Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Mùa đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.01 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Mùa đông

Blizzard /’blizəd/ bão tuyết
Whiteout /wait aut/ tuyết trắng trời
ice storm /ais stɔ:m/ bão băng
Snowpocalypse /snou ə’pɔkəlips/ trận bão tuyết tồi tệ
Sleet /sli:t/ mưa tuyết
Slush /slʌʃ/ tuyết tan
Wind chill /waind tʃil/ gió lạnh buốt


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
black ice /blæk ais/ băng phủ đường khó nhìn thấy
driving ban /draiviɳ bæn/ tình trạng cấm lái xe do băng bám
snow plow /snou plau/ xe cào tuyết
Snowdrift /’snoudrɔp/ đống tuyết (chất cao quanh nhà)
snow shovel /snou ‘ʃʌvl/ xẻng xúc tuyết
ice scraper /ais skreip/ cái cào băng
numb /nʌm/ tê, cóng
snowball fight /’snoubɔ:l fait/ ném bóng tuyết
snowblind /snou blaind/ lóa mắt do tuyết
Ví dụ
A very bad blizzard might get called a funny nickname such as Snowpocalypse, it used when people
are acting like the world is going to end thanks to a storm.
Một cơn bão rất xấu có thể được gọi bằng biệt danh hài hước như Tuyết Khải Huyền, nó được dùng
khi người ta hành động như thể là thế giới sẽ kết thúc bởi một cơn bão.
Sleet is a mixture of snow and rain that causes a great deal of slush, or wet, messy snow on the
ground.
Mưa tuyết là một hỗ hợp của tuyết và mưa gây ra tình trạng tuyết nhão, ẩm ướt và tuyết tan vương vãi


trên mặt đất.
I don’t want to go outside. Even though the temperature is 20 degrees, thewind chill makes it feel like
-5.
Tôi không muốn đi ra ngoài đường. Mặc dù nhiệt độ là 20 độ nhưng gió lạnh buốt khiến trời như thế
đang âm 5 độ vậy.
My friends warn me about black ice, an invisible layer of ice that covers the roads and makes driving
dangerous.
Các bạn tôi cảnh báo về băng phủ đường, một lớp trong suốt như vô hình của băng phủ lên mặt
đường và gây nguy hiểm cho việc lái xe.
If your windshield has ice on it, you will need to scrape the windows with an ice scraper.
Nếu kính chắn gió của xe bạn bị phủ băng, bạn sẽ cần phải cạo cửa kính bằng cái cạo băng.
Các thành ngữ liên quan tới băng giá và cái lạnh:
(To) be on thin ice: làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc khiến người khác gặp rắc rối


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
After not showing up for work, Mark is on thin ice with his boss.
Sau khi không làm tốt công việc, Mark đang ở trong tình trạng rắc rối với sếp của mình như ở trên
băng mỏng vậy.
(To) break the ice: phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện
We had a list of questions to ask in class to help us break the ice with our new partners.
Chúng tôi đã có một danh sách các câu hỏi để đưa ra trong lớp học nhằm giúp phá vỡ tảng băng (sự
ngại ngần, im lặng ban đầu) với các thành viên mới.
(To) have a snowball’s chance in hell: không có cơ hội cho việc gì đó xảy ra.
I told my friend Mike that he has a snowball’s chance in hell of dating his favorite celebrity.
Tôi đã nói với người bạn Mike của mình rằng cậu ấy không có cơ hội nào để hò hẹn với người nổi
tiếng yêu thích của cậu ấy (như có một quả bóng tuyết ở dưới địa ngục nóng bỏng vậy).
(To) give someone the cold shoulder: hành động không thân thiện hoặc bỏ qua một ai đó
She gave me the cold shoulder the day after I embarrassed her by dancing in front of her friends.
Cô ấy đã bỏ qua tôi sau khi tôi làm cô ấy xấu hổ vì nhảy trước mặt bạn của cô ấy.

(To) leave someone out in the cold: loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm
My boss left me out in the cold when deciding on the new project with the other managers.
Ông chủ của tôi đã bỏ tôi ra khỏi nhóm khi quyết định chọn các quản lý khác cho dự án mới.

Viết 1 đoạn văn Tiếng Anh về mùa đông
Winter
Winter is my favourite season. I love everything about it. I like the cold weather, which always makes
the sky seem so blue. I also like being able to see my breath in the cold air.
In summer, it's difficult to keep cool outside, but in winter, it's easy to keep warm. I really like hiking
in winter. The cold really makes you feel alive.
It's also great getting home to a nice warm room. Winter also has the best holidays. I love getting
together with my family and then celebrating the New Year.
Winter is a really good time to go on vacation because the sights are usually empty. If you go
anywhere in Europe in winter, you can be sure of getting a hotel room and you never have to wait to
get into a museum.
Mùa đông
Mùa đông là một mùa yêu thích của tôi. Tôi yêu mọi thứ về nó. Tôi yêu thời tiết lạnh, Cái mà luôn


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
làm cho bầu trời dường như màu xanh. Tôi cũng thích có thể nhìn thấy hơi thở của mình trong không
khí lạnh.
Vào mùa hề, thật khó để giữ lạnh bên trong, nhưng vào mùa đông, nó thật dễ để giữ ấm. Tôi thật sự
thích đi bộ đường dài vào mùa đông. Lạnh thực sự làm cho bạn cảm thấy còn sống
Nó thật sự cũng rất tuyệt vời khi trở về nhà với một căn phòng ấm áp. Mùa đông có nhiều ngày nghỉ
nhất. Tôi thích được ở cùng gia đình và đón mừng năm mới
Mùa đông thực sự là khoảng thời gian để đi du lịch bởi vì những điểm tham quan thường trống. Nếu
bạn đi bất cứ nơi đâu ở Châu Âu vào mùa đông, bạn có thể chắc chắn tìm được một phòng khách sạn
và bạn không bao giờ phải đợi để đi vào bảo tàng




×