TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG GẠO VIỆT NAM
NHÓM
Số lượng gạo mà người sản xuất có khả năng và sẵn sàng cung ứng ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định với
giả định rằng các yếu tố khác không đổi
Giá gạo
•
•
Giá gạo nội địa
Giá gạo xuất khẩu
Công nghệ sản xuất
Chính sách thuế và trợ cấp
•
Khối lượng gạo mà người mua có khả năng sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, với
giả định các yếu tố khác ảnh hường đến cầu là không thay đổi
Thị trường tiêu thụ gạo nội địa rất mạnh.
Giá gạo
Thu nhập của
người tiêu dùng
Quy mô thị trường
Xuất khẩu
Bảng lũy kế xuất khẩu gạo từ năm 2012 – năm 2014
Năm/số liệu
Số lượng (triệu tấn)
Trị giá FOB (tỷ USD)
Trị giá CIF (tỷ USD)
2011
6,944
3,412
3,553
2012
7,563
3,376
3,472
2013
6,446
2,785
2,907
2014
6,036
2,656
2,797
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
07/06/1905
07/05/1905
07/04/1905
07/03/1905
07/10/1916
08/24/1917
09/14/1920
01/04/1919
04/09/1907
08/16/1907
03/29/1909
05/04/1909
08/28/1907
12/16/1907
07/03/1909
09/22/1909
Nhập khẩu
Giá lúa gạo trong nội địa và giá xuất khẩu luôn chao đảo theo tình
hình thế giới.
Tình hình giá gạo xuất khẩu có ảm đạm vẫn theo chiều hướng giảm.
Nhà nước tuyên truyền cho người nông dân hiểu được phải chú ý đến nhu cầu của thị trường, sản xuất
những gì thị trường cần chứ không sản xuất những gì chúng ta có, không chạy theo số lượng mà bỏ lại chất
lượng
Cần tạo dựng được thương hiệu gạo Việt Nam: chú trọng các giống lúa chất lượng cao, đầu tư mẫu mã bao
bì quảng bá sản phẩm
Có chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp và nông dân thỏa đáng
Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe
Xuất khẩu gạo của Việt Nam mùa vụ 2011-2012
5%
10%
15%
25%
100%
Gạo nếp
Gạo thơm
Các loại khác
Tổng
Châu Á
2.684.815
-
1.505.767
793.317
15.925
309.434
433.707
5.832
5.748.797
Châu Phi
821.826
-
75.947
98.407
365.610
-
104.162
52.356
1.518.308
39.828
24.699
756
-
-
-
24.564
-
89.847
Châu Mỹ
32.014
-
213.090
2.901
55.883
-
25.445
-
329.333
Châu Úc
19.235
-
-
-
-
-
11.036
-
30.271
Tổng
3.597.718
24.699
1.795.560
894.625
437.418
309.434
598.914
58.188
7.716.556
Châu Âu và các nước
CIS
Kim ngạch, tốc độ tăng/giảm kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam sang các châu
lục và theo nước/khối nước năm 2013
Xuất khẩu
Thị trường
Nhập khẩu
Xuất nhập khẩu
Trị giá
So với 2012
Trị giá
So với 2012
Trị giá
So với 2012
(Tỷ USD)
(%)
(Tỷ USD)
(%)
(Tỷ USD)
(%)
68,57
11,5
108,20
17,8
176,77
15,3
ASEAN
18,47
4,4
21,64
2,7
40,10
3,5
Trung Quốc
13,26
7,0
36,95
28,4
50,21
22,0
Nhật Bản
13,65
4,5
11,61
0,1
25,26
2,4
Hàn Quốc
6,63
18,8
20,70
33,2
27,33
29,4
28,85
22,4
8,98
10,6
37,84
19,4
23,87
21,4
5,23
8,4
29,10
18,8
28,11
19,2
11,43
7,9
39,55
15,7
24,33
19,8
9,45
7,5
33,78
16,1
Châu Phi
2,87
16,0
1,42
37,7
4,29
22,4
Châu Đại Dương
3,73
9,9
2,09
-5,3
5,82
3,9
Châu Á
Châu Mỹ
Hoa Kỳ
Châu Âu
EU (27)
Số lượng thị trường theo mức kim ngạch năm 2013
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Mức kim ngạch
Số thị trường
Trị giá
(Tỷ USD)
Số thị trường
Trị giá
(Tỷ USD)
Lớn hơn 5 tỷ USD
4
57,36
7
95,93
Từ 1 tỷ USD- dưới 5 tỷ USD
23
60,60
10
19,91
Từ 500 triệu USD- dưới 1 tỷ USD
3
2,56
11
8,00
Từ 100- dưới 500 triệu USD
35
8,10
24
5,60
Từ dưới 100 triệu USD
164
3,51
184
2,69