Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

nghiên cứu quá trình cháy trong động cơ 3 xy lanh diesel phun gián tiếp có buồng cháy three vortex combustion (tvc), sử dụng nhiên liệu sinh học bio diesel (tham khảo động cơ 3 xy lanh kubota d1703 m e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.23 MB, 160 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN HÙNG VIỆT

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH CHÁY TRONG ĐỘNG CƠ
3 XY LANH DIESEL PHUN GIÁN TIẾP CÓ
BUỒNG CHÁY THREE VORTEX COMBUSTION (TVC)
SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SINH HỌC BIO - DIESEL
( THAM KHẢO ĐỘNG CƠ 3 XY LANH KUBOTA
D1703 - M - E3B)
S

K

C

0

0

3
4

9
2

5
1



9

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC - 605246

S KC 0 0 4 2 2 2

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN HÙNG VIỆT

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH CHÁY TRONG ĐỘNG CƠ 3
XY LANH DIESEL PHUN GIÁN TIẾP CÓ BUỒNG CHÁY
THREE VORTEX COMBUSTION (TVC), SỬ DỤNG
NHIÊN LIỆU SINH HỌC BIO-DIESEL. (THAM KHẢO
ĐỘNG CƠ 3 XY LANH KUBOTA D1703-M-E3B)

NGÀNH : KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC- 605246
Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS PHẠM XUÂN MAI

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013



LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC:
Họ & tên: Nguyễn Hùng Việt

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 08/08/1988

Nơi sinh: Bình Định

Quê quán: Cát Thắng - Phù Cát - Bình Định

Dân tộc: Kinh

Địa chỉ liên lạc: 23/6 B Đường 4 - Tăng Nhơn Phú B - Quận 9 - Tp.HCM
E-mail: ;
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Cao đẳng:
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 10/2006 đến 10/2009

Nơi học (trường, thành phố): Trường CĐKT Lý Tự Trọng Tp.HCM - Tp.HCM
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật ôtô
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 09/2009 đến 03/2011

Nơi học (trường, thành phố): Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM

Ngành học: Cơ khí động lực
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp:
Nghiên cứu động học và động lực học xe Toyota Vios
Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 21/01/2011, Đại học Sư
Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM
Người hướng dẫn: GVC.MSC. Đặng Quý
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC:
Thời gian
08/2011 - 10/2011

10/2011 - Nay

Nơi công tác
Công ty cổ phần dịch vụ
ô tô Hàng Xanh
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật
Tp.HCM

i

Công việc đảm nhiệm
Nhân viên bảo hành

Học viên cao học


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai

công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 năm 2013
Người nghiên cứu
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Hùng Việt

ii


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:

- Ban giám hiệu, Bộ phận Sau Đại học - Phòng Đào tạo, quý thầy cô khoa
cơ khí động lực trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, quý thầy cô khoa cơ
khí giao thông - Bộ môn ô tô, máy động lực trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM đã
tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong thời gian học tập và hoàn thành luận văn.
- PGS.TS Phạm Xuân Mai - Giảng viên hướng dẫn. Thầy đã tận tình
hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất trong suốt thời gian thực hiện
luận văn này. Xin kính chúc Thầy luôn mạnh khoẻ, vui tươi và hạnh phúc.
- Các thầy cô trong hội đồng chấm luận văn đã cho tôi những đóng góp quý
báu để hoàn chỉnh luận văn này.
- Các học viên lớp Cao học Kỹ thuật cơ khí động lực 2011 B đã có nhiều hỗ
trợ và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
- Đặc biệt, xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến ba má và người thân đã cổ vũ,
động viên và tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận văn.
Mặc dù rất nổ lực, nhưng do kiến thức còn hạn chế, thời gian có hạn và thiết bị
hỗ trợ thiếu thốn nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong Quý Thầy Cô và
các bạn góp ý thêm để đề tài nghiên cứu này sớm được áp dụng vào thực tế.

Xin chân thành cảm ơn!
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 năm 2013
Học viên

Nguyễn Hùng Việt

iii


TÓM TẮT
Luận văn này giới thiệu kết quả nghiên cứu về “Nghiên cứu quá trình cháy
trong động cơ 3 xy lanh Diesel phun gián tiếp có buồng cháy Three Vortex
Combustion (TVC), sử dụng nhiên liệu sinh học Bio-Diesel. (tham khảo động
cơ 3 xy lanh KUBOTA D1703-M-E3B)”. Nghiên cứu quá trình cháy của động cơ
này nhằm mục đích thiết kế, chế tạo ra một động cơ mới dựa trên nền tảng là động
cơ Diesel 3 xy lanh phun gián tiếp có buồng cháy Three Vortex Combustion
(TVCS) sử dụng nhiên liệu Bio-Diesel thân thiện với môi trường, giảm khí thải ô
nhiễm, và giảm phụ thuộc vào nhiên liệu truyền thống như xăng, diesel…Với
nghiên cứu này sẽ tạo ra loại động cơ riêng của Việt Nam mang thương hiệu của
Việt Nam và đặc biệt là giá thành sẽ thấp hơn so với động cơ của thế giới nhằm
phục vụ cho sự nghiệp cơ giới hóa, hiện đại hóa nền nông nghiệp nông thôn Việt
Nam.

ABSTRACT
In this study, the author introduces research findings on "Research in
combustion engine 3 cylinder indirect injection diesel combustion chamber
Three Vortex Combustion (TVC), biofuel use Bio-Diesel. (Reference 3 cylinder
engine KUBOTA D1703-M-E3B). Studies of the combustion engine aims to
design, manufacture a new engine is based on the 3 cylinder diesel engine with
indirect injection combustion chamber Three Vortex Combustion (TVC) Bio-fuel

use diesel environmentally friendly, pollution emissions, and reduce dependence on
traditional fuels such as gasoline, diesel. With this research will produce engines
Vietnam's own brand of Vietnam and especially the price will be lower than the
engine of the world to serve the cause of mechanization, modernization agricultural
and rural Vietnam.
Key words: biodiesel, three cylinder, idi engine, simulations, three vortex
combustion, Ricardo Wave.

iv


MỤC LỤC
Trang tựa

TRANG

Quyết định giao đề tài
Lý lịch cá nhân ......................................................................................................... i
Lời cam đoan........................................................................................................... ii
Lời cảm ơn ............................................................................................................. iii
Tóm tắt ................................................................................................................... iv
Mục lục ................................................................................................................... v
Danh sách các chữ viết tắt ....................................................................................... x
Danh sách các bảng ............................................................................................... xii
Danh sách các hình ............................................................................................... xiv
Chương 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ..................................... 1
1.1. Sự cần thiết nghiên cứu của đề tài. ................................................................ 1
1.1.1. Thực trạng trang bị máy móc và phương tiện cho các ngành. ......................... 1
1.1.1.1. Quy mô sử dụng đất nông nghiệp và mức độ trang bị máy móc cơ điện nông
nghiệp. .................................................................................................................... 1

1.1.1.2. Nguồn động lực trong sản xuất nông nghiệp. .............................................. 2
1.1.1.3. Mức độ cơ giới hóa trong sản xuất và công nghệ sau thu hoạch. ................. 3
1.1.2. Nhu cầu động cơ nhỏ cho nông nghiệp và nông thôn Việt Nam. .................... 5
1.1.3. Nhu cầu của động cơ 3 xy lanh Diesel tại Việt Nam. ..................................... 7
1.1.4. Công nghiệp máy động lực ở Việt Nam. ........................................................ 9
1.1.4.1. Thị phần cạnh tranh máy nông nghiệp......................................................... 9
1.1.4.2. Thị phần công suất máy nông nghiệp. ....................................................... 10
1.1.5. Nhiên liệu thay thế. ...................................................................................... 13
1.1.6. Phương pháp nghiên cứu quá trình cháy động cơ diesel 3 xy lanh sử dụng
nhiên liệu Biodiesel. .............................................................................................. 15
1.1.7. Kết luận. ...................................................................................................... 15
1.2. Tình hình nghiên cứu nước ngoài và trong nước. ....................................... 16
1.2.1. Tính hình nghiên cứu động cơ 3 xy lanh nước ngoài. ................................... 16

v


1.2.2. Tính hình nghiên cứu động cơ 3 xy lanh tại Việt Nam. ................................ 17
1.3. Mục đích và đối tượng nghiên cứu của đề tài. ............................................. 20
1.4. Nhiệm vụ của đề tài và giới hạn đề tài. ........................................................ 20
1.5. Phạm vi nghiên cứu. ..................................................................................... 20
1.6. Nội dung nghiên cứu của đề tài. ................................................................... 21
1.7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn mà đề tài mang lại. ..................................... 21
1.7.1 Ý nghĩa khoa học. ......................................................................................... 21
1.7.2 Ý nghĩa thực tiễn. ......................................................................................... 21
1.8. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 22
1.8.1. Phương pháp thống kê, phân tích. ................................................................ 22
1.8.2. Phương pháp tính toán lý thuyết và mô phỏng. ............................................ 22
1.8.3. Phương pháp nghiên cứu tính toán thiết kế. ................................................. 22
1.8.4. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm. ........................................................ 22

1.8.5. Phương pháp chuyên gia. ............................................................................. 22
Chương 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT QUÁ TRÌNH CHÁY ..................................... 23
2.1. Cơ sở lý thuyết quá trình cháy động cơ nhiệt. ............................................. 23
2.1.1. Tính chất của màng lửa. ............................................................................... 23
2.1.2. Cháy hoàn toàn lý thuyết. ........................................................................... 24
2.1.3. Các định luật nhiệt động học cho quá trình cháy. ......................................... 26
2.1.3.1. Định luật nhiệt động học thứ nhất áp dụng cho quá trình cháy. ................. 26
2.1.3.2. Định luật nhiệt động học thứ hai áp dụng cho quá trình cháy. ................... 32
2.2. Cơ sở lý thuyết quá trình cháy động cơ Diesel phun gián tiếp. .................. 36
2.2.1. Khái quát về quá trình cháy trong động cơ Diesel. ....................................... 36
2.2.2. Lý thuyết quá trình cháy trong động cơ Diesel phun gián tiếp. ..................... 38
2.2.3. Phân tích áp suất trong buồng cháy. ............................................................. 40
2.2.4. Hiệu suất cháy. ............................................................................................ 41
2.2.5. Động cơ phun gián tiếp IDI.......................................................................... 41
2.2.6. Quá trình cháy động cơ Diesel phun gián tiếp IDI........................................ 44
2.3. Cơ sở lý thuyết TVCS về nhiệt hóa. ............................................................. 50

vi


2.3.1. Lý thuyết ba dòng xoáy lốc. ......................................................................... 50
2.3.2. Mô hình chuyển động của ba dòng xoáy lốc. ............................................... 53
2.3.2.1. Mô hình của Helmholtz............................................................................. 53
2.3.2.2. Mô hình Theo Goriachev. ......................................................................... 54
2.3.2.3. Mô hình của Grobli. .................................................................................. 54
Chương 3 NHIÊN LIỆU BIO-DIESEL SỬ DỤNG CHO ĐỘNG CƠ DIESEL 55
3.1. Tổng quan về nhiên liệu sinh học Biodiesel. ................................................ 55
3.1.1. Khái niệm. ................................................................................................... 55
3.1.2. Các tính năng khi sử dụng nhiên liệu Biodiesel. ........................................... 55
3.1.2.1. Tính chất lý hóa của nhiên liệu Biodiesel. ................................................. 55

3.1.2.2. Ưu nhược điểm về mặt môi trường của nhiên liệu Biodiesel. .................... 56
3.1.2.3. Ưu nhược điểm về mặt kỹ thuật của nhiên liệu Biodiesel. ......................... 57
3.1.2.4. Ưu nhược điểm về mặt kinh tế của nhiên liệu Biodiesel. ........................... 57
3.2. Đặc điểm động cơ sử dụng nhiên liệu Biodiesel........................................... 61
3.2.1. Tạo hỗn hợp khi dùng nhiên liệu Biodiesel. ................................................. 61
3.2.2. Vấn đề tăng khả năng lưu thông của nhiên liệu qua bầu lọc khi dùng nhiên
liệu Biodiesel......................................................................................................... 61
3.2.3. Ưu điểm của buồng cháy TVCS khi sử dụng nhiên liệu Biodiesel. .............. 61
3.3. Nguyên liệu sản xuất và thành phần hóa học của nhiên liệu Biodiesel. ..... 63
3.3.1. Dầu thực vật. ........................................................................................................ 63
3.3.2. Mỡ động vật. ....................................................................................................... 64
3.3.3. Dầu thải chiên rán. ....................................................................................... 65
3.4. Phương pháp điều chế nhiên liệu Biodiesel. ................................................ 67
3.4.1. Phương pháp điều chế Biodiesel từ mỡ cá Basa. .......................................... 67
3.4.1.1. Qui trình công nghệ chiết tách mỡ lỏng từ mỡ cá. ..................................... 67
3.4.1.2. Qui trình sản xuất Biodiesel bằng hình ảnh. .............................................. 69
3.4.2. Phương pháp điều chế dầu Biodiesel từ cây Jatropha. .................................. 71
3.4.2.1. Qui trình điều chế. .................................................................................... 71
3.4.2.2. Công nghệ sản xuất dầu Jatropha. ............................................................. 72

vii


3.5. Các thông số chính của nhiên liệu Biodiesel. ............................................... 74
3.5.1. Các chỉ tiêu nhiên liệu đối với dầu từ mỡ cá basa......................................... 74
3.5.2. Các chỉ tiêu nhiên liệu đối với dầu Jatropha. ................................................ 75
Chương 4 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MÔ HÌNH CHÁY ĐỘNG CƠ DIESEL
TRONG PHẦN MỀM RICARDO WAVE......................................................... 76
4.1. Mô hình sự cháy động cơ Diesel Wiebe. ...................................................... 76
4.1.1. Cháy trễ. ...................................................................................................... 78

4.1.2. Mô hình sự cháy phun thí điểm. ................................................................... 78
4.2. Mô hình sự cháy đa phần động cơ Diesel Wiebe. ........................................ 79
4.3. Mô hình sự cháy tia phun Diesel. ................................................................. 80
4.3.1. Sự bay hơi của giọt nhiên liệu. ..................................................................... 81
4.3.2. Hỗn hợp không khí - nhiên liệu.................................................................... 81
4.3.3. Sự cháy. ....................................................................................................... 82
4.3.4. Sự hình thành NOx. ..................................................................................... 82
4.3.5. Sự hình thành bồ hóng. ................................................................................ 83
4.4. Mô hình phân tích sự giải phóng nhiệt quá trình cháy. .............................. 85
4.4.1. Sự Nén. ........................................................................................................ 85
4.4.2. Sự Cháy. ...................................................................................................... 85
4.4.3. Xác định đúng điểm chết trên (TDC). .......................................................... 89
4.5. Dữ liệu sự cháy động cơ Diesel. .................................................................... 90
Chương 5 NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIỆU BIO-DIESEL
TRONG ĐỘNG CƠ DIESEL PHUN GIÁN TIẾP CÓ BUỒNG CHÁY TVCS
BẰNG PHẦN MỀM RICARDO WAVE............................................................ 94
5.1. Tổng quan về phần mềm mô phỏng động cơ đốt trong Ricardo Wave. ..... 94
5.1.1. Giới thiệu..................................................................................................... 94
5.1.2. Các chức năng chính và các bước xây dựng mô hình mô phỏng................... 95
5.1.2.1. Các chức năng chính của phần mềm Ricardo Wave. ................................. 95
5.1.2.2. Các bước xây dựng mô hình mô phỏng trên Ricardo Wave. ...................... 95

viii


5.1.3. Phương pháp xây dựng mô hình và mô phỏng động cơ Diesel 3 xy lanh trong
phần mềm Ricardo Wave. ...................................................................................... 96
5.2. Mô hình hóa quá trình cháy, ngọn lửa và khu vực cháy............................. 98
5.2.1. Nghiên cứu thực nghiệm quá trình cháy khuếch tán. .................................... 98
5.2.2. Mô hình hóa quá trình cháy trong phần mềm Kiva. .................................... 102

5.2.2.1. Mô hình cháy trễ. .................................................................................... 102
5.2.2.2. Mô hình sự cháy. .................................................................................... 104
5.2.2.3. Mô hình hình thành bồ hóng và cháy bồ hóng. ........................................ 106
5.3. Mô phỏng quá trình cháy động cơ Diesel sử dụng nhiên liệu Biodiesel bằng
phần mềm Ricardo Wave. ................................................................................. 108
5.3.1. Các thông số mô phỏng động cơ Diesel 3 xy lanh sử dụng nhiên liệu
Biodiesel. ............................................................................................................ 108
5.3.2. Các kết quả mô phỏng động cơ bằng đồ thị. ............................................... 109
5.3.2.1. Đặc tính động cơ. .................................................................................... 109
5.3.2.2. Đặc tính khí thải động cơ. ....................................................................... 118
5.3.3. Mô phỏng bằng hình ảnh tốc độ dòng chảy, áp suất và nhiệt độ của
nhiên liệu B5 tại số vòng quay n = 2800. ............................................................. 124
Chương 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. ......................................................... 134
6.1. Kết luận kết quả đề tài................................................................................ 134
6.2. Kiến nghị. .................................................................................................... 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 138

ix


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- ĐBSH: đồng bằng sông hồng.
- Ha: hecta.
- HP/hp (Horse Power): sức kéo (sức ngựa).
- PTVN: phương tiện vận tải.
- GDP (Gross Domestic Product): tổng sản phẩm quốc nội
- SVEAM (Southern Vietnam Engine and Agricultural Machinery): công ty Trách
nhiệm hữu hạn một thành viên Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam
- VEAM (Vietnam Engine and Agricultural Machinery): tổng công ty máy động lực
và máy nông nghiệp Việt Nam

- LPG (Liquefied Petroleum Gas): khí hóa lỏng
- CNG (Compressed Natural Gas): khí nén thiên nhiên
- LNG (Liquefied Natural Gas): khí hóa lỏng tự nhiên
- BDF/BD (Biodiesel Fuel): nhiên liệu Diesel sinh học
- ODA (Official Development Assistance): hỗ trợ phát triển chính thức
- SAE (Society of Automotive Engineers): hiệp hội kỹ sư ô tô Mỹ
- E-TVCS/TVCS/TVC (Three Vortex Combustion System): hệ thống buồng cháy 3
luồng xoáy lốc
- IDI (Indirect Injection): phun gián tiếp
- DI (Direct Injection): phun trực tiếp
- ISFC (Indicated Specific Fuel Consumption): chỉ số tiêu hao nhiên liệu
- EVO (Exhaust Valve Open): van xả mở
- EVC (Exhaust Valve Close): van xả đóng
- IVO (Intake Valve Open): van hút mở
- IVC (Intake Valve Close): van hút đóng
- TDC (Top Dead Center): điểm chết trên.
- BDC (Bottom Dead Center): điểm chết dưới
- CA (CRANK ANGLE): góc quay trục khuỷu

x


- RPM (Revolutions Per Minute): vòng/phút
- HC: Hidrocarbure chưa cháy
- PPM (Parts Per Million): đơn vị đo mật độ
- CI (Compress Ignition): động cơ Diesel nén cháy.
- DO (Diesel Oil): dầu Diesel
- CV (Cheval Vapeur (France)): mã lực của Pháp, 1 CV = 0,986 HP; 1 HP = 0,736
kW; 1 kW = 1,36 HP; 1 CV = 0,736 kW
- A/F (Air/ Fuel): tỷ số không khí trên nhiên liệu

- FAO (Food and Agriculture Organization): tổ chức nông lương liên hiệp quốc
- SI (Spark Ignition): cháy bởi tia lửa (động cơ xăng)
- TDCF (Top Dead Center Firing): thứ tự điểm chết trên

xi


DANH SÁCH CÁC BẢNG
BẢNG

TRANG

Bảng 1.1: Thống kê ruộng đất sản xuất nông nghiệp của hộ nông dân ở các vùng ... 1
Bảng 1.2: Nguồn động lực dùng trong nông nghiệp nông thôn. ............................... 2
Bảng 1.3: Thống kê cơ giới hóa trong ngành nông nghiệp. ..................................... 3
Bảng 1.4: Thống kê cơ giới hóa trong ngành lâm nghiệp. ....................................... 4
Bảng 1.5: Thống kê cơ giới hóa trong ngành thủy hải sản. ...................................... 5
Bảng 1.6: Mức độ đầu tư phương tiện vận tải ở khu vực nông thôn của các vùng ... 5
Bảng 1.7: Dãy công suất động cơ và cỡ lực kéo ở móc máy kéo. ............................ 6
Bảng 2.1: Enthalpy tạo thành tiêu chuẩn (298,150K (250C) và áp suất 1 atm)........ 28
Bảng 2.2: Enthalpy và năng lượng tự do của phản ứng cháy. ................................ 34
Bảng 3.1: Tính chất lý hóa cơ bản của các Biodiesel. ............................................ 56
Bảng 3.2: So sánh độ cặn và trị số Cetane của các loại Biodiesel. ......................... 56
Bảng 3.3: Lượng khí thải dầu Biodiesel (BDF) so với dầu Diesel (DO). ............... 57
Bảng 3.4: Tính chất nhiên liệu Diesel, B5, B10, B30. ........................................... 62
Bảng 3.5: Thành phần mỡ cá basa được đo tại Trung Tâm Nghiên Cứu và Phát
triển Chế Biến Dầu Khí (RDCPP). ........................................................................ 74
Bảng 3.6: Các chỉ tiêu nhiên liệu đối với dầu Jatropha. ......................................... 75
Bảng 5.1: Thông số kỹ thuật động cơ Diesel thử nghiệm. ................................... 108
Bảng 5.2: Bảng số liệu mô phỏng công suất đầu ra của các mẫu nhiên liệu

Diesel, B5, và B10. .............................................................................................. 127
Bảng 5.3: Bảng số liệu mô phỏng moment đầu ra của các mẫu nhiên liệu
Diesel, B5, và B10............................................................................................... 128
Bảng 5.4: Bảng số liệu mô phỏng suất tiêu hao nhiên liệu của các mẫu nhiên
liệu Diesel, B5, và B10. ....................................................................................... 129
Bảng 5.5: Bảng số liệu mô phỏng hiệu suất nhiệt động cơ của các mẫu nhiên
liệu Diesel, B5, và B10. ....................................................................................... 130

xii


Bảng 5.6: Bảng số liệu mô phỏng nồng độ CO của các mẫu nhiên liệu Diesel,
B5, và B10. ......................................................................................................... 131
Bảng 5.7: Bảng số liệu mô phỏng nồng độ NOx của các mẫu nhiên liệu Diesel,
B5, và B10. ......................................................................................................... 132
Bảng 5.8: Bảng số liệu mô phỏng nồng độ HC của các mẫu nhiên liệu Diesel,
B5, và B10. ......................................................................................................... 133

xiii


DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH

TRANG

Hình 1.1: Thị phần động cơ 3 xy lanh 30 - 50 Hp. .................................................. 8
Hình 1.2: Sơ đồ các loại máy móc và các công ty cơ khí tiêu biểu. ......................... 9
Hình 1.3: Sơ đồ các nhóm chiếm lược trong ngành chế tạo máy nông nghiệp. ...... 10
Hình 1.4: Thị phần máy nông nghiệp tại Việt Nam. .............................................. 10

Hình 1.5: Thị phần động cơ phục vụ cho nông nghiệp Việt Nam. ......................... 11
Hình 1.6: Thị phần động cơ 24 - 37 HP phục vụ cho nông nghiệp Việt Nam. ....... 12
Hình 2.1: Tỷ lệ hỗn hợp hòa trộn nhiên liệu và không khí..................................... 26
Hình 2.2: Sự biến đổi của hệ thống phản ứng cháy theo định luật nhiệt động học thứ
nhất. ...................................................................................................................... 27
Hình 2.3: Quá trình cháy đoạn nhiệt đẳng tích hay đẳng áp trên giản đồ U(T)
hay H(T). ............................................................................................................... 30
Hình 2.4: Hệ thống hở dùng để khảo sát động cơ đốt trong. .................................. 31
Hình 2.5: Biến thiên hiệu suất cháy theo độ đậm đặc ∅......................................... 32
Hình 2.6: Hiệu suất nhiệt của động cơ. ................................................................. 34
Hình 2.7: Sơ đồ đường cong phun nhiên liệu và tỏa nhiệt của động cơ Diesel
phun gián tiếp có buồng cháy xoáy lốc. ................................................................. 40
Hình 2.8: Sơ đồ buồng cháy dự bị và buồng cháy chính trong động cơ Diesel
phun gián tiếp. ....................................................................................................... 42
Hình 2.9: Đường cong tỏa nhiệt tính toán đối với động cơ Diesel phun gián tiếp
ở chế độ tải cố định với 0,29 ≤ ∅ < 0,32, tốc độ 2500 vòng/phút......................... 43
Hình 2.10: Mô hình tổng thể buồng cháy động cơ Diesel phun gián tiếp IDI. ....... 47
Hình 2.11: Quá trình hoạt động của động cơ Diesel phun gián tiếp. ...................... 47
Hình 2.12: Kết cấu buồng cháy trong động cơ Kubota D1703-M-E3B ................. 48
Hình 2.13: Buồng cháy Three Vortex Combustion. .............................................. 49
Hình 2.14: Mô hình buồng cháy Three Vortex và đỉnh piston ............................... 49
Hình 2.15: Các dạng xoáy lốc. .............................................................................. 51

xiv


Hình 2.16: Mô hình chuyển động của 3 dòng xoáy lốc. ........................................ 53
Hình 2.17: Mô hình chuyển động của 4 và 5 xoáy lốc........................................... 54
Hình 2.18: Mô phỏng chuyển động của ba dòng xoáy do Grobli thiết lập. ............ 54
Hình 3.1: Nguyên liệu dầu Diesel sinh học trên thế giới. ...................................... 58

Hình 3.2: Lịch sử giá của dầu dừa, đậu tương, dầu cọ và dầu hạt cải so với
Diesel năm 2007. ................................................................................................... 59
Hình 3.3: Lịch sử giá của Diesel so với Biodiesel tại Mỹ (2005- 2008)................. 59
Hình 3.4: Lịch sử giá Diesel so với Biodiesel tại EU (Đức) 2005.......................... 60
Hình 3.5: Bảng thống kê sản lượng Biodiesel ở các nước châu Á
từ 2007 – 2009 ...................................................................................................... 60
Hình 3.6: Công thức cấu tạo của triglyceride. ............................................................ 64
Hình 3.7: Qui trình công nghệ chiết tách mỡ lỏng từ mỡ cá. ................................. 68
Hình 3.8: Qui trình sản xuất Biodiesel bằng hình ảnh. .......................................... 69
Hình 3.9: Biểu đồ quá trình hydro cracking. ......................................................... 71
Hình 3.10: Qui trình điều chế dầu Biodiesel từ cây Jatropha. ................................ 71
Hình 3.11: Quả và hạt Jatropha khô. ..................................................................... 72
Hình 3.12: Sơ đồ máy ép hạt Jatropha KK - 40 của Đức sử dụng tại Việt Nam ..... 73
Hình 3.13: Quá trình lọc dầu bằng phương pháp lọc lắng...................................... 73
Hình 4.1: Bảng các thông số đầu vào của động cơ Kubota D1703-M-E3B. .......... 91
Hình 4.2: Chức năng động cơ Diesel Wiebe (cháy qua 3 bước: cháy trước khi hòa
trộn hỗn hợp, cháy chính và cháy đuôi). ................................................................ 92
Hình 4.3: Thanh sự cháy trong bảng điều chỉnh động cơ....................................... 92
Hình 5.1: Giao diện phần mềm Ricardo Wave. ..................................................... 94
Hình 5.2: Bảng thông số đầu vào của động cơ Kubota D1703-M-E3B.................. 97
Hình 5.3: Mô hình mô phỏng động cơ Diesel 3 xy lanh. ....................................... 98
Hình 5.4: Kết cấu buồng cháy chính và đỉnh piston. ........................................... 101
Hình 5.5: Thông số động cơ về moment, công suất và sức tiêu hao nhiên liệu .... 109
Hình 5.6: Công suất của động cơ Kubota D1703–M-E3B với nhiên liệu Diesel,
B5,và B10. .......................................................................................................... 109

xv


Hình 5.7: Moment của động cơ Kubota D1703-M-E3B với nhiên liệu Diesel, B5,và

B10...................................................................................................................... 110
Hình 5.8: Biểu đồ áp suất xy lanh phụ thuộc vào tải và góc quay trục khuỷu với
nhiên liệu B5, B10 và Diesel. .............................................................................. 112
Hình 5.9: Biểu đồ nhiệt độ xy lanh phụ thuộc vào tải và góc quay trục khuỷu với
nhiên liệu B5, B10 và Diesel. .............................................................................. 113
Hình 5.10: Biểu đồ tỷ lệ truyền nhiệt phụ thuộc vào tải và góc quay trục khuỷu với
nhiên liệu B10, B5 và Diesel. .............................................................................. 113
Hình 5.11: Mức độ giải phóng nhiệt và lượng nhiệt giải phóng tích lũy. ............. 114
Hình 5.12: Hiệu suất nhiệt của động cơ với ba nhiên liệu Diesel, B5, và B10. .... 115
Hình 5.13: Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ CI sử dụng nhiên liệu B5, B10
và Diesel. ............................................................................................................ 116
Hình 5.14: Đồ thị công chỉ thị P-V của động cơ CI sử dụng nhiên liệu B10, B5
và Diesel. ............................................................................................................ 117
Hình 5.15: Đồ thị nhiệt - Enthalpy của động cơ CI sử dụng nhiên liệu B10, B5 và
Diesel. ................................................................................................................. 118
Hình 5.16: Biểu đồ nồng độ NOx phụ thuộc vào tải và góc quay trục khuỷu với
nhiên liệu B10, B5 và Diesel. .............................................................................. 119
Hình 5.17: Biểu đồ nồng độ NO phụ thuộc vào tải và góc quay trục khuỷu với
nhiên liệu B5, B10 và Diesel. .............................................................................. 120
Hình 5.18: Biểu đồ nồng độ CO phụ thuộc vào tải và góc quay trục khuỷu với
nhiên liệu B5, B10 và Diesel. .............................................................................. 121
Hình 5.19: Mô phỏng diễn biến áp suất từng xy lanh của động cơ CI sử dụng nhiên
liệu B5................................................................................................................. 124
Hình 5.20: Mô phỏng diễn biến nhiệt độ buồng cháy của động cơ CI sử dụng
nhiên liệu B5. ...................................................................................................... 125
Hình 5.21: Mô phỏng tốc độ của dòng chảy khí cháy của động cơ CI sử dụng
nhiên liệu B5. ...................................................................................................... 126

xvi



Chương 1

TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Sự cần thiết nghiên cứu của đề tài.
1.1.1. Thực trạng trang bị máy móc và phương tiện cho các ngành.
1.1.1.1. Quy mô sử dụng đất nông nghiệp và mức độ trang bị máy móc cơ điện
nông nghiệp.
Theo tài liệu Tổng cục Thống kê, tính đến năm 2011, cả nước có khoảng
26.226.400 ha đất nông nghiệp, chiếm gần 79,65 % diện tích đất tự nhiên. Kết quả
điều tra, phân tích và tính toán cho thấy, qui mô ruộng đất sản xuất nông nghiệp của
hộ nông dân ở các vùng như bảng 1.1 [1]:
Bảng 1.1: Thống kê ruộng đất sản xuất nông nghiệp của hộ nông dân ở các vùng.
Khu vực

Tổng số hộ

Tổng diện tích đất

Cơ cấu hộ chia theo quy mô (%)

ha/hộ

nông nghiệp (ha)

ha

Dưới

Từ


Từ

Từ 2

0,2

0,2 - 0,5

0,5 - 2

trở lên

Đồng bằng sông
Hồng (ĐBSH)

3.136.734

1.405.390

59,51

37,23

3,18

0,08

0,44


2.142.383

7.264.140

28,24

37,5

29,56

4,7

3,39

3.006.663

7.424.560

36,27

41,74

19,12

2,87

2,46

Tây Nguyên


904.645

4.825.890

6,49

14,87

55,4

23,24

5,33

Đông Nam Bộ

624.618

1.902.020

18,77

19,19

42,22

19,82

3,04


Đồng bằng sông

2.133.218

3.404.400

18,97

29,1

41,84

10,09

1,59

Trung du và
miền núi phía
Bắc

Bắc Trung Bộ &
duyên hải miền
Trung

Cửu Long

1


1.1.1.2. Nguồn động lực trong sản xuất nông nghiệp.

Theo Tổng cục Thống kê tính đến năm 2011 cả nước đã trang bị: 15.500 máy
kéo, máy cày lớn (trên 35 HP), 207.112 máy kéo, máy cày trung (từ 12 – 35 HP), và
275.131 máy kéo, máy cày nhỏ (< 12 HP), 40.146 ô tô vận tải hành khách và hàng
hóa, 175.189 động cơ điện, 126.704 máy phát điện, 281.049 động cơ chạy xăng,
diesel, 6.282 tàu thuyền dịch vụ thủy sản có động cơ, 5.325 tàu thuyền vận tải hành
khách, 142.183 tàu thuyền vận tải hàng hóa, 231.069 máy tuốt lúa có động cơ,
58.914 lò, máy sấy sản phẩm nông lâm thủy sản, 204.654 máy chế biến lương thực,
551.508 bình phun thuốc trừ sâu có động cơ, 1.932.349 máy bơm nước dùng cho
sản xuất nông lâm thủy sản, 62.364 máy chế biến thức ăn gia súc, 5.774 máy chế
biến thức ăn thủy sản, 25.712 máy giàn gieo sạ, 13.109 máy gặt đập liên hợp,
62.045 máy gặt khác. Nguồn động lực dùng trong nông nghiệp nông thôn bảng 1.2 .
Bảng 1.2: Nguồn động lực dùng trong nông nghiệp nông thôn [1]
Năm

Máy kéo,

Máy kéo,

Máy kéo,

Động cơ,

PTVT vận

PTVT vận

Canh tác trên

2011


máy cày

máy cày

máy cày

máy phát

chuyển trên

chuyển trên

đồng ruộng, đất

lớn 35

trung

nhỏ dưới

điện

đường bộ

đường thủy

trồng cây lâm

HP


12-35 HP

12 HP

15.500

207.112

275.131

Số lượng (cái)

nghiệp và thủy sản
456.238

40.146

153.790

3.147.498

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011.
Nguồn động lực dùng trong
nông nghiệp nông thôn

Máy kéo, máy cày lớn 35 HP
Máy kéo, máy cày trung 12-35HP

15500 207112


Máy kéo, máy cày nhỏ dưới 12HP

275131

Động cơ, máy phát điện

40146

456238

153790
3147498

PTVT vận chuyển trên đường bộ
PTVT vận chuyển trên đường thủy
Canh tác trên đồng ruộng, đất trồng
cây lâm nghiệp và thủy sản

2


1.1.1.3. Mức độ cơ giới hóa trong sản xuất và công nghệ sau thu hoạch.
- Về cơ giới hóa các khâu sản xuất nông nghiệp gồm có các khâu như làm đất,
cơ giới hóa khâu làm đất, cơ giới hóa khâu gieo cấy gồm có khâu gieo và khâu cấy,
cơ giới hóa khâu thu hoạch gồm có khâu cắt, gặt và khâu tuốt đập, lúa và sau đây là
bảng 1.3 thống kê về cơ giới hóa trong ngành nông nghiệp [1].
Bảng 1.3: Thống kê cơ giới hóa trong ngành nông nghiệp [1].
Năm

Máy kéo,


Máy kéo,

Máy kéo,

Động cơ,

PTVT vận

Canh tác trên

2011

máy cày lớn

máy cày trung

máy cày nhỏ

máy phát

chuyển trên

đất trồng cây

hơn 35 HP

12 - 35 HP

dưới 12 HP


điện

đường bộ

nông nghiệp

15.311

206.035

272.791

531.277

58.002

2.926.174

Số lượng (cái)

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011.

Thống kê cơ giới hóa trong ngành
nông nghiệp
Sức kéo lớn 35 hp
15311

206035


272791

Sức kéo trung 12- 35 hp
Sức kéo nhỏ dưới 12 hp

531277
58002
2926174

Động cơ, máy phát điện
PTVT trên đường bộ
Canh tác trên đất trồng cây
nông nghiệp

-Về cơ giới hóa trong ngành lâm nghiệp: Cơ giới hóa tập trung vào lĩnh vực
canh tác, trồng mới (làm đất, tạo bầu cây giống…). Trong khai thác rừng trồng, mặc
dù sản lượng không lớn, nhưng về cơ bản được tiến hành bằng máy như các khâu:
chặt cây, bốc xếp, vận chuyển…. Áp dụng dây chuyền sơ chế tại cửa rừng nhằm
nâng cao tỷ lệ thu hồi gỗ và giảm giá thành trong khâu vận chuyển.

3


Bảng 1.4: Thống kê cơ giới hóa trong ngành lâm nghiệp [1].

Năm

Máy kéo,

Máy kéo,


Máy kéo,

Động cơ,

PTVT vận

Lò máy

Máy bơm

Canh tác

2011

máy cày

máy cày

máy cày

máy

chuyển

sấy

nước dùng

trên đất


lớn

trung

nhỏ dưới

phát

trên

sản phẩm

cho sản xuất

trồng cây

35 HP

12 - 35

12 HP

điện

đường bộ

lâm sản

lâm sản


lâm nghiệp

693

1927

1250

172

2728

2134

HP
Số lượng

75

212

(cái)

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011.
Thống kê cơ giới hóa trong
ngành lâm nghiệp.

Máy kéo, máy cày lớn 35 HP
Máy kéo, máy cày trung 12-35HP


75 212 693

Máy kéo, máy cày nhỏ dưới
12HP

2134
1927
2728

Động cơ, máy phát điện
PTVT vận chuyển trên đường bộ

1250

Lò máy sấy sản phẩm lâm sản
Máy bơm nước dùng cho sản xuất
lâm sản

172

Canh tác trên đất trồng cây lâm
nghiệp

-Về cơ giới hóa khai thác thủy hải sản: Khai thác thủy hải sản ở nước ta đã được
cơ giới hóa, năng suất lao động cao, đặc biệt là khi chuyển ngư trường. Đến năm
2011, trong số 28 tỉnh, thành phố ven biển được trang bị 19.179 phương tiện khai
thác và vận chuyển trên đường thủy, thì phần lớn trang bị động cơ, máy phát điện
để phục vụ cho việc đánh bắt khai thác và vận chuyển. Bảng 1.5 tổng hợp mức độ
trang bị tàu thuyền đã được khai thác thủy hải sản [1].


4


Bảng 1.5: Thống kê cơ giới hóa trong ngành thủy hải sản [1].
Năm

Động cơ,

PTVT vận chuyển

Lò, máy sấy sản

Máy chế biến

2011

máy phát điện

trên đường thủy

phẩm thủy sản

thức ăn thủy sản

Số lượng (cái)

49.738

19.179


248

3481

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011.
3481
248

Thống kê cơ giới hóa trong ngành thủy
hải sản.
Động cơ, máy phát điện

19179

PTVT vận chuyển trên đường thủy
Lò, máy sấy sản phẩm thủy sản

49738

Máy chế biến thức ăn thủy sản

-Về cơ giới hóa khâu vận tải nông thôn: Cơ giới hóa khâu vận tải nông thôn
đã phát triển cả về số lượng và chất lượng. Ngoài việc nâng cấp, xây dựng đường
nông thôn, các thành phần kinh tế đã đầu tư trang bị phương tiện vận tải (trên bộ,
trên sông rạch). Cả nước đã đầu tư 248.767 chiếc phương tiện vận tải (PTVT) trên
đường bộ và 202.470 chiếc xuồng, thuyền trên sông rạch (Bảng 1.6) [1].
Bảng 1.6: Mức độ đầu tư phương tiện vận tải ở khu vực nông thôn của các vùng.
Cả nước


TT
Số lượng PTVT trên đường bộ (chiếc)
1

Bình quân cho 100 hộ (chiếc)

0,6

Số lượng PTVT trên đường thủy (chiếc)
2

248.767

Bình quân cho 100 hộ (chiếc)

202.470
1,6

Nguồn tổng cục Thống kê, 2011.
1.1.2. Nhu cầu động cơ nhỏ cho nông nghiệp và nông thôn Việt Nam.
Việt Nam là nền kinh tế lớn thứ 6 ở Đông Nam Á và lớn thứ 57 trên thế giới
trong các nền kinh tế thành viên của Quỹ Tiền tệ Quốc tế xét theo quy mô tổng sản
phẩm nội địa danh nghĩa năm 2011 và đứng thứ 128 xét theo tổng sản phẩm nội địa

5


danh nghĩa bình quân đầu người [2]. Kinh tế Việt Nam được chia thành 3 khu vực
(còn gọi là 3 ngành lớn) kinh tế.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

- Công nghiệp (công nghiệp khai thác mỏ khoáng sản, công nghiệp chế biến
xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất và phân phối khí, điện, nước).
- Thương mại, dịch vụ, tài chính, du lịch, văn hóa, giáo dục và y tế.
Vào năm 2012, khu vực thứ nhất chiếm 20% GDP. Rõ ràng ngành nông nghiệp
là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn và quan trọng cho nền kinh tế Việt
Nam. Cơ giới hóa nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất
nông nghiệp, tác động trực tiếp đến hiện đại hóa nông nghiệp [3]. Để trang bị nguồn
động lực (di động, tĩnh tại) và các loại máy công tác phù hợp thực hiện quá trình cơ
giới hóa các khâu canh tác (trên đồng, khâu tĩnh tại); cơ giới hóa phục vụ chăn nuôi
gia súc, gia cầm; nuôi trồng thủy hải sản và làm việc trên đất dốc trồng, chăm sóc
cây công nghiệp. Tùy điều kiện từng vùng chọn công suất động cơ, cỡ lực kéo theo
dãy cỡ như bảng 1.7:
Bảng 1.7: Dãy công suất động cơ và cỡ lực kéo ở móc máy kéo [4].

Cỡ công suất máy kéo thứ I từ 8 đến 12 kW thường dùng động cơ một xy lanh
(xăng hoặc diesel nhưng phần lớn là diesel) và là kiểu máy kéo 2 bánh. Cỡ thứ II từ
14 đến 29 kW thường là động cơ 2 hoặc 3 xy lanh lắp trên máy kéo 4 bánh làm
công việc vạn năng. Cỡ thứ III có công suất trên 36 kW với lực kéo trên 1,4 tấn
dùng nhiều trong nông nghiệp và được ưa chuộng ở đồng ruộng một số vùng của
Việt Nam [4].
Nhu cầu sử dụng động cơ đốt trong nói chung và động cơ Diesel nói riêng trong
hoạt động sản xuất nông nghiệp nông thôn là rất lớn. Thực trạng hiện nay là lượng
máy móc phục vụ cho nông nghiệp vẫn chưa thể đáp ứng nhu cầu người nông dân
cả về chất lượng và số lượng. Nguồn động cơ chủ yếu được sử dụng là nguồn động
cơ được sản xuất lắp ráp ở nước ngoài và nhập khẩu phân phối tại Việt Nam. Sự cần

6


thiết có được một kiểu loại động cơ phù hợp với nhu cầu cho nông nghiệp là rất cấp

bách và cần được xúc tiến nghiên cứu, thiết kế và ứng dụng.
1.1.3. Nhu cầu của động cơ 3 xy lanh Diesel tại Việt Nam.
Trước nhu cầu rất lớn của động cơ đốt trong, ta thấy được rằng động cơ Diesel
có công suất nhỏ mà phổ biến nhất là động cơ 3 xy lanh sẽ được sử dụng rất rộng rãi
tại các vùng nông thôn. Đây chính là nguồn động lực được ưa chuộng trong công
cuộc cơ giới hoá nông thôn nước ta hiện nay. Đất nước ta vốn là một đất nước nông
nghiệp. Vì vậy trong chiến lược phát triển kinh tế nhằm đẩy nhanh mục tiêu công
nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước, việc phát triển nền sản xuất nông nghiệp là một
mục tiêu và yêu cầu quan trọng.
Trong tình hình nguồn lao động trong lĩnh vực nông nghiệp ngày càng chuyển
sang các lĩnh vực khác, nên chúng ta phải nhanh chóng ứng dụng những tiến bộ
khoa học và công nghệ, đẩy mạnh điện khí hoá và cơ giới hoá nhằm tăng diện tích
khai thác, tăng sản lượng tiêu thụ và năng suất đáp ứng nhu cầu trong nước cũng
như xuất khẩu. Để phát triển nhanh nền kinh tế nông nghiệp, việc tăng tỷ lệ cơ giới
hoá là một trong những nhiệm vụ quan trọng. Đồng thời cũng qua quá trình khảo sát
thị trường trực tiếp ở các khu vực:
- Miền Đông Nam bộ: Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh ….
- Miền Trung - Tây Nguyên: Gia Lai, Lâm Đồng, Bình Thuận, Quảng Ngãi…
- Miền Tây: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, An Giang…
Miền Đông Nam Bộ:
Nông nghiệp phát triển chủ yếu là cây công nghiệp, cây lúa, hoa màu… do đặc
tính vùng là đang trong quá trình hình thành và phát triển các khu công nghiệp do
vậy việc thu hút lao động từ nông dân chuyển sang công nhân với tốc độ rất lớn dẫn
tới tình trạng thiếu thốn trầm trọng. Việc cơ giới hóa nông nghiệp là bức thiết thì lại
càng trở nên bức thiết ở các vùng trên. Yêu cầu nguồn động lực phục vụ từ khâu
làm đất, chăm sóc, thu hoạch cây công nghiệp, cây lúa và hoa màu là rất bức thiết.

7



×