1
1
1.
1.
Chọn câu sai :
Chọn câu sai :
a.
a.
Điện tích đứng yên gây ra điện trường tónh
Điện tích đứng yên gây ra điện trường tónh
b.
b.
Điện tích chuyển động là nguồn gốc của từ
Điện tích chuyển động là nguồn gốc của từ
trường và cũng là nguồn gốc của điện trường
trường và cũng là nguồn gốc của điện trường
biến thiên.
biến thiên.
c.
c.
Tương tác giữa điện tích q1 đứng yên và điện
Tương tác giữa điện tích q1 đứng yên và điện
tích q2 chuyển động là tương tác từ
tích q2 chuyển động là tương tác từ
d.
d.
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại và gắn
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại và gắn
liền với dòng điện.
liền với dòng điện.
2
2
2.
2.
Lực từ F tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng
Lực từ F tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng
chiều dài
chiều dài
l
l
có dòng điện cường độ I chạy
có dòng điện cường độ I chạy
qua, đặt trong từ trường đều B có :
qua, đặt trong từ trường đều B có :
a.
a.
Phương vuông góc với dây dẫn
Phương vuông góc với dây dẫn
b.
b.
Phương vuông góc với B
Phương vuông góc với B
c.
c.
Phương vuông góc với mặt phẳng xác đònh bởi B
Phương vuông góc với mặt phẳng xác đònh bởi B
và dây dẫn
và dây dẫn
d.
d.
Cường độ F = BIl
Cường độ F = BIl
F
ur
3
3
3.
3.
Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự
Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự
chiều của ngón tay giữa, của ngón cái chỉ
chiều của ngón tay giữa, của ngón cái chỉ
chiều của yếu tố nào ?
chiều của yếu tố nào ?
a.
a.
Dòng điện, từ trường
Dòng điện, từ trường
b.
b.
Từ trường, lực từ
Từ trường, lực từ
c.
c.
Dòng điện, lực từ
Dòng điện, lực từ
d.
d.
Từ trường, dòng điện
Từ trường, dòng điện
4
4
4.
4.
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường
độ I . Cảm ứng từ tại một điểm cách dây
độ I . Cảm ứng từ tại một điểm cách dây
một khoảng r có giá trò :
một khoảng r có giá trò :
a.
a.
b.
b.
c.
c.
B= 2.10
B= 2.10
-7
-7
Ir
Ir
d.
d.
Một giá trò khác
Một giá trò khác
7
2.10
I
B
r
−
=
7
2 .10
I
B
r
π
−
=
5
5
Véc tơ cảm
Véc tơ cảm
ứng từ tại điểm M
ứng từ tại điểm M
cách dây dẫn OM= R
cách dây dẫn OM= R
được xác đònh như thế
được xác đònh như thế
nào?
nào?
B
ur
Điểm đặt: Tại M đang xét.
Điểm đặt: Tại M đang xét.
Phương: Tiếp tuyến với đường tròn (O,R).
Phương: Tiếp tuyến với đường tròn (O,R).
Chiều: Xác đònh theo qui tắc bàn tay phải
Chiều: Xác đònh theo qui tắc bàn tay phải
(qui tắc đinh ốc 1.)
(qui tắc đinh ốc 1.)
Độ lớn:
Độ lớn:
7
M
.I
B 2.10 .
R
−
µ
=
B
ur
O
O
M
M
I
I
6
6
Töông taùc giöõa hai nam chaâm
Töông taùc giöõa hai nam chaâm
Hai c c khác tên thì hút nhauự
Hai c c khác tên thì hút nhauự
SN
S
N
7
7
Tương tác giữa hai nam châm
Tương tác giữa hai nam châm
Hai c c cùng tên thì đẩy nhauự
Hai c c cùng tên thì đẩy nhauự
SN
N
S
8
8
A
B
C
D
A
B
C
D
Vậy hai dòng điện cùng chiều, ngược chiều thì sẽ
Vậy hai dòng điện cùng chiều, ngược chiều thì sẽ
như thế nào? Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ
như thế nào? Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ
học bài hôm nay
học bài hôm nay
9
9
10
10
I.
I.
T
T
ương tác giữa hai dòng điện thẳng
ương tác giữa hai dòng điện thẳng
song song
song song
a. Thí nghiệm
Xét Hai dây dẫn thằng đặt song
song cách nhau một khoảng r,
có dòng điện I
1
, I
2
cùng chiều
đi
qua
Quan sát thí
nghiệm ta thấy
2 dây dần như
thế nào?
Hai dây dẫn
Hai dây dẫn
hút nhau
hút nhau
Thí nghiệm 1 (2 dòng điện cùng chiều)
11
11
I.
I.
T
T
ương tác giữa hai dòng điện thẳng
ương tác giữa hai dòng điện thẳng
song song
song song
a. Thí nghiệm
Xét Hai dây dẫn thẳèng đặt song
song cách nhau một khoảng r, có
dòng điện I
1
, I
2
ngược
chiều
đi qua
Quan sát thí
nghiệm ta thấy
2 dây dần như
thế nào?
Hai dây dẫn
Hai dây dẫn
đẩy nhau
đẩy nhau
Thí nghiệm 2 (2 dòng điện ngược chiều)
12
12
A
B
C
D
A
B
C
D
Hai dây dẫn mang dòng điện song song cùng
Hai dây dẫn mang dòng điện song song cùng
chiều thì hút nhau, ngược chiều thì đẩy nhau.
chiều thì hút nhau, ngược chiều thì đẩy nhau.
13
13
Giải thích vì sao hai
Giải thích vì sao hai
dây dẫn song song
dây dẫn song song
mang dòng điện
mang dòng điện
tương tác với nhau?
tương tác với nhau?
14
14
Hai dây dẫn thẳng, dài,
đặt song song có dòng điện
chạy qua. Mỗi dòng điện
gây xung quanh nó một từ
trường. Từ trường của dòng
điện này sẽ tác dụng lực từ
lên dòng điện kia.
Slide 15
Xét hai dây dẫn thẳng, dài,
Xét hai dây dẫn thẳng, dài,
đặt song song có dòng điện
đặt song song có dòng điện
chạy qua.
chạy qua.
Mỗi dòng điện gây xung
Mỗi dòng điện gây xung
quanh nó một từ trường.
quanh nó một từ trường.
Từ trường của dòng điện
Từ trường của dòng điện
này sẽ tác dụng lực từ lên
này sẽ tác dụng lực từ lên
dòng điện kia.
dòng điện kia.
I.
I.
T
T
ương tác giữa hai dòng điện thẳng
ương tác giữa hai dòng điện thẳng
song song
song song
b. Giải thích
I
I
1
1 I
I
2
2
Slide 16
b. Giải thích
I
I
1
1
I
I
2
2
O
O
1
1
O
O
2
2
P
P
Q
Q
M
M
N
N
I
1
và I
2
cùng chiều
Lực tác dụng của I
1
lên đoạn
thẳng MN có dòng điện I
2
(F
12
)
Véc tơ cảm ứng từ B
1
do I
1
gây ra
tại điểm O
2
Đường cảm ứng
từ do I
1
gây ra
trên mặt phẳng đi
qua O
1
và
⊥
với
PQ có dạng ntn?
Là các đường tròn
Là các đường tròn
đồng tâm O
đồng tâm O
1
1
Phương: Tiếp tuyến đường tròn
Phương: Tiếp tuyến đường tròn
(O
(O
1
1
, O
, O
1
1
O
O
2
2
)
)
Chiều: Hướng từ trong mp
Chiều: Hướng từ trong mp
hình vẽ ra. (Quy tắc bàn tay
hình vẽ ra. (Quy tắc bàn tay
phải)
phải)
B
B
1
1
Hãy Xác đònh
phương, chiều của
B
1
?
Slide 17
b. Giải thích
I
I
1
1
I
I
2
2
O
O
1
1
O
O
2
2
M
M
N
N
P
P
Q
Q
I
1
và I
2
cùng chiều
B
B
1
1
Điểm đặt: Tại điểm O
Điểm đặt: Tại điểm O
2
2
(trung
(trung
điểm của MN)
điểm của MN)
.
.
Chiều: Hướng vào PQ. (Theo quy
Chiều: Hướng vào PQ. (Theo quy
tắc bàn tay trái)
tắc bàn tay trái)
Phương: Vuông góc với mp’(MN, )
Phương: Vuông góc với mp’(MN, )
1
B
uur
Từ trường tác dụng lên đoạn
MN có I
2
chạy qua một lực :
1
B
uur
F
12
Hãy Xác đònh
điểm đặt, phương,
chiều, của lực từ?
Nhắc lại quy tắc
bàn tay trái.
F
F
12
12
Slide 18
b. Giải thích
I
I
1
1
I
I
2
2
O
O
1
1
O
O
2
2
M
M
N
N
P
P
Q
Q
I
1
và I
2
cùng chiều
R
R
Phương: Tiếp tuyến đường tròn (O
Phương: Tiếp tuyến đường tròn (O
2
2
,
,
O
O
2
2
O
O
1
1
)
)
Chiều: Hướng vào trong mp hình vẽ.
Chiều: Hướng vào trong mp hình vẽ.
B
B
2
2
Lực tác dụng của I
Lực tác dụng của I
2
2
lên đoạn
lên đoạn
thẳng PQ có dòng điện I
thẳng PQ có dòng điện I
1
1
(F
(F
21
21
)
)
Véc tơ cảm ứng từ B
Véc tơ cảm ứng từ B
2
2
do I
do I
2
2
gây ra
gây ra
tại điểm O
tại điểm O
1
1
Lý luận hoàn
toàn tương tự
như trên ta cũng
có: