Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

kĩ thuật số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 23 trang )

1
Chương 1: HỆ THỐNG SỐ ĐẾM – SỐ NHỊ PHÂN
I. Các hệ thống số đếm:
1. Các khái niệm:
- Cơ số (r - radix):
- Trọng số (weight):
- Giá trò (value):
là số lượng ký tự chữ số (ký số - digit)

sử dụng để biểu diễn trong hệ thống số đếm
đại lượng biểu diễn cho vò trí của 1 con số
trong chuỗi số.
Trọng số = Cơ số
Vò trí
tính bằng tổng theo trọng số
Giá trò =
Σ
(Ký số x Trọng số)
2
400 + 0 + 7 + 0.6 + 0.02 + 0.005 = 407.625
4 0 7 . 6 2 5
10
2
10
1
10
0
. 10
-1
10
-2


10
-3
4x10
2
0x10
1
7x10
0
. 6x10
-1
2x10
-2
5x10
-3
400 0 7 . 0.6 0.02 0.005
a. Soá thaäp phaân (Decimal): Cô soá r = 10
b. Soá nhò phaân (Binary): Cô soá r = 2
1 0 1 . 0 1 1
4 + 0 + 1 + 0 + 0.25 + 0.125 = 5.375
2
2
2
1
2
0
. 2
-1
2
-2
2

-3
1x2
2
0x2
1
1x2
0
. 0x2
-1
1x2
-2
1x2
-3
4 0 1 . 0 0.25 0.125
3
c. Soỏ thaọp luùc phaõn (Hexadecimal): Cụ soỏ r = 16
Hexadecimal Decimal Binary Hexadecimal Decimal Binary
0
1
2
3
4
5
6
7
0
1
2
3
4

5
6
7
0000
0001
0010
0011
0100
0101
0110
0111
8
9
A
B
C
D
E
F
8
9
10
11
12
13
14
15
1000
1001
1010

1011
1100
1101
1110
1111
5 A 0 . 4 D 1
1280 + 160 + 0 + 0.25 + 0.0508 + 0.0002 = 1440.301
16
2
16
1
16
0
. 16
-1
16
-2
16
-3
5x16
2
10x16
1
0x16
0
. 4x16
-1
13x16
-2
1x16

-3
1280 160 0 . 0.25 0.0508 0.0002
4
2. Chuyển đổi cơ số:
a. Từ thập phân sang nhò phân
8 . 625
8 : 2 = 4 dư 0 (LSB)
4 : 2 = 2 dư 0
2 : 2 = 1 dư 0
1 : 2 = 0 dư 1
0.625 x 2 = 1.25 phần nguyên 1 (MSB)
0.25 x 2 = 0.5 phần nguyên 0
0.5 x 2 = 1.0 phần nguyên 1
1 0 0 0 .. 1 0 1 B
5
b. Từ thập phân sang thập lục phân:
1 4 8 0 . 4 2 9 6 8 7 5
1480 : 16 = 92 dư 8 (LSD)
92 : 16 = 5 dư 12
5 : 16 = 0 dư 5
0.4296875 x 16 = 6.875 phần nguyên 6 (MSD)
0.875 x 16 = 14.0 phần nguyên 14
5 C 8 .. 6 E H
6
d. Tửứ thaọp luùc phaõn sang nhũ phaõn:
c. Tửứ nhũ phaõn sang thaọp luùc phaõn:
1 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 . 0 1 1 0 1 0 1 B
0 0
0
. 6 A H

2 C 9 . E 8 H
0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 0 1 . 1 1 1 0 1 0 0 0 B
3 B 5 D .
7
II. Số nhò phân (Binary):
1.Các tính chất của số nhò phân
- Số nhò phân n bit có 2
n
giá trò từ 0 đến 2
n
- 1
- Số nhò phân có giá trò 2
n
-1: 1 … … … 1 (n bit 1)
và giá trò 2
n
: 1 0 … … ... 0 (n bit 0)
- Số nhò phân có giá trò lẻ là số có LSB = 1;
ngược lại giá trò chẵn là số có LSB = 0
- Các bội số của bit:
1 B (Byte) = 8 bit
1 KB = 2
10
B = 1024 B
1 MB = 2
10
KB = 2
20
B
1 GB = 2

10
MB
8
2. Các phép toán số học trên số nhò phân:
a. Phép cộng:
0 + 0 = 0
0 + 1 = 1
1 + 0 = 1
1 + 1 = 0 nhớ 1
0
1 0 1 1 1
1 0 1
0111
111
a. Phép trừ:
0 - 0 = 0
0 - 1 = 1 mượn 1
1 - 0 = 1
1 - 1 = 0
1
1 1 0 1 0
1 1 1
1001
-1-1-1
9
c. Pheùp nhaân:
1 0 1 1
1 0 0 1
1 0 1 1
0 0 0 0

0 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 0 0 1 1
d. Pheùp chia:
1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1
1 0 1 1
1 1 1
1
0
1
1 0 1 1
1 1
0

0
1

1
1 0 1 1
1 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×