Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tổng hợp tài liệu toán lớp 10 phần (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.83 KB, 9 trang )

Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

BÀI 1. MỘT VÀI KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LƯU HUY THƯỞNG
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 1. Một vài khái niệm mở đầu thuộc khóa học
Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng tại website Hocmai.vn giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo
viên truyền đạt trong bài giảng Bài 1. Một vài khái niệm mở đầu. Để sử dụng hiệu quả, bạn cần học trước bài giảng
sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung cho Bài 1+Bài 2)

Baøi 1. Trong các mẫu số liệu dưới đây:

i) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
ii) Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
iii) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
1) Điện năng tiêu thụ trong một tháng (kW/h) của 30 gia đình ở một khu phố A.
165

85

65

65

70

50


45

100

45

100

100

100

100

90

53

70

141

42

50

150

40


70

84

59

75

57

133

45

65

75

Bài giải
-

Dấu hiệu điều tra: Điện năng tiêu thụ trong một tháng (kw/h)
Đơn vị điều tra: 1 gia đình
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số và tần suất (bài này nên dùng bảng tần số và tần suất ghép lớp – sẽ được học
ở các bài sau)

2) Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh

-


30

30

25

25

35

45

40

40

35

45

25

45

30

30

30


40

30

25

45

45

35

35

30

40

40

40

35

35

35

35


35

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha)
Đơn vị điều tra: 1 tỉnh
Kích thước mẫu: 31
Bảng phân bố tần số, tần suất

Giá trị
Tần số
Tần suất (%)
- Biểu đồ tần số

25
30
35
4
7
9
12,90 22,58 29,03

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

40
6
19,35

45
5

16,13

N = 31
100,00

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

10
8

6
4
2
0
25

30

35

40

45


25

30

35

40

45

- Biểu đồ tần suất:
35
30
25
20
15
10
5
0

3) Số con của 40 gia đình ở huyện A.
2

4

3

2


0

2

2

3

4

5

2

2

5

2

1

2

2

2

3


2

5

2

7

3

4

2

2

2

3

2

3

5

2

1


2

4

4

3

4

3

4
6
15,00

5
4
10,00

7
1
2,50

40
100,00

Bài giải
-


Dấu hiệu điều tra: Số con trong gia đình
Đơn vị điều tra: 1 gia đình
Kích thước mẫu: 40
Bảng phân bố tần số, tần suất
Giá trị
Tần số
Tần suất (%)

0
1
2,50

1
2
2
18
5,00 45,00

3
8
20,00

- Biểu đồ tần số

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2-



Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

20
15
10
5
0
0

1

2

3

4

5

0

1

2

3


4

5

- Biểu đồ tần suất:
50
40

30
20
10
0

4) Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT.

-

0

2

1

0

0

3

0


0

1

1

0

1

6

6

0

1

5

2

4

5

1

0


1

2

4

0

3

3

1

0

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Số học sinh giỏi trong 1 lớp
Đơn vị điều tra: 1 lớp
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số, tần suất

Giá trị
Tần số
Tần suất (%)
- Biểu đồ tần số

0
1

2
10
8
3
33,33 26,67 10,00

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

3
3
10,00

4
2
6,67

5
2
6,67

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

6
2
6,67

30
100,00

- Trang | 3-



Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

12
10
8
6
4
2
0
0

1

2

3

4

5

0

1

2


3

4

5

- Biểu đồ tần suất:
35
30
25
20
15
10
5
0

Baøi 2. Trong các mẫu số liệu dưới đây:

i) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
ii) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Nhận xét.
iii) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
1) Số điện tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị: kW):
50

47

30

65


63

70

38

34

48

53

33

39

32

40

50

55

50

61

37


37

43

35

65

60

31

33

41

45

55

59

Với các lớp: [30;35), [35; 40), …, [65;70].
Bài giải
-

Dấu hiệu điều tra: Số điện tiêu thụ
Đơn vị điều tra: 1 hộ
Kích thước mẫu: 30

Bảng phân bố tần số, tần suất
Giá trị

Tần số

[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)

6
5
3
3

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tần suất
(%)
20
16,67
10
10

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng


Chuyên đề 05. Thống kê

[50;55)
[55;60)
[60;65)
[65;70]

4
3
3
3
30

13,33
10
10
10
100

- Biểu đồ tần số
15
[70; 80)

10

[80; 90)

5


[90; 100)

0

[100; 110)

[70; 80) [80; 90) [90; 100) [100;
110)

[110; 120)

[110;
120)

- Biểu đồ tần suất:
50

40
[70; 80)

30

[80; 90)

20

[90; 100)
[100; 110)

10


[110; 120)

0
[70; 80)

[80; 90) [90; 100) [100; 110) [110; 120)

2) Số cuộn phim mà 40 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng.
5

3

3

1

4

3

4

3

6

8

4


2

4

6

8

9

6

2

10

11

15

1

2

5

13

7


7

2

4

9

3

8

8

10

14

16

17

6

6

12

Với các lớp: [0;2], [3; 5], …, [15;17].

-

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Số cuộn phim sử dụng trong 1 tháng
Đơn vị điều tra: nhà nhiếp ảnh
Kích thước mẫu: 40
Bảng phân bố tần số, tần suất
Giá trị

Tần số

[0;2]
[3;5]
[6;8]
[9;11]
[12;14]

6
12
11
5
3

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tần suất
(%)
15
30
27,5

12,5
7,5

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

[15;17]
-

3
40

7,5
100

Biểu đồ tần số
14
12
10

[70; 80)

8


[80; 90)

6

[90; 100)

4

[100; 110)

2

[110; 120)

0
[70; 80)

-

[80; 90) [90; 100) [100; 110) [110; 120)

Biểu đồ tần suất:
50
40
[70; 80)

30

[80; 90)


20

[90; 100)

10

[100; 110)

0

[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100)

[100;
110)

[110;
120)

3) Số người đến thư viện đọc sách buổi tối trong 30 ngày của tháng 9 ở một thư viện.
85

81

65

58

47


30

51

92

85

42

55

37

31

82

63

33

44

93

77

57


44

74

63

67

46

73

52

53

47

35

Với các lớp: [25; 34], [35; 44], …, [85; 94] (độ dài mỗi đoạn bằng 9).
-

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Số người đến thư viện đọc sách
Đơn vị điều tra: 1 buổi tối
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số, tần suất
Giá trị

[25;34]
[35;44]
[45;54]
[55;64]
[65;74]
[75;84]
[85;94]

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tần số
3
5
6
5
4
3
4
30

Tần suất (%)
10
16,67
20
16,67
13,33
10
13,33
100


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

-

Chuyên đề 05. Thống kê

Biểu đồ tần số
14
12
10
8
6
4
2
0

[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)
[100; 110)
[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100)

-


[100;
110)

[110;
120)

Biểu đồ tần suất:
50
40
[70; 80)

30

[80; 90)

20

[90; 100)

10

[100; 110)

0

[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100)


[100;
110)

[110;
120)

4) Số tiề n điê ̣n phải trả của 50 gia điǹ h trong một tháng ở một khu phố (đơn vi ̣: nghìn đồng)

-

Lớp

[375; 449]

[450; 524]

[525; 599]

[600; 674]

[675; 749]

[750;825]

Tần số

6

15


10

6

9

4

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Số tiền điện phải trả trong 1 tháng.
Đơn vị điều tra: gia đình
Kích thước mẫu: 50
Lớp
[375; 449]
[450; 524]
[525; 599]
[600; 674]
[675; 749]
[750; 825]

-

Tần số
6
15
10
6
9
4
N = 50


Tần suất (%)
12
30
20
12
18
8

Biểu đồ tần số

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

14
12
10
8
6
4
2
0


[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)
[100; 110)
[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100) [100;
110)

-

[110;
120)

Biểu đồ tần suất:
50
40

[70; 80)

30

[80; 90)

20

[90; 100)
[100; 110)


10

[110; 120)

0
[70; 80)

[80; 90)

[90; 100) [100; 110) [110; 120)

5) Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam).
Lớp

[70; 80)

80;90)

90;100)

100;110)

110;120)

Tần số

3

6


12

6

3

Bài giải
-

Dấu hiệu điều tra: Khối lượng khoai tây.
Đơn vị điều tra: 1 củ khoai tây
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số và tần suất:

Lớp
[70; 80)




-

Tần số
3
6
12
6
3

Tần suất (%)

10
20
40
20
10

Biểu đồ tần số

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

14
12
10
8
6
4
2
0

[70; 80)
[80; 90)


[90; 100)
[100; 110)
[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100)

-

[100;
110)

[110;
120)

Biểu đồ tần suất:
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0

[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)

[100; 110)
[110; 120)

[70; 80)

[80; 90)

[90; 100) [100; 110) [110; 120)

Giáo viên : Lưu Huy Thưởng
Nguồn:

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 9-



×