "đếm" được số C, O, Cl. Độ bất bão hòa: k= 3v+ 6π = 9
2.12  2  (H  4)
9
H4
2
Câu 34: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH
vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m
gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312
gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 32.
B. 28.
C. 34.
D. 18.
ThÝ nghiÖm 1 :
n CO2  n H2O  n N 2  n peptit
CO2 :
x  y  0,34  0,14




x  2.0,28  3.0, 4
H 2 O : y n CO2  n C (gly)  n C (Ala)
x  1,76; y = 1,56  m CO2  H2O  105,52
ThÝ nghiÖm 2 :
k

63,312 3
3
  m  .(0,28.57  0, 4.71  0,14.18)  28,128 gam.
105,52 5
5

Câu 35: Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa.
Câu 36: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung
dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không tác dụng được với nhau.
Dung dịch trong ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
2 và 4 không tác dụng được với nhau: loại A,C, B.

Câu 37: Dầu thô khai thác từ mỏ dầu là hỗn hợp nhiều hidrocacbon mà từ đó người ta đã tách được nhiều
sản phẩm có giá trị. Phương pháp chủ yếu được sử dụng là
A. kết tinh.
B. lọc.
C. chưng cất.
D. chiết.
Câu 38: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai muối có
tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là
A. 120
B. 90.
C. 180.
D. 150.
106x

84y

 0,12276 x  0,5
Na 2 CO3 : x

 1050  44(x  y)


y  1
NaHCO3 : y BT. Na : 2x  y  2


1,5.180
 180 gam
2.0,75

Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa:
 n CO2  1,5  m glu 
 HCl

 HCl

2NaOH

C 6 H5  C  CH  X  Y  Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5COCH3.
B. C6H5CH(OH)CH2OH.
C. C6H5CH(OH)CH3.
D. C6H5CH2CH2OH.
Xem lại qui tắc cộng Markovnikov "đã giàu (H) thì càng giàu hơn"
2Cl gắn với C cạnh nhân thơm. Sau khi cộng 2NaOH, 2 nhóm OH cùng đính vào C nên "hỗ biến" thành
xeton.
Câu 40: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72.
B. 8,64 .
C. 10,08.
D. 2,16.
Chú ý: Bài toán chia hỗn hợp thành các phần không đều nhau.


C 2 H 5OH : x
x y z
x 0,03




C 2 H 5COOH : y 6x 6y 4z 0,17.2 y 0,02
CH CHO : z

z 0,01
2x 3y 2z 0,14

3
16,5
m Ag
.2.z.108 10,08 gam
46x 74y 44z
Cõu 41: Hp cht A c to thnh t ion M+ v ion X2-. Tng s 3 loi ht trong A l 140. Tng s cỏc ht
mang in trong ion M+ ln hn tng s ht mang in trong ion X2- l 19. Trong nguyờn t M, s ht
proton ớt hn s ht n tron 1 ht; trong nguyờn t X, s ht proton bng s ht ntron. S p trong M v X
ln lt l
A. 11 v 8.
B. 19 v 16.
C. 11 v 16.
D. 19 v 8.
Nhỡn vo cỏc ỏp ỏn thy M cú th l Na (p = 11) hoc K (p=19) , X cú th l O (p=8) hoc S (p=16).
Thử đáp án: 140 = 2(2pM nM ) (2p X n X ) với n = M - p
Cõu 42: Cho s phn ng:
H O

Br (dd)

NaOH,t o


CuO,t o

2
2
C 4 H10O
X
Y
Z
2 hidroxi 2 metyl propanal. X l
A. Isobutilen.
B. But-2-en.
C. Xiclobutan.
D. But-1-en.
Cõu 43: Cho s chuyn húa sau:
Glucozơ C 2 H6O C 2 H 4 C 2 H6O2 C 2H 4O (mạch hở) C 2H 4O2 .
Cú bao nhiờu cht trong s phn ng trờn cú kh nng phn ng vi Cu(OH)2 trong iu kin thớch hp?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Gluco: phn ng ca nhúm chc -CHO.
C2H6O2 ( etylen glycol) phn ng ca ancol a chc cú nhúm OH k nhau.
C2H4O: CH3CHO ( phn ng ca nhúm -CHO)
C2H4O2: CH3COOH ( phn ng axit bazo)
Cõu 44: Cho X l axit cacboxylic n chc mch h, trong phõn t cú mt liờn kt ụi C=C, Y v Z l hai
axit cacboxylic u no, n chc, mch h ng ng k tip (MY < MZ). Cho 23,02 gam hn hp E gm
Y, Y v Z tỏc dng va vi 230 ml dung dch NaOH 2M, thu c dung dch F. Cụ cn F, thu c cht
rn khan G. t chỏy hon ton G bng O2 d, thu c Na2CO3, hn hp T gm khớ v hi. Hp th ton
b T vo bỡnh ng nc vụi trong, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton khi lng bỡnh tng thờm 22,04

gam. Khi lng Z trong 23,02 gam E gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 2,5 gam.
B. 3,5 gam.
C. 17,0 gam.
D. 6,5 gam.
+ Tỡm Y, Z:
23,02
E đơn chức: n E n NaOH 0, 46 M E
50,04
0, 46
axit có M < 50,04 Y l HCOOH, Z l CH3COOH
+ Tỡm s mol CO2 v H2O:
RCOOH + NaOH RCOONa + H 2O (1)

E

0,46

0,46

RCOONa + O2 CO2 H 2 O
0,46

22,04

Na 2 CO3
0,23 mol (BT.Na)

(2)


BTKL cho (1): m RCOONa 23,02 0, 46.22 33,14 gam.
BTKL cho (2): m O2 22,04 0,23.106 33,14 13,28 n O2 0, 415 mol
BT.O v từ dữ kiện 22,04 được: n CO2 0,37 mol ; n H2O 0,32 mol

+ Tỡm s mol ca X, Y, Z:


§èt muèi X: n CO2  n H2O  n muèi X

§èt muèi Y, Z: n CO2  n H2O  0
 n X =n muèi X   n CO2   n H2O  0,05  n YZ  0, 46  0,05  0, 41
1

C

YZ
BT.C : 0,05C X  0, 41C YZ  0,37  0,23 
 C X  3,8

X l¯ axit cã liªn kÕt C=C  C X  3  C X  3  C YZ  45 / 41
n Y 2  45 / 41 37 0,37



 m Z  0,04.60  2, 4 gam
n Z 45 / 41  1 4 0,04
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a). Có hai dung dịch làm quỳ tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic,
lysin, anilin.
(b). Có hai chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ,

fructozơ.
(c). Có hai polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ
nilon-6,6.
(d). Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng trùng
 §­êng chÐo:

hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

Câu 46: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
NH2
HN

CH3

D. 4.

CH3

CH3

CH3


D. 2.

NH2

NH2
NH2

Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 (trong đó S chiếm 22,5%
về khối lượng) vào nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30 gam.
B. 26 gam.
C. 40 gam.
D. 36 gam.
0,225.80
BT.S : nS  n 2 
 0,5625 mol
SO4
32
 m Z  m X  m 2  80  0,5625.96  26 gam.
SO4

Câu 48: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam
hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào Y, sau khi xảy ra phản ứng
hoàn toàn thu được 6,14 g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 3,84.

D. 5,76.
Số mol Zn tối đa cần phản ứng với hỗn hợp ban đầu
n Ag
n Zn 
 0,04 mol  n Zn (d­)  0,02 mol.
2
m Cu(X)  m Ag(X)  m Cu  m Ag  m Zn d­  m Cu  m Ag  m Zn (d­).





mX





6,14

 7  6,14  m  0,08.108  0,02.65  m  3,2 gam
Cách khác:


Chỉ có lượng Zn đi vào dung dịch để kết hợp với NO3- BT.N : n Zn(NO3 )2 : 0,04 mol
Bảo toàn khối lượng các kim loại trước và sau quá trình phản ứng:
SOLVE
m + 0,08.108 + 3,9 = 7+ 6,14 + 0,04.65 
 m = 3,2 gam.
Câu 49: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 Ampe,

trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 33,6 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) thu được 51,42 gam chất rắn.
A. 2,40.
B. 1,20.
C. 1,50.
D. 1,80.
Ag  : 0, 45  x
 Catot (-): Ag + e  Ag
x



x 

 Y  H : x


+ 0,5O2  2e
Anot : () H2 O  2H


x
x
 NO3 : 0, 45



Cách 1:
Sau phản ứng thu được 51,42 gam chất rắn (> mAg = 48,6 ) nên chất rắn chứa cả Fe. Trong chất rắn có Fe
nên Fe tác dụng với X tạo muối Fe2+.

NO3  4H   3e 
 NO  H 2 O
0,45

x

0,75x

BT.e : 2. y  0,75x  1.(0, 45  x)(1)

Fe(p/­) H  ,NO
Ag d­
 x  0,18
3



108.(0, 45  x)  56.(0,6  y)  51, 42  2  y  0,2025

m Ag
Fe(d­)
2,68. t .3600
 n e  0,18 
 t  1,8 h
96500
Một cách khác
0, 45  0,25x
NO3 : 0, 45 mol BTNT.N
 Fe(NO3 )2 :


2
NO : 0,25x mol
0, 45  0,25x
BTKL kim lo¹i : 33,6  108(0, 45  x)  51, 42  56.
2
SOLVE


 x  0,18  t  1,8
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm
axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2)
B. CnH2n-2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2)
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2)

----------- HẾT ---------Ghi chú: học sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào.
Copyright © 2016 Nguyễn Công Kiệt ( />Các bài viết có thể sao chép, in ấn, photo copy…. sử dụng vào mục đích giảng dạy, học tập nhưng cần phải chú thích
rõ ràng về tác giả.



×