Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 06. Góc lượng giác và cung lượng giác
BÀI 5. MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (PHẦN 1)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LƯU HUY THƯỞNG
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 5. Một số công thức lượng giác (Phần 1) thuộc
khóa học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng tại website Hocmai.vn giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức
được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Bài 5. Một số công thức lượng giác (Phần 1). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần
học trước bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
(Bài tập dùng chung cho Phần 1 + Phần 2)
Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
5 7
;
;
12 12 12
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
3
a) tan khi sin ,
3
5 2
a) 150 ; 750 ; 1050
b)
12 3
2
b) cos khi sin ,
3
13 2
1
1
c) cos(a b).cos(a b) khi cos a , cos b
3
4
d) sin(a b), cos(a b), tan(a b) khi sin a
ĐS:
38 25 3
11
ĐS:
ĐS:
(5 12 3)
26
119
144
8
5
, tan b
và a, b là các góc nhọn.
17
12
21 140
21
;
;
.
ĐS:
221 221 220
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
a) A = sin2 20o sin2 100o sin2 140o
3
2
3
ĐS:
2
ĐS: –3
ĐS:
b) B = cos2 10o cos110o cos2 130o
c) C = tan 20o. tan 80o tan 80o. tan140o tan140o. tan 20o
d) D = tan10o. tan 70o tan 70o. tan130o tan130o. tan190o
Bài 4. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sinC sin A.cos B sin B.cos A
sin C
tan A tan B (A, B 900 )
b)
cos A.cos B
c) tan A tan B tanC tan A. tan B. tanC (A, B,C 900 )
ĐS: –3
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a) cos2, sin2, tan2 khi tan 2
4
3
b sin , cos khi sin 2 ,
5 2
2
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức sau:
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1-
Khoá học Toán 10 - Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 06. Góc lượng giác và cung lượng giác
1
16
1
ĐS:
8
1
ĐS:
32
a) A cos 20o.cos 40o.cos 60o.cos 80o
ĐS:
b) B sin10o.sin 50o.sin 70o
2
4
8
16
32
.cos
.cos
.cos
.cos
31
31
31
31
31
Bài 7. Biến đổi thành tổng:
a) 2 sin(a b).cos(a b)
b) 2 cos(a b).cos(a b)
c) G cos
c) 4 sin 3x.sin2x.cos x
d) 4 sin
13x
x
.cos x .cos
2
2
Bài 8. Chứng minh:
a) 4 cos x .cos x cos x cos 3x
3
3
Áp dụng tính:
A sin10o.sin 50o.sin 70o
b) 4 sin x .sin x sin x sin 3x
3
3
B cos10o.cos 50o.cos 70o
Giáo viên: Lưu Huy Thưởng
Nguồn:
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 2-