Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi giáo viên dạy giỏi môn Sinh học cấp THPT trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.31 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)

ĐỀ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi : 21/10/2016

Mã đề thi 134

Họ, tên giáo viên:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.
(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống
sinh vật.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu


Câu 3: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb,
Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các
bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
Câu 4: lai giữa hai dòng ruồi giấm P: ♂
HhGg XmY × ♀
hhGg XMXm thu được F1. Theo lý
thuyết đời con F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen. Biết gen trội hoàn toàn ?
A. 336
B. 2400
C. 1680
D. 672
Câu 5: Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho
kết quả khác nhau trong lai thụân nghịch?
A. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
B. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
C. Do mẹ chứa nhiều gen
D. Do gen trong tế bào chất có nhiều alen
Câu 6: Cho các thông tin sau:
(1) Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.
(2) Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể khác nhau.
(3) Thể dị hợp hai cặp gen giảm phân bình thường cho 4 loại giao tử.
(4) Tỉ lệ một loại kiểu hình chung bằng tích tỉ lệ các loại tính trạng cấu thành kiểu hình đó.
(5) Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
(6) Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, nếu P thuần chủng, khác nhau về các cặp tính
trạng tương phản thì F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau và có kiểu gen dị hợp tử.
Những điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen là:

A. 2, 3, 5.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 4, 6.
D. 3, 5, 6.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.
(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.
(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.
(5). Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hoá cho một axit amin trừ AUG và UGG
Trang 1/7 - Mã đề thi 134


(6). 61 bộ ba tham gia mã hóa axitamin
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
Câu 8: Nếu kích thước của quần thể giảm xuống mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm và
có thể bị diệt vong. Có các phát biểu sau đây:
(1). Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
(2). Sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm mạnh, khả năng chống chọi với thay đổi của môi trường giảm.
(3). Khả năng sinh sản giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp cá thể cái.
(4). Quần thể tăng trưởng theo đường cong hình chữ J.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
B. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
C. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng.
Câu 9: Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào

các giải pháp nào sau đây?
(1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh.
(2) Phá rừng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh.
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật,…).
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học, thuốc trừ sâu hóa học,…trong sản xuất nông
nghiệp.
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 10: Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc. Menđen đã thu được thế hệ F3 có
kiểu hình:
A. 100% phân tính. B. 2/3 cho F3 đồng tính giống P: 1/3 cho F3 phân tính 3:1.
C. 100% đồng tính. D. 1/3 cho F3 đồng tính giống P: 2/3 cho F3 phân tính 3:1.
Câu 11: Ở người xét các bệnh và hội chứng sau đây:
(1) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (5) Bệnh máu khó đông
(2) Bệnh pheninketo niệu
(6) Bệnh bạch tạng
(3) Hội chứng Đao
(7) Hội chứng Claiphento
(4) Bệnh mù màu đỏ và màu lục
(8) Hội chứng tiếng mèo kêu
Có mấy bệnh, hội chứng liên quan đến đột biến gen?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 12: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do một trong hai alen của gen nằm trên nhiễm sắc thể thường;
bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X

qui định. Theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể hiện qua sơ
đồ phả hệ dưới đây:

Không có sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đối với
hai bệnh nói trên?
A. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/4.
B. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4.
C. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/8.
D. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.
Câu 13: Gen A có 540 Guanin và gen a có 450 Guanin. Cho hai cá thể F1 đều có kiểu gen Aa lai với
nhau, đời F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu trên là
Trang 2/7 - Mã đề thi 134


A. Aaa.
B. AAaa.
C. AAa.
D. Aaaa.
Câu 14: Cho các thành tựu sau :
1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.
2. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
3. Tạo giống lúa ‘‘gạo vàng’’ có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt.
4. Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tựu được tạo ra công nghệ gen là
A. 1,3
B. 2, 4
C. 3, 4
D. 1, 2
Câu 15: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

(1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2)- Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác
(3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4)- Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Đáp án đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 16: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong
quần thể.
B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi
trường.
C. Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các
đặc điểm thích nghi với môi trường.
Câu 17: Chuồn chuồn, ve sầu... có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng
mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây?
A. Theo chu kỳ tháng
B. Theo chu kỳ mùa
C. Không theo chu kỳ
D. Theo chu kỳ ngày đêm
A 2
Câu 18: Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 Micromet và có tỉ lệ
= . Gen M bị đột
G 3
biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại của alen
m là
A. A = T = 900; G = X = 599.

B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 599; G = X = 900.
D. A = T = 600; G = X = 899.
Câu 19: Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là:
(1). Plasmit
(2). Vi khuẩn
(3). Súng bắn gen
(4). Virut
(5). Vi tiêm
(6). NST nhân tạo
A. (1), (4), (6)
B. (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 20: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên di
chuyển lên sống trên cạn vào thời gian nào :
A. Đại tân sinh
B. Đại nguyên sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại cổ sinh
Câu 22: Các gen alen có những kiểu tương tác nào?
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn
2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn
3: tương tác bổ sung
4: Tương tác át chế

5: tương tác cộng gộp
Câu trả lời đúng là:
A. 1,2
B. 1,2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,3,4,5
Trang 3/7 - Mã đề thi 134


Câu 23: Tìm câu sai
A. Đảo đoạn tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá
B. Một số đột biến đảo đoạn có thể làm tăng khả năng sinh sản
C. Sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di
truyền
D. Lặp đoạn có ý nghĩa tiến hoá trong hệ gen
Câu 24: Cho các thông tin sau:
(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
(2) Làm thay đổi chiều dài phân tử ADN.
(3) Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
(4) Xảy ra ở thực vật mà ít gặp ở động vật.
(5) thường gây chết,giảm sức sống hoặc làm giảm khả năng sinh sản
(6) Xác định vị trí của gen trong tế bào
(7) Gây tỷ lệ sảy thai thể 3 nhiễm là 57,3%
Trong 7 đặc điểm nói trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự
nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A. (3) và (4).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 26: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển
sang nhóm liên kết khác?
A. Chuyển đoạn trong 1 NST
B. Đảo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng
Câu 27: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di
truyền đầu tiên là
A. ADN.
B. Protein.
C. ARN.
D. ADN và protein.
Câu 28: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định
hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2
gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm phân
thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn,dài) x (kép,ngắn) . F1: 100%
đơn,dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các nhận kết luận sau:
(1) F2 có kiểu gen Ab//aB chiếm tỉ lệ 8%
(2) F2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là 50%
(3) F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, dài:9% đơn, ngắn : 9% kép, dài:16% kép,ngắn
(4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 66%.

(5) Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn.
(6) Số kiểu gen ở F2 bằng 7
Số kết luận đúng:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 29: Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Biết A quy định lông
xoăn, a quy định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng, số lượng cá thể của quần thể gồm 5000 cá thể. Số
lượng cá thể lông xoăn đồng hợp lúc đạt cân bằng di truyền là
A. 1250.
B. 1800.
C. 800.
D. 2400.
Câu 30: Biết một gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hoàn hoàn, các gen nằm trên các cặp nhiễm
sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1?
(1) AABb x AaBb ; (2) AaBb x aabb ; (3) Aa x Aa ; (4) AaBB x Aabb
(5) Aabb x aaBb ; (6) AaBb x aaBb ; (7) Aa x aa ; (8) aaBb x aaBb
9. AaaaBBbb AAAAbbbb 10. AAAaBBBB AAAabbbb 11. Aaaa Aaaa
Trang 4/7 - Mã đề thi 134


A. (1), (3), (5), (8).,(9)
B. (2), (4), (6), (8),(11)
C. (1), (3), (5), (7) (10),(11)
D. (1), (3), (4), (8),(11)
Câu 31: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có mấy phát biểu không đúng?
(1) Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
(2) Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò

đối với tiến hóa
(4) Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số tương đối của alen
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 32: Cây hoa cẩm tú cầu thuần chủng mọc ở những nơi khác nhau có thể cho màu hoa khác nhau: đỏ,
đỏ nhạt, đỏ tím và tím. Hiện tượng này do:
A. Cường độ sáng khác nhau
B. Độ pH của đất khác nhau
C. Đột biến gen quy định màu hoa
D. Lượng nước tưới khác nhau
Câu 33: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy
định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai
alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2
alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt,
hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn,
hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy
ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
A.

Aa .

B.

Bb.

C.

Bb.


D.

BB.

Câu 34: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau: A B C D E F . G H I K, sau đột biến
thành A B C D G . F E H I K hậu quả của dạng đột biến này là
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết
B. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen.
C. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng
D. Gây chết hoặc giảm sức sống
Câu 35: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P):
Ab DH E e
Ab DH E
XX x
X Y. Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm
aB dh
aB dh
8,25%. Tỉ lệ kiểu hình mang một trong năm tính trạng lặn ở đời con của phép lai trên là:
A. 39,75% .
B. 24,25%.
C. 33,25% .
D. 31,5% .
Ab
tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn
aB
Ab
đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen
sinh ra có tỉ lệ:
ab


Câu 36: Một cây có kiểu gen

A. 4 %.
B . 12 %. C. 10,5 %.
D. 5,25 %.
Câu 37:-Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen A quy định
tai nghe bình thường; bệnh mù màu do alen m nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy
định, alen M quy định nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Bên vợ có anh
trai bị mù màu, em gái bị điếc bẩm sinh; bên chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người còn lại trong
hai gia đình trên đều có kiểu hình bình thường. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và
không mắc cả hai bệnh trên là
A. 98%.
B. 25%.
C. 41,7%.
D. 43,66%.
Câu 38: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch.
2. mARN.
3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin.
6. Phiên mã.
7. Dịch mã.
8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là

Trang 5/7 - Mã đề thi 134



A. 3,4,6,7,8.
B. 1,2,3,4,6.
C. 4,5,6,7,8.
D. 2,3,6,7,8.
Câu 39: Ở một loài thực vật, khi cho các cây thuần chủng P có hoa màu đỏ lai với cây có hoa màu trắng,
F1 thu được tất cả các cây có hoa màu đỏ. Cho các cây F1 lai với một cây có màu trắng, thế hệ sau thu
được tỉ lệ kiểu hình là 5 cây hoa màu trắng: 3 cây hoa màu đỏ. Ở loài thực vật này, để kiểu hình con lai
thu được là 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ thì kiểu gen của cơ thể đem lai phải như thế nào?
A. AaBb x aabb
B. Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
C. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
D. AaBb x Aabb
Câu 40: Ở môt loài thực vật,xét 1 gen có 2 alen,A quy dinh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy đinh
hoa trắng.Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc loài này có tỉ lê KH 9 hoa đỏ :1 hoa trắng. Sau 3
thế hệ tự thụ phấn, ở F3 cây có KG dị hợp chiếm 7.5%.Theo lý thuyết cấu trúc di truyền của thế P là:
A. 0.1AA +0.6Aa +0.3aa =1
B. 0.3AA +0.6Aa +0.1aa =1
C. 0.6AA +0.3Aa +0.1aa =1
D. 0.7ÁA +0.2Aa +0.1aa =1
Câu 41: Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
Câu 42: Cho các nhận xét sau:
1. Đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.
2. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.
3. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
4. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường

sống.
5. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong
điều kiện môi trường thay đổi.
Trong số những phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 43: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do gen trội không alen tương tác cộng gộp với nhau
quy định. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được các cây F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn,
F2 có 9 kiểu hình.Trong các kiểu hình ở F2, kiểu hình thấp nhất cao 70cm ; kiểu hình cao 90 cm
chiếm tỉ lệ nhiều nhất.ở F2 thu được
(1)Cây cao nhất có chiều cao 100cm
(2)Cây mang 2 alen trội có chiều cao 80cm
(3)Cây có chiều cao 90 cm chiếm tỉ lệ 27,34%
(4)F2 có 27 kiểu gen
Phương án đúng là
A. (1),(4)
B. (1),(3)
C. (2),(4)
D. (2),(3)
Câu 44: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
1. ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/  3/.
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát
triển của chạc chữ Y
6. ở sinh vật nhân thực qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có chiều dài bằng ADN mẹ.
7. Ở sinh vật nhân thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới

8 . Quá trình tự nhân đôi là cơ sở dẫn tới hiện tượng nhân bản gen trong ống nghiệm
9. ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị tái bản trong mỗi đơn vị lại có nhiều điểm khởi đầu sao
chép
Số Phương án đúng là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Trang 6/7 - Mã đề thi 134


Câu 45: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:
(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các loài cá tôm.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
(3) Loài cá ép sống trên các loài cá lớn.
(4) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
(5) Vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.
Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 46: 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen
giảm phân không phát sinh đột biến,không có
hoán vị gen đã tạo ra 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng
A. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1
B. 3 : 3 : 1 :1
C. 1 : 1 : 1 :1
D. 1 : 1 : 2 :2

Câu 47: Ở một loài thực vật, A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với a quy định quả chua; alen B
quy định chín sớm là trội hoàn toàn so với b quy định chín muộn. Hai cặp gen quy định tính trạng liên kết
AB
Ab
không hoàn toàn trên cặp NST thường. Cho P: ♂
x♀
. Biết rằng có 60% số tế bào sinh tinh và
ab
aB
20% số tế bào sinh trứng gia giảm phân có xảy ra hoán vị gen, không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết thì
kiểu hình quả ngọt, chín muộn ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 23,25%.
B. 15,75%
C. 9,25%
D. 21,5%
Câu 48: Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử.Biết quá
trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là
(1) 1 : 1. (2) 3 : 3 : 1 : 1. (3) 2 : 2 : 1 : 1. (4) 1 : 1 :1 :1. (5) 3 : 1.
Số phương án đúng :
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 49: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và
không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x
AaBbDdEe?
(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256.
(2) Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.
(3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16.
(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4).

(5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.
(6) Tỷ lệ kiểu gen chứa 2 cặp gen đồng hợp tử lặn và 2 cặp gen dị hợp là 3/32
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 50: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên
(2) Giao phối ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(5) Đột biến
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên
(6) Di nhập gen
Các nhân tố tiến hoá vừa thay đổi tần số alen vừa thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (2); (3); (4); (5)
B. (1); (6); (4); (5)
C. (3); (4); (5); (6)
D. (1); (3); (4); (6)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 134


mã đề
134
134
134
134

134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIÁO VIÊN GiỎI CẤP TRƯỜNG
đáp án mã đề câu đáp án mã đề câu đáp án mã đề
C
B
D
D
B
D
B
B
D
D
C
C
A
A
D
D
B
C
A

B
D
A
B
A
D
D
C
A
B
D
B
B
C
B
A
C
C
A
C
B
A
C
D
C
A
D
A
D
A

B

210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
C
D
A
A
D
D
A
D
A
D
C
A
D
D
B

C
A
B
A
D
B
A
C
D
D
B
B
A
B
D
C
C
D
B
B
B
C
D
A
C
D
C
C
B
D

D
A
B
B

358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358

358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358
358

Page 1

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
A
D
A
C
B
D
C
A
C
A

B
B
C
D
B
A
D
A
D
D
B
B
C
C
B
B
B
A
A
C
C
C
B
A
A
B
B
D
C
D

A
D
D
B
D
D
C
B
B

486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486

486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486


câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

đáp án
B
D
A
A
B
A

C
A
B
A
C
A
D
D
C
B
B
B
A
C
C
B
D
C
A
D
B
A
B
D
D
B
D
D
A
D

B
D
C
A
B
A
D
C
D
D
C
A
D
C



×