Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP LỚN MÔN CHUYỂN ĐỘNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.08 KB, 5 trang )

BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC – KHÍ NÉN
Bài 1: Thiết kế hệ thống truyền động thủy lực điều khiển bằng tay cho tời và ngoạm
kẹp gỗ lắp trên máy DT 75 có sơ đồ cấu tạo, nguyên lý làm việc như hình 1

Hình 1 - Sơ đồ cấu tạo của liên hợp tời và càng ngoạm vận xuất gỗ
1. Máy kéo cơ sở; 2. Khung chính; 3. Hộp giảm tốc; 4. Động cơ thuỷ lực;
5. Cần treo ngoạm; 6. Khớp nối; 7. Khung ngoạm; 8. Càng ngoạm;
9. Xylanh nâng hạ cần; 10. Rulô đỡ cáp; 11. Khung đỡ cần.
Các số liệu cho trước:
- Đường kính khúc gỗ: Dg = 800 mm, chiều dài: Lg = 4,5- 9 m; Trọng lượng riêng:
γ = 10000 − 13000 (N/m3);Hệ số ma sát giữa gỗ với mặt đất: f = 05 – 0,7
- Độ dốc đường vận xuất: α = 50 − 300 ; - Cự ly vận xuất: Lvx =( 50 – 100) m
- Thông số kỹ thuật của tời: Đường kính trung bình của tời: Dtb = 450 mm

1.Động cơ thuỷ lực;
2 Khớp nối ;
3 - Hộp giảm tốc ;
4 – Tang tời
5 – Phanh hãm

Hình 2 – Sơ đồ dẫn động tời thủy lực trên máy DT75
1


TT

Họ và tên

1
2


3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

Nguyễn Hoàng Anh
Nguyễn Vương Anh
Nguyễn Văn Bắc
Nguyễn Văn Bình
Nguyễn Cao Cường
Vũ Duy Cường
Lê Văn Dũng
Nguyễn Tá Dũng
Nguyễn Văn Duy
Mai Văn Đại
Nguyễn Văn Đức
Đỗ Tiến Hà
Nông Minh Hải
Đào Duy Hoàng
Phan Đình Hoàng

Trần Mạnh Hùng
Cao Việt Hưng
Bùi Đình Khá
Đào Duy Lâm
Nguyễn Phú Linh
Đỗ Văn Lương
Nguyễn Hữu Minh
Trần Văn Nhân
Nguyễn Hồng Nhật
Phạm Thanh Phong
Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Quang Quân
Nguyễn Văn Quyết
Nguyễn Văn Sáng
Lê Trường Sơn
Mạc Văn Sơn
Nguyễn Trọng Tạo
Nguyễn Văn Thắng
Trịnh Đình Thiện
Đỗ Văn Thiều
Nguyễn Văn Thùy
Trương Văn Toàn
Vũ Minh Toản
Phạm Đức Trí
Nguyễn Hữu Trung
Nguyễn Tiến Trường
Quách Minh Tú
Ngô Đình Tuấn
Nguyễn Văn Tuấn
Hoàng Thế Vinh

Phạm Văn Lọc

Lực cần thiết ở
các xilanh
Nâng
Đóng
hạ cần
mở
(N)
ngoạm
(N)
25.000
15.000
24.500 15.500
23.000 16.000
25.500 16.500
26.000 17.000
27.000 17.500
27.500 18.000
23.500 18.500
22.000 19.000
22.500 19.500
21.000 20.000
25.000
15.000
24.500 15.500
23.000 16.000
25.500 16.500
26.000 17.000
27.000 17.500

27.500 18.000
23.500 18.500
22.000 19.000
22.500 19.500
21.000 20.000
25.000
15.000
24.500 15.500
23.000 16.000
25.500 16.500
26.000 17.000
27.000 17.500
27.500 18.000
23.500 18.500
22.000 19.000
25.000 20.000
22.500 19.500
21.000 20.000
24.500 27.500
25.000
15.000
24.500 15.500
23.000 16.000
25.500 16.500
26.000 17.000
27.000 17.500
27.500 18.000
23.500 18.500
22.000 19.000
25.000 20.000

22.500 19.500

Hành trình làm
Vận tốc dây
việc xl
cáp (m/s)
Nâng Đóng Không Có tải
hạ
mở
tải
cần
ngoạm
(mm) (mm)
450
400
1,6
0,8
450
400
1,8
0,7
450
400
1,5
0,6
450
400
1,5
0.75
420

490
1,4
0,65
410
480
1,5
0,8
400
370
1,7
0,7
500
360
1,5
0,6
460
350
1,2
0.75
440
380
1,3
0,65
500
400
1,4
0,8
450
400
1,8

0,7
450
400
1,7
0,6
450
400
1,9
0.75
450
400
1,7
0,65
420
490
1,8
0,8
410
480
1,6
0,7
400
370
1,5
0,6
500
360
1,6
0.75
460

350
1,8
0,65
440
380
1,5
0,8
500
400
1,5
0,7
450
400
1,4
0,6
450
400
1,5
0.75
450
400
1,7
0,65
450
400
1,5
0,8
420
490
1,2

0,7
410
480
1,3
0,6
400
370
1,4
0.75
500
360
1,8
0,65
460
350
1,2
0,8
400
300
1,4
0,7
440
380
1,3
0,6
500
400
1,4
0.75
450

420
1,8
0,65
450
400
1,4
0,8
450
400
1,5
0,7
450
400
1,7
0,6
450
400
1,5
0.75
420
490
1,2
0,65
410
480
1,3
0,8
400
370
1,4

0,7
500
360
1,8
0,6
460
350
1,2
0.75
400
300
1,4
0,65
440
380
1,3
0,6

2

Ghi chú

Tính
toán cho
trường
hợp kéo
gỗ nửa
lết (góc
nghiêng
của cây

gỗ với
mặt
đường
tùy
chọn)


Bài 2: Thiết kế hệ thống truyền động thủy lực điều khiển bằng điện

của máy ép ván nhân tạo

3


Hình 2 - Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy ép thủy lực

1.khung máy; 2- xilanh thủy lực, 3- khuôn ép, 4-đường hơi nước, 5- van phân
phối, 6- ống dẫn , 7- hộp điều khiển thủy lực, 8- động cơ điện, 9- bơm thủy lực ,
10- thùng dầu, 11- xích, 12- ván
Thông số kỹ thuật ép ván

TT

Họ và tên

Áp
suất
ép ván
(MPa)


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31

Nguyễn Hoàng Anh
Nguyễn Vương Anh
Nguyễn Văn Bắc
Nguyễn Văn Bình
Nguyễn Cao Cường
Vũ Duy Cường
Lê Văn Dũng
Nguyễn Tá Dũng
Nguyễn Văn Duy
Mai Văn Đại
Nguyễn Văn Đức
Đỗ Tiến Hà
Nông Minh Hải
Đào Duy Hoàng
Phan Đình Hoàng
Trần Mạnh Hùng
Cao Việt Hưng
Bùi Đình Khá
Đào Duy Lâm
Nguyễn Phú Linh
Đỗ Văn Lương
Nguyễn Hữu Minh
Trần Văn Nhân
Nguyễn Hồng Nhật
Phạm Thanh Phong
Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Quang Quân
Nguyễn Văn Quyết

Nguyễn Văn Sáng
Lê Trường Sơn
Mạc Văn Sơn

1,20
1,25
1,30
1,35
1,40
1,20
1,25
1,30
1,35
1,40
1,20
1,25
1,30
1,35
1,40
1,30
1,35
1,40
1,20
1,25
1,30
1,35
1,40
1,20
1,25
1,30

1,35
1,40
1,20
1,25
1,30

Thời
gian
ép ván
(phút)

Kích
thước
ván ép
(mm

Trọng
lượng
bàn
ép di
động
(DaN)

6
7
8
6
7
8
6

7
8
6
7
8
6
7
8
6
7
8
6
7
8
6
7
8
6
7
8
6
7
8
6

700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6

700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7

35
45
40

50
55
60
35
45
40
50
55
60
35
45
40
50
55
60
35
45
40
50
55
60
35
45
40
50
55
60
35

4


Vận tốc của
bàn ép
(mm/s)
Không

tải
tải
50
60
55
65
50
60
55
65
50
60
55
65
50
60
55
65
50
60
55
65
50
60

55
65
50
60
55
65
50
60
55

10
12
25
20
10
12
25
20
10
12
25
20
10
12
25
20
10
12
25
20

10
12
25
20
10
12
25
20
10
12
25

Ghi
chú
Tính
toán cho
trường
hợp kéo
gỗ nửa
lết (góc
nghiêng
của cây
gỗ với
mặt
đường
tùy
chọn)


32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

Nguyễn Trọng Tạo
Nguyễn Văn Thắng
Trịnh Đình Thiện
Đỗ Văn Thiều
Nguyễn Văn Thùy
Trương Văn Toàn
Vũ Minh Toản
Phạm Đức Trí
Nguyễn Hữu Trung
Nguyễn Tiến Trường
Quách Minh Tú
Ngô Đình Tuấn
Nguyễn Văn Tuấn
Hoàng Thế Vinh
Phạm Văn Lọc


1,35
1,40
1,20
1,25
1,30
1,35
1,40
1,20
1,25
1,30
1,35
1,40
1,30
1.20
1.40

7
8
6
7
8
6
7
8
6
7
8
6
7

8
7

600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
700x700x7
600x600x7
500x500x6
650x650x6
550x550x6
600x600x6

45
40
50
55
60
35
45
40
50
55
60

35
45
40
50

65
50
60
55
65
50
60
55
65
50
60
55
65
50
60

20
10
12
25
20
10
12
25
20

10
12
25
20
10
12

Ngày 25 tháng 08 năm 2016
Giáo viên môn học
Lê Văn Thái

5



×