Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

KẾ HOẠCH CHỦ đề THẾ GIỚI ĐỘNG vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.54 KB, 29 trang )

THỰC HIỆN 4 TUẦN (Từ ngày 02/ 03 - 03 / 04 / 2015)

MỤC TIÊU
I-Phát triển thể chất:
- Dinh dưỡng sức khỏe:
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ an toàn khi tiếp xúc với con vật .: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn
( CS 49)
- Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người.: - Kể được tên một số thức ăn cần có trong
bữa ăn hang ngày ( CS 19 )
- Vận động :
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản : - Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m( CS 4) Đi thăng bằng trên ghế thể
dục ( CS 11)-tc: bịt mắt bắt dê, - Chạy liên tục 150m ( CS 13) biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động ( CS 47)
II-Phát triển nhận thức:
- Biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng : Gọi tên
nhóm cây cối ,con vật theo đặc điểm chung ( CS 92)
- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống cong người.: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ
sống ( CS 97)Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình ( CS 59)
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( thức ăn, sinh sản, vận động…) của các con vật : Hay đặt câu hỏi
(CS 112)
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 : Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 ( CS 104)
- Xác định được vị trí ( Trong ,ngoài ,trước sau ,trên dưới ,phải trái ) Của một vậy so với vật khác ( CS 108)
- Nói được ngày trên lốc lich và giờ trên đồng hồ ( CS 111)
- .Có hành vi giữ gìn bảo vệ sách ( CS 81)Bắt chước hành vi viết và sao chép từ ,chữ cái ( CS 88) Biết viết chữ cái từ trái qua
phải ,từ trên xuống dưới (CS 90)
III-Phát triển ngôn ngữ:
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi
- Đọc theo truyện tranh đã biết ( CS 84)
- Biết nói nên những đều trẻ quan sát, nhận sét được trao đổi và thảo luận với người lớn và các bạn.: Sử dụng một số từ chào hỏi và
từ lễ phép phù hợp với tình huống ( CS 77) Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói ,cử chỉ và nét mặt (CS 36)
- Nhận biết được các chữ cái:I-T-C qua tên gọi các con vật.Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân ( CS 34)


- Kể được chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh, ảnh, quan sát con vật ).Kể lại câu chuyện quyen thuộc theo cách khác
- (CS 120) Nghe hiểu nội dung câu chuyện ,thơ ,đồng dao ,ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (CS 64)


IV-Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
- Yêu thích các con vật nuôi.: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân ( CS 29)
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS 22)
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày (CS 57)
- Quý trọng người trăn nuôi.Kể về một sự việc hiện tượng nào đó để người khác hiểu được (MT 70) Giair thích được mối quan hệ
nguyên nhân –kết quả đơn giản trong cuộc sống hang ngày ( CS 114)
*Tập cho trẻ một số phẩm chất và kỹ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao (chăm sóc con vật
nuôi).
V- Phát triển thẩm mỹ:
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật .
- Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa qua vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình về các con vật theo ý
thích.:Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình( CS 103 ) Tô màu kín không lem ra ngoài đường viền các
hình vẽ ( CS 6)
CHUẨN BỊ
I . ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI
* Cho cô: Một số hình ảnh, và đồ dùng, sản phẩm của thế gới động vật, , Đàn, Đĩa nhạc những bài hát về thế gới động vật
- Tranh minh họa bài thơ " mèo đi câu cá, nàng tiên ốc ”
- Tranh minh họa chuyện “ chuyện về loài voi ”:
- * Cho trẻ :Giấy vẽ, bút màu, hột hạt
- Bộ thẻ số từ 1-9, chữ cái : I,t,c,
II - XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
* Tạo một môi trường học tập cho trẻ theo 4 chủ đề nhánh:
- Những con vật nuôi trong gia đình, Con vật sống trong rừng. Con vật sống dưới nước. Con vật thuộc nhóm côn trùng.
- Ôn thế giới động vật xung quanh bé.
* Sắp xếp lớp gọn gàng, bố trí đồ chơi sạch đẹp bài trí hấp dẫn, Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề. Thế giới động vật xung quanh bé
III. GÓC HOẠT ĐỘNG:

- Góc xây dựng : Chuồng trại trăn nuôi của gia đình bé . Sở thú Bạc Liêu, Môi trường sống dưới nước,
- Góc phân vai : Bác sĩ thú y, cửa hàng bán thức ăn gia súc, thức ăn tôm, cá…
- Góc học tập + Đọc sách, xem truyện tranh, biết tô chữ cái: I, t, c- b,d,đ chữ số:
* Góc nghệ thuật tạo hình : Hát múa các bài hát có dụng cụ âm nhạc,Vẽ, tô màu, đất nặn, cắt dán trong chủ đề Thế giới động vật


II-MỤC TIÊU VÀ GIÁO DỤC THỰC HIỆN

Chủ đề : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

LĨNH
VỰC

CHU
ẨN

1

2
PHÁT
TRIỂN
THẺ
CHẤT

3

4

5


MỤC TIÊU

( 29 Mục tiêu )Từ ngày 02/03 - 06/03 /2015

NỘI DUNG GIÁO DỤC

+ Trườn kết hợp trèo qua ghế dài
1,5m x 30cm.
+ Trèo lên, xuống thang phối hợp
chân nọ, tay kia (7 gióng)
MT 6: Tô màu kín,
- Tư thế ngồi, cách cầm bút màu tô
không chờm ra ngoài
- Kỹ năng tô màu
đường viền các hình vẽ. + Tô, đồ theo nét.
+ Bẻ nắn, lắp ráp
MT 11: Đi thăng bằng
Đi trên dây (đặt trên sàn), đi trên
được trên ghế thể dục
ván kê dốc.
(2m x 0,25m x
- Đi nối bàn chân tiến lùi.
0,35m )
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi
khuỵu gối.
- Đi chạy thay đổi tốc độ, theo
hướng dích dắc, theo hiệu lệnh.
MT 13: Chạy liên tục
- Chạy liên tục 150m, phối hợp
150m không hạn chế

chân, tay nhịp nhàng, chạy với tốc
thời gian.
độ chậm, đều,
- Chạychậm khoảng 100 – 120m.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế
thời gian.
* Trẻ biết thay đổi hướng chạy
đúng theo hiệu lệnh
MT 19: Kể được tên một Nhận biết, phân loại một số thực

HỌC

MT 4: Trèo lên - xuống
thang độ cao 1,5 m so
với mặt đất.

GÓC

x

N
TRỜI

VỆ
SIN
H



chiều MỌI


LMN

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


số thức ăn cần có trong
bữa ăn hàng ngày.

phẩm thông thường theo 4 nhóm

thực phẩm

6

MT 22: Biết và không
làm một số việc có thể
gây nguy hiểm

Không tham gia vào việc làm nguy
hiểm (Chơi với lửa, xăng, điện, vật
sắc nhọn)

x

x

x

7

MT 29: Nói được khả
năng và sở thích riêng
của bản thân

x

x

x


8

MT 34: Mạnh dạn nói ý
kiến của bản thân

- Nói việc mình có thể làm được
phù hợp với khả năng thực tế của
bản thân.
- Nói được điều mình thích đúng
với biểu hiện trong thực tế.
- Kể được những công việc mà
mình có thể làm được, không thể
làm được( con xếp ghế vào bàn
được nhưng con không thể sách
được thùng nước vì nó nặng…con
thích học vẽ, con không thích chơi
một mình..)
- Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến
- Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi
của người khác một cách lưu loát,
rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, e ngại
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng
thái cảm xúc với người khác trong
các tình huống giao tiếp khác nhau

x

x

x


x

PTTCX
AX HỘI 9

10

MT 36: Bộc lộ cảm xúc
của bản thân bằng lời
nói, cử chỉ và nét mặt.

MT 47: Biết chờ đến
-Tôn trọng hợp tác, chấp nhận các
lượt khi tham gia vào các qui định trong các hoạt động của
hoạt động.
lớp.
- Thời gian của các hoạt động học

x

x

x


tập và vui chơi trong ngày.
- Chờ đợi đến lượt của mình theo
thứ tự, không tranh dành bạn, bè.
11


MT 49: Trao đổi ý kiến
của mình với các bạn.

12

MT 57: Có hành vi bảo
- Thể hiện 1 số hành vi bảo vệ môi
vệ môi trường trong sinh trường.
hoạt hàng ngày
- Không vứt rác bừa bãi, tiết kiệm
điện, nước.
MT 59: Chấp nhận sự
- Tự nhận và nói được khả năng, sở
khác biệt giữa người
thích của bản và người thân.
khác với mình.

13

14

MT 64: Nghe hiểu nội
dung câu chuyện, thơ,
đồng dao, ca dao dành
cho lứa tuổi của trẻ.

15

MT 70: Kể về một sự

việc, hiện tượng nào đó
để người khác hiểu
được.

PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
VÀ GT

MT 77: Sử dụng một số
từ chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống.

- Trao đổi ý kiến của mình để thỏa
thuận với các bạn.

Nghe hiểu nội dung truyện kể,
x
truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài thơ, ca dao, đồng
dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp
với độ tuổi..
- Nội dung của các bài ca dao, đồng
dao dành cho tuổi mầm non.
- Tự kể lại sự việc, hiện tượng rõ
ràng theo trình tự logic.

- Chủ động sử dụng các câu: Cảm
ơn, xin lỗi, tạm biệt...trong các tình

huống phù hợp không cần người lớn
nhắc nhở.

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


16


17

MT 84: “ Đọc ” theo
truyện tranh đã biết

18

MT 88: Bắt chước hành
vi viết và sao chép từ
,chữ viết

19

20
PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC

MT 81: Có hành vi giữ
gìn, bảo vệ sách.

Để sách đúng nơi quy định, cầm
sách cẩn thận.Không ném, vẽ bậy,
xé, làm nhăn, ngồi, giẫm... lên sách.
Giở cẩn thận từng trang khi xem,
không quăn, vẽ bậy, xé, làm nhàu
sách, khi thấy cuốn sách bị rách và
mong muốn cuốn sách được phục
hồi.

Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
* Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm
của mình, của bạn
- Trẻ tự “đọc” được nội dung chính
phù hợp với tranh

x

- Biết sử dụng các dụng cụ viết, vẽ x
khác nhau. Sao chép các từ, chữ cái
theo trật tự.
- Cầm bút, ngồi viết đúng tư thế.
- Tô đồ chữ đúng cách.
MT90: biết “viết” chữ
- Thực hiện “viết” đúng quy tắc của
theo thứ tự từ trái qua
tiếng Việt theo thứ tự từ trái qua
phải, từ trên xuống dưới. phải, từ trên xuống dưới.
- Ngồi đúng tư thế, cầm viết đúng
khi " viết".
MT 92: Gọi tên nhóm
* Một số hiểu biết về môi trường
cây cối,con vật theo đặc tự nhiên.
điểm chung.
- Trẻ phân được theo nhóm (cây cối,
con vật) theo một dấu hiệu chung
nào đó và nói tên nhóm.
- So sánh sự khác nhau và giống

x


x

x

x
x

x

x

x

x

x

x


21

MT 97: Kể được một số
địa điểm công cộng gần
gũi nơi trẻ sống.
MT103: nói được ý
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình


22
23

MT 104: Nhận biết con
số phù hợp với số lượng
trong phạm vi 10.

24

MT108: Xác định được
vị trí ( trong, ngoài, trên,
dưới, trước, sau, phải,
trái) của một vật so với
một vật khác.

25

MT111: Nói được ngày
trên lốc lịch và giờ trên
đồng hồ.
MT112: Hay đặt câu hỏi.

26

nhau của một số con vật, cây, hoa,
quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật
theo 2 – 3 dấu hiệu.
-Kể hoặc trả lời được câu hỏi về
những địa điểm công cộng

(Trường học, siêu thị, bệnh viện…)
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về
màu sắc, hình dáng/ đường nét, bố
cục.
- Nói lên ý tưởng tạo hình của
mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm
theo khả năng
- Nhận biết các chữ số từ 1 – 10
theo thứ tự.
- Chọn và đặt số tương ứng với các
nhóm có số lượng trong phạm vi 10
- Xác định vị trí của đồ vật (phía
trước - phía sau; phía trên - phía
dưới; phía phải - phía trái) so với
bản thân trẻ và so với bạn khác với
một vật nào đó làm chuẩn.( VD:
Búp bê ở bên phải em bé...)
-Nhận biết các buổi: hôm qua, hôm
nay và ngày mai.
Hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc
làm rõ thông tin,

x

x

x


x

x

x

x

x

x
x

x

x
x

x

x
x


27

28

* Trẻ phân biệt được điểm giống và
khác với bạn cùng tuổi.

MT114 : Giải thích được -Phát hiện và nêu được nguyên
mối quan hệ nguyên
nhân dẫn đến hiện tượng đó.
nhân – kết quả đơn giản - Giải thích được mẫu câu “Tại
trong cuộc sống hằng
vì...nên”.
ngày.
MT120: Kể lại câu
chuyện quen thuộc theo
cách khác.

.
- Đặt tên mới, mở đầu, tiếp tục, kết
thúc câu chuyện theo các cách khác
nhưng không mất đi ý nghĩa câu
chuyện
- Kể truyện theo đồ vật, theo tranh.
- Đóng kịch

x

x

x

x

x

x



29 MỤC TIÊU THỰC HIỆN TRONG CHỦ ĐIỂM ĐỘNG VẬT


(Thực hiện: 05 tuần từ ngày 02/ 03/2015 đến ngày 03 /04/2015)


PHÁT TRIỂN TC- QH

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

LĨNH
VỰC

CHUẨN

MỤC TIÊU

Chuẩn 1. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các
nhóm cơ lớn

MT 4: Trèo lên - xuống thang độ cao 1,5 m so với mặt
đất.

Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các
nhóm cơ nhỏ

MT 6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền
các hình vẽ.


Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng
bằng khi vận động
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai
của cơ thể
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành v sinh cá nhân và d
dưỡng

MT 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x
0,25m x 0,35m )
MT 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.

Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân

MT 22: Biết và không làm một số việc có thể gây nguy
hiểm

Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân

MT 29: Nói được khả năng và sở thích riêng của bản
thân

Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân

MT 34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân

Chuẩn 9. Trẻ biết thể hiện cảm xúc

MT 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử
chỉ và nét mặt.


Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người
lớn

MT 47: Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt
động.

Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người
xung quanh

MT 49: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.

MT 19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa
ăn hàng ngày.

Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội MT 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt
hàng ngày


KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
CÁC CHỈ SỐ THỰC HIỆN TRONG CHỦ ĐIỂM ĐỘNG VẬT
MỤC TIÊU
Chỉ số 4: Trèo lên - xuống thang độ
cao 1,5 m so với mặt đất.

NỘI DUNG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
-Trèo lên, xuống thang phối hợp chân nọ tay kia.
-Trèo lên thang ít nhất được 1,5 m


Chỉ số 6: Tô màu kín, không chờm
ra ngoài đường viền các hình vẽ.

-Thường xuyên cầm bút đứng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng - Hoạt động học
ngón giữa.

Chỉ số 11: Đi thăng bằng được trên
ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m )
Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không
hạn chế thời gian.

-Thường xuyên đi trên ghế giữ được thăng bằng hết chiều dài của
ghế.
-Khi đi mắt nhìn phía trước.
- Chạy được 150m liên tục.
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Chạy với tốc độ chậm, đều.
-Nói được tên thức ăn cần có được trong bữa ăn hàng ngày của trẻ.
-Biết được thức ăn đó được chế biến tù thực phẩm nào? Thực
phẩm đó thuộc nhóm nào (nhóm bột đường, nhóm đạm, béo,
vitamin) ?

Chỉ số 19: Kể được tên một số thức
ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.

Chỉ số 22: Biết và không làm một số
việc có thể gây nguy hiểm

HOẠT ĐỘNG

- Hoạt động học

-Hoạt động học
-Hoạt động ngoài trời .
Trong hoạt động vui
chơi

-Tự nhận ra 3-5 việc làm có thể gây nguy hiểm ( VD: chơi với lửa, - Trong sinh hoạt hàng
xăng, điện, vật sắc nhọn).
ngày
- Không tham gia vào việc gây nguy hiểm.

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
Chỉ số 29: Nói được khả năng và sở
thích riêng của bản thân

-Nói việc mình làm được phù hợp với khả năng thực tế của bản
thân.
-Nói được điều mình thích đúng với biểu hiện trong thực tế.

- Hoạt động ngoài trời


Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý kiến của
bản thân

-Mạnh dạn nói lên sự suy nghĩ của riêng mình.

- Hoạt động hoc


Chỉ số 36: Bộc lộ cảm xúc của bản
thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt.

Thể hiện 4 – 6 trạng thái cảm xúc phù hợp với tình huống qua lời
nói, cử chỉ, nét mặt khi:
- Vui, Buồn ,Ngạc nhiên , Sợ hãi , Tức giận ,Xấu hổ.
-Tuân theo trật tự, chờ đến lượt tham gia hoạt động.

- Qua hoạt động
góc,hoạt động ngoài trời

Chỉ số 47: Biết chờ đến lượt khi
tham gia vào các hoạt động.

- Hoạt động góc ,hoạt
động ngoài trời

Chỉ số 49: Trao đổi ý kiến của mình
với các bạn.

-Trao đổi ý kiến của mình để thỏa thuận với các bạn.
-Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau, không cắt
ngang khi người khác đang trình bày.

.:Hoạt động góc

Chỉ số 57: Có hành vi bảo vệ môi
trường trong sinh hoạt hàng ngày

-Thường xuyên thực hiện vệ sinh môi trường.


- Hoạt động ngoài trời

Chỉ số 59: Chấp nhận sự khác biệt
giữa người khác với mình.

-Tự nhận ra sự khác biệt của bạn mình.
-Chơi với bạn hòa đồng, không xa lánh bạn.

-Hoạt động ngoài trời

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Chỉ số 64: Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành
cho lứa tuổi của trẻ.

-Thể hiện mình hiểu ý chính của câu thơ, truyện, đồng dao:
+ Tên
+ Các nhân vật
+ Tình huống trong câu chuyện
-Tự hoặc có 1-2 lần có sự gợi ý của cô giáo trẻ kể được nội dung
chính trong câu truyện, bài thơ trẻ được nghe.

- Hoạt đông học

Chỉ số 70: Kể về một sự việc, hiện
tượng nào đó để người khác hiểu

- Tự kể lại sự việc, hiện tượng rõ ràng theo trình tự lôgic về sự
việc, hiện tượng sự việc mà trẻ biết hoặc nhìn thấy.


- Qua giao tiếp qua hoạt
động góc + Hoạt động


được.

-Khi người nghe chưa rõ có thể kể chậm lại, nhắc lại, giải thích.

ngoài trời

Chỉ số 77: Sử dụng một số từ chào
hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình
huống.

-Trẻ chủ động sử dụng các câu: cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt… trong
các tình huống phù hợp không cần người lớn nhắc nhở.

- Trong hoạt động hang
ngày

Chỉ số 81: Có hành vi giữ gìn, bảo vệ -Trẻ thường xuyên để sách đúng nơi quy định. Cầm sách cẩn thận. - Trong hoạt động chiều
sách.
-Không: ném, vẽ bậy, xé, làm nhăn, nhàu, hỏng sách, ngồi,
giẫm…lên sách.
Chỉ số 84: “ Đọc ” theo truyện tranh
đã biết

-Trẻ tự “đọc” nội dung chính phù hợp với tranh.


- Trong giờ hoạt động
góc

Chỉ số 88: Bắt chước hành vi viết và
sao chép từ ,chữ viết

-Biết sử dụng các dụng cụ viết vẽ khác nhau.
– Giờ hoạt động góc .
-Bắt chước hành vi viết trong vui chơi và các hoạt động hằng
ngày.
-Sao chép các từ, chữ cái theo trật tự.

Chỉ số 90: biết “viết” chữ theo thứ tự -Trẻ thực hiện viết theo đúng quy tắc của tiếng Việt: viết trái sang - Trong giờ hoạt động
từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
phải, từ trên xuống dưới.
góc ,hoạt động chiều

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Chỉ số 92: Gọi tên nhóm cây cối,con
vật theo đặc điểm chung.

-Trẻ phân được theo nhóm (cây cối, con vật) theo một dấu hiệu -Hoạt động ngoài trời chung nào đó và nói tên nhóm.
-Trò chuyện với trẻ

Chỉ số 97: Kể được một số địa điểm
công cộng gần gũi nơi trẻ sống.

-Kể hoặc trả lời được câu hỏi về những địa điểm công cộng: - Hoạt động ngoài trời
trường học/ nơi mua sắm/ khám bệnh nơi trẻ sống.


Chỉ số 103: nói được ý tưởng thể
hiện trong sản phẩm tạo hình của

-Đặt tên cho sản phẩm.
-Trả lời được câu hỏi con vẽ/ nặn/ xé dán cái gì?

- Trong hoạt động học


mình
Chỉ số 104: Nhận biết con số phù
hợp với số lượng trong phạm vi 10.

-Đếm và nói đúng số lượng trong phạm vi 10
- Trong giờ hoạt động
-Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được. học

Chỉ số 108: Xác định được vị trí
( trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau,
phải, trái) của một vật so với một vật
khác.

-Nói được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái của - Trong hoạt động học
một vật so với một vật khác trong không gian.
-Sắp xếp vị trí của sự vật theo yêu cầu (Ví dụ: đặt búp bê lên trên
giá đồ chơi, đặt quả bóng ở bên phải của búp bê…)

Chỉ số 111: Nói được ngày trên lốc
lịch và giờ trên đồng hồ.


-Nói được lịch/ đồng hồ dùng để làm gì?
-Nói được ngày trên lịch (đọc ghép số)
-Nói được giờ chẵn trên đồng hồ (ví dụ bây giờ là 2 giờ/ 3 giờ...)

Chỉ số 112: Hay đặt câu hỏi.

-Hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin.

Chỉ số 114 : Giải thích được mối
quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn
giản trong cuộc sống hằng ngày.

-Phát hiện ra hiện tượng.
-Nêu được nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó.
-Giải thích bằng mẫu câu “Tại vì…nên…”

Chỉ số 120: Kể lại câu chuyện quen
thuộc theo cách khác.

-Đặt tên mới
-Mở đầu
-Tiếp tục
-Kết thúc câu chuyện theo cách khác nhưng không mất đi ý nghĩa
câu truyện.

-Bài tập kiểm tra.

- Hoạt động trò
chuyện ,hoạt động chơi .
- Qua giao tiếp hàng

ngày
- Trò chuyện với phụ
huynh học sinh .
-Hoạt động học.


MẠNG HOẠT ĐỘNG
I- PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
A - Thể dục:

1.vân động:
- Trèo lên - xuống thang độ cao 1,5 m so với mặt đất.
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m
-Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
- Bò dích dắc bằng bàn tay ,bàn chân qua 5 hộp
-Tung bóng và bắt bóng
*.TCVĐ: Kéo co ,Mèo và chim sẻ ,Cáo và thỏ ,nhảy tiếp sức.
*.TCDG: chi chi chành chành; mèo đuổi chuột; rồng rắn
2.Dinh dưỡng sức khỏe:
- Biết ích lợi của việc ăn uống thịt ,cá …đày đủ chất dinh dưỡng và hợpj lý giúp cho con người mau lớn và khỏe mạnh ,biết một số chất
dinh dưỡng trong các loại rau (cần ăn uống đẩy đủ để có sức khoẻ tốt…) và có sức khoẻ tốt để làm việc.
- Biết tự làm 1 số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày .
-Nhận biết và tránh một số nơi lao động ,một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm ,Biết kêu cứu khi gặp nguy hiểm.
-Rèn trẻ một số thao tác vệ sinh : Rửa tay, đánh răng, rửa mặt…; Cho trẻ làm quen , phân loại nhóm thực phẩm .
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
*. Khám phá xã hội:
- Quan sát , Một số con vật nuôi trong gia đình
- Tìm hiểu về một số động vật
* Toán
-Xác định được vị trí ( trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.

- Đếm đến 9 ,nhận biết các nhóm có 9 đối tượng ,nhận biết số 9
- Thêm bớt 9 đối tượng ra 2 phần
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ:


*. Âm nhạc:
- Hát - Vận động: : Vì sao mèo rửa mặt ,Con chuồn chuồn ,Cá vàng bơi Chú voi con ở bản đôn
- Nghe hát : Lý chiều chiều ,Bèo dạt mây trôi ,Lượn tròn ,lượn khéo,Lý hoài nam
- Trò chơi âm nhạc : Tai ai tinh ,Thỏ nghe hát nhảy vào chuồng ,Ai đoán giỏi
*.Tạo hình :- Nặn cô trùng cháu thích ,,Xé dán đàn cá ,Vẽ con vật cháu thich
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – XÃ HỘI
- Yêu thích các con vật và có ý thức bảo vệ các con vật Nhận biết được sự cần thiết của các con vật cho con người thịt để ăn,
- Có thói quen ,kỹ năng cần thiết bảo vệ, chăm sóc các con vật
- Trò chơi đóng vai :bác sĩ thú y,Cửa hàng bán thức ăn gia súc ,gia cầm
- Xây dựng: Xây trang trai chăn nuôi .
- Tô màu, cắt, vẽ, nặn, xé dán các con vật cháu thích
- Biết chăm sóc bảo vệ các con vật ,không đánh chúng
.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Thuộc thơ :Mèo đi câu cá ,ong và bướm ,nàng tiên ốc .
- Truyện :Cáo thỏ gà trống .
- Đồng dao, ca dao, câu đố, câu đố về mưa
- TCDG : Chi chi chành chành,thả đỉa ba ba ,kéo co ,lộn cầu vồng.
LQCC:
-Nhận biết và phát âm chữ i-t-c



MẠNG NỘI DUNG
NHỮNG CON VẬT
ĐÁNG YÊU


*CON VẬT XUNG QUANH BÉ
- Bé quan sát trò chuyện mội số con
vật sống trong gia đình, biết sử dụng
các từ chỉ tên gọi của con vật.
- Thảo luận về đặc điểm một số con
vật.
- Biết mô tả đặc điểm của các vật,
nói lợi ích của con vật bằng ngôn
ngữ.

*BÉ SÁNG TẠO
- Trẻ biết vẽ, nặn các con vật mà
trẻ thích


TUẦN 26:Chủ đề NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA
ĐÌNH
(Thực hiện từ ngà: 02/ 03…đến 06/ 03/ 2015 )

GV: Vũ Thị Hạnh – Mai Thị Hằng
HOẠT
ĐỘNG

THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SAU
Ngày: 2/3/2015

Ngày:3 /3/2015
Ngày:4 /3/2015
Ngày:5 /3/2015
Ngày:6 /3/2015
Bé làm chú mèo Những con vật bé yêu
Chú mèo dễ thương
Chú mèo siêng năng
Đố bé phía nào
Trò chuyện : Với trẻ về 1 số con vật nuôi trong gia đình, Thể dục sáng : Gà trống
HOẠT
Phát triển thể
Phát triển nhận thức Phát triển thẩm mỹ
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển nhận thức
ĐÔNG
chất
THXQ
ÂM NHẠC
VH (thơ)
TOÁN
CHỦ
THỂ DỤC
Một số con vật nuôi
Vì sao mèo rửa mặt
Mèo đi câu cá
Xác định vị trí trong
ĐÍCH
Trèo lên xuống
trong gia đình
Lý chiều chiều

,ngoài trước sau ,phải
thang
trái của đối tượng khác
TC:Mèo và chim
sẻ
Góc xây dựng : Chuồng những con vật nuôi trong gia đình bé
HOẠT
Góc phân vai : Bác sĩ thú y, cửa hàng bán thức ăn gia súc,
ĐỘNG
Góc nghệ thuật : Hát múa các bài hát có dụng cụ âm nhạc,Vẽ, tô màu, đất nặn, cắt dán trong chủ đề .
GÓC
Góc học tập , đọc sách : Đọc sách, xem truyện tranh, biết tô chữ cái b-d-đ
HOẠT
- QS: tranh Con vật - QS: Tranh nhóm - QS:Con chó ,mèo xung
- QS: Thời tiết
- QS: Tranh thế giới
ĐỘNG
nhóm gia cầm
gia súc
quanh trẻ
Trò chơi : Bịt mắt bắt động vật
NGOÀI
Trò chơi : Kéo co
Trò chơi : Mèo
- Trò chơi : Mèo đuổi chuột dê
Trò chơi : Cáo và thỏ
TRỜI
-Chơi
tự
do

Chơi
tự
do
đuổi chuột
-Chơi tự do
- Chơi tự do
- Chơi tự do
HOẠT -Đ - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: rửa mặt, rửa tay...
L Đ – VS - Tổ chức cho trẻ bữa ăn trưa. Giáo dục dinh dưỡng, khuyến khích trẻ ăn ngon miệng, hết suất.
ĂN NGỦ - VS trước và sau khi ăn: Biết rửa tay sau khi chơi, đi vệ sinh hoặc tự sắp xếp bàn ăn...chải răng, rửa mặt, lau mặt...
- Ngủ trưa: Không gian thoáng mát yên tĩnh.
HOẠT
-LQBHát :Thương -LQ: Mèo đi câu cá - Ôn : Thương con mèo
- Ôn : Mèo đi câu cá - Biểu diễn văn nghệ
ĐỘNG
con mèo
-LQ(Hát)Thương
-Nêu gương cuối ngày
-Nêu gương cuối
-Nêu gương cuối ngày
CHIỀU
- Nêu gương cuối
con mèo
ngày
ngày
- Nêu gương cuối
ngày




A/ KẾ HOẠCH TRÒ CHUYỆN

Chủ đề 1: NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐINH
Thực hiện từ ngày 2 / 03- 06 / 3/ 2015
I-YÊU CẦU:
-Trẻ biết được tên gọi , đặc điểm ( cấu tạo , hình dáng , vận động , sinh sản …) của một số con vật nuôi trong gia đình
II- CHUẨN BỊ
- Xắc xô
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
- Cô đón trẻ với thái độ vui vẻ , nhắc nhở các cháu cất đồ dùng đúng nơi qui định.
- Cô chú ý đến tình trạng sức khỏe của cháu.
- Cô tập trung trẻ , cô cháu cùng hát bài “ Gà trống , mèo con và cún con ”.
*Trò chuyện với trẻ :
- Các con vừa hát bài hát về con gì ? ( con gà , con mèo , con chó ) . Con gà , con chó , con mèo sống ở đâu ? ( sống ở trong gia đình ) .
Con gà có đặc điểm gì ? con chó , con mèo có đặc điểm gì ? . Con gà thuộc nhóm gì ? ( nhóm gia cầm ) . Con chó , con mèo thuộc
nhóm gì ? ( nhóm gia súc )
- Gọi tên nhóm ,cây cối ,các con vật theo đặc đểm chung ( MT 92)
- Ngoài con gà , con chó , con mèo các con còn biết những con vật nào sống trong gia đình nữa ? ( vịt , trâu , ngan , …)
- Cô hỏi gợi hỏi trẻ đặc điểm của từng con vật , sau đó cô tóm lại
- Kể được một số thức ăn cần có trong mỗi bữa hàng ngày ( MT 19).
- Giáo dục trẻ chăm sóc , bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình .
- Cô nêu tiêu chuẩn thi đua trong tuần :
+ Sử dụng nước tiết kiệm , vặn vòi nước vừa đủ xài .


B - THỂ DỤC SÁNG
TẬP VỚI GẬY
Tập bài thể dục “ Những chú gà trống”
I- YÊU CẦU
- Trẻ tập tương đối chính xác các động tác.

- Trẻ tập theo nhịp đếm của cô.
- Phát triển hài hòa cơ thể trẻ
II- CHUẨN BỊ
- Trống lắc .
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ .
- Cô thuộc các động tác
III –TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
● Ổn định tổ chức :
- Cho trẻ xếp thành 3 hàng dọc theo tổ .
● Tiến hành dạy :
* Hoạt động 1 : Khởi động
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi bình thường xen kẽ đi bằng mũi bàn chân hai tay giơ lên cao , hai tay chống hông đi bằng
gót chân hai tay dang ngang đi nghiêng bàn chân , chạy chậm , chạy nhanh , chạy chậm trở về 3 hàng dọc chuyển thành
3 hàng ngang
giãn cách đều nhau .
* Hoạt động 2 : Trọng động
- Tay vai : Hai tay đưa trước lên cao
+ TTCB : Đứng tự nhiên tay thả xuôi
+ TH: Chân bước rộng bằng vai 2 tay cầm gậy đưa ra trước lên cao ,ra trước về tư thế chuẩn bị
- Bụng lườn: Nghiêng người sang 2 bên
- Chân :Ngồi khụy gối


• Hoạt động 3 : Hồi tĩnh : Cho trẻ hít thở sâu

B- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
CỬA HÀNG THÚ Y

GÓC PHÂN VAI
I- YÊU CẦU :

- Trẻ tham gia vai chơi và thể hiện được các hành động phù hợp với vai chơi : người bán thức ăn gia súc, bác sĩ thú y...
- Trẻ tự phân vai trong nhóm chơi, biết chơi cùng nhau. biết thiết lập mối quan hệ qua lại giữa các nhóm chơi.
- Phát tiển khả năng giao tiếp, ứng sử của trẻ .
- Trẻ biết cách giữ gìn vệ sinh cơ thể khi tiếp xúc với gia xúc.
II- CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ khám bệnh cho thú, các loại thức ăn dành cho gia súc, gia cầm, dụng cụ chăm sóc vườn cây. Hồ cá…
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :
- Trẻ tự phân vai chơi, hợp tác thoả thuận vai chơi : người bán thức ăn gia súc, người mua phải vui vẻ ,niềm nở , bác sĩ thú y...
người nuôi con vật …
- Lập mối quan hệ vai chơi.
- Cô tham gia chơi cùng với trẻ dẫn dát trẻ liên kết các góc chơi, nhắc nhở trẻ thể hiện hành động phù hợp với vai chơi .
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn ( MT 49)
- Sử dụng nhạc cụcho trẻ hát múa gõ nhịp ,phách các bài hát

GÓC XÂY DỰNG
YÊU CẦU :
. - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liêu khác nhau để xây dựng một mô hình gia đình nông trại
- Rèn kỹ năng xây đường thẳng, bố cục hợp lí phát triển trí tưởng tượng óc sáng tạo cho trẻ.
- Giáo dục trẻ giúp đỡ bạn, phối hợp bạn hoàn thành sản phẩm,biết lấy và cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định
II- CHUẨN BỊ :
- Khối gỗ, lon bia, bộ lắp gáp
- Cây xanh , hàng rào, hoa các loại . các con vật được nuôi trong gia đình…


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :
- Xây dựng xây dựng một mô hình gia đình nông trại
- Hướng dẫn trẻ thỏa thuận vai chơi
- Hướng dẫn trẻ xây cây xanh vào vị trí hợp lí xung quanh chuồng để che bóng mát
-Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, không quăng ném bừa bãi . khi chơi biết nhường nhịn bạn, không chanh dành đồ chơi với
bạn.

- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân ( MT 19)

GÓC HỌC TẬP
YÊU CẦU :
- Trẻ biết lựa chọn truyện, sách để đọc, đọc theo sự tưởng tượng của trẻ…
- Trẻ biết bổ sung bài còn thiếu trên : Vở tâp tô ,vở tạo hình . xem chuyện, kể chuyện sáng tạo. xem chủ đề Thế giới động vật
II- CHUẨN BỊ :
- Các loại sách tranh truyện về 1 số ngành nghề.
- Vở tâp tô ,vở bé làm quen với toán ,vở tạo hình ,chì màu chì đen
- Bộ chữ cái chữ số chữ cái số rỗng in trên hình bìa giấy
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :
- Trẻ phân vai về nhóm thực hiện buổi chơi.

GÓC NGHỆ THUẬT
I- YÊU CẦU:
- Trẻ biết sử dụng một số kỹ năng Nặn, vẽ, cắt dán : chủ đề Thế giới động vật
- Làm bộ siêu tập về chủ đề Thế giới động vật
II- CHUẨN BỊ
- Giấy màu ,bút màu giấy vẽ, Đất nặn bảng con kéo hồ dán khăn lau
- Hột hạt que. Giấy báo hoạ báo,vải vụn,len lá cây - Nhạc cụ catseet , băng nhạc , đồ dùng đồ chơi âm nhạc


×