Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi giáo viên giỏi môn Vật lý cấp THPT trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.51 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

Họ và tên : ...................................................
Số BD: .....................

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN GIỎI
CẤP TRƯỜNG - NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 134

Chọn phương án đúng rồi khoanh tròn
Câu 1: Đám khí Hyđrô gồm các nguyên tử có êlectron đang chuyển động ở quỹ đạo ứng với trạng thái kích
thích thứ nhất thì nhận năng lượng từ ngoài làm các electron trong các nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo có
bán kính gấp 4 lần. Số vạch màu trên quang phổ mà đám khí Hyđrô này có thể tạo ra là
A. 4
B. 6
C. 2
D. 0
Câu 2: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số giảm, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của L
thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi
điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ khi đó?
A. 4/3
B. 1/3
C. 3


D. 4
Câu 4: Với máy biến thế lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và một cuộn thứ cấp cách ly. Điều nào sau đây
không đúng?
A. Hiệu suất của máy biến thế là 1.
B. Công suất cuộn sơ cấp bằng công suất cuộn thứ cấp.
C. Dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp luôn chạy cùng chiều.
D. Điện trở các cuộn dây được bỏ qua.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về đồng hồ dùng con lắc đơn đếm giờ: Ở một nơi có nhiệt độ không
đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
Câu 6: Hai tụ điện C1=C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với acqui có suất điện động E=6V để nạp điện
cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong
mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại,
người ta ngắt khóa K để cho nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là
A. 3 3 5V .
B. 2V
C. 3V.
D. 3 3 3V .
Câu 7: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có phương trình u1=u2 =2acos2tt, bước sóng , khoảng cách S1S2
=10= 12cm. Đặt thêm nguồn phát sóng S3 có phương trình u3 = acos2tt , trên đường trung trực của S1S2
sao cho tam giác S1S2 S3 vuông. Tại M cách trung điểm O của S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao
động với biên độ 5a
A. 0,94cm
B. 0,81cm
C. 1,10cm
D. 1,20cm
Câu 8: Một notron có động năng Wn=1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:

1
0

n + 63 Li → X+ 42 He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho mn=1,00866u;
mx=3,01600u; mHe=4,0016u; mLi=6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là
A. 0,12MeV; 0,18MeV.
B. 0,18MeV; 0,12MeV.
C. 0,2MeV & 0,1MeV.
D. 0,1MeV; 0,2MeV.
Câu 9: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có
tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 6cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo
vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m
dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị
A. 0,08J
B. 0,32J
C. 0,16J
D. 0,64J


Câu 11: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn < mP < u
B. mn=mP > u

C. mP > u > mn
D. mn > mP > u
7
Câu 12: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11P + 73Li  2 .
Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần
bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là
A. 600
B. 160 0
C. 1350
D. 120 0
Câu 13: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu lục.
B. ánh sáng màu đỏ.
C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu tím.
-3
Câu 14: Một tụ điện có điện dung C=10 /2(F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ
vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/5(H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất bao nhiêu giây kể từ lúc nối, năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ?
A. 4/300s
B. 1/300s
C. 1/100s
D. 5/300s
Câu 15: Một vật dao động với phương trình x=10cos(2t+/4)+9 cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian bằng 12,25 chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu, có giá trị gần với
A. 490 cm.
B. 514 cm.
C. 494 cm.
D. 480 cm.
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB, khi chưa có dao động AB=1,2m, đầu B được giữ cố định, đầu A gắn với

một cần rung và bắt đầu dao động với phương trình: u=4cos(20t)(cm, s), tốc độ truyền sóng trên dây là
v=1,2m/s năng lượng sóng không bị mất khi truyền đi. Tại vị trí điểm M trên dây cách B 67cm ở thời điểm
t=1s có biên độ dao động là
A. 6cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 4cm.
Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng
1,2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm, M nằm
gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm
N hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120s.
B. 1/120.
C. 1/12s.
D. 1/60s.
Câu 18: Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp với R=20Ω, L=1.5H, C=35F được mắc vào nguồn xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì
công suất tiêu thụ trung bình trong một chu kì trong mạch là
A. 80W.
B. 2kW.
C. 4000W.
D. 2000kW.
Câu 19: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc
nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 30 0 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30m, khi góc xoay là 1500
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90m. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc xoay là
900 có giá trị gần nhất là
A. 67m.
B. 60m.
C. 75m.
D. 45m.

Câu 20: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1=100 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2=100
nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100 2 cost(V). Khi mắc
ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai
đầu đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của
vôn kế là
A. 50 2 V.
B. 50 V
C. 100 2 V.
D. 100V.
Câu 21: Vật có khối lượng m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với các

phương trình là x1  5cos(10t  )cm và x 2  10 cos(10t  )cm . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
3
lên vật là
A. 5N
B. 5 3 N
C. 0,5 3 N
D. 50 3 N
Câu 22: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,0913m;
B. 0,5672m;
C. 0,1220m;
D. 0,0656m;
Câu 23: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
D. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.



Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5µm và 2 = 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe Young S1S2 = 0,4mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 80cm. Tại điểm có tọa độ nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của
1 và 2
A. x = 3mm.
B. x = - 2mm.
C. x = - 4mm.
D. x = 5mm.
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=Acos(2t/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của
con lắc khi nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là
A4(2  2)
A4 2
4A 3
4A
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
T
T
T
T
Câu 26: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.

B. năng lượng mặt trời được biến đổi hết thành điện năng.
C. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R=10 có biểu thức i=2cos(120t)(A), t tính bằng
giây. Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t=2 phút là
A. Q=2400J.
B. Q=60J.
C. Q=80J.
D. Q=4800J.
235
207
Câu 28: Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X 82Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra?
A. 7 và 4
B. 4 và 8.
C. 4 và 7.
238
Câu 29: Sau mấy phóng xạ , mấy phóng xạ  thì 92 U biến thành

D. 3 và 7.
206
82

Pb

-

A. 8 phóng xạ ; 8 phóng xạ  .
B. 8 phóng xạ ; 6 phóng xạ -.
C. 6 phóng xạ ; 6 phóng xạ -.
D. 6 phóng xạ ; 8 phóng xạ -.

Câu 30: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải
A. giảm 44%
B. tăng 20%
C. tăng 44%
D. tăng 22%
Câu 31: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng
m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động
A của quả nặng m là
A. 2 .
B. 2 .
C.  / 2 .
D. 3 .
Câu 32: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. bằng nhiệt độ của nguồn.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.
D. có thể có giá trị bất kì.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50 3 V.
B. -50V.
C. -50 3 V.
D. 50V.
Câu 34: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168Hz.
B. 56Hz.
C. 84Hz.
D. 28Hz.

Câu 35: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, tốc độ truyền sóng trên mắt chất
lỏng là v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất
bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 30cm
B. 40cm
C. 20cm
D. 50cm
Câu 36: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 =10cos(20πt+φ1 ) cm và

x 2 =6 2cos(20πt+φ 2 ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời
gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 8cm
B. 10cm
C. 14 cm
D. 7cm
Câu 37: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng
A. khúc xạ.
B. tán sắc.
C. giao thoa.
D. nhiễu xạ.


Câu 38: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho
tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt= 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực
tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ có giá trị gần nhất là
A. 1,4792
B. 1,5361
C. 1,4355

D. 1,4142
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

Câu 40: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q 2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ
của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3 ; T2 = 5 T3/3. Tỉ số q 1/q2 có giá trị
A. -9
B. –12,5
C. 3
D. 12,5
Câu 41: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1 + 3T thì tỉ lệ đó là
A. 8k + 7
B. 8k
C. 8k/3
D. k + 8
Câu 42: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp U=120V, f0 thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 36W
B. 288W
C. 144W
D. 72W
Câu 43: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình sao
với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos=10/11. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 5A.

B. 2,5A.
C. 2,5 2 A.
D. 10A.
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,3 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân
sáng ?
A. 30.
B. 13.
C. 25.
D. 17.
Câu 45: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 . Tỉ số
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh có giá trị gần nhất là
A. 1,10.
B. 1,73.
C. 1,58.
D. 0,91
Câu 46: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn
xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 15m.
B. 60m.
C. 7,5m.
D. 30m.
Câu 47: Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước
A. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha với nhau.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
C. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Tập hợp các điểm dao động cùng pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
Câu 48: Một người ngồi trên bè thấy bè dềnh lên 16 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh

sóng liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng
A. v=4,5m/s
B. v=12m/s
C. v=3m/s
D. v=2,25m/s
Câu 49: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZLvà tụ điện có dung kháng ZC=2ZL. Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là:
A. 25V
B. 85V
C. 155V
D. 55V
Câu 50: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử lí tưởng: điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp có dòng điện
xoay chiều chạy qua. Lúc đầu Z C=10ZL. Nếu đưa chậm một lõi sắt non dài bằng ống dây từ ngoài lọt vào
trong lòng ống dây thì giá trị I sẽ
A. tăng rồi lại giảm.
B. không thay đổi.
C. giảm rồi lại tăng.
D. giảm liên tục.


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN GIỎI
CẤP TRƯỜNG - NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên : ...................................................

Mã đề thi 210
Số BD: .....................
Chọn phương án đúng rồi khoanh tròn :
Câu 1: Một notron có động năng Wn=1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
1
0

n + 63 Li → X+ 42 He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho mn=1,00866u;
mx=3,01600u; mHe=4,0016u; mLi=6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là
A. 0,18MeV; 0,12MeV.
B. 0,12MeV; 0,18MeV.
C. 0,2MeV & 0,1MeV.
D. 0,1MeV; 0,2MeV.
Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của L
thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi
điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ khi đó?
A. 3
B. 4/3
C. 4
D. 1/3
Câu 3: Với máy biến thế lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và một cuộn thứ cấp cách ly. Điều nào sau đây
không đúng?
A. Hiệu suất của máy biến thế là 1.
B. Công suất cuộn sơ cấp bằng công suất cuộn thứ cấp.
C. Dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp luôn chạy cùng chiều.
D. Điện trở các cuộn dây được bỏ qua.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về đồng hồ dùng con lắc đơn đếm giờ: Ở một nơi có nhiệt độ không
đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.

C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
Câu 5: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình sao
với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos=10/11. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 2,5 2 A.
B. 5A.
C. 2,5A.
D. 10A.
Câu 6: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có
tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 6cm.
D. 10cm.
Câu 7: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, tốc độ truyền sóng trên mắt chất
lỏng là v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất
bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 30cm
B. 40cm
C. 20cm
D. 50cm
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng
1,2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm, M nằm
gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm
N hạ xuống thấp nhất là
A. 1/60s.
B. 1/12s.
C. 11/120s.

D. 1/120.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào
trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m
dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị
A. 0,08J
B. 0,32J
C. 0,16J
D. 0,64J
Câu 10: Một người ngồi trên bè thấy bè dềnh lên 16 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh
sóng liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng
A. v=4,5m/s
B. v=12m/s
C. v=3m/s
D. v=2,25m/s


Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=Acos(2t/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của
con lắc khi nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là
4A
A4(2  2)
4A 3
A4 2
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
T
T
T
T
Câu 12: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 13: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng
m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động
A của quả nặng m là
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D.  / 2 .


Câu 14: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q 2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ
của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3 ; T2 = 5 T3/3. Tỉ số q 1/q2 có giá trị
A. -9
B. –12,5
C. 3
D. 12,5
7

Câu 15: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11P + 73Li  2 .
Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần
bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là
A. 120 0
B. 600
C. 1350
D. 160 0
Câu 16: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có phương trình u 1=u 2 =2acos2tt, bước sóng , khoảng cách
S1S2 =10= 12cm. Đặt thêm nguồn phát sóng S3 có phương trình u 3 = acos2tt , trên đường trung trực của
S1S2 sao cho tam giác S1S2 S3 vuông. Tại M cách trung điểm O của S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao
nhiêu dao động với biên độ 5a
A. 1,20cm
B. 0,94cm
C. 1,10cm
D. 0,81cm
Câu 17: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1=100 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2=100
nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100 2 cost(V). Khi mắc
ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai
đầu đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của
vôn kế là
A. 50 V
B. 50 2 V.
C. 100 2 V.
D. 100V.
Câu 18: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1 + 3T thì tỉ lệ đó là
A. 8k + 7
B. k + 8
C. 8k

D. 8k/3
Câu 19: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc
nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 30 0 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30m, khi góc xoay là 1500
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90m. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc xoay là
900 có giá trị gần nhất là
A. 75m.
B. 60m.
C. 45m.
D. 67m.
Câu 20: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
B. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
C. năng lượng mặt trời được biến đổi hết thành điện năng.
D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
Câu 21: Một tụ điện có điện dung C=10 -3/2(F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ
vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/5(H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất bao nhiêu giây kể từ lúc nối, năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ?
A. 1/300s
B. 4/300s
C. 1/100s
D. 5/300s
Câu 22: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. bằng nhiệt độ của nguồn.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.
D. có thể có giá trị bất kì.


Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng

đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5µm và 2 = 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe Young S1S2 = 0,4mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 80cm. Tại điểm có tọa độ nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của
1 và 2
A. x = 3mm.
B. x = - 2mm.
C. x = - 4mm.
D. x = 5mm.
Câu 24: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp U=120V, f0 thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 144W
B. 72W
C. 288W
D. 36W
Câu 25: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu vàng. B. ánh sáng màu tím.
C. ánh sáng màu lục.
D. ánh sáng màu đỏ.
Câu 26: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử lí tưởng: điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp có dòng điện
xoay chiều chạy qua. Lúc đầu Z C=10ZL. Nếu đưa chậm một lõi sắt non dài bằng ống dây từ ngoài lọt vào
trong lòng ống dây thì giá trị I sẽ
A. tăng rồi lại giảm.
B. giảm rồi lại tăng.
C. không thay đổi.
D. giảm liên tục.
Câu 27: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải
A. giảm 44%
B. tăng 20%
C. tăng 44%
D. tăng 22%
Câu 28: Một vật dao động với phương trình x=10cos(2t+/4)+9 cm. Quãng đường vật đi được trong

khoảng thời gian bằng 12,25 chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu, có giá trị gần với
A. 514 cm.
B. 480 cm.
C. 490 cm.
D. 494 cm.
Câu 29: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng
A. nhiễu xạ.
B. khúc xạ.
C. giao thoa.
D. tán sắc.
238
206
Câu 30: Sau mấy phóng xạ , mấy phóng xạ  thì 92 U biến thành 82 Pb
A. 8 phóng xạ ; 8 phóng xạ -.
B. 6 phóng xạ ; 6 phóng xạ -.
C. 8 phóng xạ ; 6 phóng xạ  .
D. 6 phóng xạ ; 8 phóng xạ -.
Câu 31: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,5672m;
B. 0,0656m;
C. 0,1220m;
D. 0,0913m;
Câu 32: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R=10 có biểu thức i=2cos(120t)(A), t tính bằng
giây. Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t=2 phút là
A. Q=60J.
B. Q=80J.
C. Q=2400J.
D. Q=4800J.
Câu 33: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm

ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 . Tỉ số
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh có giá trị gần nhất là
A. 1,10.
B. 1,73.
C. 1,58.
D. 0,91
Câu 34: Vật có khối lượng m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với các

phương trình là x1  5 cos(10t  )cm và x 2  10 cos(10t  )cm . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
3
lên vật là
A. 0,5 3 N
B. 50 3 N
C. 5N
D. 5 3 N
Câu 35: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 =10cos(20πt+φ1 ) cm và

x 2 =6 2cos(20πt+φ 2 ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời
gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 8cm
B. 10cm
C. 14 cm
D. 7cm
Câu 36: Đám khí Hyđrô gồm các nguyên tử có êlectron đang chuyển động ở quỹ đạo ứng với trạng thái kích
thích thứ nhất thì nhận năng lượng từ ngoài làm các electron trong các nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo có
bán kính gấp 4 lần. Số vạch màu trên quang phổ mà đám khí Hyđrô này có thể tạo ra là
A. 4
B. 0
C. 2

D. 6
235
207
Câu 37: Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X  82Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra?
A. 7 và 4
B. 4 và 7.
C. 3 và 7.
D. 4 và 8.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.


C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 39: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn
B. mn < mP < u
C. mn=mP > u
D. mn > mP > u
Câu 40: Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước
A. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha với nhau.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
C. Tập hợp các điểm dao động cùng pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
Câu 41: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số không đổi, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.

D. tần số giảm, bước sóng tăng.
Câu 42: Hai tụ điện C1=C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với acqui có suất điện động E=6V để nạp điện
cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong
mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại,
người ta ngắt khóa K để cho nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là
A. 3 3 5V .
B. 2V
C. 3 3 3V .
D. 3V.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,3 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân
sáng ?
A. 30.
B. 13.
C. 25.
D. 17.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V.
B. 50 3 V.
C. -50 3 V.
D. 50V.
Câu 45: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn
xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 15m.
B. 60m.
C. 7,5m.
D. 30m.
Câu 46: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho

tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt= 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực
tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ có giá trị gần nhất là
A. 1,4142
B. 1,4355
C. 1,4792
D. 1,5361
Câu 47: Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp với R=20Ω, L=1.5H, C=35F được mắc vào nguồn xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì
công suất tiêu thụ trung bình trong một chu kì trong mạch là
A. 2kW.
B. 2000kW.
C. 4000W.
D. 80W.
Câu 48: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZLvà tụ điện có dung kháng ZC=2ZL. Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là:
A. 25V
B. 85V
C. 155V
D. 55V
Câu 49: Một sợi dây đàn hồi AB, khi chưa có dao động AB=1,2m, đầu B được giữ cố định, đầu A gắn với
một cần rung và bắt đầu dao động với phương trình: u=4cos(20t)(cm, s), tốc độ truyền sóng trên dây là
v=1,2m/s năng lượng sóng không bị mất khi truyền đi. Tại vị trí điểm M trên dây cách B 67cm ở thời điểm
t=1s có biên độ dao động là
A. 8cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
Câu 50: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168Hz.

B. 56Hz.
C. 84Hz.
D. 28Hz.


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

Họ và tên : ...................................................
Số BD: .....................

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN GIỎI
CẤP TRƯỜNG - NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 356

Chọn phương án đúng rồi khoanh tròn:
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=Acos(2t/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của
con lắc khi nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là
A4 2
4A 3
A4(2  2)
4A
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
T
T
T
T
Câu 2: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
B. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. năng lượng mặt trời được biến đổi hết thành điện năng.
Câu 3: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng
m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động
A của quả nặng m là
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D.  / 2 .
Câu 4: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có phương trình u1=u2 =2acos2tt, bước sóng , khoảng cách S1S2
=10= 12cm. Đặt thêm nguồn phát sóng S3 có phương trình u3 = acos2tt , trên đường trung trực của S1S2
sao cho tam giác S1S2 S3 vuông. Tại M cách trung điểm O của S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao
động với biên độ 5a
A. 1,20cm
B. 0,94cm
C. 1,10cm
D. 0,81cm
Câu 5: Một người ngồi trên bè thấy bè dềnh lên 16 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng
liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng

A. v=12m/s
B. v=4,5m/s
C. v=2,25m/s
D. v=3m/s
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 1 = 0,5µm và 2 = 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe Young S1S2 = 0,4mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 80cm. Tại điểm có tọa độ nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của 1 và
2
A. x = 3mm.
B. x = - 2mm.
C. x = 5mm.
D. x = - 4mm.
Câu 7: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc
nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 30 0 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30m, khi góc xoay là 1500
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90m. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc xoay là
900 có giá trị gần nhất là
A. 60m.
B. 67m.
C. 75m.
D. 45m.
Câu 8: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168Hz.
B. 56Hz.
C. 84Hz.
D. 28Hz.
Câu 9: Với máy biến thế lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và một cuộn thứ cấp cách ly. Điều nào sau đây
không đúng?
A. Hiệu suất của máy biến thế là 1.
B. Dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp luôn chạy cùng chiều.
C. Công suất cuộn sơ cấp bằng công suất cuộn thứ cấp.

D. Điện trở các cuộn dây được bỏ qua.
Câu 10: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 . Tỉ số
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh có giá trị gần nhất là
A. 1,73.
B. 1,58.
C. 1,10.
D. 0,91
Câu 11: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1 + 3T thì tỉ lệ đó là


A. 8k + 7
B. k + 8
C. 8k
D. 8k/3
Câu 12: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số không đổi, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. tần số giảm, bước sóng tăng.
Câu 13: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử lí tưởng: điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp có dòng điện
xoay chiều chạy qua. Lúc đầu Z C=10ZL. Nếu đưa chậm một lõi sắt non dài bằng ống dây từ ngoài lọt vào
trong lòng ống dây thì giá trị I sẽ
A. tăng rồi lại giảm.
B. giảm rồi lại tăng.
C. giảm liên tục.
D. không thay đổi.
7
Câu 14: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11P + 73Li  2 .

Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần
bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là
A. 120 0
B. 600
C. 1350
D. 160 0
Câu 15: Vật có khối lượng m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với các

phương trình là x1  5 cos(10t  )cm và x 2  10 cos(10t  )cm . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
3
lên vật là
A. 50 3 N
B. 0,5 3 N
C. 5N
D. 5 3 N
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho
tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt= 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực
tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ có giá trị gần nhất là
A. 1,4142
B. 1,4355
C. 1,4792
D. 1,5361
Câu 17: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, tốc độ truyền sóng trên mắt chất
lỏng là v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất
bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 30cm
B. 50cm
C. 20cm
D. 40cm

Câu 18: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn
xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 15m.
B. 60m.
C. 7,5m.
D. 30m.
Câu 19: Một vật dao động với phương trình x=10cos(2t+/4)+9 cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian bằng 12,25 chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu, có giá trị gần với
A. 490 cm.
B. 480 cm.
C. 494 cm.
D. 514 cm.
Câu 20: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà
có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 6cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 5cm.
Câu 21: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình sao
với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos=10/11. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 2,5A.
B. 2,5 2 A.
C. 10A.
D. 5A.
X20782Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra?
B. 7 và 4
C. 3 và 7.
D. 4 và 7.


Câu 22: Trong dãy phân rã phóng xạ

235
92

A. 4 và 8.
Câu 23: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp U=120V, f0 thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 144W
B. 72W
C. 288W
D. 36W
Câu 24: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng
A. tán sắc.
B. giao thoa.
C. khúc xạ.
D. nhiễu xạ.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
D. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của
L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở.
Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ khi đó?
A. 3
B. 1/3
C. 4
D. 4/3





Câu 27: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q 2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ
của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3 ; T2 = 5 T3/3. Tỉ số q 1/q2 có giá trị
A. 12,5
B. 3
C. –12,5
D. -9
Câu 28: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. có thể có giá trị bất kì.
D. cao hơn nhiệt độ của nguồn.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 30: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,5672m;
B. 0,0656m;
C. 0,1220m;
D. 0,0913m;
Câu 31: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R=10 có biểu thức i=2cos(120t)(A), t tính bằng
giây. Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t=2 phút là
A. Q=60J.
B. Q=2400J.

C. Q=80J.
D. Q=4800J.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V.
B. 50 3 V.
C. -50 3 V.
D. 50V.
Câu 33: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZLvà tụ điện có dung kháng ZC=2ZL. Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là:
A. 25V
B. 85V
C. 155V
D. 55V
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 =10cos(20πt+φ1 ) cm và

x 2 =6 2cos(20πt+φ 2 ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời
gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 8cm
B. 10cm
C. 14 cm
D. 7cm
Câu 35: Đám khí Hyđrô gồm các nguyên tử có êlectron đang chuyển động ở quỹ đạo ứng với trạng thái kích
thích thứ nhất thì nhận năng lượng từ ngoài làm các electron trong các nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo có
bán kính gấp 4 lần. Số vạch màu trên quang phổ mà đám khí Hyđrô này có thể tạo ra là
A. 4
B. 0
C. 2

D. 6
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo
vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m
dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị
A. 0,64J
B. 0,08J
C. 0,16J
D. 0,32J
206
Câu 37: Sau mấy phóng xạ , mấy phóng xạ  thì 238
biến thành 82
Pb
92 U
A. 8 phóng xạ ; 8 phóng xạ  .
B. 8 phóng xạ ; 6 phóng xạ -.
C. 6 phóng xạ ; 8 phóng xạ  .
D. 6 phóng xạ ; 6 phóng xạ -.
Câu 38: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn
B. mn < mP < u
C. mn=mP > u
D. mn > mP > u
Câu 39: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu vàng. B. ánh sáng màu tím.
C. ánh sáng màu lục.
D. ánh sáng màu đỏ.
Câu 40: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng

1,2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm, M nằm
gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm
N hạ xuống thấp nhất là
A. 1/60s.
B. 11/120s.
C. 1/12s.
D. 1/120.
Câu 41: Hai tụ điện C1=C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với acqui có suất điện động E=6V để nạp điện
cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong


mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại,
người ta ngắt khóa K để cho nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là
A. 3 3 3V .
B. 2V
C. 3 3 5V .
D. 3V.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,3 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân
sáng ?
A. 30.
B. 25.
C. 13.
D. 17.
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về đồng hồ dùng con lắc đơn đếm giờ: Ở một nơi có nhiệt độ không
đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.

D. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
Câu 44: Một sợi dây đàn hồi AB, khi chưa có dao động AB=1,2m, đầu B được giữ cố định, đầu A gắn với
một cần rung và bắt đầu dao động với phương trình: u=4cos(20t)(cm, s), tốc độ truyền sóng trên dây là
v=1,2m/s năng lượng sóng không bị mất khi truyền đi. Tại vị trí điểm M trên dây cách B 67cm ở thời điểm
t=1s có biên độ dao động là
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
Câu 45: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1=100 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2=100
nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100 2 cost(V). Khi mắc
ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai
đầu đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của
vôn kế là
A. 50 2 V.
B. 100V.
C. 100 2 V.
D. 50 V
Câu 46: Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp với R=20Ω, L=1.5H, C=35F được mắc vào nguồn xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì
công suất tiêu thụ trung bình trong một chu kì trong mạch là
A. 2kW.
B. 2000kW.
C. 4000W.
D. 80W.
Câu 47: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải
A. tăng 20%
B. tăng 44%
C. tăng 22%

D. giảm 44%
-3
Câu 48: Một tụ điện có điện dung C=10 /2(F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ
vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/5(H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất bao nhiêu giây kể từ lúc nối, năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ?
A. 1/100s
B. 5/300s
C. 4/300s
D. 1/300s
Câu 49: Một notron có động năng Wn=1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
1
0

n + 63 Li → X+ 42 He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho mn=1,00866u;
mx=3,01600u; mHe=4,0016u; mLi=6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là
A. 0,18MeV; 0,12MeV.
B. 0,12MeV; 0,18MeV.
C. 0,2MeV & 0,1MeV.
D. 0,1MeV; 0,2MeV.
Câu 50: Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước
A. Tập hợp các điểm dao động cùng pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
C. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha với
nhau.


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1


ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN GIỎI
CẤP TRƯỜNG - NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên : ...................................................
Số BD: .....................
Chọn phương án đúng rồi khoanh tròn:
Câu 1: Sau mấy phóng xạ , mấy phóng xạ - thì

Mã đề thi 483

238
92

U biến thành

206
82

Pb

-

A. 8 phóng xạ ; 6 phóng xạ  .
B. 8 phóng xạ ; 8 phóng xạ -.
C. 6 phóng xạ ; 6 phóng xạ  .
D. 6 phóng xạ ; 8 phóng xạ -.
Câu 2: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng

m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động
A của quả nặng m là
A.  / 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 1 = 0,5µm và 2 = 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe Young S1S2 = 0,4mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 80cm. Tại điểm có tọa độ nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của 1 và
2
A. x = 3mm.
B. x = - 4mm.
C. x = 5mm.
D. x = - 2mm.
Câu 4: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải
A. tăng 20%
B. tăng 44%
C. tăng 22%
D. giảm 44%
Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R=10 có biểu thức i=2cos(120t)(A), t tính bằng
giây. Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t=2 phút là
A. Q=60J.
B. Q=2400J.
C. Q=80J.
D. Q=4800J.
Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 . Tỉ số
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh có giá trị gần nhất là

A. 1,58.
B. 1,10.
C. 1,73.
D. 0,91
Câu 7: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
C. năng lượng mặt trời được biến đổi hết thành điện năng.
D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng
1,2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm, M nằm
gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm
N hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12s.
B. 1/120.
C. 11/120s.
D. 1/60s.
Câu 9: Một người ngồi trên bè thấy bè dềnh lên 16 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng
liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng
A. v=12m/s
B. v=3m/s
C. v=4,5m/s
D. v=2,25m/s
Câu 10: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1 + 3T thì tỉ lệ đó là
A. 8k + 7
B. k + 8
C. 8k
D. 8k/3
Câu 11: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng

A. nhiễu xạ.
B. giao thoa.
C. khúc xạ.
D. tán sắc.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=Acos(2t/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của
con lắc khi nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là
4A
4A 3
A4(2  2)
A4 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
T
T
T
T


Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,3 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân
sáng ?
A. 30.
B. 25.

C. 13.
D. 17.
Câu 14: Vật có khối lượng m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với các

phương trình là x1  5 cos(10t  )cm và x 2  10 cos(10t  )cm . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
3
lên vật là
A. 50 3 N
B. 0,5 3 N
C. 5N
D. 5 3 N
Câu 15: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168Hz.
B. 28Hz.
C. 84Hz.
D. 56Hz.
Câu 16: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,5672m;
B. 0,1220m;
C. 0,0913m;
D. 0,0656m;
Câu 17: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp U=120V, f0 thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là
A. 72W
B. 288W
C. 144W
D. 36W
Câu 18: Một vật dao động với phương trình x=10cos(2t+/4)+9 cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian bằng 12,25 chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu, có giá trị gần với

A. 490 cm.
B. 480 cm.
C. 494 cm.
D. 514 cm.
Câu 19: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, tốc độ truyền sóng trên mắt chất
lỏng là v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất
bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 20cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 30cm
235
207
Câu 20: Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X 82Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra?
A. 7 và 4
B. 4 và 7.
C. 3 và 7.
D. 4 và 8.
Câu 21: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 =10cos(20πt+φ1 ) cm và

x 2 =6 2cos(20πt+φ 2 ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời
gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 10cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 14 cm
Câu 22: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình sao
với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos=10/11. Tính cường

độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 10A.
B. 5A.
C. 2,5A.
D. 2,5 2 A.
Câu 23: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. có thể có giá trị bất kì.
D. cao hơn nhiệt độ của nguồn.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
D. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 26: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.
D. tần số không đổi, bước sóng giảm.
Câu 27: Một notron có động năng Wn=1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
1
0

n + 63 Li → X+ 42 He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho mn=1,00866u;

mx=3,01600u; mHe=4,0016u; mLi=6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là
A. 0,18MeV; 0,12MeV.
B. 0,12MeV; 0,18MeV.


C. 0,2MeV & 0,1MeV.
D. 0,1MeV; 0,2MeV.
Câu 28: Với máy biến thế lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và một cuộn thứ cấp cách ly. Điều nào sau đây
không đúng?
A. Điện trở các cuộn dây được bỏ qua.
B. Công suất cuộn sơ cấp bằng công suất cuộn thứ cấp.
C. Dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp luôn chạy cùng chiều.
D. Hiệu suất của máy biến thế là 1.
Câu 29: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử lí tưởng: điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp có dòng điện
xoay chiều chạy qua. Lúc đầu Z C=10ZL. Nếu đưa chậm một lõi sắt non dài bằng ống dây từ ngoài lọt vào
trong lòng ống dây thì giá trị I sẽ
A. giảm liên tục.
B. tăng rồi lại giảm.
C. không thay đổi.
D. giảm rồi lại tăng.
Câu 30: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà
có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 5cm.
B. 6cm.
C. 10cm.
D. 8cm.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V.
B. 50 3 V.

C. -50 3 V.
D. 50V.
Câu 32: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZLvà tụ điện có dung kháng ZC=2ZL. Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là:
A. 25V
B. 85V
C. 155V
D. 55V
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo
vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m
dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị
A. 0,08J
B. 0,64J
C. 0,32J
D. 0,16J
Câu 34: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc
nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 30 0 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30m, khi góc xoay là 1500
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90m. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc xoay là
900 có giá trị gần nhất là
A. 75m.
B. 67m.
C. 60m.
D. 45m.
Câu 35: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu vàng. B. ánh sáng màu lục.
C. ánh sáng màu tím.
D. ánh sáng màu đỏ.

Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của
L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở.
Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ khi đó?
A. 4
B. 1/3
C. 3
D. 4/3
Câu 37: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn
B. mn < mP < u
C. mn=mP > u
D. mn > mP > u

Câu 38: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q 2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ
của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3 ; T2 = 5 T3/3. Tỉ số q 1/q2 có giá trị
A. –12,5
B. 12,5
C. 3
D. -9
7
Câu 39: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11P + 73Li  2 .
Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần
bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là
A. 120 0
B. 600
C. 1350
D. 160 0
Câu 40: Hai tụ điện C1=C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với acqui có suất điện động E=6V để nạp điện

cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong
mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại,
người ta ngắt khóa K để cho nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là
A. 3 3 3V .
B. 2V
C. 3 3 5V .
D. 3V.
Câu 41: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1=100 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2=100


nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100 2 cost(V). Khi mắc
ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 2 /2 (A). Khi mắc vào hai
đầu đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của
vôn kế là
A. 50 V
B. 50 2 V.
C. 100V.
D. 100 2 V.
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về đồng hồ dùng con lắc đơn đếm giờ: Ở một nơi có nhiệt độ không
đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
Câu 43: Một sợi dây đàn hồi AB, khi chưa có dao động AB=1,2m, đầu B được giữ cố định, đầu A gắn với
một cần rung và bắt đầu dao động với phương trình: u=4cos(20t)(cm, s), tốc độ truyền sóng trên dây là
v=1,2m/s năng lượng sóng không bị mất khi truyền đi. Tại vị trí điểm M trên dây cách B 67cm ở thời điểm
t=1s có biên độ dao động là
A. 4cm.

B. 8cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
-3
Câu 44: Một tụ điện có điện dung C=10 /2(F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ
vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/5(H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất bao nhiêu giây kể từ lúc nối, năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ?
A. 1/100s
B. 5/300s
C. 4/300s
D. 1/300s
Câu 45: Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp với R=20Ω, L=1.5H, C=35F được mắc vào nguồn xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì
công suất tiêu thụ trung bình trong một chu kì trong mạch là
A. 2kW.
B. 2000kW.
C. 4000W.
D. 80W.
Câu 46: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có phương trình u 1=u 2 =2acos2tt, bước sóng , khoảng cách
S1S2 =10= 12cm. Đặt thêm nguồn phát sóng S3 có phương trình u 3 = acos2tt , trên đường trung trực của
S1S2 sao cho tam giác S1S2 S3 vuông. Tại M cách trung điểm O của S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao
nhiêu dao động với biên độ 5a
A. 0,81cm
B. 1,20cm
C. 1,10cm
D. 0,94cm
Câu 47: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn
xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 30m.

B. 60m.
C. 7,5m.
D. 15m.
Câu 48: Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước
A. Tập hợp các điểm dao động cùng pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
C. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha với
nhau.
Câu 49: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho
tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt= 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực
tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ có giá trị gần nhất là
A. 1,4142
B. 1,4355
C. 1,4792
D. 1,5361
Câu 50: Đám khí Hyđrô gồm các nguyên tử có êlectron đang chuyển động ở quỹ đạo ứng với trạng thái kích
thích thứ nhất thì nhận năng lượng từ ngoài làm các electron trong các nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo có
bán kính gấp 4 lần. Số vạch màu trên quang phổ mà đám khí Hyđrô này có thể tạo ra là
A. 0
B. 4
C. 6
D. 2


ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ
Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Mã đề
Đáp án
134 C
134 B
134 A
134 C
134 B
134 A
134 C
134 D
134 C
134 B

134 D
134 B
134 D
134 B
134 C
134 D
134 D
134 B
134 A
134 A
134 C
134 A
134 C
134 C
134 B
134 D
134 A
134 A
134 B
134 C
134 A
134 B
134 C
134 A
134 A
134 D
134 C
134 D
134 B
134 B

134 A
134 D
134 A
134 B
134 A
134 D
134 D
134 C
134 D
134 A

Mã đề
Đáp án
210 D
210 B
210 C
210 B
210 B
210 D
210 A
210 A
210 B
210 C
210 D
210 C
210 C
210 B
210 D
210 C
210 B

210 A
210 D
210 D
210 A
210 B
210 C
210 B
210 B
210 A
210 C
210 D
210 C
210 C
210 D
210 C
210 A
210 A
210 D
210 C
210 A
210 B
210 D
210 C
210 C
210 A
210 B
210 C
210 D
210 A
210 A

210 D
210 B
210 A

Mã đề
Đáp án
356 A
356 B
356 C
356 C
356 D
356 D
356 B
356 A
356 B
356 C
356 A
356 C
356 A
356 D
356 B
356 A
356 A
356 D
356 C
356 C
356 D
356 B
356 B
356 B

356 A
356 D
356 C
356 A
356 B
356 D
356 B
356 C
356 D
356 D
356 C
356 D
356 B
356 D
356 B
356 A
356 C
356 C
356 C
356 A
356 A
356 A
356 B
356 D
356 D
356 A

Mã đề
Đáp án
483 A

483 C
483 B
483 B
483 B
483 B
483 D
483 D
483 B
483 A
483 B
483 D
483 C
483 B
483 A
483 C
483 A
483 C
483 D
483 A
483 B
483 B
483 A
483 A
483 B
483 D
483 D
483 C
483 B
483 C
483 C

483 D
483 C
483 B
483 C
483 D
483 D
483 A
483 D
483 C
483 B
483 C
483 A
483 D
483 A
483 C
483 A
483 A
483 A
483 D



×