Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giải chi tiết một số đề thi hóa hay phần (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.71 KB, 18 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 733

Họ và tên: ……………………………………………….Số BD……………
Câu 1: Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V
lít SO2 ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất củ S+6). Giá trị của V là:
A. 2,24.
B. 1,008.
C. 1,12.
D. 1,68.
Câu 2: Chất nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc 3 ?
A. Pentan.
B. Etilen.
C. neo-pentan.
D. iso-pentan.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, khối lượng muối sắt clorua thu được là
A. 5,50 gam.
B. 7,35 gam.
C. 6,5 gam.
D. 10,08 gam.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam kim loại Na trong 75 ml dung dịch CuSO4 1M, khối lượng kết tủa
thu được là
A. 5,35 gam.
B. 7.35 gam.
C. 2,24 gam.
D. 4,90 gam


Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe.
B. Ca
C. Cu.
D. Mg.
Câu 6: Cho 2,7 gam bột nhôm để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 8,0 gam Fe2O3, kết thúc phản
ứng thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 10,7 gam.
B. 13,2 gam.
C. 12,7 gam.
D. 9,8 gam.
Câu 7: Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt
(III)?
A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. FeCl3
D. HCl.
Câu 8: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột.
B. Nilon-6,6
C. tơ tằm
D. PE
Câu 9: Khi cho7,5 gam một amino axit X có một nhóm amino trong phân tử tác dụng với dung dịch
HCl vùa đủ thu được 11,15 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H7NO2.
B. C2H7NO2.
C. C2H5NO2.
D. C3H7NO2.
Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được:
A. Fructozơ

B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
A. Cho phenol vào dung dịch Br2.
B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl
C.Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH.
D.Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2
Câu 12: Quặng hematit chứa thành phần chủ yếu là
A. FeS2
B. Fe2O3
C. FeCO3
D. Fe3O4
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c ) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 14: Axit axetic tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Cu, Na2CO3?


A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOH
D. C2H5OH
Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào tan trong nước cho môi trường trung tính?
A. Na+
B. Fe3+
C. CO32D. Al3+
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
to

A. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O

B. CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2 + H2O

C. MgCl2+2AgNO3→Mg(NO3)2 +2AgCl

D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.

to

Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p5. Số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử nguyên tố X là:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 9
Câu 19: Thành phần chính của không khí gồm các khí nào sau đây?

A. N2,CO2.
B. O2, CO2.
C. N2, O2
D. SO2, CO2, N2.
Câu 20: Chất nào sau đây được dùng để làm khô được khí NH3?
A. P2O5
B. H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan D. CaO
Câu 21: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. HCOOH
B. HCOOCH3
C. HCHO
D. C2H2
Câu 22: Có các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(2) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 có xuất hiện kết tủa
(3) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(4) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 23: Xà phòng hóa 4,4 gam các este CH3COOC2H5 bằng 75 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,3 gam
B. 5,5 gam.
C. 4,9 gam.
D. 1,4 gam.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
C. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 25: Oxit nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. MnO2
B. CaO
C. CO
D. Na2O
Câu 26: Cho 19,2 gam một kim loại tác dụng với dung dịch HNO3, thu được 0,2 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Kim loại m là
A. Ca
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Câu 27: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. SO2
C. Na2S2O3.
D. H2SO4
Câu 28: Khả năng dẫn điện của kim loại nào sau đây là tốt nhất?
A. Au
B. Cu
C. Al
D. Ag
Câu 29: Cho 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung
dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 32,79%.
B. 68,21%.
C. 37,29%

D. 62,81%


Câu 30: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được tỉ lệ mol CO2 và nước bằng 1?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. C4H6
D. CH4
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O2, với các nhóm thế trên các nguyên tử
cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 32: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch
H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy
nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 6,96.
C. 6,29.
D. 5,04
Câu 33: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X. Thêm
tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa của một anion
gốc axit và còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được 183 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 21,6.

C. 32,0.
D. 19,2.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3) 2 với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể
tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận
xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung
dịch giảm là 28,30 gam.
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl:CuSO4 là 6:1.
Câu 35: Trộn hai dung dịch Ag2SO4 loãng với dung dịch FeCl2 loãng, sau đó thêm tiếp dung dịch
BaZnO2. Số kết tủa tối đa thu đươc là (Ag2SO4 là chất ít tan nhưng xem như trong dung dịch loãng coi
như tan được)
A. 3.
B. 6.
C. 5
D. 4
Câu 36: Cho hỗn hợp hai anken X, Y là chất khí ở điều kiện thường hợp nước thu được hỗn hợp hai
ancol. Số cặp chất X, Y thỏa mãn (tính cả đồng phân hình học cis-trans) là
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 4
Câu 37: Thả một viên bi hình cầu bán kính là r1 làm bằng kim loại Zn nặng 3,375 gam vào 17,782
gam dung dịch HCl 15%. Khi khí ngừng thoát ra (phản ứng hoàn toàn) thì bán kính viên bi mới là r2
(giả sử viên bi bị mòn đều từ các phía). Nhận xét đúng là
A. r1 = 1,5r2.
B. r1=1,75r2
C. r1=1,39r2

D. r1=2r2
Câu 38: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các aminoaxit có dạng
H2NCaHbCOOH. Đun nóng 9,26 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 16,38 gam
muối. Nếu đôt cháy hoàn toàn 9,26 gam X cần 8,4 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,
H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 43,74 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70,0
B. 60,0
C. 65,0
D. 55,0
Câu 39: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X chứa C, H, O (công thức phân tử của X trùng với công
thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau đó chưng khô thì phần
bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44
gam.
-Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,18 gam
Na2CO3, 2,464 lít khí CO 2 (đktc) và 0,9 gam nước.


-Nếu lấy muối có phân tử khối lớn hơn tác dụng với axit HCl dư thu được chất hữu cơ G. Cho
G tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được m gam một chất kết tủa
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m có thể là
A. 6,94
B. 10,12.
C. 7,01
D. 2,20
Câu 40: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 3Y 
 2Z + T. Ở thời điểm ban đầu
nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ
phản ứng trung bình của chất Y trong khoảng thời gian trên là
A. 2,0.10-3 mol/(l.s). B. 8,0.10-4 mol/(l.s). C. 3,0.10-4 mol/(l.s)

D.1,0.10-4 mol/(l.s)
Câu 41: Một hỗn hợp X gồm 0,14 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,2 mol H2 và một ít bột Ni
trong bình kín. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hidrocacbon. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi
qua bình đựng dung dịch AgNO3 dư/NH3, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 3,136 lít hỗn hợp khí
Z (đktc) gồm 5 hidrocacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp khí Z cần vừa đủ 120 ml
dung dịch Br2 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25
B. 20
C. 34
D. 24
Câu 42: Trong quá trình trùng hợp buta-1,3-đi en người ta thấy có sinh ra sản phẩm phụ X có công
thức phân tử C8H12. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X có dạng mạch hở.
B. Tỉ số giữa liên kết xích ma (σ):pi (π) trong phân tử X là 10:1
C. Tổng số liên kết pi (π) trong X là 2
D. Phân tử X có vòng 6 cạnh.
Câu 43: Thực hiện các thí nghiếm sau:
(a) H2O2 + dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng →
(b) F2 + dung dịch NaI →
(c ) CaOCl2 + dung dịch HCl đặc →
(d) Fe3O4 + dung dịch HI →
( e) Dung dịch NaAlO2 + dung dịch HCl dư →

to

(g) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C 
to

as


( h) AgBr 
(i ) KNO2 + C + S 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 44: Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hidrosufua, cacbonic. Dựa vào
mô hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?
Khí
đi
ra
Bã vào
Khí

Khí

Buồng lấy bã
(Phân bón)
Nước

Hầm Sinh khí
Mô hình hầm biogas mới

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.
B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.
C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với



dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ Y1. Khi Y1 tác dụng với Na thì số mol khí H2 thoát
ra bằng số mol Y1 tham gia phản ứng. Kết luận không đúng về X là
A. Trong X có 2 nhóm hidroxyl.
B. X có công thức phân tử C6H10O6.
C. X có 2 chức este.
D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 46: Hoàn tan hoàn toàn 39,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X và 4,48 lít( đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và T ( Biết Y chỉ có sản phẩm khử của N+5,
dY/H2 = 11,25). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 162,32 gam muối khan. Nếu cho 9,8 gam kim
loại M tác dụng với Cl2 dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23 gam.
B. 27 gam.
B. 33 gam.
D. 32 gam.
Câu 47: Hỗn hợp khí M gồm 3 hidrocacbon mạch hở X, Y, Z trong đó Y, Z thuộc cùng dãy đồng
đẳng. Cho 0,035 mol M lội qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng của bình tăng 0,56 gam
và có 0,01 mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí không bị hấp thụ đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa
đủ 0,7 mol không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, xuất hiện
0,085 mol kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng a gam. Công thức phân tử của X và giá trị của a lần
lượt là
A. C3H6 và 2,78.
B. C3H6 và 5,72.
C. C4H8 và 5,72.
D. C4H8 và 2,78.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chưa nguyên tố cacbon và hidro.
(c) Axit axetic thể hiện tính axit khi tác dụng với tất cả các chất sau: Na; NaOH; K2S; CuO; C2H5OH.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, nhưng thành phần phân tử hơn kém
nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(g) phản ứng ứng thế brom vào nhân benzen cần xúc tác là bột Fe.
Số phát biểu không không đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 49: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương
ứng trong hình vẽ?
X

Y

A. Dung dịch NaOH và phenol
B. H2O và dầu hỏa
C. Benzen và H2O.
D. Nước muối và nước đường.
Câu 50: Hòa tan m gam Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M thu được dung dịch X, sục một
lượng oxi dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y, Y làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch Br2
0,25 M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dich Z thu được chất rắn G, cho G tác dụng với axit
H2SO4 đặc nóng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và số mol axit H2SO4 tác dụng
với G là
A. 23,2 và 0,90
B. 32,8 và 0,45
C. 23,2 và 0,45
D. 23,2 và 0,475
----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016

MÔN HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 733


Họ và tên: ……………………………………………….Số BD……………
Bảng đáp án
1D

2D

3C

4D

5B

6A

7A

8D

9C

10B

11B


12B

13B

14C

15B

16A

17D

18A

19C

20D

21D

22A

23A

24C

25C

26D


27A

28D

29C

30B

31D

32B

33D

34B

35B

36D

37A

38C

39A

40C

41B


42A

43A

44C

45D

46B

47C

48B

49C

50D

Hướng dẫn giải:
Câu 1: Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu
được V lít SO2 ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất củ S+6). Giá trị của V là:
A. 2,24.

B. 1,008.

C. 1,12.

D. 1,68.


Câu 2: Chất nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc 3 ?
A. Pentan.

B. Etilen.

C. neo-pentan.

D. iso-pentan.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, khối lượng muối sắt clorua thu
được là
A. 5,50 gam.

B. 7,35 gam.

C. 6,5 gam.

D. 10,08 gam.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam kim loại Na trong 75 ml dung dịch CuSO4 1M, khối lượng
kết tủa thu được là
A. 5,35 gam.

B. 7.35 gam.

C. 2,24 gam.

D. 4,90 gam

Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

A. Fe.

B. Ca

C. Cu.

D. Mg.

Câu 6: Cho 2,7 gam bột nhôm để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 8,0 gam Fe2O3, kết thúc
phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 10,7 gam.

B. 13,2 gam.

C. 12,7 gam.

D. 9,8 gam.

Câu 7: Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được
muối sắt (III)?
A. AgNO3.

B. CuSO4.

C. FeCl3

Câu 8: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là

D. HCl.



A. Tinh bột.

B. Nilon-6,6

C. tơ tằm

D. PE

Câu 9: Khi cho7,5 gam một amino axit X có một nhóm amino trong phân tử tác dụng với
dung dịch HCl vùa đủ thu được 11,15 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H7NO2.

B. C2H7NO2.

C. C2H5NO2.

D. C3H7NO2.

Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được:
A. Fructozơ

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Mantozơ

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
A. Cho phenol vào dung dịch Br2.


B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl

C.Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH. D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2

Câu 12: Quặng hematit chứa thành phần chủ yếu là
A. FeS2

B. Fe2O3

C. FeCO3

D. Fe3O4

Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c ) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 14: Axit axetic tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Cu,
Na2CO3?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

C. HCOOH

D. C2H5OH

Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH

B. CH3COOCH3

Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào tan trong nước cho môi trường trung tính?
A. Na+

B. Fe3+

C. CO32-

D. Al3+

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
to

A. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


B. CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2 + H2O


to

C. MgCl2+2AgNO3 
 Mg(NO3)2 +2AgCl D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p5. Số electron lớp ngoài cùng
của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 7

B. 8

C. 5

D. 9

Câu 19: Thành phần chính của không khí gồm các khí nào sau đây?
A. N2,CO2.

B. O2, CO2.

C. N2, O2

D. SO2, CO2, N2.

Câu 20: Chất nào sau đây được dùng để làm khô được khí NH3?
B. H2SO4 đặc.


A. P2O5

C. CuSO4 khan

D. CaO

Câu 21: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. HCOOH

B. HCOOCH3

C. HCHO

D. C2H2

Câu 22: Có các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(2) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 có xuất hiện kết tủa
(3) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(4) Dung dịch glucoz ơ bị khử bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4


Câu 23: Xà phòng hóa 4,4 gam các este CH3COOC2H5 bằng 75 ml dung dịch KOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,3 gam

B. 5,5 gam.

C. 4,9 gam.

D. 1,4 gam.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
C. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 25: Oxit nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. MnO2

B. CaO

C. CO

D. Na2O


Câu 26: Cho 19,2 gam một kim loại tác dụng với dung dịch HNO3, thu được 0,2 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại m là
A. Ca

B. Fe


C. Zn

D. Cu

Câu 27: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S

B. SO2

C. Na2S2O3.

D. H2SO4

Câu 28: Khả năng dẫn điện của kim loại nào sau đây là tốt nhất?
A. Au

B. Cu

C. Al

D. Ag

Câu 29: Cho 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 32,79%.

B. 68,21%.

C. 37,29%


D. 62,81%

Câu 30: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được tỉ lệ mol CO2 và nước bằng 1?
A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. C4H6

D. CH4

Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O2, với các nhóm thế trên các
nguyên tử cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH,
vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của
X là
A. 3

B. 4.

C. 1.

D. 2.

CH≡C-C6H3(OH)2 có 2 vị trí của các nhóm thế thỏa mãn.
Câu 32: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ,
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không
tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan
hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít SO2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của

m là
A. 6,48.

B. 6,96.

C. 6,29.

D. 5,04

H 2 : 0,03
Al
Al


 CO2
to
 NaOH 


X
Fe

 Y : AlO2 
 Al(OH)3


2 oxit s¾t
Al O
Z
 2 3


 H SO ( ®,n)

2 4
Z : Fe 
 muèi sunfat + SO2

15,6

0,11


m(

7,8
2 1
 0,03. ) .3.16  (15,6  0,11.96)  6,96g
78
3 2
Fe
O

Câu 33: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa
của một anion gốc axit và còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư
thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO duy
nhất. Giá trị của m là
A. 28,8.

B. 21,6.


C. 32,0.

D. 19,2.

NO3  4H   3e  NO  2H 2O

 9y

3y

Cu2 : x BT.e : 2x  9y  y
x  0,5
Cu (d­). Y 
 143,5.2(x  y)  y.108  183  
2
y  0,1
Fe : y

Ag
AgCl

 m  0,5.64  (19,2  6, 4)  19,2 gam.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3) 2 với điện cực
trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời
điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối
lượng dung dịch giảm là 28,30 gam.

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl:CuSO4 là 6:1.

Anot (+):

Catot (-):



2Cl  Cl 2  2e Cu
x

0,5x

x

2

y

+ 2e  Cu
2y

2H 2 O + 2e  2OH   H 2
2z

58,5x  188y  53,9

 BT.e : x  2y  2z
0,5x  1,5z



z

x  0,6; y = 0,1; z = 0,2
Thấy ngay C và D đúng
Xét A. n e 

It
5.(t.3600)
 0,6 
 t  3,216  A ®óng
F
96500


Câu 35: Trộn hai dung dịch Ag2SO4 loãng với dung dịch FeCl2 loãng, sau đó thêm tiếp dung
dịch BaZnO2. Số kết tủa tối đa thu đươc là (Ag2SO4 là chất ít tan nhưng xem như trong dung
dịch loãng coi như tan được)
A. 3.

B. 6.

C. 5

D. 4

TH1: FeCl2 dư

Ag   Cl   AgCl

Ba 2  SO24  BaSO 4
Fe2  ZnO22  2H 2 O  Zn(OH)2  Fe(OH)2
4 kết tủa
TH2: Ag2SO4 dư

Ag   Cl   AgCl
Ag   Fe2  Ag  Fe3
Ba 2  SO24  BaSO 4
2Fe3  3ZnO22  6H 2 O  3Zn(OH)2  2Fe(OH)3
2Ag   ZnO22  2H 2 O  2AgOH  Zn(OH)2
6 kết tủa.
Bình luận: Câu này chắc chỉ có thánh mới giải ra đáp án. Mình search google đó :v
Câu 36: Cho hỗn hợp hai anken X, Y là chất khí ở điều kiện thường hợp nước thu được hỗn
hợp hai ancol. Số cặp chất X, Y thỏa mãn (tính cả đồng phân hình học cis-trans) là
A. 1.

B. 5.

C. 2.

D. 4

C=C và C-C=C-C (cis trans)
C=C-C-C và C-C=C-C (cis trans)
Câu 37: Thả một viên bi hình cầu bán kính là r1 làm bằng kim loại Zn nặng 3,375 gam vào
17,782 gam dung dịch HCl 15%. Khi khí ngừng thoát ra (phản ứng hoàn toàn) thì bán kính
viên bi mới là r2 (giả sử viên bi bị mòn đều từ các phía). Nhận xét đúng là
A. r1 = 1,5r2.

B. r1=1,75r2


C. r1=1,39r2

D. r1=2r2

m1 V1.d r13
3,375

 3  r1  r2
 r1  1,5r2
17,782.0,15
3
m 2 V2 .d r2
3,375  65.0,5.
36,5


Cõu 38: Hn hp X gm cỏc peptit mch h, u c to thnh t cỏc aminoaxit cú dng
H2NCaHbCOOH. un núng 9,26 gam X vi dung dch KOH d, thu c dung dch cha
16,38 gam mui. Nu ụt chỏy hon ton 9,26 gam X cn 8,4 lớt O2 (ktc). Dn ton b sn
phm chỏy (CO2, H2O, N2) vo dung dch Ba(OH)2 d, sau phn ng thu c m gam kt ta
v khi lng dung dch gim 43,74 gam. Giỏ tr ca m gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 70,0

B. 60,0

C. 65,0

D. 55,0


Cỏch 1: bi khụng cho cỏc a.a no

Đặt n CO2 : x mol; n H2O : y; n N 2 : z mol;
Phản ứng cháy :
X O2 CO2 H 2 O N 2
BTKL : 9,26 0,375.32 44x 18y 28z (1)
m dd 197n CO2 44n CO2 18n H2O 153x 18y = 43,74 (2)
BT.O: n O (X) 2x y 0,75
Phản ứng thủy phân :
X KOH RNO2 K H 2O ;BT.N : n KOH 2z;
BT.O: n H2O n O (X) n O (KOH) n(O)RNO2K
2x y 2z 0,75
BTKL:9,26 + 2z.56 = 16,38 + 18.(2x y 2z 0,75) (3)
Từ (1) (2) (3) n CO2 x 0,32 m BaCO3 63,04 gam
Lp h 4 n bm mỏy vinacal l cỏch thc t hn.
Cỏch 2: Gi s a.a no(liu n nhiu) Gii cho khe:

nO2 (đốt pep) 1,5.(n CO2 n N2 ) 1,5(n H2O n peptit )
CO2 : x 44x 18y 28z 9,26 0,375.32


x 0,32 m 63,04
H 2 O : y 197x (44x 18y) 43,74
N : z

1,5(x z) 0,375
2
Cõu 39: Cho 2,76 gam cht hu c X cha C, H, O (cụng thc phõn t ca X trựng vi
cụng thc n gin nht) tỏc dng va vi dung dch NaOH va . Sau ú chng
khụ thỡ phn bay hi ch cú nc, phn cht rn khan cũn li cha hai mui ca natri

cú khi lng 4,44 gam.
-Nung núng hai mui ny trong oxi d, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
3,18 gam Na2CO3, 2,464 lớt khớ CO2 (ktc) v 0,9 gam nc.
-Nu ly mui cú phõn t khi ln hn tỏc dng vi axit HCl d thu c cht hu c
G. Cho G tỏc dng vi dung dch Br2 d thu c m gam mt cht kt ta
Bit cỏc phn ng xy ra hon ton, giỏ tr ca m cú th l
A. 6,94

B. 10,12.

C. 7,01

D. 2,20


- Tìm X:

Na 2 CO3 : 0,03; CO2 : 0,11; H 2O : 0,05
BT.Na : n NaOH  2.n Na 2CO3  2.0,03  0,06;
BTKL

X  NaOH  m muèi  H 2 O  H 2 O : 0,04
BT.H : n H (X)  n H (NaOH)  (0,04  0,05).2  n H (X)  0,12
C : 0,03  0,11  0, l4 mol

2,76 g X  H : 0,12 mol
 X : C 7 H6 O3 : 0,02 mol
BTKL O : 0,06 mol

X + NaOH theo tỷ lệ số mol 1:3 tạo ra 2 muối và H2O vì vậy chỉ có công thức cấu tạo sau phù hợp:

HCOO-C6H4-OH
- Tính kết tủa:
Br

2  C HBr (OH) :0,02 → m=6,94
NaO-C6H4-ONa + HCl → HO-C6H4-OH 
6
3
2

Câu 40: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 3Y 
 2Z + T. Ở thời điểm
ban đầu nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008
mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của chất Y trong khoảng thời gian trên là
A. 2,0.10-3 mol/(l.s). B. 8,0.10-4 mol/(l.s). C. 3,0.10-4 mol/(l.s) D. 1,0.10-4 mol/(l.s)
Câu 41: Một hỗn hợp X gồm 0,14 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,2 mol H2 và một ít
bột Ni trong bình kín. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hidrocacbon. Cho toàn bộ
hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3 dư/NH3, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và
3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 5 hidrocacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn
hỗn hợp khí Z cần vừa đủ 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 25
B. 20
C. 34
D. 24
2 Hidrocacbon phản ứng với AgNO3/NH3 có thể là 2 trong 3 hidrocacbon C≡C; C-C-C≡C;
C=C-C≡C.
C 2 H 2 : x n   2x  3y  0,12  0,2  0,14.2  0,1.3



C 4 H 4 : y x  y  0,24  0,14
 x  0,04; y  0,06  m  m Ag2C 2  m C 4H3Ag  19,14
Nếu là C≡C; C-C-C≡C bị giữ lại hệ vô nghiệm (loại)
Nếu là C-C-C≡C; C=C-C≡C bị giữ tổng mol là 0,1 bằng mol vinylaxetilen. Z không thể chứa
được 5 hidrocacbon (loại)
Câu 42: Trong quá trình trùng hợp buta-1,3-đi en người ta thấy có sinh ra sản phẩm phụ X có
công thức phân tử C8H12. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X có dạng mạch hở.
B. Tỉ số giữa liên kết xích ma (σ):pi (π) trong phân tử X là 10:1
C. Tổng số liên kết pi (π) trong X là 2


D. Phân tử X có vòng 6 cạnh.
A và D chắc chắn phải có 1 nx không đúng. K=3= 2pi + 1 vòng ( căn cứ vào B). Chọn A
Câu 43: Thực hiện các thí nghiếm sau:
(a) H2O2 + dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng →

(b) F2 + dung dịch NaI →

(c ) CaOCl2 + dung dịch HCl đặc →

(d) Fe3O4 + dung dịch HI →

( e) Dung dịch NaAlO2 + dung dịch HCl dư →

(g) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C 

to

to


as

( h) AgBr 

(i ) KNO3 + C + S 

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

(a) KMnO4 + H2SO4 + H2O2 → K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2
(b) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
(c ) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2+ H2O
(d) Fe3O4 + 8HI → 3 FeI2 + I2 + 4 H2O
( e) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3HCl dư → AlCl3 + 3H2O
to

(g) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C  3CaSiO3 + 5CO↑ + 2P(hơi)
as

(h) 2AgBr  2Ag + Br2
to


(i) KNO3 + C + S  K2S + N2 + 3 CO2
Câu 44: Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hidrosufua, cacbonic.
Dựa vào mô hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua
nước?


Khí
đi
ra
Bã vào
Khí

Khí

Buồng lấy bã
(Phân bón)
Nước

Hầm Sinh khí
Mô hình hầm biogas mới

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.
B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.
C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem
Y tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ Y1. Khi Y1 tác dụng với
Na thì số mol khí H2 thoát ra bằng số mol Y1 tham gia phản ứng. Kết luận không đúng về X


A. Trong X có 2 nhóm hidroxyl.

B. X có công thức phân tử C6H10O6.

C. X có 2 chức este.

D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

X: (RCOO)2R' từ dữ kiện đầu suy ra R'(OH)2=62 → R'=C2H4
→ RCOONa=19,6/0.2=98 →R=31 → R là CH3O → CTCT: (CH2(OH)COO)2C2H4
Câu 46: Hoàn tan hoàn toàn 39,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và 4,48 lít( đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và T ( Biết Y chỉ có sản phẩm
khử của N+5, dY/H2 = 11,25). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 162,32 gam muối khan.
Nếu cho 9,8 gam kim loại M tác dụng với Cl2 dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23 gam.

B. 27 gam.

B. 33 gam.

D. 32 gam.

39,2/X.(X+62.2)+(39,2/X.2-0,1.8-0,1.10)/8.80=162,32 => X=40
m=27,195
Câu 47: Hỗn hợp khí M gồm 3 hidrocacbon mạch hở X, Y, Z trong đó Y, Z thuộc cùng dãy
đồng đẳng. Cho 0,035 mol M lội qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng của bình
tăng 0,56 gam và có 0,01 mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí không bị hấp thụ đem đốt cháy



hoàn toàn cần dùng vừa đủ 0,7 mol không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
nước vôi trong dư, xuất hiện 0,085 mol kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng a gam. Công
thức phân tử của X và giá trị của a lần lượt là
A. C3H6 và 2,78.

B. C3H6 và 5,72.

C. C4H8 và 5,72.

D. C4H8 và 2,78.

Quan sát đáp án thấy X là anken.

MX 

0,56
 56  C 4 H8 Lo¹i A, B.
0,01
BT.C

YZ : C x H 2x 2 : 0,025  0,025x  0,085  x  3, 4
 a  0,025.(44x  18(x  1))  5,72
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chưa nguyên tố cacbon và hidro.
(c) Axit axetic thể hiện tính axit khi tác dụng với tất cả các chất sau: Na; NaOH; K2S; CuO;
C2H5OH.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, nhưng thành phần phân tử
hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(g) phản ứng ứng thế brom vào nhân benzen cần xúc tác là bột Fe.
Số phát biểu không không đúng là
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

(a) Sai nếu là este vòng.
(b) Sai nếu là (COONa)2; CCl4…
(c) Sai trừ C2H5OH. Phản ứng este hóa thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl bằng nhóm OR.
Không liên quan đến H+.
(d) Sai bị oxh.
(e) Sai phải có tính chất hóa học tương tự.
(g) Đúng
Câu 49: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y
tương ứng trong hình vẽ?


X

Y

A. Dung dịch NaOH và phenol

B. H2O và dầu hỏa

C. Benzen và H2O.


D. Nước muối và nước đường.

Loại A và D; B thì Dầu phải nằm trên; nước nằm dưới. C đúng
Câu 50: Hòa tan m gam Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M thu được dung dịch X, sục
một lượng oxi dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y, Y làm mất màu vừa đủ 100 ml
dung dịch Br2 0,25 M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dich Z thu được chất rắn G, cho G
tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và số
mol axit H2SO4 tác dụng với G là
A. 23,2 và 0,90

B. 32,8 và 0,45

C. 23,2 và 0,45

D. 23,2 và 0,475

Sục oxi vào để Fe2+ chuyển thành Fe3+; tuy nhiên Fe2 chỉ chuyển 1 phần thành Fe3+ sau đó
cho Y tác dụng với Br2 thì Fe2+ chuyển hoàn toàn thành Fe3+ dung dịch Z chỉ chứa Fe3+

Fe3

BTDT
Z Cl  : 0,85  n 3 : 0,3  m Fe3O4  0,1.232  23,2
Fe
 
Br : 0,05
Khi cho vào H2SO4 đặc Br- có tính khử mạnh tác dụng với H2SO4 tạo SO2:
n 
0,3.3

BT.S
BT.e : nSO2  Br  0,025; n 2  
 0, 45 
 n H2SO4  0, 45  0,025  0, 475
SO
4
2
2
Nhóm giải đề Nguyễn Công Kiệt cùng các cộng sự ( />Vũ Đình Mạnh (Cựu HS QL1, sv Học Viện Kỹ thuật quân sự)
Lâm Mạnh Cường, ( Biến thái =))))
Bỉ Ngạn Băng Hoàng, (Đã mất tích)
Mãnh Tuyết Lang,
Quý Nguyễn (ĐH Ngoại Thương)
…...




×