Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tổng hợp tài liệu toán lớp 10 phần (85)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.46 KB, 10 trang )

Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

BÀI 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU (PHẦN 1)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LƯU HUY THƯỞNG
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 4. Các mẫu đặc trưng của mẫu số liệu (Phần 1)
thuộc khóa học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng tại website Hocmai.vn giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến
thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Các mẫu đặc trưng của mẫu số liệu (Phần 1). Để sử dụng hiệu quả,
bạn cần học trước bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung cho phần 1 + phần 2)

Baøi 1. Trong các mẫu số liệu dưới đây:

i) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
ii) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
iii) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
iv) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
v) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
1) Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh
30

30

25

25

35


45

40

40

35

45

25

45

30

30

30

40

30

25

45

45


35

35

30

40

40

40

35

35

35

35

-

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha)
Đơn vị điều tra: 1 tỉnh
Kích thước mẫu: 31
Bảng phân bố tần số, tần suất

-


Giá trị
Tần số
Tần suất (%)
Biểu đồ tần số

25
30
35
4
7
9
12,90 22,58 29,03

40
6
19,35

45
5
16,13

35

N = 31
100,00

10
8
6
4

2
0
25

30

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

35

40

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

45

- Trang | 1-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

-

Chuyên đề 05. Thống kê

Biểu đồ tần suất:
35

30
25


20
15
10
5
0
25

30

35

40

45

- Số trung bình: 35,16
- Số trung vị: 35
- Mốt: 35
- Phương sai: 39,49
- Độ lệch chuẩn: 6,28
2) Điện năng tiêu thụ trong một tháng (kW/h) của 30 gia đình ở một khu phố A.

-

165

85

65


65

70

50

45

100

45

100

100

100

100

90

53

70

141

42


50

150

40

70

84

59

75

57

133

45

65

75

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Điện năng tiêu thụ trong một tháng (kw/h)
Đơn vị điều tra: 1 gia đình
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số và tần suất (bài này nên dùng bảng tần số và tần suất ghép lớp – sẽ được học

ở các bài sau)

3) Nhiệt độ của 24 tỉnh, thành phố ở Việt Nam vào một ngày của tháng 7 (đơn vị: độ)

-

36

30

31

32

31

40

37

29

41

37

35

34


34

35

32

33

35

33

33

31

34

34

32

35

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Nhiệt độ vào 1 một ngày tháng 7
Đơn vị điều tra: 1 tỉnh
Kích thước mẫu: 24
Bảng phân bố tần số, tần suất: Nên dùng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.


4) Tốc độ (km/h) của 30 chiếc xe môtô ghi ở một trạm kiểm soát giao thông.
40

58

60

75

45

70

60

49

60

75

52

41

70

65

60


42

80

65

58

55

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

65

75

40

Chuyên đề 05. Thống kê

55


68

70

52

55

60

70

Bài giải
-

Dấu hiệu điều tra: Tốc đố xe mô tô
Đơn vị điều tra: 1 xe mô tô
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số, tần suất: Nên dùng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.

5) Kết quả điểm thi môn Văn của hai lớp 10A, 10B ở một trường THPT.
Lớp 10A

Lớp 10B

Điểm thi

5

6


7

8

9

10

Cộng

Tần số

1

9

12

14

1

3

40

Điểm thi

6


7

8

9

Cộng

Tần số

8

18

10

4

40

Bài giải
Lớp 10A
- Dấu hiệu điều tra: điểm thi môn văn
- Đơn vị điều tra: 1 học sinh
- Kích thước mẫu: 40
- Bảng phân bố tần số, tần suất:
Lớp
10A


Điểm thi

Tần số
Tần suất %
Biểu đồ tần số

5

6

7

8

9

10

Cộng

1
2,5

9
22,5

12
30

14

35

1
2,5

3
7,5

40
100

20
15

[0;2)

10

[2;4)

5

[4;6)
[6;8)

0
[0;2)

[2;4)


[4;6)

[6;8)

Biểu đồ tần suất:
40.0%
5

30.0%

6

20.0%

7

10.0%

8
9

0.0%
5

6

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

7


8

9

10

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

10

- Trang | 3-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

- Số trung bình: 7,35
- Số trung vị: 7
- Mốt: 8
- Phương sai: 1,35
- Độ lệch chuẩn: 1,16
Lớp 10B
- Dấu hiệu điều tra: điểm thi môn văn
- Đơn vị điều tra: 1 học sinh
- Kích thước mẫu: 40
- Bảng phân bố tần số, tần suất:
Lớp 10B

Điểm thi

Tần số
Tần suất %

6
8
20

7
18
45

8
10
25

9
4
10

Cộng
40
100

Biểu đồ tần số
20
15

[0;2)

10


[2;4)

5

[4;6)

[6;8)

0
[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

Biểu đồ tần suất:
20
15

[0;2)

10

[2;4)

5


[4;6)
[6;8)

0
[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

- Số trung bình: 7,25
- Số trung vị: 7
- Mốt: 7
- Phương sai: 0,79
- Độ lệch chuẩn: 0,89
Baøi 2. Trong các mẫu số liệu dưới đây:

i) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
ii) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Nhận xét.
iii) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
iv) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
v) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
1) Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị: g).
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4-



Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

90

73

88

99

100

102

101

96

79

93

81

94


96

93

95

82

90

106

103

116

109

108

112

87

74

91

84


97

85

92

Với các lớp: [70; 80), [80; 90), [90; 100), [100; 110), [110; 120].
Bài giải
-

Dấu hiệu điều tra: Khối lượng khoai tây.
Đơn vị điều tra: 1 củ khoai tây
Kích thước mẫu: 30
Bảng phân bố tần số và tần suất:

Tần
suất
(%)

Lớp

Giá trị trung gian

Tần số

[70; 80)

75








3
6
12

10
20
40





6

20





3

10

Biểu đồ tần số

14
12
10
8
6
4
2
0

[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)
[100; 110)
[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100)

[100;
110)

[110;
120)

- Biểu đồ tần suất:
45
40
35
30
25
20

15
10
5
0

[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)
[100; 110)
[110; 120)

[70; 80)

[80; 90)

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

[90; 100) [100; 110) [110; 120)

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

- Số trung bình: 95
- Số trung vị: 95

- Mốt: 95
- Phương sai: 6782,5
- Độ lệch chuẩn: 82,35
2) Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m).
6,6

7,5

8,2

8,2

7,8

7,9

9,0

8,9

8,2

7,2

7,5

8,3

7,4


8,7

7,7

7,0

9,4

8,7

8,0

7,7

7,8

8,3

8,6

8,1

8,1

9,5

6,9

8,0


7,6

7,9

7,3

8,5

8,4

8,0

8,8

Với các lớp: [6,5; 7,0), [7,0; 7,5), [7,5; 8,0), [8,0; 8,5), [8,5; 9,0), [9,0; 9,5].
-

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Chiều cao cây bạch đàn.
Đơn vị điều tra: 1 cây bạch đàn
Kích thước mẫu: 35
Bảng phân bố tần số và tần suất:

Lớp

Giá trị
trung
gian

Tần số


[6,5; 7)






6,75






2
4
9
11
6
3

Tần
suất
(%)
5,7
11,4
25,7
31,4
17,1

8,6

Biểu đồ tần số
20
15

[0;2)
[2;4)

10

[4;6)

5

[6;8)
[8;10]

0
[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10]

- Biểu đồ tần suất:


Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

30
25
20
15
10
5
0

[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]

[0;2)

[2;4)


[4;6)

[6;8)

[8;10]

- Số trung bình: 8
- Số trung vị: 8,25
- Mốt:8,25
- Phương sai: 0,4
- Độ lệch chuẩn: 0,63
3) Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ti trong một tháng (đơn vị: triệu đồng).
102

121

129

114

95

88

109

147

118


148

128

71

93

67

62

57

103

135

97

166

83

114

66

156


88

64

49

101

79

120

75

113

155

48

104

112

79

87

88


141

55

123

152

60

83

144

84

95

90

27

Với các lớp: [26,5; 48,5), [48,5; 70,5), … (độ dài mỗi khoảng là 22).
-

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Doanh thu trong một tháng
Đơn vị điều tra: 1 cửa hàng
Kích thước mẫu: 50
Bảng phân bố tần số, tần suất


Lớp

Giá trị
trung
gian

Tần số

[26,5;48,5)







37,5







2
8
11
14
7

7
1

Tần
suất
(%)
4,0
16,0
22,0
28,0
14,0
14,0
2,0

Biểu đồ tần số:

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

18
16
14

12
10
8
6
4
2
0

[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10]

Biểu đồ tần suất:
30
25
[0;2)

20


[2;4)

15

[4;6)

10

[6;8)

5

[8;10]

0
[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10]

- Số trung bình: 99,54
- Số trung vị: 103,5
- Mốt:103,5
- Phương sai: 1000

- Độ lệch chuẩn: 31,6
4) Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 10.
1

5

4

8

2

9

4

5

3

2

7

2

7

10


0

2

6

3

7

5

9

10

10

7

9

0

5

3

8


2

4

1

3

6

0

10

3

3

0

8

6

4

1

6


8

2

5

2

1

5

1

8

5

7

2

4

6

3

4


2

Với các lớp: [0;2), [2; 4), …, [8;10].
Bài giải
-

Dấu hiệu điều tra: Điểm thi môn toán
Đơn vị điều tra: 1 học sinh
Kích thước mẫu: 60
Bảng phân bố tần số, tần suất

Lớp
[0;2)

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Giá trị
trung
gian
1


Tần số
9
16

Tần
suất
(%)
15,0

26,7

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê









13
10
12

21,7
16,7
20,0

Biểu đồ tần số:
20
[0;2)


15

[2;4)

10

[4;6)

5

[6;8)

0

[8;10]

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10]

Biểu đồ tần suất
30
25

[0;2)

20

[2;4)

15

[4;6)

10

[6;8)

5

[8;10]

0

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10]


- Số trung bình: 5
- Số trung vị: 5
- Mốt:3
- Phương sai: 7,3
- Độ lệch chuẩn: 2.7
5) Số tiề n điê ̣n phải trả của 50 gia điǹ h trong một tháng ở một khu phố (đơn vi ̣: nghìn đồng)

-

Lớp

[375; 449]

[450; 524]

[525; 599]

[600; 674]

[675; 749]

[750; 825]

Tần số

6

15

10


6

9

4

Bài giải
Dấu hiệu điều tra: Số tiền điện phải trả trong 1 tháng.
Đơn vị điều tra: gia đình
Kích thước mẫu: 50
Lớp
[375; 449]
[450; 524]
[525; 599]
[600; 674]
[675; 749]
[750; 825]

Giá trị trung
gian
412
487
562
637
712
787

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt


Tần số
6
15
10
6
9
4
N = 50

Tần suất
(%)
12
30
20
12
18
8

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9-


Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng

Chuyên đề 05. Thống kê

Biểu đồ tần số
14
12

10
8
6
4
2
0

[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)

[100; 110)
[110; 120)

[70; 80) [80; 90) [90; 100) [100;
110)

[110;
120)

- Biểu đồ tần suất:
50
40

[70; 80)

30

[80; 90)


20

[90; 100)
[100; 110)

10

[110; 120)

0
[70; 80)

[80; 90)

[90; 100) [100; 110) [110; 120)

- Số trung bình: 575,5
- Số trung vị: 562
- Mốt:487
- Phương sai: 12980
- Độ lệch chuẩn: 114

Giáo viên : Lưu Huy Thưởng
Nguồn:

Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn


- Trang | 10-



×