Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
BÀI 6. ĐƯỜNG TRÒN
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LƯU HUY THƯỞNG
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 6. Đường tròn thuộc khóa học Toán 10 – Thầy
Lưu Huy Thưởng tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, bạn cần học trước bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài
tập trong tài liệu này.
Baøi 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính
của đường tròn đó:
a) x 2 y2 2x 2y 2 0
b) x 2 y2 6x 4y 12 0
c) x 2 y2 2x 8y 1 0
d) x 2 y 2 6x 5 0
Gải
2
2
a) x 2 y 2 2x 2y 2 0 x 1 y 1 4
=> là phương trình đường tròn với tâm (1;1) bán kính R=2
2
2
b) x 2 y 2 6x 4y 12 0 x 3 y 2 25
=> là phương trình đường tròn với tâm (3;-2) bán kính R=5
2
2
c) x 2 y 2 2x 8y 1 0 x 1 y 4 16
=> là phương trình đường tròn với tâm (-1;4) bán kính R=4
2
d) x 2 y 2 6x 5 0 x 3 y 2 4
=> là phương trình đường tròn với tâm (3; 0) bán kính R=2
Baøi 2. Tìm m để các phương trình sau là phương trình đường tròn:
a) x 2 y 2 4mx 2my 2m 3 0 C 1
b) x 2 y 2 2(m 1)x 2my 3m 2 2 0 C 2
Giải
a) Để (C1) là đường tròn thì
2
2m
2
m 2m 3 0
5m 2 2m 3 0
3
m 15m 3 0 m ; 1;
5
b) Để (C2) là đường tròn thì
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
(m 1)2 m 2 3m 2 2 0
m 2 2m 3 0
m 1m 3 0 m 1; 3
Baøi 3. Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua điểm A, với:
b) I(–3; 2), A(1; –1) c) I(–1; 0), A(3; –11) d) I(1; 2), A(5; 2)
a) I(2; 4), A(–1; 3)
Giải
a) Có bán kính R IA
2
2
3 1
2
10
2
PT đường tròn: x 2 y 4 10
b) Có bán kính R IA
2
2
4 3
2
5
2
PT đường tròn: x 3 y 2 25
c) Có bán kính R IA
2
4
2
11 137
2
PT đường tròn: x 1 y 2 137
d) Có bán kính R IA 4
2
2
PT đường tròn: x 1 y 2 16
Baøi 4. Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng , với:
a) I (3;4), : 4x 3y 15 0
b) I (2;3), : 5x 12y 7 0
Giải
a) Có bán kính R dI ,
b) Có bán kính R dI ,
| 4.3 3.4 15 |
2
42 3
| 5.2 12.3 7 |
2
52 12
2
2
3 =>PT đường tròn: x 3 y 4 9
2
2
3 =>T đường tròn: x 2 y 3 9
Baøi 5. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB, với:
a) A(–2; 3), B(6; 5)
b) A(0; 1), C(5; 1)
Giải
a) Có tâm đường tròn I là trung điểm của AB
2 6 3 5
2; 4
I
;
2
2
R AI 42 12 17
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
2
2
=>PT đường tròn: x 2 y 4 17
b) Có tâm đường tròn I là trung điểm của AB
0 5 1 1 5
;1
I
;
2
2 2
5
R AI
2
2
2
5
25
=>PT đường tròn: x y 1
2
4
Baøi 6. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng , với:
a) A(2;3), B(1;1), : x 3y 11 0
b) A(0;4), B(2;6), : x 2y 5 0
Giải
a) I I 3t 11; t
IA IB IA2 IB 2
2
2
2
2
3t 11 2 t 3 3t 11 1 t 1
2
2
2
2
9 t 3 t 3 9 t 4 t 1
9 t 2 6t 9 t 2 6t 9 9 t 2 8t 16 t 2 2t 1
54t 81 6t 9 72t 144 2t 1
22t 55 t
5
2
7 5
I ; R IA
2 2
2
2
2 7 3 5
2
2
65
2
2
2
7
5
65
=>PT đường tròn: x y
2
2
2
b) I I 2t 5; t
IA IB IA2 IB 2
2
2
2
2
2t 5 t 4 2t 7 t 6
4t 2 20t 25 t 2 8t 16 4t 2 28t 49 t 2 12t 36
12t 44 t
11
3
7 11
I ; R IA
3 3
2
2
0 7 4 11
3
3
50
9
2
2
7
11
50
=>PT đường tròn: x y
3
3
9
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Baøi 7. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng , với:
a) A(1;2), B(3;4), : 3x y 3 0 b) A(6;3), B(3;2), : x 2y 2 0
Giải
a) Gọi tâm đường tròn I(a; b)
co ' dI ;
3a b 3
10
2
2
2
2
a 1 b 2 a 3 b 4
IA2 IB 2
2
2
2
3a b 3
IA d I ;
2
2
a 1 b 2
10
2a 1 4b 4 6a 9 8b 16
2
10a 20a 10 10b 2 40b 40 9a 2 b 2 9 6ab 6b 18a
a b 5
2
a 2a 9b 2 34b 41 6ab 0
2
5 b 2 5 b 9b 2 34b 41 6 5 b b 0
25 10b b 2 10 2b 9b 2 34b 41 30b 6b 2 0
16b 2 72b 56 0 4b 2 18b 14 0
b 7 a 3 R 3a b 3 5
2
2
2
10
3a b 3
10
b 1 a 4 R
10
2
2
2
2
7
3
5
=>PT đường tròn: x y ; x 4 y 1 10
2
2
2
b) Gọi tâm đường tròn I(a; b)
co ' dI ;
a 2b 2
5
2
2
2
2
a 6 b 3 a 3 b 2
IA2 IB 2
2
2
2
a 2b 2
IB d I ;
2
2
a 3 b 2
5
12a 36 6b 9 6a 9 4b 4
2
5a 30a 45 5b 2 20b 20 a 2 4b 2 4 4ab 8b 4a
3a b 16
2
4a 26a b 2 12b 61 4ab 0
2
4a 2 26a 16 3a 12 16 3a 61 4a 16 3a 0
4a 2 26a 256 96a 9a 2 192 36a 61 64a 12a 2 0
25a 2 150a 125 0 a 2 6a 5 0
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
a 1 b 13 R 2a 2b 2 26
5
5
a 2b 2
5
a 5 b 1 R
5
2
2
=>PT đường tròn: x 1 y 13
2
2
262
x 5 y 1 5
;
5
Baøi 8. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng tại điểm B, với:
a) A(2;6), : 3x 4y 15 0, B(1; 3)
b) A(2;1), : 3x 2y 6 0, B(4;3)
Giải
a) Gọi tâm đường tròn I(a; b)
VTCP u 4; 3; IB 1 a; 3 b
IB u IBu 0 4. 1 a 3 3 b 0
4a 3b 5 0 1
IA IB R
2
2
2
2
IA2 IB 2 2 a 6 b 1 a 3 b
4 4a a 2 36 12b b 2 1 2a a 2 9 6b b 2
6a 18b 30 0
a 3b 5 0 2
4a 3b 5 0
1v 2 a 3b 5 0 a 2;b 1
R IA
2
2 2
2
6 1 5
2
2
=>PT đường tròn: x 2 y 1 25
b) Gọi tâm đường tròn I(a; b)
VTCP u 2; 3; IB 4 a; 3 b
IB u IBu 0 2. 4 a 3 3 b 0
2a 3b 17 0 1
IA IB R
2
2
2
2
IA2 IB 2 2 a 1 b 4 a 3 b
4 4a a 2 1 2b b 2 16 8a a 2 9 6b b 2
12a 4b 20 0
3a b 5 0 2
2a 3b 17 0
1v 2 3a b 5 0
a
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
2
41
;b
7
7
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
R IA
2
2 2
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
2
1 11
10 13
7
2
2
2
41
1300
=>PT đường tròn: x y
7
7
49
Baøi 9. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2, với:
a) A(2;3), 1 : 3x 4y 1 0, 2 : 4x 3y 7 0
b) A(1;3), 1 : x 2y 2 0, 2 : 2x y 9 0
Giải
a) Gọi tâm đường tròn I(a; b)
3a 4b 1
4a 3b 7
d
d
I ;1
I ;2
5
5
d
IA
3
a
4
b
1
2
2
I ;1
2
a
3
b
5
3a 4b 1 4a 3b 7
2
2
2
3a 4b 1 25 2 a 3 b
3a 4b 1 4a 3b 7
3a 4b 1 4a 3b 7
9a 2 16b 2 1 24ab 6a 8b 25 4 4a a 2 9 6b b 2
a 7b 8 0
7a b 6 0
16a 2 9b 2 24ab 106a 142b 324 0
Các bạn giải hệ tìm được a,b , tìm được bán kính. => PT đường tròn
b)
Làm tương tự như câu a
Baøi 10. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường
thẳng d, với:
a) 1 : 3x 2y 3 0, 2 : 2x 3y 15 0, d : x y 0
b) 1 : x y 4 0, 2 : 7x y 4 0, d : 4x 3y 2 0
Giải
a) Tâm I thuộc d => toạ độ I có dạng: (a; a)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Khoá học Toán 10 – Thầy Lưu Huy Thưởng
dI . dI .
1
2
Chuyên đề 03. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
| 3 a 2 a 3 |
32 22
| 2 a 3 a 15 |
2
22 3
a 2
5a 3 a 15
| 5 a 3 || a 15 |
9
5a 3 a 15
a
2
*)a 2 I 2;2 R
2
| 5.2 3 |
2
2
13
3 2
2
PT : x 2 y 2 13
9
| 5.
3|
9
9 9
3 13
2
*)a
I ; R
2
2
2 2
32 22
2
2
9
9
117
PT : x y
2
2
4
b) Các bạn làm tương tự
Baøi 11. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, với:
a) A(2; 0), B(0; –3), C(5; –3)
b) AB : x y 2 0, BC : 2x 3y 1 0, CA : 4x y 17 0
Giải
a)
Gọi toạ độ tâm đường tròn I (a; b)
2
2
IA2 IB 2
2 a b 2 a 2 b 3
2
2
2
IA2 IC 2
2
2 a b 5 a 3 b
4 4a 6b 9
4a 6b 5 0
5
5
a ;b
4 4a 25 10a 9 6b
a b 5
2
2
2
5 2
5
13
R 2
2
2
2
2
2
5
5
13
=>PT đường tròn: x y
2
2
2
b)
Gọi toạ độ tâm đường tròn I (a; b)
Cách làm: tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. Tìm toạ độ các trung điểm của AB, AC. Viết phương trình
đường trung trực của AB, AC. Khi đó tâm là giao điểm 2 đường trung trực.
Giáo viên : Lưu Huy Thưởng
Nguồn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
:
Hocmai.vn
- Trang | 7 -