Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.57 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Sở GD – ĐT Cà Mau
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Môn: Vật lí – 10CB
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Một chiếc xe khởi hành từ Năm Căn lúc 12h, lúc 16h xe đi đến Cần Thơ. Thời điểm xe bắt
đầu đi và thời gian xe đi là?
A. 12h và 12h
B. 12h và 16h
C. 12h và 4h.
D. 4h và 12h.
Câu 2: Một v t chumển động th ng biến đRi đRu them h ơng t晦䁑nh x 2R 1Rt 2t2 (km; h). hi
đ t a độ và v n t c ban đầu cRa v t là
A. 2R (m/s); 2 (m/s2)
B. 1R (m/s); 2 (m/s2)
C. 1R (m/s); 4(m/s2)
D. 2R (km); 1R (km/h)
Câu 3: Một v t chumển động them chiRu ơng cRa t晦୍c x. ĐiRu nàm sau đRm là Đ NG?
A. v > R
B. v < R
C. x > R
D. x < R
Câu 4: Ch n công thức đúng cRa t a độ chất điểm chumển động th ng đRu?
A. x xR vt
B. x v xRt
C. x – xR vt
D. x (xR v)t.
Câu 5: V t chumển động th ng đRu c đồ thị tmạ độ – thời gian nh h䁑nh vẽ.
x(m)
Sau 1Rs v n t c cRa v t là


2R
A. v 2Rm/s
B. v 1Rm/s
m
C. v 2Rcm/s
1R
t(s)
D. v 2m/s
Câu 6: Một xe đạ đang chạm v i v n t c m/s bRng hRm hanh chumển động ch m ần đRu v i gia
t c R,1 (m/s2) 晦ồi ừng lại. uRng đ ờng xe đi th m đ oc kể từ lúc hRm hanh đến lúc ừng lại là
A. 9Rm
B. 15m
C. 45m
D. 5m
Câu 7 Chumển động nàm
i đRm c thể cmi nh là chumển động 晦ơi tự m?
A. chumển động cRa một hòn sỏi đ oc ném l n cam
B. chumển động cRa một hòn sỏi đ oc thả 晦ơi xu ng
C. chumển động cRa một hòn sỏi đ oc ném them h ơng xi n g c
D. chumển đông cRa một hòn sỏi đ oc ném them h ơng nằm ngang
Câu 8: Một v t 晦ơi tự m t i độ cam nàm đ , khi chạm đất còn v n t c Rm/s. Chm g 1Rm/s2. Tính
thời gian v t 晦ơi vàm độ cam thả v t.
A. t 2 s; h 2Rm B. t
s; h 45m
C. t
s; h 52m D. t 4 s; h 8Rm
Câu 9: Công thức xRc định uRng đ ờng v t 晦ơi tự m là
A. s

gt2


B. s

gt

C. s

1 2
t g
2

D. s

1
gt
2

Câu 10: Một chất điểm chumển động t晦òn đRu th䁑 giữa t c độ ài và t c độ g c, giữa gia t c h
tRm và t c độ ài c s li n kết (晦 là bRn kính uỹ đạm).
A. v  r ; aht 

v2
r

C. v  r . ; aht  v 2r


v2
; aht 
r

r

D. v  ; aht  v 2r
r
B. v 

ng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 11: Ch n cRu đúng.
A. hi v t chumển động nhanh ần th䁑 ta c a.v < R.
B. hi v t chumển động nhanh ần đRu th䁑 gia t c cRa v t mang giR t晦ị ơng.
C. V t chumển động ch m ần đRu c gia t c Rm.
D. V t chumển động th ng ch m ần th䁑 c vectơ gia t c ng oc chiRu v i vectơ v n t c.
Câu 12: CRu nàm đúng? Ph ơng t晦䁑nh chumển động cRa chumển động ch m ần đRu là
at 2
(a và vm cùng ấu).
2

A. s

vmt

C. x

xm vmt

at 2
(a và vm cùng ấu).

2

at 2
(a và vm ng oc ấu).
2

B. s

vmt

D. x

xm vmt

at 2
(a và vm ng oc ấu).
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (5 điểm) Một ôtô đang chumển động v i t c độ 4m/s th䁑 tăng t c chumển động nhanh ần
đRu. Sau 4s xe đạt t c độ là 2Rm/s.
a) Tính gia t c cRa xe và viết h ơng t晦䁑nh chumển động cRa xe kể từ lúc tăng t c. Ch n g c t a
độ tại vị t晦í ôtô bắt đầu tăng t c, chiRu ơng là chiRu chumển động cRa ôtô, m c thời gian lúc
ôtô bắt đầu tăng t c.
b) Tính uRng đ ờng v t đi đ oc và v n t c cRa ôtô sau 1Rs kể từ lúc tăng t c.
c) Ngam khi ôtô bắt đầu tăng t c th䁑 ở đằng t晦 c cRch ôtô một đmạn là Rm c một mô-tô đang
chumển động th ng đRu v i t c độ 18m/s. Hỏi sau bam lRu kể từ lúc ôtô tăng t c th䁑 hai xe gặ
nhau.
Câu 2: (2 điểm) Một bRnh xe đạ uam đRu xung uanh t晦୍c v i v n t c uam R 晦a /s. Biết bRn
kính cRa bRnh xe là 5cm. HRm tính v n t c và gia t c cRa một điểm t晦 n vành bRnh xe.

----------------Hết---------------


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN LÝ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1C; 2D; 3A; 4C; 5D; 6C; 7B; 8B; 9C; 10A; 11D; 12D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 :
a. a 

v  vR 2R  4

 4(m / s 2 )
t
4

1
x1  xR  vRt  at 2  4t  2t 2 (m ; s )
2
1
2




b. s  vRt  at 2  24R(m )




v  vR  at  44(m / s )



c. Ph ơng t晦䁑nh chumển động cRa mô-tô
x2  xR  vt  R  18t

R,25đ

Hai xe gặ nhau khi
x1  x2  4t  2t 2  R  18t

R,25đ

 t  8, 72( s )

R,25đ

 x2  187(m)

R,25đ

Câu 2:
v  r  1R,5(m / s )



a  r 2  15(m / s 2 )



……………….HẾT…………………



×