Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self
Drop by: ghé qua
bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Drop s.o off: thả ai xuống xe
Break down: bị hư
End up: có kết cục = wind up
Break in: đột nhập vào nhà
Figure out: suy ra
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với aiFind out: tìm ra
đó
Get along/get along with s.o: hợp
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
nhau/hợp với ai
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Get in: đi vào
Brush up on s.th: ôn lại
Get off: xuống xe
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai Get on with s.o: hòa hợp, thuận với
đó, yêu cầu gặp ai đó
ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Get out: cút ra ngoài
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Get up: thức dậy
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Clean s.th up: lau chùi
Go down: giảm, đi xuống
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là
chuông, bom)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể
là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì
đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Speed up: tăng tốc
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Take away (take sth away from
s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Look forward to something/Look forward to doing something
mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy
bay), trở nên thịnh hành, được ưa
chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản
phẩm..)
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat
động mới (thể thao, sở thích,môn
học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì
đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Put sth away: cất cái gì đó đi
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai
đó
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Turn up: vặn lớn lên
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o
up: đánh thức ai dậy
Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
48. Một số ngữ động từ thường gặp
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ
là người thì có nghĩa là làm mòn,
chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị
mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả
tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì
đó
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy
ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
•
To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
•
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
•
To call on: yêu cầu / đến thăm
•
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
•
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
•
To check out: điều tra, xem xét.
•
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
•
To check (up) on: điều tra, xem xét.
•
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
•
To come along with: đi cùng với
•
To count on = depend on = rely on
•
To come down with: mắc phải một căn bệnh
•
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
•
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
•
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
•
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
•
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
•
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
•
To get through with: kết thúc
•
To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm
cho hiểu
•
To get up: dậy/ tổ chức.
•
To give up: bỏ, từ bỏ
•
To go along with: đồng ý với
•
To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
•
To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng
được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
•
To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
•
To look after: trông nom, săn sóc
•
To look into: điều tra, xem xét
•
To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
•
To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
•
To point out: chỉ ra, vạch ra
•
To put off: trì hoãn, đình hoãn
•
To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
•
To run into sb: gặp ai bất ngờ
•
To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
•
To take off: cất cánh <> to land
•
To take over for: thay thế cho
•
to talk over: bàn soạn, thảo luận về
•
to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
•
to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
•
To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
•
To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)