GIẢI PHÁP TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THUỶ LỰC
T/T
Tên
Thông số
thiết bị
cần tính
Lưu lượng
của bơm
1
Giải thích
Công thức tính
và đơn vị tính
Trong đó:
-Q-Là lưu lượng của bơm (lít/ph.).
Q=qv.n
-qv-Là lưu lượng riêng của bơm (cc/v).
-n-Là số vòng quay
của động cơ kéo bơm (v/ph).
Trong đó:
-Pđc-Là công suất động cơ điện (KW).
-p-Là áp suất
của bơm (kG/cm2).
2
Bơm
Công suất
kéo bơm
Pđc=p.Q./612.ŋ
-Q–Là lưu lượng riêng
của bơm (lít /ph.).
-ŋ -Là hiệu suất của
động cơ kéo bơm (%)
-612-Là hệ số chuyển đổi
giữa các đơn vị.
Trong đó:
– M-Là mômen xoắn (N.m).
-p-Là áp suất của bơm (kG/cm2).
Áp suất
của bơm
3
p=M.ŋms.10/qv
-qv –Là lưu lượng riêng
của bơm (cm3 /v.).
-ŋ ms-Là hiệu suất ma sát (%)
-10-Là hệ số chuyển đổi
giữa các đơn vị.
Trong đó:
-M-Là mômen xoắn (N.m).
Mô tơ
thuỷ lực
-p-Là áp suất làm việc
của mô tơ (kG/cm2).
Áp suất
4
làm việc
của mô tơ
p=M.10/qv.ŋms
thuy lực
-qv –Là lưu lượng riêng
của mô tơ (cm3 /v.).
-ŋ ms-Là hiệu suất
ma sát (=85%)
-10-Là hệ số chuyển
đổi giữa các đơn vị.
5
Công suất
Pmt=p.qvŋt/612
Trong đó:
-Pmt-Là công suất mô tơ thuỷ lực (KW).
-p-Là áp suất của bơm (kG/cm2).
truyền
động
-qv-Là lưu lượng riêng của mô tơ (cm3/v.).
-ŋt -Là hiệu suất
của mô tơ
thuỷ lực
của môtơ thuỷ lực (%)
– 612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn
vị.
Trong đó:
– M-Là mômen xoắn của mô tơ (N.m).
Mô men
xoăn
6
của mô tơ
thuỷ lực
-p-Là áp suất làm việc của mô tơ
(kG/cm2).
M=p.qv.ŋt/10
-qv –Là lưu lượng riêng của
mô tơ (cm3 /v.).
-ŋt-Là hiệu suất
mô tơ (=85%)
-10-Là hệ số
chuyển đổi
giữa các đơn vị.
Trong đó:
-ώ -Là vận tóc góc (radial/ph. ώ=60.Π.n)
7
Phép
Số vòng
chuyển
quay
của môtơ
đổi liên
ώ=60.Pmt/M
n=ώ/60.Π
giữa
-Π Là số pi =3,14
bơm &
8
9
(W =10-3. KW).
– M -Là mômen xoắn của mô tơ (N.m).
-n -Là số vòng quay của môtỏ TL
(v/ph.)
quan
môtơ TL
-Pmt -Là công suât
của môtơ TL
Đơn vị tinh
trong các
W=[ N.m/s ]
qv=[ m3/s ]
công thức
trên
p=[ N/m2 ]
M=[N.m ]
Tính
Lực tác
F=p.A.
toán
động lên
p=F/A.ŋ
Xi lanh
XL
Trong đó:
– F -Là lực
tác động lên XL (1kG).=(1.10-3 Tấn)
-p -Là áp suât
làm việc của
hệ thuỷ lưc,
tác đông lên phía có phụ tải.(kG/cm2)
-A -Là diện tích
hựu ích của XL (cm2
-ŋ-Hiệu suất %
phụ thuộc áp
suất=85 (20kG/cm2);
=90 (120 kG/cm2);=95 (160 kG/cm2)
Trong đó:
-A -Là điện tích
hựu ích của XL
Diên tích
10
XL
phía
A=1/4.Π.D2
phía
không cần (cm2 )
-D -Là đường kính
xi lanh.(cm)
không cần
– Π -Là số pi =3,14
Trong đó:
Ac -Là diện tích
11
Diên tích
cần XL
AC=1/4.Π.d2
của cần XL(cm2 )
-d -Là đường kính cần xi lanh.(cm)
-Π -Là số
pi =3,14
Trong đó:
-∆A -Là diện tích
hữu ích của XL
Diên tích
hữu ích
12
của XL
∆ A=1/4(D*D-d*d)
phía có cần(cm2 )
-D -Là đường kính
xi lanh.(cm)
-d -Là đường kính
phía có
cần
cần xi lanh.(cm)
– Π -Là số pi =3,14
Liên hệ
13
giữa:
vận tốc
Trong đó:
chuyển
động;
-A-Là diện tích hữu ích của XL(cm2 )
-Q-Là lưu lượng
lưu lượng;
diện tích
hưu ích
XL.
Q=A.v
cần (cm3)
-v -Là vận tốc chuyển động của XL.(cm)
Trong đó:
-A-Là diện tích
Tinh
đường
14
ốngcủa
hệ thống
thuỷ lục
hữu ích của
ống dẫn (cm2 )
Đường
kinh
mặt cắt
của ống
Q=A.v=1/4.Π.d*d*v
-Q-Là lưu lượng
cần (cm3)
-v -Là vận tốc chuyển động
cho phép
của dầu.(cm)
-d -Là đường kính dẫn dầu.(cm)
– Π -Là số pi =3,14