Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyên đề trắc nghiệm Hóa 12 - Kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.61 KB, 8 trang )

 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009
CHUN ĐỀ : KIM LOẠI NHĨM I A , II A và NHƠM
1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:
A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện .
C.điện phân nóng chảy D. điện phân dung dòch
2. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì:
A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các nguyên tử liên
kết với nhau bằng lực liên kết yếu
C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng. D.A,B
đúng.
3. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong dầu hỏa C. Ngâm trong rượu D. Bảo quản
trong khí NH
3
5. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm khối B. Lục phương chặt khối C. Lập phương tâm diện D. Cả ba
kiểu trên
6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Các chất A,B,C là:
A. NaCl, NaOH và Na
2
CO
3
C. KCl, KOH va ø K
2
CO
3


B. CaCl
2
, Ca(OH)
2
và CaCO
3
D. cả ba câu A,B,C đều đúng
7. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng:
X + Y → Z + H
2
O; Y → Z + H
2
O + E
E + X → Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon)
X,Y,Z, E lần lượt là những chất nào sau đây:
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. NaOH, NaHCO
3
, CO
2
,


Na
2
CO
3
B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
8. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu
được là:
A. 4,2g B. 5,3g C.8,4g D. 9,5g
9. Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu được 3,36l khí
Cl
2
(đktc) và ở catot thu được 11,7g kim loại. Kim loại có trong muối là
A. Na B. K C.Ca D. Ba

10. Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trò II vào dd HCl được 2,24l khí H
2
(đktc). Nếu chỉ
dùng 2,4g kim loại hoá trò II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá
trò II là:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
11. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. B. C. D.
12. Thành phần chính của quặng Đôlômít là:
A. CaCO
3
.MgCO
3
B. FeO.FeCO
3
C.CaCO
3
.CaSiO
3
D. Tất cả đều sai
13. Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại ?
A. Phun CO
2
B. Thổi gió C.Phủ cát D. Phun nước
14. Một cốc nước có chứa : .Nước trong
cốc là:
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 1
 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng

tồn phần
15. Một cốc nước chứa: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
-
3
. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d
A. a+b = c+d B. 3a+3b = c+d C.2a+2b-c+d = 0 D. 2a+2b-c-d = 0
16. Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và d mol HCO
-
3
. Nếu chỉ dùng nước vôi
trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong
vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a,b,p là:
A. V= (b+a)/p B. V= (2a+b)/p C.V= (3a+2b)/2p D. V= (2b+a)/p
17. Có 4 dung dòch trong suốt, mỗi dung chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
trong cả 4 dung dòch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb

2+
, Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
,
NO
3
-
. Đó là 4 dung dòch gì?
A. BaCl
2,
MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl

2
, Na
2
CO
3
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
18. Một mẫu nước cứng vónh cửu có 0,03mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,02mol Cl

-
và a mol SO
4
2-
. Tìm
a?
A. 0,12 mol B. 0,15 mol C.0,04mol D. 0,05 mol
19. Cho dd X chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dd X mà không đưa ion lạ vào dung dòch , ta có thể cho dd X tác dụng với các chất nào trong các
chất sau :
A. Dung dòch K
2
CO
3
vừa đủ C. Dung dòch Na
2
SO
4

vừa đủ
B. dung dòch NaOH vừa đủ D. dung dòch Na
2
CO
3
vừa đủ
20. Dung dòch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít
dung dòch K
2
CO
3
1M vào dung dòch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trò là
A. 150ml B. 300ml C.200ml D. 250ml
21. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dòch A và có 13,44 lít khí H
2
bay ra(đktc).
Cần dùng bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dòch A?
A. 750ml B.600ml C.40ml D. 120ml
22. Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỷ lệ số mol 2:1 vào H

2
O dư thu được dung dòch A và 2,24 lít khí
ở đktc. Cho 1,344 lít khí CO
2
ở đktc hấp thụ hết vào dung dòch A. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 15,67 gam B.11,82 gam C.9 85gam D. Đáp án khác
23. Có thể loại trừ độ cứng của nước vì:
A. Nước sôi ở 100
o
C B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Mg
2+
và Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất
không tan.
24. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch Ca(OH)
2
ta thu 0,1g kết
tủa.
Nồng độ mol/l của dung dòch nước vôi là :
A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M
25. Thể tích dung dòch NaOH 2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l khí SO
2
(đktc) là:
A. 250ml B. 125ml C.500ml D. 275ml
26. Trong một bình kín dung tích 15l, chứa đầy dd Ca(OH)
2

0,01M. Dẫn vào bình một số mol CO
2
có giá trò 0,12mol≤
n
co
2
≤ 0.26 mol thì khối lượng m gam rắn thu được sẽ có giá trò lớn nhất và
nhỏ nhất là:
A. 12 gam ≤ m ≤ 15 gam C. 0,12 gam ≤ m ≤ 0,24 gam
B. 4 gam ≤ m ≤ 12 gam D. 4 gam ≤ m ≤ 15 gam
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 2
 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009
27. Cho 4.48l CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40l dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 12 gam kết tủa.
Vậy nồng độ mol/l của dung dòch Ca(OH)
2
là :
A. 0,0175M B.0,004M C.0,006M D. Đáp án khác
28. Cho V lít khíCO
2
ở đktc, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dòch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có
1,97g BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò sau đây:

A. 0,224lít B.1,12lít C.0,224lít hoặc 1,12lít D. Đáp án khác
29. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch A (được pha chế khi cho 11,2 gam
CaO vào nước) thì thu được 2,5g kết tủa. Thể tích V có giá trò nào trong số các giá trò sau ?
A. 0,56l hoặc 1,12l B. 0,672l hoặc 0,224 l C. 0,56l hoặc 8,4 l D. Đáp án khác.
30. Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,1
M.
Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 1,26gam B.0,2 gam C.1,06 gam D. Đáp án khác
31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong nước, tạo ra
dd C và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích dung dòch H
2
SO
4
2M cần thiết để trung hoà dung dòch C
là:
A. 120ml B.30ml C.1,2lít D. 0,24lít
32. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp. Khi ở
anot thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dòch NaCl
sau điện phân :
A. 8% B. 10% C.5,5% D. Đáp án
khác
33. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư

thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
34. Hòa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A, trung
hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính m
A. 2,3 g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g
35. Hòa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung hòa
axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
36.Hòa tan 27.4g Ba vào 100ml dd hỗn hợp HCl 2M và CuSO
4
3M .Khối lượng kết tủa thu được là
A. 33.1g B. 46.6g C. 12.8g D. 56.4g
37. Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết
vào dd HCl dư tạo 0,672 ml khí H
2
( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá
trò m là:
A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D. Sr và Ba. 3,01g
38. Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trò
II. Thêm vào dung dòch X một lượng vừa đủ dd BaCl
2
thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết

tủa rồi cô cạn dung dòch thì được lượng muối khan thu được là:
A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g
39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp
thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO
2
(đktc) và dung dòch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba
40. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt
khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dòch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 3
 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009
41. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân
nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trò m là:
A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D. 6g
42. Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung
dòch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,02M C.MgSO
4
. 0,3M D.SrSO
4
. 0,03M
43. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dòch axit và dung dòch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội .
44. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.
B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên
khả năng dẫn điện tốt.
D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
45. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3

cho phép điện phân ở t
o
thấp nhằm tiết kiẹâm
năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
46. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối C. Lục phương chặt khít
B. Lập phương tâm mặt (tâm diện ) D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim cương
47. Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H
2
O, dung dòch NaOH, dung dòch
HCl được lần lược V
1
, V
2
, V
3
lít khí H
2
ở cùng điều kiện . Điều nào sau là đúng:
A. V
1
= V
2

khác V
3
B. V
2
= V
3
khác V
1
C .V
1
khác V
2
khác V
3
D. V
1
=V
2
=V
3
48 Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl
3
C. Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl

3
. D. Đáp án A và C.
49. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dòch sau đây phản ứng với
nhau:
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
?
A. 2 B.3 C.4 D.5
50. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
51. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NH
3
vào dung dòch Al(NO
3
)
3

cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 4
 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
52. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
53. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa:
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl
3
B. cho lượng dư AlCl
3
vào dung
dịch NaOH
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư D. Cho 1 lượng NaAlO
2
vào lượng dư
H

2
SO
4
54. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng
người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trò của m là:
A. 2,24g B.4,08g C.10,2g D. 0,224g
55. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2

O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2

O
A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5 D. 1,3,5
56. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl
3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng
không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dòch NaOH có thể là:
A. 1M hay 1,3M B.0,9M hay 1,3M C.0,9M hay 1,1M D. Cả A,B,C đều sai
57. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trò
của n là:
A. 0,09 B.0,17 C.0,32 D. A,B đều đúng
58. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu được kết tủa sau
pứ là:
A. a > 4b B. a = 4b C. a = 3b D. 0 < a < 4b
59.Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như
thế nào để thu được kết tủa ?
A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4
60. dd chứa a mol NaAlO
2
td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn
nhất là:
A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a D. a= 2b
61. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl

3
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B.
Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C.Al
2
O
3
và Fe D. B hoặc C đều đúng
62. Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và ZnCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng H
2
dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Zn B.Zn C.Al
2
O
3
và Zn D. Al
2
O
3
63. Hợp kim nào sau đây khơng phải của nhơm ?
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học

Trang 5

×