Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyên Đề Điện Phân hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.82 KB, 7 trang )

Chuyờn . IN PHN
Cõu 1: Cho dung dch chứa các ion : Na+, Al3+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung
dịch là
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3B. Na+, SO42-,Cl-, Al3+
+
3+
C. Na , Al , Cl , NO3
D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3Cõu 2: Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) một dung dch có chứa các ion :Fe2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xảy ra sự khử ở
catot lần lợt là
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
2+
3+
2+
C. Cu ,Fe , Fe .
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Cõu 3: Khi điện phân dung dch muối, giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch muối là
A. KCl
B. CuSO4
C. AgNO3
D. K2SO4
Cõu 4: Cho 4 dung dch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch sau điện phân cú tớnh axit
A. K2SO4
B. CuSO4
C. NaCl
D. KNO3
Câu 5: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO 3 là :
A. Cực dơng : Khử ion NO3B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3+
C. Cực âm : Khử ion Ag
D. Cực dơng : Khử H2O
Câu 6: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở


catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na
Câu 7: Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng là
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Cu, Al
C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
Câu 8: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, dung dịch sau khi điện phân hoà tan đợc NaHCO3 l do
A. NaCl d
B. NaCl d hoặc CuSO4 d
C. CuSO4 d
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Cõu 9: Phng phỏp iu ch kim loi kim l:
A. thy luyn
B. in phõn dung dch
C. nhit luyn
D. in phõn núng chy
Cõu 10: Phng phỏp thớch hp iu ch kim loi Ca t CaCl2 l
A. nhit phõn CaCl2.
B. dựng Na kh Ca2+ trong dung dch CaCl2.
C. in phõn dung dch CaCl2.
D. in phõn CaCl2 núng chy.
Cõu 11: iờn phõn MgCl2 núng chy ,ti catot xy ra quỏ trỡnh
A. Kh Mg2+
B. Oxihúa Mg2+
C. Kh Cl-+

D. Oxihúa ClCõu 12: in phõn dung dch NaCl ,ti cc dng xy ra quỏ trỡnh
A. Kh ion Na+
B. Oxihúa Na+
C. Kh H2O
D. Oxihúa ClCõu 13: Khi in phõn dung dch X catot xy ra quỏ trỡnh sau: 2H 2O +2e H2 + 2OH-. Dung dch X phự hp vi
cht no sau õy?
A. KBr
B. AgNO3
C. H2SO4
D. ZnSO4
Cõu 14: in phõn dung dch (a mol CuSO4 v b mol NaCl) vi in cc tr cú mng ngn thu c dung dch lm
qu tớm húa sang mu xanh.Liờn h a ,b l:
A. a=2b
B. b>2a
C. b<2a
D. b=2a
Cõu 15: Khi in phõn dung dch no sau õy m anot xy ra qỳa trỡnh: 2H 2O 4H+ + O2 + 4e
A. NaOH
B. NaCl
C. Na2SO4
D. CuCl2
Cõu 16: Trong dung dch cha ng thi Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+, th t in phõn cỏc cation l
A. Ag+, Cu2+, Fe3+
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
+
3+
2+
2+
3+
+

C. Ag , Fe , Cu , Fe , Al , Na
D. Fe3+, Ag+, Cu2+
Cõu 17: Khi in phõn hn hp dung dch NaCl v CuSO4, nu dung dch sau khi in phõn cú th ho tan Al2O3 thỡ
A. NaCl d.
B. CuSO4 d.
C. NaCl d hoc CuSO4 d
D. NaCl v hoc CuSO4 b in phõn ht.
Cõu 18: in phõn dung dch hn hp: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3. Cht in phõn sau cựng l
A. Fe(NO3)2.
B. AgNO3.
C. HNO3.
D. Cu(NO3)2.
Cõu 19: Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dung dch chứa AgNO3 và KCl. Dung dịch sau điện phân có thể
hoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa
A. AgNO3
B. KOH
C. HNO3
D. HNO3 hoặc KOH
Cõu 20: Cho các dung dch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung dịch nào khi
điện phân thực chất là điện phân nớc?
A. KCl, Na2SO4, KNO3
B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
D. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH
Cõu 21: Cho các dung dch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Sau khi điện phân
dung dch nào cho môi trờng bazơ?
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
B. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4



C. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Cõu 22: Điện phân dung dch CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dch và khối lợng các
điện cực thay đổi nh thế nào trong quá trình điện phân ?
A. Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lợng catot tăng, khối lợng anot không đổi.
B. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lợng của 2 điện cực không đổi.
C. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lợng catot tăng và khối lợng anot giảm
D. Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lợng catot tăng, khối lợng anot giảm.
Cõu 23: Điện phân dung dch CuSO4 và NaCl với số mol n CuSO4 < 1/2 nNaCl, dung dịch có chứa vài giọt quì tím. Điện
phân với điện cực trơ. Màu của quì sẽ biến đổi nh thế nào trong quá trình điện phân ?
A. đỏ sang xanh
B. tím sang đỏ
C. Xanh sang đỏ
D. Tím sang xanh
Câu 24: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:
A. Cực dơng, ở đây xảy ra sự oxi hoá
B. Cực dơng, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá
D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
Câu 25: Phản ứng điện phân nóng chảy nào dới đây viết sai sản phẩm?
dpnc
dpnc
A. Al2O3
B. 2NaOH
2Al+3/2O2
2Na+O2+ H2
dpnc
dpnc
C. 2NaCl
D. CaBr2

2Na+Cl2
Ca + Br2
Câu 26: ng dụng nào dới đây không là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chế một số kim loại nh Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au...
D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại
Cõu 27: Trng hp Na+ b kh l
A. in phõn dung dch NaCl
B. Cho dung dch NaOH tỏc dng vi dung dch HCl
C. in phõn NaCl núng chy
D. in phõn dung dch NaNO3
Cõu 28: in phõn dung dch cha ( x mol KCl v y mol Cu(NO 3)2 ) thu c dung dch cú kh nng hũa tan c
MgO .Liờn h gia x,y l:
A. x<2y
B. x>2y
C. x=2y
D. y<2x
Cõu 29: Cho cỏc dung dch sau: NaCl (1), Na 2SO4 (2), KBr (3), CuCl2 (4), AgNO3 (5). Cỏc dung dch b in phõn to
mụi trng baz l
A. 1, 3
B. 3
C. 3, 4
D. 4, 5
Cõu 30: Khi in phõn dung dch (NaCl v CuSO 4) nu dung dch sau khi in phõn hũa tan c Al 2O3 thỡ xy ra
trng hp no ?
A. NaCl d
B. CuSO4 d
C. NaCl d hoc CuSO4 d
D. NaCl v CuSO4 ht

Cõu 31: in phõn cú mng ngn dung dch ( a mol NaCl v b mol HNO 3) sau 1 thi gian in phõn thu c dung
dch lm qu tớm húa xanh. Liờn h gia a v b l:
A. a>b
B. aC. b>2a
D. b<2a
Cõu 32: in phõn dung dch ( a mol Cu(NO3)2 v b mol NaCl ) vi in cc tr cú mng ngn .Sau khi in phõn ht
Cu2+ , anot ch thu c 1 khớ duy nht thỡ liờn h gia a v b l:
A. b=2a
B. b>2a
C. b<2a
D. b >=2a
Cõu 33: Trong quỏ trỡnh in phõn dung dch AgNO3, cc dng xy ra phn ng:
A. Ag + e Ag+
B. H2O - 2e 1/2O2 + 2H+
+
C. Ag Ag + e
D. H2O + e 1/2H2 + OHCõu 34: Trong bỡnh in phõn vi in cc tr cú xy ra quỏ trỡnh 2H 2O - 4e 4H+ + O2 cc dng (anot) khi in
phõn dung dch:
A. dung dch KBr
B. dung dch NaCl
C. dung dch Na2SO4
D. dung dch HgCl2.
Cõu 35: cc õm (catot) bỡnh in phõn cú xy ra quỏ trỡnh H 2O + 2e 2OH- + H2 khi in phõn
A. dung dch KBr
B. dung dch Pb (NO3)2
C. dung dch H2SO4
D. dung dch FeSO4
Cõu 36: Phng trỡnh in phõn dung dch CuSO4 vi in cc tr l
A. CuSO4 Cu + S + 2O2

B. CuSO4 Cu + SO2 + 2O2
C. CuSO4 + H2O Cu(OH)2 + SO3
D. CuSO4 + H2O Cu + H2SO4 + 1/2O2
Cõu 37: in phõn dung dch NaCl in cc tr, khụng cú vỏch ngn. Sn phm thu c gm
A. H2, Cl2, NaOH
B. H2, Cl2, NaOH, nc Giaven
C. H2, Cl2, nc Giaven
D. H2, nc Giaven


Cõu 38: in phõn dung dch CuSO4 vi anot bng ng (anot tan) v in phõn dung dch CuSO4 vi anot bng
graphit (in cc tr) u cú c im chung l
A. catot xy ra s kh: Cu2+ + 2e Cu.
B. catot xy ra s oxi hoỏ: 2H O + 2e 2OH- + H .
2

2

C. anot xy ra s kh: 2H2O O2 + 4H+ + 4e.
D. anot xy ra s oxi hoỏ: Cu - 2e Cu2+
Cõu 39: Mun m ng lờn mt thanh st bng phng phỏp in hoỏ thỡ phi tin hnh in phõn vi in cc v dung
dch
A. Cc õm l ng, cc dng l st, dung dch mui st
B. Cc õm l ng, cc dng l st, dung dch mui ng
C. Cc õm l st, cc dng l ng, dung dch mui st
D. Cc õm l st, cc dng l ng, dung dch mui ng
Cõu 40: Phn ng in phõn dung dch CuCl2 (vi in cc tr) v phn ng n mũn in hoỏ xy ra khi nhỳng hp
kim Zn-Cu vo dung dch HCl cú c im l:
A. Phn ng cc õm cú s tham gia ca kim loi hoc ion kim loi.
B. Phn ng cc dng u l s oxi hoỏ Cl-.

C. u sinh ra Cu cc õm.
D. Phn ng xy ra luụn kốm theo s phỏt sinh dũng in.
Cõu 41: in phõn a mol CuSO4 v b mol NaCl in cc tr. dung dch sau in phõn lm phenolphtalein
chuyn sang mu hng thỡ iu kin ca a v b l
A. 2b = a.
B. b > 2a.
C. b = 2a.
D. b < 2a.
Cõu 42: in phõn (vi in cc tr) mt dung dch gm NaCl v CuSO4 cú cựng s mol, n khi catot xut hin
bt khớ thỡ dng in phõn. Trong c quỏ trỡnh in phõn trờn, sn phm thu c anot
A. khớ Cl2 v H2.
B. khớ Cl2 v O2.
C. ch cú khớ Cl2.
D. khớ H2 v O2.
Cõu 1: in phõn ht dung dch cha 0,1 mol Cu(NO 3)2 thỡ sau khi in phõn khúi lng dung dch gim i bao nhiờu
gam ?
A. 8
B. 16
C. 6,4
D. 0,16
Cõu 2: in phõn ht m gam dung dch AgNO 3 10% .Sau khi in phõn khi lng dung dch gim i 23,2 gam. Giỏ
tr ca m l
A. 400
B. 340
C. 430
D. 420
Cõu 3: in phõn hon ton 200 gam dung dch AgNO 3 thu c 197,68 gam dung dch Y. Nng % dung dch
AgNO3 ban u
A. 1,5
B. 1,6

C. 1,72
D. 1,2
Cõu 4: in phõn núng chy mui clorua ca kim loi M nu anot cú 1,568 lớt khớ (ktc) thỡ catot cú 2,8 gam kim
loi. Cụng thc ca mui clorua l:
A. NaCl
B. KCl
C. MgCl2
D. CaCl2
Cõu 5: in phõn 200 ml dung dch (AgNO3 0,1M v Cu(NO3)2 0,2M) cú I=5A; t=19 phỳt. Th tớch khớ (ktc) thoỏt ra
anot l
A. 0,336 lit
B. 0,224 lit
C. 0,448 lit
D. 0,672 lit
Câu 6: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung dịch đã
giảm
A. 1,6g
B. 6,4g
C. 8,0 gam
D. 18,8g
Câu 7: Thể tích khí (đktc) thu đợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp
A. 0,024 lit
B. 1,120 lit
C. 2,240 lit
D. 4,489 lit
Câu 8: iện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện
I= 5A sẽ thu đợc ở catot:
A. chỉ có đồng
B. đồng, sắt
C. chỉ có sắt

D. đồng, sắt với lợng tối đa
Cõu 9: in phõn 200 ml dung dch (HCl 0,1M v CuSO 4 0,5M) .Khi catot cú 3,2 gam Cu thỡ th tớch khớ (ktc)
thoỏt ra anot l
A. 0,56
B. 0,84
C. 0,672
D. 0,448
Cõu 10: in phõn mui nitrat ca mt kim loi M , n khi thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ (ktc) anot thỡ catot cú 43,2
gam kim loi. Cụng thc ca mui l
A. Cu(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. AgNO3
Cõu 11: in phõ 300 ml dung dch KCl 2M (d=1,1 g/ml) (in cc tr cú mng ngn) catot cú 8,96 lớt khớ (ktc).
Nng % cht tan trong dung dch sau khi in phõn
A. 19,76
B. 18,33
C. 20,33
D. 40


Cõu 12: in phõn cú mgn ngn 100 ml dung dch (CuSO 4 v KCl) cú cựng nng 0,1M vi I=0,5A. Nu dung
dch sau khi in phõn cú pH=1 thỡ thi gian in phõn l bao nhiờu giõy?
A. 3860
B. 3000
C. 4000
D. 4860
Cõu 13: in phõn dung dch (HCl v 7,8 gam MCl 2) n khi ht ion M2+ thỡ thy anot cú 2,464 lớt Cl 2 (ktc) v
catot lỳc u cú 1,12 lớt H2(dktc), sau ú cú kim loi M thoỏt ra. Cụng thc ca mui l
A. FeCl2

B. ZnCl2
C. CdCl2
D. NiCl2
Cõu 14: Hũa tan 150 gam CuSO4.5H2O vo 400 ml dung dch HCl 0,3M thu c dung dch X. in phõn X vi dũng
in cú I=1,34A trong 4 gi. Th tớch khớ (ktc) anot l
A. 1,344 lớt
B. 4,48 lớt
C. 2,24 lớt
D. 1,792 lớt
Cõu 15: in phõn 500 ml dung dch (CuCl 2 0,1M v NaCl 0,5M) vi dũng in cú I=5A, thi gian 3860 giõy. Dung
dch thu c cú kh nng hũa tan ti a s gam Al l
A. 2,7
B. 5,4
C. 4,05
D. 1,35
Cõu 16: Hũa tan 30,4 gam FeSO4 vo 200 gam dung dch HCl 1,095% thu c dung dch A. em in phõn A vi
dũng in cú I=1,34A trong 2 gi thu c m gam kim loi catot v V lit khớ (ktc) anot. Giỏ tr ca m v V l
A. 1,12 v 0,896
B. 5,6 v 0,672
C. 1,4 v 1,344
D. 8,9 v 0,672
Cõu 17: Mc ni tip hai bỡnh in phõn: bỡnh 1 ng dung dch AgNO 3, bỡnh 2 ng dung dch CuSO4. Khi catụt
bỡnh 1 tng lờn 4,32 gam thỡ anụt bỡnh 2 thoỏt ra V (lớt) khớ (ktc) l
A. 0,224 lớt
B. 0,336 lớt
C. 0,448 lớt
D. 0,672 lớt
Cõu 18: in phõn mt dung dch mui MCl n vi in cc tr. Khi catot thu c 16 gam kim loi M thỡ anot thu
c 5,6 lớt khớ (ktc). M l kim loi
A. Mg

B. Fe
C. Cu
D. Ca
Cõu 19: Ho tan 20 g K 2SO4 vo 150 ml H2O em in phõn in cc tr khi nng dung dch l 14,925 % thỡ dng
li. Th tớch khớ thoỏt ra ant trong iu kin 200C 1 atm l
A. 22,4 lit
B. 33,6 lit
C. 20,03 lit
D. 47,98 lit
Cõu 20: in phõn dung dch cha NaCl, Cu(NO 3)2 n khi ht mu xanh thỡ thu c 6,72 lit hn hp khớ A cú t
khi so vi H2 l 29. Khi lng Cu(NO3)2 l
A. 61
B. 56,4
C. 94
D. 75,2
Cõu 21: in phõn 100 ml dung dch A(HCl 0,1M v NaCl 0,2M) (in cc tr, cú mng ngn) khi anot cú 0,224 lớt
khớ (ktc) thỡ dng in phõn .Giỏ tr pH ca dung dch sau khi in phõn (gi s th tớch dung dch khụng i) l
A. 6
B. 7
C. 12
D. 13
Cõu 22: in phõn cú mng ngn dung dch X(0,02 mol HCl ; 0,05 mol NaCl) vi dũng in I=1,93A; thi gian 3000
giõy thu c dung dch Y. Th tớch khớ (ktc) thoỏt ra catot l
A. 0,672
B. 0,224
C. 0,448
D. 6,72
Cõu 23: in phõn dung dch cha 7,45g KCl v 28,2g Cu(NO3)2 n khi dung dch sau khi in phõn gim 16,55g thỡ
dng. Th tớch khớ thu c l
A. 3,36 lit

B. 2,744 lit
C. 2,8 lit
D. 3,64 lit
Cõu 24: Điện phân 400ml dung dch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng điện I=10A, anot bằng Pt. Sau
thời gian t (s), ngắt dòng điện, thấy khối lợng catot tăng thêm m gam trong đó có 1,28g Cu. Giá trị của m là
A. 11,2g
B. 1,28g
C. 9,92g
D. 2,28g
Cõu 25: Điện phân 200ml dung dch CuSO4 0,1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu xuất hiện khí catot thì ngừng điện
phân. Khối lợng kim loại bám trên catot và thể tích khí thu đợc anot
A. 1,28g; 1,12 lít
B. 0,64g; 2,24 lít
C. 0,64g ; 1,12 lít
D. 1,28g ; 2,24 lít
Cõu 26: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cờng độ dòng điện I=10A trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí
(đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất là 100%. Khối lợng của catot tăng
A. 1,28g
B. 0,75g
C. 2,5g
D. 3,1g
Cõu 27: Điện phân dung dch NaOH với cờng độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi điện phân còn lại
100g dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dch NaOH trớc khi điện phân là
A. 4,2%
B. 2,4%
C. 1,4%
D. 4,8%
Cõu 28: Điện phân 100 ml dung dịch chứa CuSO 4 0,2M và AgNO3 0,1M , với cờng độ dòng điện I=1,93A. Thời gian
điện phân để đợc khối lợng kim loại bám trên catot là 1,72gam
A. 500s

B. 1000s
C. 750s
D. 250s
Cõu 29: in phõn dung dch hn hp cha 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuSO4 v 0,1 mol HCl (in cc tr, mng ngn
xp). Khi catụt bt u si bt khớ thỡ dng in phõn. Ti thi im ny khi lng ca dung dch gim
A. 27,0gam
B. 27,9gam
C. 12,8gam
D. 19,55gam
Cõu 30: in phõn dung dch AgNO3 sau mt thi gian thỡ dng li, dung dch sau in phõn cú pH = 3, hiu sut in
phõn l 80%, th tớch dung dch coi nh khụng i. Nng AgNO3 trc in phõn l
A. 0,25.10-3M
B. 0,5.10-3M
C. 1,25.10-3M
D. 0,25.10-3M
Cõu 31: in phõn 100 ml dung dch (AgNO 3 1M v Cu(NO3)2 2M) cng dũng in l 25A (hiu sut in phõn
l 80%). in phõn hờt cỏc ion kim loi thỡ thi gian in phõn l
A. 1544 giõy
B. 1930 giõy
C. 96500 giõy
D. 2412,5 giõy


Cõu 32: in phõn 200 ml dung dch CuSO4 2M n khi cú 0,112 lớt khớ (ktc) anot thỡ dng. dung dch sau khi in
phõn tỏc dng vi V lit dung dch NaOH 0,1M. Giỏ tr ca V l
A. 100
B. 250
C. 560
D. 500
Cõu 33: in phõn dung dch cha m gam ( NaCl v Cu(NO3)2) n khi dung dch ht mu xanh thỡ anot thu c

3,36 lớt (ktc) hh khớ A .Bit t khi ca A so vi H2 l 29. Giỏ tr m l
A. 49,3
B. 53
C. 32,5
D. 30,5
Cõu 34: in phõn dung dch hn hp cha 0,04 mol AgNO3 v 0,05 mol Cu(NO3)2, in cc tr, dũng in 5A, trong
32 phỳt 10 giõy. Khi lng kim loi bỏm vo catot l
A. 6,24 gam
B. 3,12 gam
C. 6,5 gam
D. 7,24 gam
Cõu 35: in phõn (in cc tr) dung dch X cha 0,2 mol CuSO4 v 0,12 mol NaCl bng dũng in cú cng
2A. Th tớch khớ (ktc) thoỏt ra anot sau 9650 giõy in phõn l
A. 1,344 lớt.
B. 2,240 lớt.
C. 1,792 lớt.
D. 2,912 lớt.
Cõu 36: in phõn (in cc tr) dung dch X cha 0,08 mol CuSO4 v 0,12 mol NaCl bng dũng in cú cng
2A. Th tớch khớ (ktc) thoỏt ra anot sau 9650 giõy in phõn l
A. 1,568 lớt.
B. 2,240 lớt.
C. 1,792 lớt.
D. 2,684 lớt.
Cõu 37: in phõn NaCl núng chy vi cng I = 1,93A trong thi gian 6 phỳt 40 giõy thỡ thu c 0,1472 gam Na.
Hiu sut quỏ trỡnh in phõn l
A. 90%
B. 80%
C. 100%
D. 75%
Cõu 38: Cho 7,45gam KCl vo 28,2 gam Cu(NO3)2 vo nc thu c dung dch X. Sau mt thi gian in phõn, khi

khi lng dung dch gim 10,75gam thỡ khi lng ca catụt tng lờn l
A. 2,5 gam
B. 9,6 gam
C. 6,4 gam
D. 3,2 gam
Cõu 39: in phõn dung dch NaOH vi cng khụng i l 10A trong thi gian 268 gi. Dung dch cũn li sau
in phõn cú khi lng 100g v nng 24%. Nng % ca dung dch ban u l
A. 9,6%
B. 4,8%
C. 2,4%
D. 1,2%
Cõu 40: in phõn 500 gam dung dch CuSO 4 16% vi in cc tr, mng ngn xp, ngi ta thu c 12 gam ng
catụt. Hiu sut ca quỏ trỡnh in phõn l
A. 360%
B. 36,5%
C. 37,0%
D. 37,5%
Cõu 41: in phõn 100ml dung dch CuSO4, 0,2M vi cng I = 9,65A. Tớnh khi lng Cu bỏm trờn catot sau
khong thi gian in phõn t1 =200s v t2 = 500s (gi thit hiu sut in phõn l 100%).
A. 0,32g; 0,64g
B. 0,64g; 1,28g
C. 0,64g; 1,6g
D. 0,32g; 1,28g
Cõu 42: in phõn mt dung dch mui cha hai mui M(NO 3)2 v N(NO3)2 (cú t l mol 1 : 3) vi in cc tr. Khi
catot bt u cú khớ thoỏt ra thỡ thu c 6,275g kim loi v 1,12 lớt khớ (ktc). Hai kim loi M, N
A. Fe v Zn
B. Cu v Pb
C. Fe v Cu
D. Zn v Ba
Cõu 43: Điện phân 400ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cờng độ dòng điện I=10A trong thời gian t (s), có 224ml khí

(đktc) thoát ra ở anot. Thời gian điện phân
A. 6 phút 26 giây
B. 3 phút 10 giây
C. 7 phút 20 giây
D. 5 phút 12 giây
Cõu 44: Điện phân 100ml dung dch CuCl20,08M. Cho dung dch sau điện phân tác dụng với AgNO 3 d thu đợc 0,861g
kết tủa. Khối lợng Cu bám trên catot và thể tích khí Cl2 thu đợc trên anot là
A. 0,64g; 0,224 lít Cl2
B. 0,16g ; 0,56lit Cl2
C. 0,64g; 0,112 lít Cl2
D. 0,32g; 0,112 lít Cl2
Cõu 45: Điện phân 400ml dung dch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng điện I=10A, anot bằng Pt. Sau
thời gian t (s), ngắt dòng điện, thấy khối lợng catot tăng thêm m gam trong đó có 1,28g Cu. Thời gian điện phân là
A. 19,3s
B. 1158s
C. 772s
D. 193s
Cõu 46: Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng điện I=10A, anot bằng Cu. Điện phân
đến khi Ag+ bị khử hết thì ta ngắt dòng điện, khi đó khối lợng anot giảm là
A. 1,28g
B. 8,64g
C. 2,56g
D. 12,8g
Cõu 47: Điện phân 100ml dung dch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cờng độ dòng điện I=1,93A. Dung dịch
sau điện phân có pH=12 (coi thể tích dung dch không đổi và hiệu suất điện phân là 100%). Thời gian điện phân là
A. 100s
B. 150s
C. 50s
D. 200s
Câu 48: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cờng độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì

khối lợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là
A. 0, 64g và 0,112 lit
B. 0, 32g và 0, 056 lít
C. 0, 96g và 0, 168 lít
D. 1, 28g và 0, 224 lít
Câu 49: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO 4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g
Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là
A. 0, 56 lít
B. 0, 84 lít
C. 0, 672 lít
D. 0,448 lớt
Cõu 50: in phõn 200 ml dung dch KCl 1M 9d=1,15g/ml) cú mng ngn thu c 1,12 lớt khớ (ktc) catot. Nng
% cỏc cht trong dung dch sau khi in phõn l
A. KCl 7,3%v KOH 5,1%
B. KOH 5,1%
C. KCl 2,3%
D. KCl 10% v KOH 10%


Cõu 51: in phõn 200 ml dung dch CuCl 2 sau thi gian in phõn thu c 1,12 lớt khớ (ktc) anot. Ngõm 1 inh
Fe trong dung dch sau khi inphõn; phn ng xong khi lng inh st tng thờm 1,2 gam. Nng mol CuCl 2 trong
dung dch ban u l
A. 1,2M
B. 1,5M
C. 1M
D. 0,75M
Câu 52: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO 4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng
ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nớc và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lợng kim loại thoát ra ở katot và
thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lợt là
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.

B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O
Câu 53: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí
thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lợng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện
phân là:
A. 3,2 gam và 1000 giây.
B. 2,2 gam và 800 giây
C. 6,4 gam và 3600 giây
D. 5,4 gam và 1800 giây
Cõu 54: in phõn 2 lớt dung dch hn hp gm NaCl v CuSO 4 n khi H2O b in phõn hai cc thỡ dng li, ti
catụt thu 1,28 gam kim loi v anụt thu 0,336 lớt khớ (ktc). Coi th tớch dung dch khụng i thỡ pH ca dung dch thu
c bng
A. 12
B. 13
C. 2
D. 3
Cõu 55: in phõn dung dch hn hp CuSO4 v KCl. Khi thy c hai in cc tr u cú bt khớ thỡ ngt dũng in.
Kt qu anot cú 448ml khớ (ktc) thoỏt ra, cũn dung dch sau in phõn cú th ho tan ti a 0,8 gam MgO. Khi
lng dung dch sau in phõn gim m gam. Giỏ tr ca m l (cho rng H 2O bay hi khụng ỏng k)
A. 2,14.
B. 1,62.
C. 2,95.
D. 2,89.
Cõu 56: Điện phân 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100ml dung dch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100ml dung
dch NaCl 0,1M. Ngừng điện phân khi dung dch thu đợc trong bình 2 có pH=13. Nồng độ ion Cu 2+ còn lại trong bình 1
(thể tích dung dch coi nh không đổi) là
A. 0,04M
B. 0,1M
C. 0,08M

D.
0,05M
Cõu 57: Thực hiện phản ứng điện phân dung dch chứa mg hỗn hợp CuSO4 và NaCl với cờng độ dòng điện là 5A. Đến
thời điểm hai 2 điện cực nớc bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO
và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc). Khối lợng dung dch giảm do phản ứng điện phân là
A. 3,59g
B. 3,15g
C. 1,295g
D. 2,95g
Cõu 58: Sau mt thi gian in phõn 200ml dung dch CuCl 2, ngi ta thu c 1,12 lớt khớ (ktc) anot. Ngõm inh
st sch trong dung dch cũn li sau khi in phõn. Phn ng xong, nhn thy khi lng inh st tng thờm 1,2gam.
Nng ban u ca dung dch CuCl2 l
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,2M
D. 2M
Cõu 59: in phõn 200ml dung dch CuSO 4 dựng 2 in cc tr v dũng in mt chiu. Kt thỳc in phõn khi
catot bt u cú bt khớ bay ra. trung hũa dung dch sau khi kt thỳc in phõn, ó dựng va 50ml dung dch
NaOH 0,2M. Bit hiu sut in phõn l 100%. Nng mol ca dung dch CuSO4 l
A. 0,025M
B. 0,125M
C. 0,02M
D. 0,04M
Cõu 60: in phõn (vi in cc tr) 200 ml dung dch CuSO4 nng x mol/l, sau mt thi gian thu c dung dch
Y vn cũn mu xanh, cú khi lng gim 8 gam so vi dung dch ban u. Cho 16,8 gam bt st vo Y, sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, thu c 12,4 gam kim loi. Giỏ tr ca x l
A. 2,25.
B. 1,50.
C. 1,25.
D. 3,25.

Cõu 61: in phõn núng chy Al2O3 vi anot than chỡ (hiu sut in phõn 100%) thu c m kg Al catot v 67,2
m3 ( ktc) hn hp khớ X cú t khi so vi hiro bng 16. Ly 2,24 lớt ( ktc) hn hp khớ X sc vo dung dch
nc vụi trong (d) thu c 2 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 54,0. B. 75,6.
C. 67,5.
D. 108,0.
Cõu 62: in phõn cú mng ngn 500 ml dung dch cha hn hp gm CuCl2 0,1M v NaCl 0,5M (in cc tr, hiu
sut in phõn 100%) vi cng dũng in 5A trong 3860 giõy. Dung dch thu c sau in phõn cú kh nng ho
tan m gam Al. Giỏ tr ln nht ca m l
A. 2,70.
B. 5,40.
C. 4,05.
D. 1,35.
Cõu 63: in phõn dung dch CuCl2 vi in cc tr, sau mt thi gian thu c 0,32 gam Cu catụt v mt lng khớ
X anụt. Hp th hon ton lng khớ X trờn vo 200 ml dung dch NaOH ( nhit thng). Sau phn ng, nng
NaOH cũn li l 0,05M (gi thit th tớch dung dch khụng thay i). Nng ban u ca dung dch NaOH l
A. 0,15M.
B. 0,05M.
C. 0,2M.
D. 0,1M.
Cõu 64: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cờng độ dòng điện I=10A trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí
(đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất là 100%. Nếu thể tích dung dch thay đổi không đáng kể
thì nồng độ của ion H+ sau điện phân A. 0,1M B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,02M
Cõu 65: Điện phân 200ml một dung dch có hoà tan Cu(NO 3)2 và AgNO3 với cờng độ dòng điện là 0,804A, đến khi
bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lợng cực âm tăng 3,44g. Nồng độ mol của mỗi
muối Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dch ban đầu là
A. 0,1M và 0,2M
B. 0,1M và 0,1M

C. 0,2M và 0,3M
D. 0,1M và 0,4M


Câu 66: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí X
ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độ NaOH
còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15 M
B. 0,2M
C. 0,1 M
D. 0,05M



×