Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG i lí 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Năm học: 2014-2015
Mơn : VẬT LÝ. KHỐI 10

Đề 2
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1. Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 3,84. 10 8m, chu kỳ của Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất là 27,32 ngày. Gia tốc của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất là
A. aht = 2,72. 10-3m/s2.
B. aht = 0,20. 10-3m/s2.
C. aht = 1,85. 10-4m/s2.
D. aht = 1,72. 10-3m/s2.
Câu 2. Tốc độ góc của kim giờ là:
π
rad / s
A. 3600π rad / s
B.
3600
π
π
rad / s
rad / s
C.
D.
21600
86400
Câu 3. Công thức liên hệ tốc độ góc với tốc độ dài và công thức giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ


dài của chất điểm chuyển đông tròn đều là
2
2
A). v = ω / r ; aht = v / r
B). v = ω / r ; aht = v r
2
2
C). v = ω r ; aht = v / r
D). v = ω r; aht = v r
Câu 4. Chuyển động nào của vật dưới dây là chuyển động tròn đều?.
A). Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn đònh.
B). Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
C). Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
D). Chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 5. Chọn cơng thức đúng:
2π 2π
1 ω
=
A. ω =
B. T = =
f
T
f 2π

1
= 2π f
C. ω =
D. f = = 2πω

T


T

Câu 6. Chuyển động của vật nào dưới đây khơng thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cao xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng
Câu 7: Tại một nơi và ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì:
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.\
C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau.
D. Khơng xác định được vật nào rơi nhanh hơn.
Câu 8. Cơng thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là
A. v02 = gh

B. v02 = 2gh

C. v02 =

1
gh
2

D. v0 = 2gh

Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

D. Lúc t = 0 thì v ≠ 0
Câu 10. Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy
g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là:
A. 450m.
B. 350m.
C. 245m.
D. 125m.
Câu 11. Một vật được thả rơi từ độ cao 20 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy gia
tốc rơi tự do g = 10m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là
A. v = 20 2 m/s
B. v = 40 2 m/s
C.v = 20m/s
D. v = 40m/s


Câu 12. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h 1 và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất lớn gấp đơi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Tỉ số các
độ cao h2/h1 là bao nhiêu?
A. 0,25
B. 0,5
C. 4
D. 1
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m2 = 5m1 rơi tự do tại cùng một địa điểm,với v1,
v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Khi
đó:
A.v1 =5 v2.
B. v1 = v2.
``C. v1 > v2.
D. v2 = 5 v1.
Câu 14. Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân

ga đều chuyển động như nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. Cả hai tàu đều đứng n.
B. Tàu B đứng n, tàu A chạy.
C. Tàu A đứng n, tàu B chạy.
D. Cả hai tàu đều chạy.
Câu 15. Hòa đứng n trên sân ga. Bình đứng n trong toa tàu cũng đang đứng n. Bỗng toa tàu
chạy về phía trước với vận tốc 7,2km/h. Hòa bắt đầu chạy theo toa tàu cũng với vận tốc ấy. Bình thì
chạy ngược lại với chuyển động của toa với vận tốc 7,2km/h đối với toa. Hỏi vận tốc của Bình đối với
sân ga và đối với Hòa bằng bao nhiêu?
A. vBình, ga = - 7,2km/h; VBình, Hòa = 0
B. vBình, ga = 0km/h; VBình, Hòa = - 7,2 km/h
C. vBình, ga = 7,2km/h; VBình, Hòa = 14,4 km/h
D. vBình, ga = 14,4km/h; VBình, Hòa = 7,2km/h
Câu 16. Hai bến sơng A và B cu2nh nằm trên một bờ sơng cách nhau 18 km. Cho biết vận tốc ca nơ
đối với nước là 16,2km/h và vận tốc của nước đối với bờ sơng là 5,4km/h. Hỏi khoảng thời gian t để
một ca nơ chạy xi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng trở về A bằng bao nhiêu?
A. t = 1 giờ 40 phút
B. t ≈ 1 giờ 20 phút
C. t = 2 giờ 30 phút
D. t = 2giờ 10 phút
Câu 17. Một xuồng máy chạy xi dòng từ A đến B mất 2h. A cách B 18km. Nước chảy với tốc độ
3km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước là:
A. 6km/h.
B. 9km/h.
C. 12km/h.
D. 4km/h.
Câu 18. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. vận tốc ln dương.
B. gia tốc ln ln âm
C. a ln ln trái dấu với v.

D. a ln ln cùng dấu với v.
Câu 19. Biểu thức nào sau đây dùng để xác đònh gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
v − v0
A. a = t − t .
0

v + v0
B. a = t + t .
0

v 2 − v02
C. a =
.
t − t0

v 2 + v02
D. a =
t − t0

Câu 20. Một ôtô đạng chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc, sau 5s vận tốc đạt 25m/s. ( chọn
chiều dương là chiều chuyển động ). quãng đường ôtô đi được trong 5s đó là :
A. 80,5m
B. 50m
C. 87,5m
D. giá trò khác
Câu 21. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm
dần đều. Đi được 50m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc
của xe là:
A. −2m / s 2
B. 2m / s 2

C. −1m / s 2
D. 1m / s 2
Câu 22. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -50 + 20t (x đo
bằng km, t đo bằng h). Qng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. 10km.
B. 40km.
C. -40km.
D. -10km.
Câu 23. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu là 10m/s. Sau 5s thì vật dừng lại.
Sau 2s vật có vận tốc là:
A. 4m/s.
B. 6m/s.
C. 8m/s.
D. 2m/s.
Câu 24. Chọn câu sai.
A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.
B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.


Câu 25. Một vật được coi là chất điểm nếu :
A).Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
B).Vật có khối lượng riêng rất nhỏ
C). Vật có khối lượng rất nhỏ
D). Vật có kích thước rất nhỏ
Câu 26. “ Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà
50Km”.Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?
A.Mốc thời gian.
B.thước đo và đồng hồ

C. Chiều dương trên đường đi.
D.Vật làm mốc.
Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo phương trình x=8-2t với x tính bằng m và t tính bằng
giây.Tọa độ ban đầu và vận tốc của vật nhận được giá trị nào sau đây:
A. x0=4m,v=1m/s
B. x0=8m,v=1m/s
C. x0=4m,v=2m/s
D. x0=8m,v=2m/s
Câu 28. Trên hình là đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng. Cho biết kết luận nào sau
đây là sai?
x(m
A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m.
)
B. Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.
25
C. Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ.
D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.
Câu 29. Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận tốc 10
luôn luôn bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ô tô xuất
phát từ một điểm cách bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời O
5 t(s)
điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô

làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường
thẳng này là:
A. x = 3 + 80t.
B. x = 80 – 3t.
C. x = 3 – 80t.
D. x = 80t.
Câu 30. Hình vẽ dưới đây là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một

đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.

Đáp án:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19

Câu 20


Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30



×