Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC BTCT DÂN DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.45 KB, 58 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG SỐ SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN
LOẠI DẦM
DP bxh=220x500

DC bxh=300x600

6600

E

6600

C

26400

6600

D


1000

6600

B

A

2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
6000

6000

6000

6000

24000
1

2

3

4

5

Hình 1 : Sơ đồ
mặt bằng sàn


Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

Bảng 1 : Tập hợp số liệu tính toán

L1
(m)

2,0

L2
(m)

6,6

ptc
(kN/m2)


6,5

Bề
rộng
tường
t
(m)

n

1,2

0,33

Bêtông B20
(MPa)

Sàn
CI
(MPa)

Rb =11,5
Rbt = 0,9
γb=1

Cốt thép
Cốt đai
Cốt dọc
CI

CII
(MPa)
(MPa)

Rs=280
Rs=225

Rsw=175

Eb =27x103

ξR=0,623
αR=0,429

Các lớp cấu tạo như sau :

Hình 2: Cấu tạo các lớp của sàn.
Gạch lát

: δg=10mm;

γg=20kN/m3;

Vữa lót

: δv=15mm;

γv=18kN/m ; γf= 1,3

Bêtông cốt thép : δb= hb

Vữa trát

;

: δv=15mm;

γf= 1,1

3

γbt=25kN/m3; γf= 1,1
γv=18kN/m3;

γf= 1,3

Thuyết minh tính toán
I BẢN SÀN

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN


KHOA CÔNG TRÌNH
******
1. Phân loại bản sàn:
Thiết kế bản sàn (sàn có bản loại dầm):
-Dầm phụ có khoảng cách

l1

l2

-Dầm chính có khoảng cách

l2
l1
-Tại ô bản ta xét tỉ số:

= 2,0 (m)
= 6,6 (m)

6, 6
= 3,3 > 2 →
2, 0
=

bản làm việc một phương theo phương cạnh

ngắn
2. Xác định sơ đồ chiều dày bản, dầm kích thước :
a)Sơ bộ chiều dày bản:
Theo công thức thực nghiệm : Với D = (0,8-1,4),


m = (30-35)

Chon D=1, m=30
hb =

D
1
.l1
.2, 0 =
hb
≥ hmin = 70(mm)
m
30
=
0,067 (m)=67 (mm)
chọn Chọn
=80 (mm)

(Thỏa mãn chiều dày bản với sàn nhà dân dụng)
b)Kích thước bản dầm:
Dầm phụ:

1
 1
1 
 1
÷ .6,6 = 0,33 ÷ 0,55(m)
hdp = 
÷

.l dp = 
 20 12 
 20 12 
hdp = 500( mm)

Chọn
bdp = (0.3 ÷ 0.5).h = (0,3 ÷ 0,5).500 = 150 ÷ 250

(mm)

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
bdp = 220(mm)

Chọn
Vậy chọn kích thước dầm phụ là : (22 x 50) (cm)
Dầm chính


 1 1
 1 1
hdc = 
÷ .l dc =  ÷ ÷.6 = 0,5 ÷ 0, 75( m)
 12 8 
 12 8 

hdc = 600(mm)
Chọn

bdc = (0.3 ÷ 0.5).h = ( 0.3 ÷ 0.5) .600 = 180 ÷ 300
(mm)

bdc = 300(mm)
Vậy chọn kích thước dầm chính là : (30 x 60 ) (cm)

330
165

80

220

1725

1780

1780

2000


2000

2000

1

2

Hình 3 : Mặt cắt ngang kết cấu

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
3. Tính toán nội lực bản sàn:
Bản loại dầm:

l1


-Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn( ),nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải có
bề rộng bằng 1(m),theo phương vuông góc với dầm phụ để xác định nội lực và tính
toán cốt thép theo phương cạnh ngắn
-Phương cạnh dài

l2

,chỉ đặt cốt thép phân bố

Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa. Đoạn bản
kê lên tường là Sb lấy không bé hơn chiều dày hb= 8 (cm)
Lb = L1 −

bdp
2



bt hb
+
2 2

2000 −

=

220 330 80

+
= 1765(mm)

2
2
2

Lb = 1765 (mm)
Đối với nhịp giữa
Lg = L1 − bdp = 2000 − 220 = 1780(mm)

Lg = 1780 (mm)
Lb và Lg chênh lệch nhau không dáng kể :
4. Xác định tải trọng:
4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn,
× ×
gs=Σ(n γI δi) . Kết quả tính được trình bày trong bảng 2
Bảng 2: tĩnh tải tác dụng lên sàn

Lớp cấu
tạo

Chiều dày

Gạch
Vữa lát

10
15

δi(mm)


Trọng lượng
riêng
γi(kN/m3)
20
18

Hệ số độ tin cậy
về tải trọng n
1,1
1,3

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

Trị tính
toán
gs(kN/m2)
0,22
0,351

5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH

******
Bêtông
cốt thép
Vữa chát

80
15
Tổng cộng

25

1,1

2,2

18

1,3

0,351
3,122

4.2. Hoạt tải
Theo điều kiện 3.2 và 4.3.3 TCVN 2737-1995 Tải phân bố đều trên sàn khi

p tc < 2( KN / m 2 )

p tc > 2( KN / m 2 )
thì chọn hệ số vượt tải n=1,3 còn


chọn n=1,2.vậy

nên

ptc = 6,5( KN / m2 )
Theo đề cho

2( KN / m 2 )
>

nên chọn n=1.2

=> ps=n.ptc=1,2.6,5=7,8 (kN/m2)
4.3.Tổng tải:
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b= 1 (m) :
qb = (gs+ps).b = (3,122+7,8).1 =10,922 (kN/m)
5. Xác định nội lực:
+Mô men lớn nhất ở nhịp biên:

M

b
max

qb .l02b
11

10,922.(1, 765) 2
11


=
=
+Mô men lớn nhất ở gối thứ 2



qb .l02b
11



10,922.(1, 765) 2
11

Mg2 =
=
+ ở nhịp giữa và gối giữa:

±

qb .l02
16

±

= 3,09(kNm)

= - 3,09kNm)

10,922.(1, 78) 2

16

±
Mmax,min=
=
= 2,16 (kNm)
+ Lực cắt tại gối A: QA=0,4.qb.lob=0,4.10,922.1,765=7,71(kN)
+ Lực cắt tại bên trái gối B : QTB=0,6.qb.lob=0,6.10,922.1,765=11,57(kN)
+ Lực cắt tại bên phải gối B : QPB=0,5.qb.lob=0,5.10,922.1,765= 9,64(kN)
+ QTB= QPB=0,5.qb.lob=0,5.10,922.1,765 = 9,64(kN)

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

qb =10,922 kN/m

a)


1765

1780

1780

3,09

2,16

2,16

b)

M

3,09

7,71

9,64

2,16

9,64

2,16

2,16


kNm

9,64

c)

Q

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2
9,64
9,64
11,57

7

kN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

Hình 4 : Biểu đồ bao momen và lực cắt của dải bản.
a) Sơ đồ tính toán; b) Biểu đồ mômen; c) Biểu đồ lực cắt.


6. Tính cốt thép
 Bêtông có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb=11,5 MPa
 Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs= 225 MPa

hb
Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật bxh=1000x
 Từ các giá trị Mômen ở nhịp và ở gối, vì hb = 80 mm<100mm nên chọn a=15mm,

(a là lớp đệm tính từ tâm cốt thép đến mép ngoài của tường)
α pl = 0, 225
Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo, hệ số hạn chế vùng nén
 Tính cốt thép theo những công thức sau:
h0 = hb − a = 80 − 15 = 65 mm
6

Tại gối biên và nhịp biên, với M = 3,09kNm ( đổi thành 3,09.10 Nmm):

±
αm =

M
3, 09.106
=
= 0, 064 < α pl = 0, 225
Rb .b.ho2 11,5.1000.652

Rb = 11,5( MPa) ≤ 15( MPa)
Khi


ta có

α R = 0,3



ζ R = 0,37

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

As =

ξ = 1 − 1 − 2α m
⇒ Diện tích cốt thép :

ξ Rb .b.h0
Rs


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

µmin = 0, 05% ≤ µ =

As
γ R
11,5
.100% ≤ µmax = ξ R b b = 0,37.
= 1,89%
bh0
Rs
225

0,3 ≤ µ ≤ 0,9

M
2,16.102
=
= 0, 044
Rb .b.h0 2 11,5.1000.652
Tại nhịp giữa và gối giữa ta tính được: αm =

ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2.0, 044 = 0, 045

As =

ξ Rb .b.h0 0, 045.11,5.1000.65
=
= 149,5

Rs
225


µ=

As
149,5
.100% =
.100% = 0, 23% < µ = 0,3%
bh0
1000.65

nên ta chọn
A s = µ .b.h0 =

0, 3.1000.65
= 195mm 2
100

chọn Φ6a140 có

A s = 202, 0mm 2
b1 a s

Và khoảng cách giữa các cốt thép được xác định bởi: s =
thép, với 70mm
As


as
trong đó

là diện tính 1 thanh

Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3.
Tiết diện

M

αm

ξ

As

µ

Chọn cốt thép

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

9


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******


2

(kNm)

(mm /m)

%

(mm s(mm)
)

As
(mm2/m)

Nhịp biên

3,09

0,064

0,066

219,3


0,34

8

200

251,5

Gối 2

3,09

0,064

0,066

219,3

0,34

8

200

251,5

Nhịp giữa,
gối gữa

2,16


0,044

0,045

195,0

0,30

6

140

202,0

Bảng 3: thống kê cốt thép.
7. Bố trí cốt thép:
*Với thép dọc chịu momen âm:
ps
7,8
1
=
= 2, 5
g s 3,122
4
Xét tỉ số
<3 nên ta chọn α=
Do đó ta có đoạn vươn của cốt thộp chịu momen âm tính từ mép dầm phụ là:
1
4

α.Lg= .1780 (mm)=445 mm (chọn 450mm).
Cốt thép chịu momen âm trên dầm phụ có thể đặt 2 loại dài ngắn xem kẽ nhau hoặc so le
nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dầm phụ là:
1
1
6
6
.Lg= .1780mm=296,67(mm), chọn 300 (mm)


thép dọc chịu momen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút của cốt
1
12

1
.1765mm = 147, 08(mm)
12

thép ngắn hơn đến mép tường là:
.Lob=
khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
1 1
8 8
.= .1765mm=220 (mm)

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

, chọn 150(mm)

10



TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 4 biên được giảm 20% lượng thép so với kết
quả tính được,khi đó As=0,8.2,02cm2=1,62 (cm2 )
Do đó ở các gối giữa và các nhịp giữa ta chọn

µ% =

Φ6a170 ( Asc = 1,663 cm2) với hàm lượng

166,3
.100.% = 0, 26>0,05%
1000 × 65

* Cốt thép cấu tạo chịu Mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính, dọc theo các gối
biên và phía trên dầm chính được xác định như sau:As,ct lớn hơn 50%(diện tích cốt thép tính
toán tại gối tựa giữa của bản là 0,5.2,02=1,01cm2=101 mm2), sử dụng các thanh cốt mũ, đoạn

vươn ra tính từ mép dầm chính là


1
4

1
4

.Lg= .1,78m=0,445 (m).Chọn 450 ( mm)Và chọn thép cấu

tạo lớn hơn hoặc bằng 5 thanh (Φ6a200)
Chọn: Φ6a200 có (As,ct = 1,42cm2)>50%As(gối tựa giữa của bản)=1,01 cm2 (thỏa mãn)
* Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực, chọn theo điều kiện sau:
L2 6, 6
=
= 3,3
L1 2, 0
vì (
>3) nên As,ct > 15% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp biên (nhịp
biên 0,15.2,515=0,38cm2, nhịp giữa 0,15.2,02=0,3( cm2)
Chọn Φ6a200 (có As,ct = 1,42cm2)
* Chọn chiều dài neo nhịp vào gối tựa
Lan ≥ 15d =120mm ⇒ Chọn Lan = 120mm
* Bố trí cốt thép cho bản sàn được thể hiện trên hình sau:

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

C
DP bxh=220x500
E

Ø8

C

Ø6

Ø6

Ø8

Ø8

Ø6
Ø8

Ø6

DC bxh=300x600


6600

Ø6

6600

B

B

C

26400

6600

D

D
B

A

A

1000

6600


D

A

2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
6000

6000

6000

6000

24000

\

1

2

3

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

4

5

12



TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

Hình 5 : Sơ đồ mặt bằng sàn
330

450

560

Ø6a200

560

Ø6a200

410

560

560


410

560

Ø6a200

410

410

80

410

Ø8a400

Ø8a400

Ø6a280

150
1725

220
330

120

1780

330

2000

1780

Ø6a200

220

330

2000
Ø8a400

1

220

330

2000
Ø6a280

Ø6a280
Ø6a280

Ø8a400

2


Ø6a280

Ø8a400
Ø6a280

Ø6a280

Ø8a400
Ø6a280

MẶT CẮT A-A
330

450

A-A
560

Ø6a200

560

Ø6a200

410

560

560


410

410

560

Ø6a200

410

80

410

Ø8a400

Ø8a400

Ø6a340

150
1725

220
330

120

1780

330

2000

1780
330

2000
Ø8a400

1

220
330

2000
Ø6a340

Ø6a340
Ø6a340

Ø8a400

Ø6a200

2

Ø6a340

Ø8a400

Ø6a340

Ø6a340

Ø8a400
Ø6a340

MẶT CẮT B-B
Hình 6 : Mặt cắt A-A và Mặt cắt B-B

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

13


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

300

450

Ø6a200


Ø6a200

500

600

80

450

B
350

Ø6a200

500

80

Ø6a200

E
Hình 7 : Mặt cắt C-C và mặt cắt D-D
8. Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bản:
`

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

14



TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

Điều kiện để bê tông bản chịu toàn bộ lực cắt là:
Qmax=0,6qs.lob=0,6.10,922.1,765=11,57 kN < 0,8Rbt.b.ho=0,8.11,5.1000.65=598 000N=598 kN
(Thỏa mãn)
 do đó không cần bố trí cốt đai cho bản sàn
I.
Dầm phụ
1. Sơ đồ tính
1

2

3

4

5

5


6

7

6390
6600

8

9

6300
6600

qdp =24,38 kN/m

Hình 8: Sơ đồ tính dầm phụ
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp. Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, Sơ đồ tính là dầm
liên tục 4 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính,
Đoạn gối kê lên tường lấy: Sb ≥ 220mm, Chọn 22cm
Theo giả thiết và kích thước dầm chính: bdc× hdc = 300 x 600 (mm)
Ta xác định được các nhịp tính toán dầm phụ,
Nhịp biên: Lấy Lb bằng khoảng cách từ mép dầm chính đến tâm gối tựa trên tường:
Lob= L2 - bdc/2 - bt/2 + Sb/2=6,6 - 0,3/2- 0,33/2 + 0,22/2=6,39 m
Nhịp giữa: Lấy Lg bằng khoảng cách hai mép dầm chính
Lo= L2- bdc=6,6-0,3=6,3 m
2. Tính tải trọng tác dụng lên dầm phụ

* Hoạt tải: Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:

pdp= ps. l1=7,8.2,0=15,6 (kN/m)
* Tĩnh tải:

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

15

10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

g d p = g1 + g 0
g0 : Trọng lượng bản thân phần sườn của dầm phụ
g0 = n.γbt.bdp.(hdp- hb)
= 1,1.25.0,22.(0,5 - 0,08)
= 2,54 (kN/m)
g1 : Tĩnh tải từ từ bản sàn truyền vào dầm
g1 = gs.l1 = 3,122.2,0 = 6,24 (kN/m)
gdp= go+ g1=2,54+6,24= 8,78(kN/m)
Tải trọng tổng cộng tác dung lên dầm phụ
qdp = gdp + pdp = 8,78+15,6 = 24,38(kN/m)


15,6 kN/m

8,78 kN/m
6390

1

6300

2

3

Hình 9 : Biểu đồ tải trọng tác dụng lên dầm phụ
3. Tính nội lực:

a.Momen uốn:
pdp
g dp

15, 6
8, 78

Tỉ số :
=
=1,78 tra phụ lục 8( sách SÀN SƯỜN BÊ TÔNG TOÀN
KHỐI_GS TS.NGUYỄN ĐÌNH CỐNG) và bằng phương pháp nội suy ta được

β1 β 2


k=0,24 và có được các giá trị :
,
Tung độ của biểu đồ bao mômen (nhánh dương)tính theo công thức sau:

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

16


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

M = β1 .qdp .Lob

2

+ Tại nhịp biên:

M = β1 .qdp .Lo

2


+ Tại nhịp giữa:
Tung độ của biểu đồ bao mômen (nhánh âm)

M = β 2 .qdp .Lo

2

+
+ Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn là:
x1=k. Lob=0,24.6,39m= 1,53 m
+ Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
Đối với nhịp biên: x2 = 0,15.Lob =0,15.6,39=0,958m
Đối với nhịp giữa: x3 = 0,15.Lo =0,15.6,3=0,945 m
+ Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn là:
x4 = 0,425Lob = 0,425.6,39= 2,715 (m)
Bảng 4: Tính toán hình bao momen của dầm phụ

Nhịp

Biên

Tiết diện

L
(m)

β
Giá trị của
β1
β2


M max

0

0

0

1

0,065

64,71

2

0,090

89,59

0,091

90,59

3

0,075

74,66


4

0,020

19,91

0,425L

6,39

5(Gối2)
Giữa

Tung độ biểu đồ M (kNm)

6
7

-0,0715
6,3

0,018
0,058

-0,0282
-0,0064

M min


-69,19
17,42
56,12

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

-27,29
-6,19

17


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
0,5L

0,0625

60,48

8

0,058


-0,0034

56,12

-3,29

9

0,018

-0,0222

17,42

-21,48

10(Gối3)

-0,0625

-60,48

a.Tính với lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ nhất:
Q1 = 0,4.qdp.Lob = 0,4.24,38.6,39=62,32 kN
Bên trái gối thứ 2:
Qt2 = 0,6.qdp.Lob =0,6.24,38.6,39=93,47 kN
Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:

Qp2 = 0,5.qdp.Lo =0,5.24,38.6,3=76,80 kN
1

2

3

4

5

5

6

7

6390
6600

8

9

10

6300
6450

A


B

a)

C

qdp =24,38 kN/m

60,48

21,48

17,42

27,29

3,29

56,12

60,48

945

56,12

958

6,19


17,42

74,66

89,59

90,59

64,71

b)

19,91

69,19

69,19

1560

M

kNm

2715

76,80
62,32


c)
Q

76,80
93,47

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

18

kN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******

Hình 10 : Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
a) Sơ đồ tính; b)Biểu đồ bao mômen; c) Biểu đồ lực cắt
4. Tính cốt thép

Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb = 11,5 Mpa

; Rbt = 0,9 Mpa


Cốt thép dọc của đầm phụ sử dụng loại CII:

Rs = 280 Mpa

Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI:

Rsw = 175Mpa

a. Cốt dọc:


Tại tiết diện ở nhịp:

- Ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T
(a là chiều dày lớp bảo vệ )
- Giả thiết a=30 mm suy ra: ho = h-a=500mm-30mm=470 mm
- Xác định Sf: Độ vươn lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
(1/6).Lo=1/6.6,3m=1,05m
+ Với bề dày bản hb=80 mm>0,1 hdp=0,1.500mm=50mm nên Sf không vượt quá một nửa
khoảng cách giữa dầm phụ,tức là :

Sf 0,5.(L-bdp)=0,5.(2-0,22)m=0,89m

+

6h b = 6.80 = 480mm = 0, 48m
+
Vậy Sf = min( 1,05; 0,89; 0,48)m. Chọn Sf = 0,48m = 480 mm
- Chiều rộng cánh tính toán:


b ' f = bdp + 2.S f
= 220 + 2.480 = 1180 (mm)



Kích thước tiết diện chữ T b’f=1180 mm;h’f = 80 mm;b =220mm;h =500 mm
Ta tiến hành kiểm tra vị trí trục trung hòa

M f = Rb × b ' f × h ' f ( h0 − 0,5 × h ' f

)

=11,5.103.2,0.0.08.(0,47-0,5.0,08) =791,2 kNm

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

19


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
Nhận thấy Mmax=90,59 kNm < Mf =791,2 kNm




nên trục trung hoà qua cánh, do đó tính cốt

thép theo tiết diện chữ nhật có kích thước ( b’f × hdp) = 2000 × 500 (mm)

220

500

80

1180

Hình 11 : Tiết diện dầm phụ


Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
(bdp × hdp) = 220 × 500 mm,
Giả thiết a = 30mm ⇒ h0 = h - a = 500-30= 470 mm (với a là bề dày lớp đệm)

αm =

M
≤ α pl = 0,3
Rb .b 'f .ho2

Ta có :


ζ =

1 + 1 − 2α m
2

As =

M
Rs ζho

α pl = 0.3

Rb = 11,5( MPa ) ≤ 15( MPa )
Khi

ta có

ξ pl = 0.37


Điều kiện kiểm tra :

µ min = 0,05% ≤ µ =

As
R
≤ µ max = ξ pl . b = 1,52%
bdp ho
Rs

Bảng 5 . Tính cốt thép cho dầm phụ

Tiết diện

M
kNm

h0
mm

αm

90,59

470

0,030

ζ

µ

Chọn thép

µ

As
cm2

%


Chọn

Asc
mm2

%

6,99

0,68

3φ18

7,63

0,74

Nhịp biên
1180×500

0,985

(mặt cắt 2-2)

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

20



TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
Gối B
220×500

69,19

470

0,124

0,933

5,64

0,55

3φ16

6,03

60,48


470

0,020

0,989

4,65

0,45

2φ18

5,09

60,48

470

0,108

0,943

4,87

0,47

3φ16

6,03


0,58

(mặt cắt 4-4)
Nhịp giữa
1180×500

0,49

(mặt cắt 5-5)
Gối C
220×500

0,58

(mặt cắt 6-6)

2Ø25
2Ø25

2Ø25
2Ø25

2Ø25
2Ø25
300

1-1

2-2


3-3

2Ø25
1Ø25

bố trí cốt thép 2Ø25
Tính cốt thép ngang dầm
1Ø25
600

2Ø25
2Ø22
Hình 12: Mặt
2Ø16

43

43

105

53

600

2Ø25

43

600


2Ø25
1Ø25

2Ø22

300 , QT = 93, 47 kN , Q P = 76,80 kN
QA = 62,32kN
B
B

300

300

*Các giá trị lực cắt trên dầm:
4-4

Qmax = QBT = 93,5-5
47 kN

Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B,
a) Kiểm tra điều kiện hạn chế về chịu lực cắt:

6-6

để tính cốt đai, có ho= 470 mm.
≤ Qb ,min = ϕb 3 Rbt bho

Để dầm không bị phá hoại


lực cắt phải thỏa mãn : Q

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

21

53

300

105

43

43
300

2Ø22
2Ø22
cắt
5.
phụ

600

4Ø22
600

4Ø22


2Ø22
2Ø22

43

600

(Thỏa mãn hàm lượng cốt thép yêu cầu )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
ϕ b 3 = 0,6

; Rbt = 0,9 Mpa, b =220 mm, ho= 470 mm

Với bê tông nặng ta có

Qmax = 93, 47 kN > Qb ,min = 0, 6.0,9.220.470 = 55,836kN

Do đó cần phải tính toán cốt đai
b) Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên:

Qmax = QBT ≤ 0,3ϕ w1ϕ b1 Rb bho

-

Với các hệ số

αµ w

α , µw

ϕ w1 , ϕb1
phụ thuộc vào

, vì ta chưa biết cốt đai nên giả sử

=1,

(Với bê tông nặng dung cốt liệu bé, cấp độ bền không lớn hơn B25, đặt cốt đai thỏa mãn điều

ϕω1.ϕb1 ≈ 1
kiện hạn chế theo yêu cầu cấu tạo thì

)

0,3ϕ w1ϕ b1 Rb bho
ta có : Qmax =93,47 kN<
=0,3.1.11,5.220.470=356,73 kN thỏa mãn
Xác định giá trị của tải trọng thường xuyên phân bố liên tục q1
q1 = g dp +


pdp
2

= 8,78+

15, 6
2

=16,58 kN/m

M b = ϕb 2 Rbt bho2

=2.0,9.220.4702=87,47 kNm

ϕb 2
(Với bê tông nặng hạt nhỏ thì

87, 47.16,58 = 76,16

2 M b q1

Qb1=

= 2.0)

=2

kN
Mb
87, 47

+ Qb1 =
+ 76,16 = 262, 27 kN
ho
0, 470

Qb1 76,16
=
= 126,93
0,6
0, 6
kN;

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

22


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

KHOA CÔNG TRÌNH
******
Qmax = 93, 47 kN <

Qb1
= 126,93kN

0, 6

Như vậy, xảy ra trường hợp

qsw =

nên

2
Qmax
− Qb21 93, 47 2 − 76,16 2
=
= 8,39kN / m
4M b
4.87, 47

q sw ≥

Qmax − Qb1
2h0

- Kiểm tra:

, ta có

qsw = 8, 39kN / m <

Qmax − Qb1 93, 47 − 76,16
=
= 18, 41N / m

2h0
2.0, 47
(không thỏa mãn)

Qb min 55,836
=
= 59,4kN / m
2h0
2.0,47

- Kiểm tra

qsw = 8, 39kN / m
>

qsw = 59,4kN / m
Lấy
c. Khoảng cách ( s ) giữa các lớp cốt đai
φ8
Chọn đường kính cốt thép đai
có asw = 50,3 mm2, 2 nhánh
Asw = n.asw = 2.50,3 = 100,6 mm2
S tt =

Rsw Asw 175.100,6
=
= 296,38
q sw
59,4


+khoảng cách tính toán Stt giữa các cốt đai:
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai ( smax )

smax

mm

φb 4 Rbt bh02 1, 5.0, 9.220.4702
=
=
= 701, 9mm
Qmax
9347

- Khoảng cách cốt đai lấy theo yêu cầu cấu tạo ( sct ) :
- Ở vùng gần gối tựa lấy bằng 1/4 nhịp dầm khi có tải trọng phân bố đều và lấy bằng khoảng
cách từ gối tựa đến lực tập trung gần nhất ( nhưng không nhỏ hơn 1/4 nhịp) :
chiều cao tiết diện h =500mm> 450mm nên

sct ≤ min(h / 3;500 mm)
=min(500/3; 500mm)=min(166,7; 500mm) =160 mm

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

23


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
******

-

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. TẠ VĂN PHẤN

Trên các phần còn lại của nhịp :
chiều cao tiết diện h =500 mm > 300 mm nên

sct ≤ min(3h / 4;500mm)
=min(3.500/4; 500mm)=min(375; 500mm)=375mm
Giá trị khoảng cách cốt đai bố trí :
s = min (stt , sct , smax)=min(296,38; 160; 701,9 mm)= 160 mm. chọn s=160 mm

φ 8 A sw
Chọn
,
=100,6mm2, qsw = 110,03 (kN/m), khoảng cách cốt thép đai tại gối
q sw
s1= 160 mm, tại giữa nhịp s1=2s1=2.160= 320 mm,qsw2=0,5

=0,5.110,03=55,01 kN/m.

d. kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng
q sw =

-

Rsw Asw 175 N / mm 2 .100,6mm 2

=
= 110,03N / mm
s
160mm

qsw
0,56

=0,56.110,03=61,61 N/mm > q1=16,58 N/mm

Mb
φ
87, 47kNm
2
=
= 2,3m > b 2 ho =
.0, 47m = 1,56m
q1
16,58kN / m
φb3
0, 6

Suy ra C=
Do đó chọn C=1,57m

M b 87 ,47kNm
=
= 56kN
C
1,56m

-

Qb=

>Qmin=55,836kN thỏa mãn
Mb
87 ,47kNm
=
= 0,795m
q sw
110,03kN / m

Tính Co=
<2.ho=2.0,47m=0,94 m
nên ta chọn Co = 0,795
Suy ra Qsw=qsw.Co=110,03.0,795=87,57 kN
*Khả năng chịu lực cắt trên tiết diện nghiêng

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

24


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
******

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
DÂN DỤNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

TS. TẠ VĂN PHẤN

Qu=Qb +Qsw=55,836 + 87,57 = 143,4 kN
Lực cắt xuất hiện trên tiết diện nghiêng nguy hiểm:
Q*=Qmax – q1.C =93,47 kN – 16,58kN/m.1,56m=67,6kNe. Kiểm tra neo cốt thép:
Cốt thép ở phía dưới sau khi cắt , số còn lại khi kéo vào gối đều phải đảm bảo lớn hơn 0,3
diện tích cốt thép giữa nhịp:

φ
φ
* Nhịp biên có 3 18 (As=7,63 cm2),sau khi cắt cốt thép ( cắt 1 18 cách tâm tường là:
0, 08l2 = 0, 08.6600 = 528mm

φ
lấy bằng 530mm ) còn lại neo vào gối là 2 18 có

As=5,09cm2>0,3.7,63=2,289cm2. (thỏa mãn)

φ

φ
2

* Gối B : có 3 16 (As=6,03 cm ) , sau khi cắt cốt thép ( cắt 1 16 cách tâm dầm chính một
0,15.l2 = 0,15.6600 = 990mm
đoạn:

φ
) còn lại neo vào gối là 2 16 có:


As=4,02 cm2>0,6.6,03 cm2 = 3,62 cm2. (thỏa mãn)

φ
φ
* Gối C : có 3 16 (As=6,03 cm2) , sau khi cắt cốt thép ( cắt 1 16 cách tâm dầm chính một
0,15.l2 = 0,15.6600 = 990mm
đoạn:

φ
) còn lại neo vào gối là 2 16 có:

As=4,02 cm2>0,6.6,03 cm2 = 3,62 cm2. (thỏa mãn)

Qmax

φb 4 Rbt bh02 1, 5.0,9.220.4702

=
= 82,52KN
c
795

Điều kiện tại gối :

Sinh viên thực hiện : LÔ VĂN THÀNH 55CXD2

25



×