Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ (ÔN THI CÔNG CHỨC THỐNG KÊ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.58 KB, 41 trang )

Thoáng keâ Kinh teá
CÂU HỏI TRắC NGHIệM THốNG KÊ KINH Tế
1. Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản
phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của
hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng?
a. 5
Ta áp dụng công thức Trung Bình Cộng Điều Hoà:
b. 4
Trong trường hợp biết biến số xi mà không biết tần số fi thì ta có
c. 3

d. 3,5

công thức sau: Mi = xi.fi  fi =

x =

∑xi. fi
∑fi

Mi
(quyền số)
xi

M 1 + M 2 + ... + Mn
Mn =
= M1 M 2
+
+ ... +
x1
x2


xn

n

Mi

i=
1
n

Mi

∑xi
i=
1

n
e. 5,5

Nếu M1 = M2 = …=Mn thì x =
2
x= 1 + 1
2 6

=3

1 trong bài này vì M1 = M2 nên

∑ xi


Kq

2. Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:
1997
110 tỉ đồng
1998
120 tỉ đồng
1999
150 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả nào là
đúng?
a. 1,1 tỉ đồng
b. 1,2 tỉ đồng
c. 1,5 tỉ đồng
d. 1,6 tỉ đồng
e. 1,3 tỉ đồng
3. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. kết quả nào dưới
đây đúng về chỉ số doanh thu:
a. 1,25
b. 1,045
c. 1,36
d. 1,17
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng sản phẩm
= 0,95x1,1 = 1,045
4. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
a. 130%
b.140%
c.120%
d.125%

Created by: Vu Tran Hung

1


Thoáng keâ Kinh teá
e.110%
Lời giải: Ap dụng công thức : Doanh thu = Chỉ số giá cả x Khối lượng sản phẩm
Chỉ số tổng hợp về giá cả = Doanh thu : Khối lượng sản phẩm
= 120:100 = 1,2
5. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng
bằng:
a. 110%
b. 117%
c. 120%
d. 125%
e. 131%
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng
Chỉ số tổng hợp về khối lượng = Doanh thu : Giá cả
104,5:95 = 1,1
6. Chỉ só năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay
đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
a. 1,0
b.1,15
c.1,20
d.1,25
e.1,30
Lời giải: Chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động = Chỉ số NSLĐ bình quân : Chỉ số NSLĐ đã loại trừ thay đổi
kết cấu lao động:
= 1,25:1,25 =1

7. Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi
Số sinh viên
18
20
19
26
20
24
Tính tuổi trung bình của lớp:
a. 18
b. 19,2
c. 19,05
d. 18,75
e. 19,25
Lời giải: Ap dụng công thức tính Trung Bình cộng Gia Quyền: x =
∑ fi.xi = (18.20 + 19.26 + 20.24) = 19,05
70
∑ fi
8. Kết quả thi kết thúc học phàn của một lớp như sau:
Số sinh viên
Điểm
2
10
4
9
12
7
Created by: Vu Tran Hung


2


Thoáng keâ Kinh teá
20
5
16
4
8
2
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,2
b. 7,6
c. 8,3
d. 5,1
e. 7,5
Lời giải: áp dụng công thức tính trung bình cộng gia quyền ta có:
x=

(2.10 + 4.9 + 12.7 + 20.5 + 16.4 + 8.2)
= 5,1
62

9. Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường; Trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng
Số sinh viên
38
2
Ap dụng Công thức TB cộng Gia Quyền ta có:
40

4
∑ (xi.fi) = (38.2+40.4+42.8+46.20+48.10+50.2+54.4)
42
8
= 2288
46
20
∑ fi = (2+4+8+10+20+2+4)=50
48
10
x =2288/50=45,76kq
50
2
54
4
Tính trọng lượng TB :
f. 46,20
g. 47,50
h. 48,36
i. 47,23
j. 45,76
10. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau;
Mức lương (1000 đồng)
Số công nhân
400 – 600
22
600 – 800
44
800 – 1.000
18

1.000 – 1.200
6
Tính mức lương trung bình?
Ap dụng công thức TB cộng gia quyền với Quyền số là :
∑ (xi.fi) = (500.22+44.700+18.900+6.1.100) = 64600



a.
b.
c.
d.
e.

(fi) = (22+44+18+6) = 90

x = 64600/90 = 717,770
815,260
926,300
717,770
922,500
1112,530

Created by: Vu Tran Hung

3


Thoáng keâ Kinh teá
11. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tahngs 5/1999 như sau:

NSLĐ kg/1CN
Số CN
100 – 200
24
200 – 300
32
300 – 400
20
400 – 500
40
500 – 600
50
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp:
a. 150,12
b. 212,24
c. 245,75
d. 386,14
e. 550,26
12. Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức
lương như sau:
Mức lương (1.000đồng)
Số người
300.400
25
400.500
60
500.600
75
600.700
90

700.800
50
800.900
60
Xác định giá trị mốt:
a. 715,20
n = 360
b. 618,75
c. 627,20
d. 535,20
e. 646,50
S1
S1 + S 2
Trong đó: xo : là giới hạn đầu của nhóm chứa mốt
ho: là giới hạn khoảng cách
S1: fo – fo – 1
S2: fo – fo + 1
Trong đó: fo là tần số của nhóm chứa mốt
f0-1 là tần số của nhóm trước nhóm chứa mốt
f0 +1 là tần số của nhóm đứng sau nhóm chứa mốt
Lời Giải: Mốt (Mo) = xo + ho.

Mo = 600 + 100.

15
=
15 + 40

627,20kq


13. Có số liệu NSLĐ của một phân xưởng như sau:
NSLĐ kg/người
Số công nhân
100.140
15
140.180
25
Căn cứ vào đây vì >=50
180.220
40fe
220.260
30
Created by: Vu Tran Hung

4


Thoáng keâ Kinh teá
Tính số Trung vị;
n = 110/2 = 55
a. 196
b. 195
c. 192
d. 190
e. 193
Lời giải: Ap dụng công thức tính trung vị ta có:

∑f
2


− ( Se − 1)

fe
Me = xe + he.
Trong đó: xe: Giới hạn đầu nhóm Trung Vị
he: Khoảng cách của nhóm giữa Trung Vị
fe: Tần số nhóm chứa TV
Se-1: Tổng các tần số của nhóm đứng trên nhóm Tv
Me = 180 + 40.

55 + 40
= 195
40

14. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày,Tháng
1-1
1-2
1-3
1-4
1-5
Giá trị hàng tồn kho
160
200
260
300
400
(triệu đồng)
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy
tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng?

e. 250
f. 260
g. 310
h. 320
i. 280
160 + 200 + 260 + 300 + 400
= 264kq
Lời giải: y =
5
15. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:
Năm
1985
1986
1987
1988
1989
Sản lượng 200
240
260
280
320
(1.000tấn)
Hãy tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình:
Lời Giải:
a.
b.
c.
d.
e.


δ =

30
35
42
31
37

Created by: Vu Tran Hung

yn − y1 y89 − y85 120
=
=
= 30 KQ
n−1
5−1
4

5


Thoáng keâ Kinh teá
16. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:
Năm
1995
1996
1997
Sản lượng 100
300
400

(1.000 tấn)
Hãy tính tốc độ phát triển Trung bình:
a. 3,2
b. 2,0
c. 2,5
d. 3
e. 2,6
Lời giải: Tốc độ Trung Bình bằng:

t=

n −1

yn 3−1 400
=
= 2,0 KQ
y1
100

17. Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:
Năm
1990
1991
1992
Sản lượng
100
200
400
(1.000tấn)
Hãy Tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:

a. 1,2 lần
b. 1 lần
c. 1,5 lần
d. 1,3 lần
e. 1,8 lần
Lời Giải:

Tốc độ tăng (giảm) trung bình : a=

t -1 mà t =

n −1

yn
y1

=

3−1

400
= 2,0
100

 a = 2,0 – 1 = 1 lần
18. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc (giảm) sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu
dưới đây:
Năm:
1990
1991

1992
Sản lượng
100
150
180
(1.000 tấn)
a. 1.200 tấn
b.
c.
d.
e.

Lời giải ADCT ta có: gi =

yi − 1 150
=
= 1,5 x1000 = 1.500 tan
100 100

1.300 tấn
1.500 tấn
1.600 tấn
1.700 tấn

19. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc
Loại hàng
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)

(Cái)
A
20
100
B
30(po)
150(qo)
Created by: Vu Tran Hung

Kỳ nghiên cứu
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)
(Cái)
22
120
32(p1)
160(q1)
6


Thoáng keâ Kinh teá
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ gốc?
Ta áp dụng công thức: Ip =
a.
b.
c.
d.
e.


2,105
1,812
1,076
1,213
1,098

∑ p1.qo = 22.100 + 32.150 = 1,076
∑ po.qo 20.100 + 30.150

20. Có 2 loại hàng hoá tiêu thụ trên thi trường trong 2 năm như sau:
Kỳ gốc
Loại hàng
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)
(Cái)
A
30
200
B
40(po)
300(qo)

Kỳ nghiên cứu
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)
(Cái)
32
220

42(p1)
320(q1)

Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
∑ p1.q1 = ∑ (32.220 + 42.320) = 1,055
a. 1,055
Lời giải: ADCT: Ip =
∑ po.q1 ∑ (30.220 + 40.320)
b. 1,102
c. 1,215
d. 1,275
e. 1,175
21. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc
Loại hàng
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)
(Cái)
A
10
200
B
20(po)
300(qo)

Kỳ nghiên cứu
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)

(Cái)
14
220
22(p1)
340(q1)

Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:
a. 1,232
b. 1,183
c. 1,125
d. 1,215
e. 1,015
22. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Kỳ gốc
Loại hàng
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)
(Cái)
A
10
100
B
20(po)
150(qo)
Created by: Vu Tran Hung

Kỳ nghiên cứu
Giá
Lượng tiêu thụ

(1.000đ)
(Cái)
32
120
34(p1)
160(q1)
7


Thoáng keâ Kinh teá
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
a. 1,215
b. 1,106
c. 1,115
d. 1,206
e. 1,216
23. Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:
Địa phương A
Địa phương B
Mặt hàng
Giá
Lượng tiêu thụ
Giá
Lượng tiêu thụ
(1.000đ)(pA)
(Cái)(qA)
(1.000đ)(pB)
(Cái)(qB)
A
6,0

1200
7,0
1500
B
8,0
2400
9,0
2000
Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B:
a. 0,86
b. 0,95
c. 1,1
d. 1,2
e. 0,7
Lời Giải: Chỉ số giá cả của địa phương A so với địa phương B là:=
∑ pA(qA + qB) = 6.3500 + 8.3600 = 0,86
∑ pB(qA + qB) 7.3500 + 9.3600
24. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Chi phí trung
Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản
Ngành kinh tế
gian
của NLĐ
của doanh nghiệp
cố định
Nông nghiệp
400
350
100
200

Công nghiệp
700
680
390
400
Dịch vụ
200IC
170V
90M
80C1
Tính tổng Giá trị sản xuất?
a. 3500
b. 3760
c. 3100
d. 3800
e. 3900
Lời giải: áp dụng công thức: Tổng giá trị sản xuất = IC + V + M + C1 =
(400+700+200) + (350+680+170) +(100+390+90)+(200+400+80) = 3760
25. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Chi phí trung
Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản
Ngành kinh tế
gian
của NLĐ
của doanh nghiệp
cố định
Nông nghiệp
40
35
10

20
Công nghiệp
70
68
39
40
Dịch vụ
20IC
17V
9M
8C1
Biết tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm là 8 tỉ đồng:
Created by: Vu Tran Hung

8


Thoáng keâ Kinh teá
a. 254
b. 260
c. 285
d. 195
e. 250
Lời Giải: GDP( Tính theo phương pháp sản xuất) = ∑ (GO) “ Tổng giá trị sản xuất các ngành” (IC)”Tổng chi phí trung gian” + T “Thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ”
 GDP = GO – IC + T = 3760 – 130 + 8 = 254



26. Biết tốc độ phát triển trên định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:
∆i yi − y1 yi

=
=
− 1 = T − 1 = 1,4 − 1 = 0,4
a. 0,35
Ai =
y1
y1
y1
b. 0,4
c. 0,25
d. 0,37
e. 0,3
27. Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90 = 1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T89 =
1,33.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:
a. 1,2
b.
c.
d.
e.

Tốc độ phát triển liên hoàn = ti =

Ti 1,60
=
= 1,2
Ti −1 1,33

1,3
1,4

1,5
1,1

28. Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:
t2 = 1,2
t3 = 1,1
t4 = 1,25
Tính tốc độ phát triển định gốc: T4
T4 = t2.t3.t4 = 1,2.1,1.1,25 = 1,65
a. 1,65
b. 1,46
c. 1,55
d. 1,68
e. 1,45
29. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2 thì số doanh thu
bằng;
a. 1,3
Doanh thu = Giá cả x Khối lượng = 0,9 x 1,2 = 1,08
b. 1,25
c. 1,08
d. 1,12
e. 1,05
30. Chỉ số doanh thu bằng 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%, chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
Created by: Vu Tran Hung

9


Thoáng keâ Kinh teá

a. 125%
b. 110%
c. 115%
d. 130%
e. 128%

Chỉ số về giá = Doanh thu ; Khối lượng = 110 :100 110%

31. Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng
bằng:
a. 120%
b. 115%
c. 130%
d. 125%
e. 140%
32. Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:
1990: 100tỉ đồng
1991: 120tỉ đồng
1992: 130tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:
a. 1,2 tỉ đồng
b. 1,0 tỉ đồng
y
120
= 1,2
c. 1,3 tỉ đồng
gi = i −1 =
100 100
d. 1,25 tỉ đồng
e. 1,15 tỉ đồng

33. Có số liệu ở bảng sau đây:
Năng suất lao động (sản phẩm)
Số công nhân
50
10
60
15
80
25
Năng suất lao động trung bình bằng:
a. 68
Lời giải: Ap dụng công thức tính TB cộng gia quyền:
(50.10 + 60.15 + 80.25)
= 68
b. 70
x=
50
c. 55
d. 63
e. 73
34. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuát một loại sản phẩm trong cùng một thời gian.
Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình
quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
a. 3
Lời giải: Ap dụng công thức Tbình cộng điều hoà ta có:
2
= 2,4
b. 2,4
x = 1+1
2 3

c. 2,8
d. 1,5
e. 3,5
Created by: Vu Tran Hung

10


Thoáng keâ Kinh teá
35. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhan, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất
sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất
một sản phẩm của 2 công nhân.
a. 3,6
b. 3,2
c. 3,43
d. 2,4
e. 4,15
36. Cho số liệu trong bảng dưới đây:
Biến số Xi
Tần số f
12
4
15
9
17
12
8
22
30
7

6
13
Xác định mốt (Mo)
a. 13
b. 8
c. 6
d. 15
e. 17
37. Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Xí nghiệp
Lượng sản phẩm
Giá thành một đơn vị sản phẩm
(tr.đồng/tấn)
A
2000
5
B
1600
6
C
1800
7
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty:
a. 5,96
b. 6,1
c. 5,85
d. 6,25
e. 5,75
38. Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra
một sản phẩm:

- Người thứ nhất hết 12 phút
- Người thứ hai hết 15 phút
- Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân:
a. 12phút
b. 15
c. 18
d. 11
e. 20
Created by: Vu Tran Hung

11


Thoáng keâ Kinh teá
39. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6
giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một
sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ
công nhân trên.
a. 10,8
b. 12,25
c. 11,20
d. 9,38
e. 12,3
40. Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
Điểm
Số sinh viên đạt
10
9
2

8
3
5
18
3
3
2
2
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,12
b. 5,31
c. 5,17
d. 4,32
e. 6,51
41. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:
NSLĐ (kg/người)
Số công nhân
50-60
120
60-70
160
70-80
140
Tính số Trung Vị:
a. 65,6
b. 62,1
c. 64,3
d. 63,8
e. 67,2
42. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:

Mức lương
(1.000 đồng)
Số người
400-500
30
500-600
40
600-700
80
700-800
50
800-900
20
Xác định giá trị mốt về thu nhạp:
a. 628,3
b. 657,1
c. 723,4
Created by: Vu Tran Hung

12


Thoáng keâ Kinh teá
d. 642,8
e. 600,3
43. Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2000 như sau:
• Ngày 1-6 có
200 người
• Ngày 15-6
Nhận thêm 10 người

• Ngày 20-6
5 người
Và từ đó đến cuối tahngs tuy không thay đổi. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.
a. 200
b. 201
c. 208
d. 203
e. 210
44. Số công nhân của một phân xưởng trong tahngs 4/2000 bién động như sau:
• Ngày 1-4 có
100 công nhân
• Ngày 20-4 thêm 20 công nhân
• Ngày 25-4 thôi 10 công nhân
Và đến cuối tháng o thay đổi:
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tahngs 4-2000.
a. 105
b. 110
c. 115
d. 108
e. 120
45. Có số liệu thống kê ở bảng sau:
Giá (1.000d)
Loại hàng
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A
20
40
B
10

20

Lượng tiêu thụ (Kg)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
10
14
30
20

Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký gốc.
a. 2,0
b. 2,5
c. 1,8
d. 3,2
e. 2,4
46. Có số liệu thống kê ở bảng sau:
Giá (1.000d)
Loại hàng
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A
40
50
B
60
70

Lượng tiêu thụ (Kg)
Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu
10
16
20
24

Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký nghiên cứu:
a. 2,3
b.1,19
c. 1,81
Created by: Vu Tran Hung

13


Thoáng keâ Kinh teá
d.1,32
e. 1,24
47. Số công nhân của một nhà máy trong tháng 6/2000 biến động như sau:
• Ngày 1-6
400 công nhân
• 16-6 đến 20-6 nhận thêm
10 công nhân
• Ngày 21-6 đến 25-6 cho thôi
20 công nhân
• Từ ngày 26-6 đến cuối tháng 30-6 cho thôi việc 15 công nhan.
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 6-2000
a.396
b.409
c. 411

d.409
e. 402
48. Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
Sản Phẩm
A
B

Chi phí sản xuất (tr.đồng)
1995
1996
10
10,45
20
23,0

Tỷ lệ % tăng sản lượng
1996 so với 1995
+10
+15

Tính chỉ số chung về giá thành(áp dụng công thức quyền số kỳ gốc)
a.98,33
b.97,2
c. 99,1
d.96%
e. 95,3%
49. Cho số liệu ở bảng sau:
Các loại chi phí
- Giấy
- Bút bi


Giá đơn vị (1000đ)
1990
1992
20
30
12
8

Tổng chi phí năm
1992
9000
2400

Lượng tiêu thụ
năm 1992
300
300

Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp:
a.1,187
b.1,245
c. 1,324
d.1,275
e. 1,024
50. Biết GO - Giá trị sản xuất
Vc
- Tổng giá trị tài sản cố định
Vc-1 - Tổng giá trị phần tài sản cốđịnh thực tế tham gai sản xuất


GO GO V c −1
=
x
V c V c −1 V c
Created by: Vu Tran Hung

14


Thoáng keâ Kinh teá
Dùng để phân tích:
a. Hiêuh quả sử dụng lao động
b. Hiệu quả sử dụng vốn lao động
c. Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản
d. Hiệu quả sử dụng tài sản cố đinh
e. Các ý đã nêu đều không đúng
51. Có 2 công nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong cùng một thời gian như nhau để làm một
sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gain hao phí bình quân để
sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
52. Giá trị xuất khẩu của Việt Namo qua các năm như sau:
Năm
1989
1990
Giá trị xuất khẩu
1950
2400

(triệu USD)

1991
2100

Tính tốc độ phát triển bình quân mỗi năm của xuất khẩu nước ta:
a. 0,52
b. 1,037
c. 0,435
d. 0,382
53. Có tài liệu về tính hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong
quý I năm 1998 như sau:
Quý I -1998
Cửa hàng
% Hoàn thành kế hoạch
Doanh thu thực tế
(Tr. Đồng)
Số1
54,6
105
Số 2
56,1
102
Số 3
55,0
100
Số 4
66,0
102
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế haọch bình quân chung về doanh thu của 4 của hàng trên.

a. 110,5 ty%
b.102,2%
c. 112,4%
d.105,35
54. Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về nămg suất một loại cây trồng của một địa phương
trong thời gian 1986-1990 là 106,4%, trong thời gian 1990-1995 là 108,2%. Hãy tính tốc độ phát
triển bình quân hàng năm về năng suất loại cây trồng đó trong thời gain 1986-1995.
a. 106,4%
b.102,2%
c. 107,3%
d.105,3%
Created by: Vu Tran Hung

15


Thoáng keâ Kinh teá
55. Có tài liệu sau;

a.
b.
c.
d.

6,24
5,62
6,94
5,95

Năng suất lao động

Số công nhân
(sp/cn)
4
2
5
4
6
9
7
3
8
2
56. Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân tại 3 xí nghiệp trong tháng 5-1990 như sau:
NSLĐ trung bình 1 Cn
Xí nghiệp
Số công nhân
(sản phẩm)
Số 1
100
200
Số 2
200
380
Số 3
300
600
Tính NSLĐ trung bình cho cả 3 xí nghiệp:
a. 480
b. 460
c. 420

d. 440
57. Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ là 7,5, nam sinh viên là 6,5, số lượng
sinh viên nam là 40, nữ là 30.
a. 7,12
b. 6,83
c. 6,93
d. 7,08
58. Dưới đay là tài liệu về số vé bán được trong một ngày của 20 đại lý bán vế xổ số:
98
120
80
132
126
144
92
90
Created by: Vu Tran Hung

124

140
16


Thoáng keâ Kinh teá
90
130

52


122

129

190

89

112

123

148

Hãy tính khoảng biến thiên:
a. 142
b. 138
c. 148
d. 152
59. Có tài liệu về 2 loại hàng như sau:
Giá bán (1000đ)
Loại hàng
Kỳ Gốc
Kỳ nghiên cứu
A
10
15
B
2
4


Lượng tiêu thụ(kg)
Kỳ Gốc
Kỳ nghiên cứu
5
6
15
10

Tính chỉ số gái cả tổng hợp khi lấy quyền số là kỳ gốc:
a. 1,69
b. 1,52
c. 1,73
d. 1,62
60. Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu:
Của các cửa hàng trong quý I năm 1995 như sau:
Quý I - 1995
Cửa hàng
Kế hoạch về doanh thu (triệu
% hoàn thành kế hoạch
đồng)
Số 1
50
104
Số 2
52
105
Số 3
60
95

Số 4
70
92
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về:
a. 99,15%
b. 98,76%
c. 98,27%
d. 95,13%
61. Cho bảng sau;
Loại điều tra
1. Điều tra chọn mẫu
2. Điều tra trọng điểm
3. Điều tra chuyên đề

Đặc điểm
a. Chỉ điều tra ở một bộ phân chủ yếu của tổng thể
b. Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả
điều tra suy rộng ra toàn tổng thể
c. Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm trí chỉ một đơn
vị nhưng đi sau mọi khía cạnh.

Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai.
a. Cặp 1 và (b)
b. Cặp 2 và (a)
c. Cặp 3 và (b)
Created by: Vu Tran Hung

17



Thoáng keâ Kinh teá
d. Cặp 3 và #
62. Cho bảng sau;
Loại điều tra
1. Điều tra chọn mẫu
2. Điều tra trọng điểm
3. Điều tra chuyên đề

Đặc điểm
a. Chỉ điều tra ở một bộ phạn chủ yếu của tổng thê
b. Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả
điều tra suy rộng ra toàn tổng thể
c. Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm chí chỉ một
đơn vị nhưng đi sau nghiên cứu mọi khía cạnh.

Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào trên đay là đúng:
a. Cặp 1 và b
b. Cặp 2 và c
c. Cặp 2 và b
d. Cặp 3 và c
63. Cho bảng sau:
Các tham số đo xu hướng hội tụ
1. Trung bình cộng
2. Trung vị

Đặc điểm
a. chịu tác động bởi giá trị của môi quan sát
b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2
đầu mút trong dẫy số lượng biến
3. Mốt

c. Lượng biến nằm ở giữa dẫy số
Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?
a. cặp 1 và a
b. cặp 2 và b
c. cặp 2 và c
d. cặp 1 và b
64. Tốc độ phát triển sản xuất của một xí nghiệp năm 1993 so với năm 1992 là 105%. Năm 1994 so với
năm 1993 là 115%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
a. 100%
b. 110%
c. 105%
d. 108%
65. trong trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học:
a. Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
b. Nghiên cứu thuần tuý số lượng
c. Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng.
d. Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với măt chất của hiện tượng
e. Không nghiên cứu theo các trường hợp điều tra.
66. Cho bảng sau;
Các tham số đo xu hướng hội tụ
1. Trung bình cộng
2. Trung vị
Created by: Vu Tran Hung

Đặc điểm
a. chịu tác động bởi giá trị của môi quan sát
b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2
18



Thoáng keâ Kinh teá
đầu mút trong dẫy số lượng biến
3. Mốt
c. Lượng biến nằm ở giữa dẫy số
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?
a. cặp 1 và a
b. cặp 1 và b
c. cặp 3 và c
d. cặp 1 và c
67. Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra sức khoe toàn bộ lao động trong
doanh nghiệp:
a. Phân xưởng
b. Tổ lao động
c. Người lao động
d. Nữ công nhân
e. Nam công nhân
68. tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân:
a. Giới tính
b. Tình trạng hôn nhân
c. Nghề nghiệp
d. Bậc thợ
e. Nới cư trú
69. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây:
a. Ngành nghề
b. Tên công ty
c. Doanh thu bán hàng
d. Địa chỉ công ty
e. Thị trường tiêu thụ
70. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
a. Mức năng suất lao động

b. Hiệu suất sử dụng vốn
c. Tổng giá trị sản xuất
d. Vòng quay vốn lưu động
e. Tiền lương bình quân một công nhân.
71. trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ:
a. Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
b. Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
c. Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn
d. Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
72. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Thời gian của hiện tượng
c. Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
d. Không gian của hiện tượng
Created by: Vu Tran Hung

19


Thoáng keâ Kinh teá
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
73. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:
a. Tiêu thức phân tổ
b. Chỉ tiêu thống kê
c. Khoảng cách phân tổ
d. Trung vị
e. Mốt
74. Chỉ tiêu thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Số lượng lao động

b. Số lượng tài sản cố định
c. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
d. Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
e. Doanh thu
75. Đồ thi thống kê này thuộc loại nào:

a.
b.
c.
d.
e.

đồ thị kết cấu
đồ thị liên hệ
đồ thị phát triển
đồ thị phân phối
đồ thị so sánh

76. đồ thị thống kê này thuộc loại nào:

Created by: Vu Tran Hung

20


Thoáng keâ Kinh teá

a.
b.
c.

d.
e.

đồ thị kết cấu
đồ thị liên hệ
đồ thị phát triển
đồ thị phân phối
đồ thị so sánh

77. Số trung bình cộng phản ánh:
a. tổng khối lượng của hiện tượng
b. Kết cấu của hiện tượng
c. Xu hướng của hiện tượng
d. Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
e. Các ý nêu ra đều không đúng
78. Có các lượng biến : x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x3 = 53; x4 = 55; x5 = 60; x6 = 67. Kết quả nào dưới
đây là đúng về trung bình cộng:
a. x = 52
b. x = 54
c. x = 56
d. x= 58
e. x= 62
79. Công thức :
n

∑ xi

x =
a.
b.

c.
d.
e.

Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:

n
Chỉ só giá
Chỉ số khối lượng
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung vị

80. Công thức:
a.
b.
c.
d.
e.

i =1

x=

∑xi. fi
∑fi

Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

chỉ số

trung bình cộng giản đơn
trung bình cộng gia quyền
trung vị
Mốt

Created by: Vu Tran Hung

21


Thoáng keâ Kinh teá
n

81. Công thức: x =
a.
b.
c.
d.
e.

Mi

i=
1
n

dùng đẻ tính trị số nào dưới đây?
Mi

xi

i=
1
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung bình cộng điều hoà
Trung vị
Mốt

82. trong một dẫy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị:
a. Lượng biến lớn nhất
b. Lượng biến nhỏ nhất
c. Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa
d. Lượng biến trung bình
e. Các trường hợp đưa ra đều đúng
83. trong một dẫy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt:
a. Lượng biến lớn nhất
b. Lượng biến trung bình
c. Lượng biến được gặp nhiều nhất
d. Lượng biến nhỏ nhất
e. Các trường hợp đưa ra đều o đúng
84. Dẫy số thời gian có các giá trị y1, y2, … yn. Công thức :
n

∑ yn dùng để xác định chỉ tiêu nào?
y = y1 + y 2 + ... + yn i =1
=
n
n
a. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
b. Tốc độ phát triển

c. Mức độ trung bình theo thời gian
d. Tốc độ tăng hoặc giẳm
e. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
85. Dãy số thời gian có trị số: y1, y2, … yn . Công thức δi = yi – yi-1 Xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Mức độ trung bình theo thời gian
b. Tốc độ phát triển
c. Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối
d. Tốc độ tăng hoặc giảm
e. Giá trị tuyêth đối của 1% tăng hoăc giảm:
86. Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax và giá trị nhỏ nhất là Xmin. Công thức nào dưới
đây xác định độ phân tán:
a. Xmax + Xmim
b. Xmax x Xmim
c. Xmax :Xmim
d. Xmax - Xmim
e. (Xmax + Xmim)/2
Created by: Vu Tran Hung

22


Thoáng keâ Kinh teá
87. Dãy số thời gian có các trị số: y1, y2, , … yn
yi
Công thức ti =
xác định chỉ tiêu nào dưới đây/
y i −1
a. lượng tăng (giảm) tuyệt đối
b. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
c. Tốc độ phát triển liên hoàn

d. Tốc độ tăng ( hoặc giảm)
e. Các ý đưa ra đều o đúng
88. Dãy số thời gian có các trị số: y1, y2, … yn
yi
công thức ti =
y1
a.
b.
c.
d.
e.

Tốc độ tăng giảm
Tốc độ phát triển định gốc
Mức độ trung bình theo thời gian
Lượng tăng (giảm) tuyêt đối
Các ý đưa ra đều không đúng

89. ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai = ti -1 xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
b. Tốc độ tăng (giảm0 dịnh gốc
c. Tốc độ tăng (giảm ) liên hoàn
d. Lượng tăng giảm tuyệt đối
e. Các ý đưa ra đều đúng
90. Po – giá kỳ gốc và Pi – giá kỳ báo cáo
qo – lượng hàng hoá kỳ gốc và qi – lượng hàng hoá kỳ báo cáo
∑ p1.q1 Tính
Công thức: Ip =
∑ po.q1
a. Chỉ số đơn về giá

b. Chỉ số tổng hợp về giá
c. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
d. Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hoá
e. Các trường hợp đưa ra o đúng
91. po – giá ký gốc và p1 – giá ký báo cáo
qo – lượng hàng háo ký gốc và q1 – lượng hàng hoá ký báo cáo
∑ po.q1 Tính chỉ số nào dưới đây
Công thức tính: Iq =
∑ po.qo
a. Chỉ số đơn gái về khối lượng hàng hoá
b. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
c. Chỉ số tổng hợp về giá
d. Chỉ số đơn về giá
e. Chỉ số không gian về giá
Created by: Vu Tran Hung

23


Thoáng keâ Kinh teá
92. po – giá ký gốc và p1 – giá ký báo cáo
qo – llượng hàng hoa ský gốc và q1 – lượng hàng háo ký báo cáo
∑ p1.q1 tính chỉ số:
Công thức tính: Ipq =
∑ po.qo
a. Chỉ số tổng hợp về giá
b. Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
c. Chỉ số tổng daonh thu
d. Chỉ số không gian về giá
e. Chỉ số năng suất lao động

93. Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS công thức C1 + C2 + V + m tính chỉ tiêu già
dưới đây?
a. Tổng giá thành sản phẩm
b. Tổng thu nhập quôc sdân
c. Tổng sản phẩm xã hội
d. Tổng lợi nhuân
e. Các trường hợp đưa ra đêu fkhông đúng
94. Công thức C1 + C2 + V tính
a. tổng sản phẩm xã hội
b. Thu nhạp quốc dân
c. Tổng chi phí sản xuất
d. Tổng lợi nhuận
e. Các trường hợp đưa ra đều o đúng.
95. Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gí dưới đây;
a. thu nhập quốc dân
b. Doanh thu
c. Tổng lợi nhuận
d. Gái thành dưới san rphẩm
e. Các chỉ tiêu nêu ra đều không đúng
96. Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA
Công thức C1 + C2 + V + M phản ánh chỉ tiêu;
a. tổng sản phẩm quốc nội
b. chi phsi trung gian
c. tổng giá trị sản xuất
d. Gái trị gia tăng
e. Gái trị gai tăng thuần
97. Chi phí vật chất ( C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các khoản chi phí
khác là:
a. tổng sản phẩm xã hội
b. Thu nhập quôc sdân

c. Tổng giá trị sản xuất
d. Chí phí trung gian
e. Giá trị gai tăng
98. tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hoa và dịch vụ là:
Created by: Vu Tran Hung

24


Thoáng keâ Kinh teá
a. tổng sản phẩm xã hội
b. tổng sản phẩm quốc nội
c. tổng chi phsi sản xuất
d. giá trị gai tăng
e. Thu nhập quôc sdân
99. Công thức:
Tổng giá trị sản xuất
của các ngành
_
a.
b.
c.
d.
e.

Chi phí trung gian
Từng ngành
+

Thuế nhập khẩu sản phẩm vât

chất và dịch vụ để xác định
GDP

theo phương pháp phân phối
theo phương pháp sử dụng cuối cùng
theo phương pháp sản xuất
các phương pháp đưa ra đều đúng
các phương pháp đêu fsai

100. Công thức;
Thu nhập của
+ Thuế sản
+
Người sản xuất
xuất
Để xác định GDP:
a. theo phương pháp sản xuất
b. Theo phương pháp phân phối
c. Theo phương pháp sử dụng
d. Các phương pháp đưa ra đều đúng
e. Các phương pháp đưa ra đều o đúng

Khấu hao
TSCĐ

+

Thặng dư
Sản xuất


101. Công thức:
Tổng giá trị sản phẩm vật chất
và dịch vụ tiêu dùng cho dân cư +
và xã hội

Tổng giá trị tích luỹ
(TSCĐ, TSLĐ..
+
cho sản xuất

Chênh lệch giá trị
Xuất khẩu sản phẩm vật chất và
Sản phẩm dịch vụ

Để xác định GDP:
a. Theo phương pháp sản xuất
b. Theo phương pháp phân phối
c. Theo phươưng pháp sử dụng cuối cùng
d. Các phương pháp đưa ra đều đúng
e. Các phương pháp đưa ra đều o đúng
102. GDP –CI để xác định:
a. tổng giá trị sản xuất
b. tổng chi phí sản xuất
c. tổng sản phẩm trong nước thuần
d. Tổng doanh thu
e. Tổng lợi nhuận
103. phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh kết quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết
quả đó là;
a. doanh thu
b. lợi nhuận

Created by: Vu Tran Hung

25


×