Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu về giới từ trong tiếng anh (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.65 KB, 4 trang )

Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self

Drop by: ghé qua

bằng mysel, yourself, himself, herself...)

Drop s.o off: thả ai xuống xe

Break down: bị hư

End up: có kết cục = wind up

Break in: đột nhập vào nhà

Figure out: suy ra

Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với aiFind out: tìm ra
đó
Get along/get along with s.o: hợp
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
nhau/hợp với ai
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

Get in: đi vào

Brush up on s.th: ôn lại

Get off: xuống xe

Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai Get on with s.o: hòa hợp, thuận với
đó, yêu cầu gặp ai đó


ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)

Get out: cút ra ngoài

Catch up with s.o: theo kịp ai đó

Get rid of s.th: bỏ cái gì đó

Check in: làm thủ tục vào khách sạn

Get up: thức dậy

Check out: làm thủ tục ra khách sạn

Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

Go around: đi vòng vòng

Clean s.th up: lau chùi

Go down: giảm, đi xuống

Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là
chuông, bom)


Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể
là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí

Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì
đó

Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

Let s.o down: làm ai đó thất vọng

Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó


Look after s.o: chăm sóc ai đó

Dress up: ăn mặc đẹp

Look around: nhìn xung quanh


Look at sth: nhìn cái gì đó

Speed up: tăng tốc

Look down on s.o: khinh thường ai đó

Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

Take away (take sth away from
s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó

Look forward to something/Look forward to doing something
mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên

Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào

Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy
bay), trở nên thịnh hành, được ưa
chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản
phẩm..)
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat
động mới (thể thao, sở thích,môn
học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì
đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở

Put sth away: cất cái gì đó đi

Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai
đó

Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

Turn up: vặn lớn lên


Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó

Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o
up: đánh thức ai dậy

Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại

48. Một số ngữ động từ thường gặp

Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ
là người thì có nghĩa là làm mòn,
chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị
mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả
tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì
đó


Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy
ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.



To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.



To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề



To call on: yêu cầu / đến thăm



To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)



To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về



To check out: điều tra, xem xét.



To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.



To check (up) on: điều tra, xem xét.




To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần



To come along with: đi cùng với



To count on = depend on = rely on



To come down with: mắc phải một căn bệnh



Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử



To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)



To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)




To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.



To find out: khám phá ra, phát hiện ra.



To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được



To get through with: kết thúc



To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm
cho hiểu



To get up: dậy/ tổ chức.



To give up: bỏ, từ bỏ



To go along with: đồng ý với




To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì



To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng
được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)



To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì



To look after: trông nom, săn sóc




To look into: điều tra, xem xét



To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)



To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra




To point out: chỉ ra, vạch ra



To put off: trì hoãn, đình hoãn



To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)



To run into sb: gặp ai bất ngờ



To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy



To take off: cất cánh <> to land



To take over for: thay thế cho




to talk over: bàn soạn, thảo luận về



to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)



to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)



To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ



To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)



×