Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De thi Hoc sinh gioi hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.47 KB, 10 trang )

Trường THCS Lộc Thiện Môn : Hoá Học
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Thời gian làm bài : 120 phút.
Phần I: Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1: Tìm công thức hoá học của chất sau, biết thành phần nguyên tố như sau:Al = 36%,
S= 64%. a. AlS b. Al
3
S
2
c. Al
2
S
3
.
Câu 2: Tính khối lượng của nguyên tố sắt trong có trong 96 g Fe
2
O
3
.
a. 67,2 g. b. 76,2 g c. 62,7 g
Câu 3: Ba lọ đựng các hoá chất bò mất nhãn chứa : HCl, NaOH, NaCl, NaSO
4
. . Cách chọn
chất thử để nhận biết nào sau đây có thề giúp nhận biết các chất trên:
a. Giấy quỳ tím – Bạc kim loại b. Phenolphtalêin – Ba kim loại. c. Giấy quỳ tím – Pb kim loại
Câu 4: Để tăng năng suất câu trồng em hãy chỉ ra loại phân nào chứa đạm nhiều nhất giúp
bác nông dân thu hoạch tốt.
a. NH
4
NO
3


b. CO(NH
2
)
2
. c. (NH
4
)
2
SO
4
Câu 5: Cho biết các chất sau: KMnO
4
, H
2
O, Zn, HCl, KClO
3
, Không khí. Hãy cho biết trong
các chất trên thì có thể dùng nhóm chất nào để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm.
a. 1, 4. b. 1, 5 c. 3, 4. d. 5, 2.
Câu 6: Thể tích của Oxi trong không khí bằng bao nhiêu :
a. 3. b. 4. c. 5 d. 6.
Phần II: Tự luận( 7đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:
a.
2 2 2 3 4
Ca H H O H Fe Fe O→ → → → →
b.
2 3 2 3 2 3 3 3 3
3 2 3 2 2 2 3 2 3
( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )
Al Al O NaAlO Al OH NaAlO Al OH AlCl Al NO
Al OH Al O Ba AlO BaCl Ba NO NaNO
→ → → → → → → →
→ → → → →
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất đựng trong các lọ bò mất nhãn sau :
a. Các dung dòch
3 3 3 2 3 2 3 2 3 2
( ) , ( ) , ( ) , ( ) , ( )Al NO Cu NO Fe NO Ba NO Pb NO
b. Các chất rắn màu trắng:
2 3
, , , ,Al O CuO FeO BaO PbO
Câu 3: Trung hoà 200ml dung dòch HCl 15% (
2 4
1.98 /
H SO
d g ml=
) bằng 250ml dung dòch
Ba(OH)
2
2,5M. Tính nồng độ Mol các chất có trong dung dòch sau phản ứng.
Câu 4: Dẫn 20 ml khí CO
2
lội qua 200g dung dòch Ca(OH)
2
15 %. Tính khối lượng muối thu được.
Câu 5: Từ FeS, không khí, nước và các chất cần thiết khác hãy viết phương trình điều chế
Fe
2
(SO

4
)
3
.FeCl
2
, FeCl
3
.
___________________ Hết ________________
Gv: Phạm Thanh Quốc
Trường THCS Lộc Thiện Môn : Hoá Học
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Thời gian làm bài : 120 phút.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 3đ )
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu cho là đúng , nếu là sai thì hãy khoanh tròn vào chữ
S.
Nội dung Đúng Sai
Một mol Ca và 1 mol C có số nguyên tử bằng nhau
Một mol Na và một mol C có khối lượng bằng nhau
Trong 20g NaOH và 2g KOH có số phân tử bằng nhau
Một mol H
2
và một mol S có số nguyên tử bằng nhau.
Câu 2: Số nguyên tử Cácbon có trong 0.5 mol là:
a. 6 b. 12.10
23
c. 9.10
23
d. 3.10
23

Câu 3: Số phân tử khí CO
2
có trong 66g khí CO
2
.
a. 6. 10
23
b. 9. 10
23
c. 12. 10
23
d. 5. 10
23
Câu 4: Lượng chất chứa trong 11.2 lít khí Oxi là:
a. 0.5 mol b. 1 mol c. 1.5 mol d. 2 mol
Câu 5: SO
2
Nặng hơn O
2
số lần là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 6: Đốt cháy 4,8g một kim loại A ( hoá trò II) cần dùng 2,24 lít khí O
2
( đktc ). A là kim
loại:
a. Fe b. Zn c. Cu d. Mg.
Phần II: Tự luận:( 7đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:
a.
2 3 2 3 2 4 4 2 2

( )Cu SO NaHSO SO SO H SO CuSO Cu OH CuO H O
→ → → → → → → → →
b.
2 2 2 2 2 2 2 3 2
( ) ( ) ( )ZnO Na ZnO Zn OH Na ZnO Zn OH ZnCl Zn NO
→ → → → → →
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất đựng trong các lọ bò mất nhãn sau :
a. Các chất bột màu trắng
2 3 2 2
, , ,CuCl FeCl BaCl PbCl
.
b. Các chất rắn màu trắng:
2 3
, , , ,Al O CuO FeO BaO PbO
.
c. Các chất khí
2 2 2 2 2 4
, , ,SO CO C H C H
d. Các chất sau:
2 3 2 4 2
, , ,Na CO HCl Na SO BaCl
bằng một hoá chất khác.
Câu 3: Trung hoà 150 g dung dòch H
2
SO
4
10% (
2 4
1.98 /
H SO

d g ml=
) bằng 250ml dung dòch
KOH 2,5M (
1.18 /
KOH
d g ml=
). Tính nồng độ % các chất có trong dung dòch sau phản ứng.
Câu 4: Dẫn 11,2 ml khí SO
2
lội qua 200 ml dung dòch NaOH 15% (
1.08 /
NaOH
d g ml=
).
Tính nồng độ % dung dòch các muối có trong dung dụch thu được.
Câu 5: Chia một oxít sắt thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho hoà tan hết trong 150 ml dung dòch HCl 1,5M.
Phần 2: Cho luồng khí Hiđrô đi qua nung nóng, phản ứng xong thu được 4.2 g sắt.
Tìm công thức oxít sắt trên.
___________________ Hết ________________
Gv: Phạm Thanh Quốc
Trường THCS Lộc Thiện Môn : Hoá Học
BÀI KIỂM TRA SỐ 3
Thời gian làm bài : 120 phút.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 3đ )
Câu 1: Cho 3 hỗn hợp kim loại sau: Cu – Ag, Cu – Al, Cu – Mg. Dùng dung dòch của cặp chất
nào sau đây có thể nhận biết được các hợp kim trên.
a. HCl, Al(NO
3
)

3
. b. HCl, AgNO
3
, c. HCl, NaOH
Câu 2: Cho 5,6 g sắt clorua chưa rõ hoá trò tác dụng với AgNO
3
dư người ta thu được một chất
kết tủa trắng, sau khi sấy khô có khối lượng 17,22 g. Hoá trò của sắt là:
a. I. b. II. c. III
Câu 3: Cho 3,9 g K tác dụng với 101,8 g nước thu được dung dòch có khối lượng riêng d = 1,056 g/
ml
Tính nồng độ của dung dòch thu được là bao nhiêu.
a. 5,3 % b. 5,2 % . c. 5,1%.
Câu 4: Rắc bột sắt đun nóng vào lò đựng khí Clo. Hỗn hợp au phản ứng cho tác dụng với dung
dòch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí H
2
( đktc ). Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với
dd NaOH dư thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Hiệu suất phản ứng của Fe với Clo
là bao nhiêu ?
a. 13%. b. 33%. c. Kết quả khác
Câu 5: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo gồm hai thành phần:
a. Electron, prôton. b. Prôton, Nơtron c. Nơtron, Electron.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng những chất nào sau đây để điều chế khí
Hđrô:
a. Al, NaOH. b. Zn, HCl, Fe. c. Zn, H
2
SO
4 đđ.
Phần II: Tự luận:( 7đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:

a.
2 3 2 4 4 2 3 2 3 3
( ) ( )Fe SO SO H SO FeSO Fe OH Fe OH Fe O Fe FeCl
→ → → → → → → → →
b.
2 2
o o
CO H O
HCl NaOH t NaOH t dpnc ddNaOH
A B C D E C D A C
+
→ → → → → → → →
Biết A là một kim loại và các chất còn lại là các hợp chất của kim loại A.
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất đựng trong các lọ bò mất nhãn sau :
a. Các dung dòch sau
2 3 2 2
, , ,CuCl FeCl FeCl AlCl
bằng một kim loại.
b. Các dung dòch sau
4 3 4 2 4 4 3
,( ) , ,NH NO NH SO FeSO AlCl
bằng một kim loại
Câu 3: Cho 10 g Cu vào 150 g dung dòch AgNO
3
55% bằng. Tính nồng độ % các chất có
trong dung dòch sau phản ứng.
Câu 4: Dẫn 11,2 ml khí SO
2
lội qua Vml dung dòch Ca(OH)
2

15% (
1.08 /
NaOH
d g ml=
).
a. Tính V tối thiểu cần dùng để sau phản ứng thu được kết tủa duy nhất.
b. Tính V tối đa cần dùng để thu được dung dòch.
Câu 5: Cho 10 g hỗn hợp Mg và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được V
lít khí H
2
( đktc) và dung dòch A. Cho A tác dụng với dung dòch NaOH dư, lọc kết tủa đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 18 g. Tìm V ?
Gv: Phạm Thanh Quốc
Trường THCS Lộc Thiện Môn : Hoá Học
___________________ Hết ________________
BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Thời gian làm bài : 120 phút.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 2đ )
Câu 1: Khi nung nóng miếng đồng kim loại ngoài không khí ( có oxi ) thì khối lượng miếng
đồng : a. Tăng b. Giảm c. Lục đầu tăng sau đó giảm.
Câu 2: Hoà tan 5,6 g kim lọai M vào dung dòch axit Clohiđric.theo sơ đồ phản ứng sau:
M + Axit Clohiđric → Muối clorua + Khí Hiđrô

Sau phản ứng thấy khối lượng dung dòch nặng hơn ban đầu 5,4g. Khối lượng khí hiđrô thu
được là: a. 5,6g. b. 11g. c. 5,4g.
d. 0,2g.
Câu 3: có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, cong thức về khối lượng viết như sau:
a. X + Y + Z = T. b.
X Y Z T
m m m m+ = +
c.
X Y Z
m m m+ =
Câu 4: khối lượng của 9.10
23
phân tử oxi là:
a. 16g. b. 24g. c. 48g. d. 64g.
Phần II: Tự luận:( 8đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
b.
2
........... ................ ...............
o
t
Cu SO+ → + +
c.
3
.................. ..................... ..............
o
t
dd
Al HNO+ → + +
d.

4 3
...................... ................. .............NaOH NH NO+ → + +
e.
2
.................. .................... ..............Al H O NaOH+ + → + +
f.
3 4
................... .................. .................Fe O HCl+ → + +
g.
2 3
( ) ................. ..................... ( )
o
t
Fe OH Fe OH+ + →
h.
2 2
.............. ...................... .................
o
t
MnO Cl+ → + +
i.
4 2
................. .................
o
t
KMnO O→ + +
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất đựng trong các lọ bò mất nhãn sau :
a. Các dung dòch sau
2 2 2 4
, , , ( ) , , .HCl NaCl NaOH Ba OH BaCl H SO

bằng một hoá chất duy nhất.
b. Các chất rắn màu trắng:
4 3 4 2 4 4 3
,( ) , ,NH NO NH SO FeSO AlCl
bằng một kim loại
c. Các chất sau:
2 3 2 4 2
, , ,Na CO HCl Na SO BaCl
mà không dùng thêm hoá chất nào khác.
Câu 3: Cần lấy bao nhiêu gam NaOH thêm vào 120 g dung dòch NaOH 20% để thu được
dung dòch mới có nồng độ 25%.
Câu 4 : Cho 6,5 g muối sắt clorua chưa biết hoá trò tác dụng với dd AgNO
3
thì thu được 17,22g
chất kết tủa. Tìm công thức của muối sắt clorua đã dùng.
Câu 5: Hoà tan 6,6 g hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B có cùng hoá trò và 200 ml dung
dòch HCl 1,5M. cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 16,35 g hỗn hợp muối khan.
a. Chứng minh hỗn hợp X không tan hết.
b. Tính thể tích H
2
sinh ra ?
___________________ Hết ________________
Gv: Phạm Thanh Quốc
Trường THCS Lộc Thiện Môn : Hoá Học
BÀI KIỂM TRA SỐ 5
Thời gian làm bài : 120 phút.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 3đ )
Câu 1: Tỉ lệ khối lượng S và O là 1:1 trong công thức oxit nào sau đây:
a. SO
3

. b. SO
2
. c. SO
Câu 2: Dùng khí CO khử Fe
3
O
4
điều chế sắt. Thể tích khí CO cần dùng ở đktc để điều chế
1,68g sắt là:
a. 0,8796 lít. b. 0,672 lít. c. 11,2 lít. d. 8,96 lít.
Câu 3: một hỗn hợp gồm 75% sắt III oxit và 25% đồgn oxit về khối lượng. Người ta dùngkhí hiđrô
để khử 16 g hỗn hợp đó. Khối lượng sắt và đồng thu được sau phản ứng lần lượt là:
a. 8g, 3g. b. 8,4, 3,2g. c. 8,3, 3,1.
Câu 4: Số gam KCl, số gam nước cần dùng để pha chế 50g dd KCl 10% lần lượt là:
a. 100g, 400g. b. 50g, 450g. c. 200g, 300g. c. 60g,
400g.
Câu 5: Cho 204g đường vào 100g nước thì đường không tan hết. Vậy :
a. Độ tan cảu đường ở 20
o
C là 20g.
b. Nồng độ phần trăm của dd thu được là 204%.
c. Dung dòch thu được là dd đường bão hoà.
Câu 6:
Phần II: Tự luận:( 7đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
a.
2
........... ................ ...............
o
t

Fe NO+ → + +
b.
2 3
.................. .....................
o
t
Al Fe O+ → +
c.
4 3
...................... ................. .............HCl NH CO+ → + +
d.
3
( ) .................. ....................Al OH NaOH+ → +
e.
2
............. .....................Fe FeCl+ → +
f.
3
.............
o
t
Fe FeCl+ →
g.
3 2
.............
o
t
FeCl FeCl+ →
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất đựng trong các lọ bò mất nhãn sau :
H

2
O, HCl, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
. Không dùng thêm hoá chất nào khác.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 1,44g một kim loại hoá trò II trong 250 ml dd H
2
SO
4
0,3M. Dung
dòch thu được phải trung hoà bằng 60 ml dd xút ăn da 0,5M. Xác đònh kim loại hoá trò II.
Câu 4 : Cho 4,0 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với 100 ml ddHCl thu
được dd B chứa 11,1g hỗn hợp hai muối. Xác đònh kim loại, biết hai kim loại có cùng số mol.
Câu 5: Một oxít sắt có % khối lượng oxi là 27,59%. xác đònh công thức hoá học của oxít.
Câu 6: Cho 0,53g muối cacbônat của kim loại hoá trò I tác dụng với dd HCl thấy thoát ra 112 ml khí.
Tìm CTHH của muối.
___________________ Hết ________________
Gv: Phạm Thanh Quốc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×