Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Trắc nghiệm toán học pull tất cả chủ đề ôn thi THPT năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.09 MB, 80 trang )

Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I
và tiếp xúc với trục Oy.

Câu 1.

A. (x  1)2  ( y  2)2  (z  3)2  5
B. (x  1)2  ( y  2)2  (z  3)2  15
C. ( x  1)2  ( y  2)2  (z  3)2  10
D. (x  1)2  ( y  2)2  (z  3)2  20
x  3  t
 x  2t


Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1) :  y  t và (d2) :  y  t
z  0
 z  4

. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d 1) và (d2).

A. (x  2)2  ( y  1)2  (z  3)2  4.
B. (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4.
C. (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  14.
D. ( x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4.
Câu 3.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 :

x  2 y 1 z




1
1 2

 x  2  2t

d2 :  y  3
. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d 1)
 z  t

và (d2).
2

2

2


11   13   1 
5
A. (S ) :  x     y     z   
6 
6   3
6



B. (S ) :  x 



2

2

2

2

2

2

11  
13  
1  15
  y   z   
6 
6 
3
6


11  
13  
1
5
C. (S ) :  x     y     z   
6 
6 

3
6


Biên soạn và sưu tầm

Page 1


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489


D. (S ) :  x 


2

2

2

11  
13  
1
5
  y   z   
6 
6 
3
6


 x  2t
x  3  t


Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 :  y  t và d2 :  y  t
. Viết
 z  4
 z  0
phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .

A. (S ) : (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4
B. (S ) : (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  16
C. (S) : ( x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4
D. (S ) : (x  2)2  ( y  1)2  (z  3)2  4
 x  2t

Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (1 ) có phương trình  y  t ; (2 )
 z  4
là giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ) : x  y  3  0 và (  ) : 4 x  4 y  3z  12  0 . viết phương trình

mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của 1, 2 làm đường kính.
A. (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4
B. (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4
C. (x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  16
D. ( x  2)2  ( y  1)2  (z  2)2  4
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có A  O,
B  3;0;0  , D  0;2;0  , A’  0;0;1. Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với AB’.

49

10
64
B. (x  3)2  ( y  2)2  z 2 
10
25
C. (x  3)2  ( y  2)2  z 2 
10
A. ( x  3)2  ( y  2)2  z2 

Biên soạn và sưu tầm

Page 2


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
D. (x  3)2  ( y  2)2  z 2 

81
10

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A  1; –1;2 , B 1;3;2  , C  4;3;2  , D  4; –1;2 
và mặt phẳng (P) có phương trình: x  y  z  2  0 . Gọi A’ là hình chiếu của A lên mặt phẳng Oxy.
Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Xác định toạ độ tâm (H) và bán kính của đường tròn
(C) là giao của (P) và (S).

Câu 7.

86
5 1 1
A. H  ; ;   R 

6
3 6 6
18
5 1 1
B. H  ;  ;  R 
6
3 6 6
186
5 1 1
C. H  ; ;  R 
6
3 6 6
186
 5 1 1
D. H   ; ;  R 
2
 3 6 6
Câu 8.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1; –2;3 và đường thẳng d có phương trình

x 1 y  2 z  3
. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.


2
1
1
A. (S ) : (x –1)2  ( y  2)2  (z –3)2  50
B. (S ) : (x –1)2  ( y  2)2  (z –3)2  70

C. (S ) : (x –1)2  ( y  2)2  (z –3)2  6
D. (S ) : (x –1)2  ( y  2)2  (z –3)2  80

x5 y7 z

 và điểm
2
2
1
M(4;1;6) . Đường thẳng d cắt mặt cầu (S), có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho AB  6 . Viết
phương trình của mặt cầu (S).

Câu 9.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

A. (S ) : (x  4)2  ( y  1)2  (z  6)2  18
B. (S ) : (x  4)2  ( y  1)2  (z  6)2  20
C. (S ) : (x  4)2  ( y  1)2  (z  6)2  24

Biên soạn và sưu tầm

Page 3


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
D. (S ) : (x  4)2  ( y  1)2  (z  6)2  22
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x  y  2z  3  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y2  z2  2 x  4y  8z  4  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) đối xứng với mặt cầu (S)

qua mặt phẳng   .
2

A. (S  ) :  x  3  y 2  z 2  16
2

B. (S  ) :  x  3  y 2  z 2  9
2

C. (S  ) :  x  3  y 2  z 2  4
2
D. (S ) :  x  3  y2  z2  25

Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy

và mặt phẳng (P): z  2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8.
A. (S): (x  a)2  ( y  b )2  (z  16)2  26 (a, b  R).
B. (S): (x  a)2  ( y  1)2  (z  16)2  48 ( b  R).
C. (S): (x  a)2  ( y  b )2  (z  16)2  6 (a, b  R).
D. (S): ( x  a)2  ( y  b)2  (z  16)2  260 (a, b  R).

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  2  0 và đường thẳng

x y 1 z  2


. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, I cách (P) một khoảng bằng
1
2
1

2 và (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính bằng 3.
d:

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2



1 
2 
13 
11  
14  
1
A. (S ) :  x     y     z    14 hoặc (S ) :  x     y     z    14

6 
3 
6

6 
3 
6



1 

2 
13 
11  
14  
1
B. (S ) :  x     y     z    15 hoặc (S ) :  x     y     z    15

6 
3 
6

6 
3 
6


1 
2 
13 
11  
14  
1
C. (S ) :  x     y     z    17 hoặc (S ) :  x     y     z    17

6 
3 
6

6 
3 

6

Biên soạn và sưu tầm

Page 4


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
2

2

2

2

2

2



1 
2 
13 
11  
14  
1
D. (S ) :  x     y     z    13 hoặc (S ) :  x     y     z    13


6 
3 
6

6 
3 
6

Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và mặt phẳng (P):

2 x  y  z  5  0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có khoảng cách từ tâm I của
5
mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng
.
6

A. (S): x 2  y2  z2  2 x  4z  0 hoặc (S): x 2  y2  z2  2 x  20y  4z  0
B. (S): x 2  y2  z2  2 x  4z  0 hoặc (S): x 2  y2  z2  2 x  20y  4z  0
C. (S): x 2  y2  z2  2 x  4z  0 hoặc (S): x 2  y2  z2  2 x  20y  4z  0
D. (S): x 2  y2  z2  2 x  4z  0 hoặc (S): x 2  y2  z2  2 x  20y  4z  0
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;3; 4), B(1;2; 3), C (6; 1;1) và mặt

phẳng ( ) : x  2 y  2 z  1  0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng ( ) và
đi qua ba điểm A, B, C .
A. (S ) : (x  1)2  ( y  1)2  (z  1)2  16
B. (S ) : (x  1)2  ( y  1)2  (z  1)2  9
C. (S ) : (x  1)2  ( y  1)2  (z  1)2  49
D. (S) : ( x  1)2  ( y  1)2  (z  1)2  25

x 1 y  2 z



và mặt phẳng (P):
1
1
1
2 x  y – 2 z  2  0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng (P)
và đi qua điểm A  2; –1;0 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:

2

2

2

2

2

2


20  
19  
7
121
A. (S ) :  x –    y     z –  
hoặc (S) : ( x –2)2  ( y  1)2  (z –1)2  1

13  
13   13  169


20  
19  
7
121
B. (S ) :  x –    y     z –  
hoặc (S ) : (x –3)2  y 2  (z –2)2  1
13
13
13
169

 
 


Biên soạn và sưu tầm

Page 5


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
2

2

2


2

2

2


20  
19  
7
121
C. (S ) :  x –    y     z –  
hoặc (S ) : (x –1)2  ( y  2)2  z 2  1
13  
13   13  169



20  
19  
7
121
D. (S ) :  x –    y     z –  
hoặc (S ) : (x  1)2  ( y  4)2  (z  2)2  1
13
13
13
169


 
 

Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I (1;2; 2) , đường thẳng : 2 x  2  y  3  z

và mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng
(P) cắt khối cầu theo thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 8
A. (S ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  4
B. (S ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  16
C. (S ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  9
D. (S) : ( x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  25
x  t

Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng (P):
 z  t
x  2 y  2 z  3  0 và (Q): x  2 y  2 z  7  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường
thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
2
2
2 16
A.  x  2    y  1   z  2  
9
2
2
2
2
B.  x  1   y  1   z  1 
9
2


2

C.

 x  4    y  1   z  4 

D.

 x  3   y  1   z  3

2

2

2

2

2



4
9

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  10  0 , hai đường

x  2 y z 1
x 2 y z3
 

 
, (2):
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc
1
1 1
1
1
4
(1), tiếp xúc với (2) và mặt phẳng (P).
thẳng (1):

Biên soạn và sưu tầm

Page 6


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
2

2

2

2

2

2



11  
7 
5
81
A.  x     y     z   
hoặc (x  2)2  y 2  (z  3)2  9

2 
2 
2
4


11  
7 
5
81
B.  x     y     z   
hoặc ( x  1)2  ( y  1)2  (z  2)2  9

2 
2 
2
4
2

2

2



11  
7 
5
C.  x     y     z    9 hoặc ( x  1)2  ( y  1)2  (z  2)2  9

2 
2 
2
2

2

2


11  
7 
5
81
D.  x     y     z   
hoặc (x  1)2  ( y  1)2  (z  2)2  16

2 
2 
2
4

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A  3;1;1 , B  0;1;4  , C  –1; –3;1. Lập phương


trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0.
A.  S  : x2  y 2  z 2 – 2 x  2 y – 4 z – 3  0
B.  S  : x2  y 2  z 2 – 2 x  2 y – 4 z – 6  0
C.  S  : x2  y 2  z 2 – 2 x  2 y – 4 z – 7  0
D.  S  : x2  y 2  z 2 – 2 x  2 y – 4 z – 5  0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC
vuông tại A, đỉnh A trùng với gốc tọa độ O, B 1; 2; 0 và tam giác ABC có diện tích bằng 5. Gọi M

là trung điểm của CC’. Biết rằng điểm A¢  0; 0; 2 và điểm C có tung độ dương. Viết phương trình
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCM.
A. (S ) : x 2  y 2  z 2  3x  3y  3z  1  0
B. (S ) : x 2  y 2  z 2  3x  3y  3z  2  0
C. (S ) : x 2  y 2  z 2  3x  3y  3z  0
D. (S ) : x 2  y 2  z 2  3x  3y  3z  1  0
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A  2; 1; 0  , B 1; 1; 3 , C  2; –1; 3 , D(1; –1; 0 ). Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ

diện ABCD.

Biên soạn và sưu tầm

Page 7


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
17
3 3
A. G  ; 0;  , R  GA 
2
2 2

14
3 3
B. G  ; 0;  , R  GA 
3
2 2
13
3 3
C. G  ; 0;  , R  GA 
2
2 2

14
3 3
D. G  ; 0;  , R  GA 
2
2 2
.

Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  2 y  2z  6  0 , gọi A, B, C

lần lượt là giao điểm của (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại
tiếp tứ diện OABC,
A. (S ) : x 2  y 2  z 2  6x  3y  3z  1  0
B. (S ) : x 2  y 2  z 2  6x  3y  3z  1  0
C. (S ) : x 2  y 2  z 2  6x  3y  3z  0
D. (S ) : x 2  y 2  z 2  6x  3 y  3z 

1
0
2


Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N

là tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
A. 15
B. 34
C. 4
D. 7
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Tính bán kính mặt

cầu nội tiếp tứ diện OABC.
4
4
A.
B.
6 3
62 3

C.

4
62 3

D.

7
62 3

Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm M(m; 0; 0),


N(0; n; 0) thay đổi sao cho m  n  1 và m > 0, n > 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN).
A. d ( A,  SMN )  4
B. d ( A,  SMN )  2
C. d ( A,  SMN )  2 D. d ( A,  SMN )  1

Biên soạn và sưu tầm

Page 8


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
x  t


Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình d1 :  y  0

 z  2  t

,

x  0

. Viết phương trình mặt cầu (S) bán kính R  6 , có tâm nằm trên đường phân giác
d2 :  y  t

z  2  t
của góc nhỏ tạo bởi d1, d2 và tiếp xúc với d1, d2 .

A. (S1 ) : (x  2)2  ( y  2)2  (z  2)2  9 hoặc (S 2 ) : (x  2)2  ( y  2)2  (z  6)2  9
B. (S1) : ( x  2)2  ( y  2)2  (z  2)2  6 hoặc (S2 ) : ( x  2)2  ( y  2)2  (z  6)2  6

C. (S1 ) : (x  2)2  ( y  2)2  (z  2)2  8 hoặc (S 2 ) : (x  2)2  ( y  2)2  (z  6)2  8
D. (S1 ) : (x  2)2  ( y  2)2  (z  2)2  12 hoặc (S 2 ) : (x  2)2  ( y  2)2  (z  6)2  12

Biên soạn và sưu tầm

Page 9


Câu 1.

MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TAM GIÁC
Cho hàm số y  x3  3mx  2
(Cm ) .

Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của Cm  cắt đường tròn tâm I (1;1) , bán kính
bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích IAB đạt giá trị lớn nhất .
A. m 

3 3
2

B. m 

2 3
4

C. m 

1 3
2


D. m 

2 3
2

Cho hàm số y  x3  3mx2  3(m2  1) x  m3  4m  1
(1)
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho OAB vuông tại O.




A.  m  1
B.  m  1
C.  m  1
D.  m  1
 m  2
m  2
 m  2
m  2

Câu 2.

Cho hàm số y  2 x2  3(m  1) x2  6mx  m3
(1)
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với
C(4;0) .
A. m  1
B. m  2

C. m  3
D. m  1
Câu 4. Cho hàm số y  x3  3x2  m2  m  1 (1)
Câu 3.

Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 7, với điểm C(–2; 4 ).




A.  m  3
B.  m  3
C.  m  3
D.   m  3
m


2
m


2
m

2


m  2


Câu 5.

Cho hàm số y  x3  3(m  1) x2  12mx  3m  4 (C)


9





Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C  1;   lập thành
2
tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
A. m  

1
3

B. m  

1
2

C. m  0

D. m  

3
2


Cho hàm số y  f ( x)  x4  2(m  2) x2  m2  5m  5 (Cm ) .
Tìm các giá trị của m để đồ thị (Cm ) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam
giác vuông cân.
A. m  2
B. m  1
C. m  2
D. m  1
4
2
2
Câu 7. Cho hàm số y  x  2(m  2) x  m  5m  5
Cm 
Câu 6.

Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm
cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều.


A. m  2  3 3

B. m  1 

3

3
2

C. m  4  3 3


D. m  3 3

Cho hàm số y  x4  2mx2  2m  m4 có đồ thị (Cm) .
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập
thành một tam giác có diện tích S  4 .

Câu 8.

A. m  5 16

B. m  1 

3

3
2

1
3

C. m   5 16

D. m  3 3

Cho hàm số y  x4  2mx2  m2  m có đồ thị (Cm) .
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập
thành một tam giác có một góc bằng 1200 .

Câu 9.


1

A. m   3

B. m  4  3 3

3

C. m  0

D. m  3 3

Câu 10. Cho hàm số y  x4  2mx2  m  1 có đồ thị (Cm) .

Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập
thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
A. m  2, m 

1  5
2

B. m  1, m 

1  5
1  5
1  5
C. m  0, m 
D. m  1, m 
2
2

2

Câu 11. Cho hàm số y  x4  2mx2  2

(Cm).
Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp
3 9
5 5

đi qua điểm D  ;  .
A. m  1
B. m  1
C. m  2
D. m  2
4
2 2
Câu 12. Cho hàm số y  x  2(1  m ) x  m  1
(Cm).
Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
A. m  2
B. m  0
C. m  1
D. m  1
Câu 13. Cho hàm số y 

1 4
x  (3m  1) x2  2(m  1) (Cm).
4

Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O.

1
2
1
2
A. m   ; m 
B. m 
C. m  
D. m  0
3
3
3
3


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Cho hàm số y   x 3  3mx 2  3(1  m2 ) x  m3  m2 (1)
Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
A. y  2x  m 2  m  1 B. y  2 x  m 2  m
C. y  2x  m 2
D. y  2x  m 2  2m

Câu 1.

Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  m  2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
A. m  2
B. m  3
C. m  3

D. m  2

Câu 2.

Cho hàm số y   x 3  (2m  1) x 2  (m2  3m  2) x  4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Câu 3.

B. 1  m  2

A. 1  m  3
Câu 4.

C. 1  m  2

D. 1  m  4

1
3

Cho hàm số y  x 3  mx 2  (2m  1) x  3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).

Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung.
m  1


m  1



A. 
1
m 


B. 
1
m 

2



2


C. m  1

0  m  3


D. m  1

m  1

Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y  x  1 .
A. m  1
B. m  1
C. m  2

D. m  0

Câu 5.

Cho hàm số y  x 3  3mx 2  4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

Câu 6.

A. m  

2
2

B. m  0

C. m  

2
4

D. m  

3
2

Cho hàm số y   x 3  3mx 2  3m  1 .
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
d: x  8y  74  0 .
A. m  2

B. m  3
C. m  2
D. m  3

Câu 7.

Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx (1).
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua
đường thẳng d: x  2y  5  0 .
A. m  1
B. m  2
C. m  0
D. m  1

Câu 8.

Biên soạn và sưu tầm

Page 1


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m  2 (1) có đồ thị là (Cm).
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng

Câu 9.

1
2
A. m  1


d: y  x .
B. m  0

C. m  2

D. m  1

Câu 10. Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m , với m là tham số thực.

Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  2 .

A.  m  1  3
 m  1  3

B. 3  m  1

D. m  

C. 3  m  1  3 và 1  3  m  1.

Câu 11. Cho hàm số y  x 3  (1  2m) x 2  (2  m) x  m  2 , với m là tham số thực.
1
3

Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  .
5




A.  m  4


 m  1

B. m 

3  29
3  29
3  29
C. m 
m 
 m  1
8
8
8

D. m  

1
Câu 12. Cho hàm số y  x 3  mx 2  mx  1 , với m là tham số thực.
3
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  8 .

1  65
m 
2
A. 
1  65


 m 
2

B. m  

C.

1  65
1  65
m 
2
2

D. m  2

1
1
Câu 13. Cho hàm số y  x 3  (m  1) x 2  3(m  2) x  , với m là tham số thực.
3
3
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  2 x2  1 .

A. m 

4  34
4

B. m  0

C. m 


4  34
2

D. m 

6  34
4

Câu 14. Cho hàm số y  4 x 3  mx 2  3 x .

Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1  4 x2 .
A. m  

9
2

Biên soạn và sưu tầm

B. m  

3
2

C. m  

9
4

D. m  


5
2

Page 2


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
1
Câu 15. Cho hàm số y  x 3  ax 2  3ax  4 (1) (a là tham số).
3
Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1 , x 2 phân biệt và thoả mãn điều kiện:
x12  2ax2  9a
a2



a2
x22  2ax1  9a

2

A. a  4
B. a  2
C. a  6
Câu 16. Cho hàm số y  2 x 3  9mx 2  12m2 x  1 (m là tham số).

D.  a  0

Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x 2CÑ  xCT .

A. m  1
B. m  2
C. m  6
D. m  3
Câu 17. Cho hàm số y  (m  2) x 3  3 x 2  mx  5 , m là tham số.

Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương.
A. 3  m  2
B. 2  m  2
C. 3  m  1
D. 3  m  2
1
1
Câu 18. Cho hàm số y  x 3  mx 2  (m2  3) x
3
2
14
A. m  2
B. m 
2

(1), m là tham số.
C. m  

14
2

D. m  

14

2

Câu 19. Cho hàm số y  x 3  (1  2m) x 2  (2  m) x  m  2 (m là tham số) (1).

Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực
tiểu nhỏ hơn 1.
A.

5
7
m 
2
5

Câu 20. Cho hàm số y 

B.

5
7
m 
4
3

C.

m 3
x  (m  2) x 2  (m  1) x  2
3


5
7
m 
4
2

D.

5
7
m
4
5

D.

5
4
m 
4
3

(Cm).

Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x1  x2  1 .
A.

3
4
m 

4
3

B.

1
4
m 
4
3

C.

5
m 2
4

3
2
Câu 21. Cho hàm số y  x  (1  2m) x  (2  m) x  m  2

(Cm).
Tìm m để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ thuộc khoảng (2; 0) .

A. 

10
 m  1
7


5
3

B. m  2

Câu 22. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2

C.   m  1

 5



D. m    ; 1  2;  
 3


(1)

Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y  3x  2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất.
 4 3
 5 5

A. M  ; 

Biên soạn và sưu tầm

4 2

B. M  ; 

 5 5

2 4
3 5

C. M  ; 

4 6
 5 5

D. M  ; 

Page 3


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
Câu 23. Cho hàm số

y  x 3  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  m

(1)
Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O
bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.

B.  m  3  2 2

A. m  2

m  3  2 2



C.  m  3  2 2
 m  3  2 2


D.  m  4  2 2
 m  4  2 2

Câu 24. Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 có đồ thị là (Cm).

Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường
thẳng d: y  4 x  3 .
A. m  2
B. m  3
C. m  2
D. m  3
Câu 25. Cho hàm số y  x 3  mx 2  7 x  3 có đồ thị là (Cm).

Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị vuông góc với đường
thẳng d: y  3x  7 .
A. m  

3 10
4

B. m  

10
2


C. m  

3 10
2

D. m  

5 10
2

Câu 26. Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 có đồ thị là (Cm).

Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng
d: x  4y  5  0 một góc a  450 .
1
A. m  
2


39
m  
10
C. 
m   1

2

3  15
B. m 
2


D. m  

39
10

Câu 27. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2

(C).
Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) có phương trình
( x  m)2  ( y  m  1)2  5 .

A. m  2; m 

4
3

B. m 

4
3

Câu 28. Cho hàm số y  x 3  3mx  2

C. m  2

D. m  0

(Cm ) .


Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của  Cm  cắt đường tròn tâm I(1;1) , bán kính bằng 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích IAB đạt giá trị lớn nhất .
A. m 

3 3
2

B. m 

2 3
4

C. m 

1 3
2

D. m 

2 3
2

Câu 29. Cho hàm số y  x 3  6mx 2  9 x  2m (1), với m là tham số thực.

Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị bằng

Biên soạn và sưu tầm

4

5

.

Page 4


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
A. m  

37
8

C. m  2

B. m  1

D. m  0

Câu 30. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  (m  6) x  m  2 (1), với m là tham số thực.

Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm A(1; 4) đến đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị bằng
m  1
1053
m 
12


A. 


12
265
m  1
B. 
1053
m 
24


m  2
1053
m 
249


C. 

m  1
1053
m 
249


D. 

Câu 31. Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  1 (1), với m là tham số thực.
 1 11 
 đến đường thẳng đi
2 4 


Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm I  ;
qua hai điểm cực trị là lớn nhất.
A. m  1
B. m  0

C. m  1

D. m  2

Câu 32. Cho hàm số y  2 x 2  3(m  1) x 2  6mx  m3 .

Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  2 .
A. m  0
B. m  0; m  2
C. m  1
D. m  2
Câu 33. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3(m2  1) x  m3  4m  1

(1)
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho OAB vuông tại O.


A.  m  1
m  2


B.  m  1



C.  m  1

 m  2

m  2


D.  m  1

 m  2

Câu 34. Cho hàm số y  2 x 2  3(m  1) x 2  6mx  m3

(1)
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với C(4;0) .
A. m  1
B. m  2
C. m  3
D. m  1

Câu 35. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  m

(1)

Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho A OB  1200 .
A. m 

12  2 3
5


B. m 

12  2 3
3

C. m 

12  2 3
3

D. m 

12  2 3
3

Câu 36. Cho hàm số y  x 3  3x 2  m2  m  1 (1)

Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam giác ABC bằng
7, với điểm C(–2; 4 ).

A.  m  3
 m  2

Biên soạn và sưu tầm


B.  m  3
 m  2



C.  m  3

m  2


D.   m  3
m  2

Page 5


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
Câu 37. Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  12mx  3m  4 (C)


9





Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C  1;   lập thành tam giác
2
nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
A. m  

1
3

B. m  


1
2

C. m  0

D. m  

3
2

Câu 38. Cho hàm số y  f ( x )  2 x 3  3(m  3) x 2  11  3m ( Cm ).

Tim
̀ m để (Cm ) có hai điểm cực tri ̣ M1, M2 sao cho các điểm M1, M2 và B(0; –1) thẳng hàng.

A. m  1

B. m  4

C. m  1

D. m  4

1
Câu 39. Cho hàm số y  x 3  mx 2  (m2  1) x  1 (Cm ) .
3
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và yCÑ  yCT  2 .

A.  1  m  0

m  1


B. m  1

C. 1  m  0

1
4
Câu 40. Cho hàm số y  x 3  (m  1) x 2  (m  1)3
3
3

D. m  1

(1) (m là tham số thực).

Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía ngoài) của đường
tròn có phương trình (C): x 2  y 2  4 x  3  0 .
A. m  1

3
2

B.   m 

3
2

1

2

C. m  3

D.   m 

1
2

1
Câu 41. Cho hàm số y  x 3  mx 2  x  m  1 (Cm ) .
3

Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất
A. m  1
B. m  0
C. m  1
D. m  12
Câu 42. Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 (1) .

Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục
toạ độ một tam giác cân.
A. m  

3
2

B. m  

3

4

C. m  

1 3
x  mx 2  (m2  m  1) x  1 (1).
3
Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (;1) .
A. 1  m  2
B. m  1
C. m  0

5
2

D. m  

7
2

Câu 43. Cho hàm số : y =

Câu 44. Cho hàm số : y =

Biên soạn và sưu tầm

D. m  2

1 3
x  mx 2  (m2  m  1) x  1 (1).

3

Page 6


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (1; ) .
A. m  1
B. m  2
C. m  1

D. m  2

1
Câu 45. Cho hàm số : y = x 3  mx 2  (m2  m  1) x  1 (1).
3
Tìm m để hàm số có hai cực trị x1 , x2 thoả mãn x1  1  x2 .

B. m  2

A. 1  m  2

D.  m  2

C. 1  m

m  1

1 3
x  mx 2  (m2  m  1) x  1 (1).

3
Tìm m để hàm số có hai cực trị x1 , x2 thoả mãn x1  x2  1 .

Câu 46. Cho hàm số : y =

A. m  1

C. m  3

B. m 

1 3
x  mx 2  (m2  m  1) x  1 (1).
3
Tìm m để hàm số có hai cực trị x1 , x2 thoả mãn 1  x1  x2 .

D. 1  m  3

Câu 47. Cho hàm số : y =

A. m  3

B. m  2

C. m  2

D. m  3

Câu 48. Cho hàm số y  x 4  2(m2  m  1) x 2  m  1 .


Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
A. m  

1
2

B. m 

Câu 49. Cho hàm số y 

1
2

1 4
3
x  mx 2 
2
2

C. m 

3
2

D. m  

3
2

(1)


Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại.
A. m  0
B. m  0
C. m  0
D. m  0
Câu 50. Cho hàm số y   x 4  2mx 2  4

(Cm ) .

Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của (Cm ) đều nằm trên các trục toạ độ.
A. m  0
B. m  2
C. m  0
D. m  0, m  2
Câu 51. Cho hàm số y  x 4  (3m  1) x 2  3 (với m là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ dài
cạnh đáy bằng
A. m  

5
3

2
lần độ dài cạnh bên.
3
5
B. m 
3


C. m  

4
3

D. m 

4
3

Câu 52. Cho hàm số y  f ( x )  x 4  2(m  2) x 2  m2  5m  5 (Cm ) .

Tìm các giá trị của m để đồ thị (Cm ) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác

Biên soạn và sưu tầm

Page 7


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
vuông cân.
A. m  2

B. m  1

C. m  2

Câu 53. Cho hàm số y  x 4  2(m  2) x 2  m2  5m  5


D. m  1

 Cm 

Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại
và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều.
A. m  2  3 3

B. m  1 

3

3
2

C. m  4  3 3

D. m  3 3

Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 có đồ thị (Cm) .
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một
tam giác có diện tích S  4 .

Câu 54.

A. m  5 16

B. m  1 

3


1
3

3
2

C. m   5 16

D. m  3 3

Câu 55. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m 2  m có đồ thị (Cm) .

Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một
tam giác có một góc bằng 1200 .
1

A. m   3

B. m  4  3 3

3

C. m  0

D. m  3 3

Câu 56. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 có đồ thị (Cm) .

Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một

tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
A. m  2, m 

1  5
2

B. m  1, m 

1  5
1  5
1  5
C. m  0, m 
D. m  1, m 
2
2
2

Câu 57. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2

(Cm).
Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua

3 9
5 5
A. m  1

điểm D  ;  .
B. m  1

C. m  2


D. m  2

Câu 58. Cho hàm số y  x 4  2(1  m2 ) x 2  m  1

(Cm).
Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
A. m  2
B. m  0
C. m  1
D. m  1

Câu 59. Cho hàm số y 

1 4
x  (3m  1) x 2  2(m  1) (Cm).
4

Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O.
2
1
2
1
A. m   ; m 
B. m 
C. m  
D. m  0
3
3
3

3

Biên soạn và sưu tầm

Page 8


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT:0946798489
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHO 10 BÀI TRẮC NGHIỆM ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
Câu 1.

1
3

Cho hàm số y  (m  1) x 3  mx 2  (3m  2) x (1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m

để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
 Tập xác định: D = R. y  (m  1) x 2  2mx  3m  2 .
(1) đồng biến trên R  y  0, x  m  2
Câu 2.

Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  4

(1)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (;0) .

 Tập xác định: D = R. y  3x 2  6 x  m . y có   3(m  3) .
+ Nếu m  3 thì   0  y  0, x  hàm số đồng biến trên R  m  3 thoả YCBT.
+ Nếu m  3 thì   0  PT y  0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ( x1  x2 ) . Khi đó hàm số

đồng biến trên các khoảng (; x1 ),( x2 ; ) .
   0
m  3


Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (;0)  0  x1  x2   P  0  m  0 (VN)
S  0

2  0

Vậy: m  3 .
Cho hàm số y  2 x 3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  1 có đồ thị (Cm).
Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; )

Câu 3.

 Tập xác định: D = R. y '  6 x 2  6(2m  1) x  6m(m  1) có   (2m  1)2  4(m2  m)  1  0
x  m
. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; m), (m  1; )
y'  0  
x  m 1
Do đó: hàm số đồng biến trên (2; )  m  1  2  m  1

Câu 4.

Cho hàm số y  x 3  (1  2m) x 2  (2  m) x  m  2 .

Tìm m để hàm đồng biến trên khoảng K  (0; ) .

 Hàm đồng biến trên (0; )  y  3x 2  2(1  2m) x  (2  m)  0 với x  (0; )

 f (x) 

3x 2  2 x  2
 m với x  (0; )
4x  1

6(2 x 2  x  1)
1
Ta có: f ( x ) 
 0  2 x 2  x  1  0  x  1; x 
2
(4 x  1)

2

1

5

Lập BBT của hàm f ( x ) trên (0; ) , từ đó ta đi đến kết luận: f    m   m .
4
2
Câu hỏi tương tự:

1
Biên soạn và sưu tầm


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT:0946798489
1

3
1
b) y  (m  1) x 3  (2m  1) x 2  3(2m  1) x  1 (m  1) , K  (1; ) .
3
1
c) y  (m  1) x 3  (2m  1) x 2  3(2m  1) x  1 (m  1) , K  (1;1) .
3
1
Câu 5. Cho hàm số y  (m2  1) x 3  (m  1) x 2  2 x  1 (1) (m  1) .
3
Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K  (;2) .

a) y  (m  1) x 3  (2m  1) x 2  3(2m  1) x  1 (m  1) , K  (; 1) .

ĐS: m 

4
11

ĐS: m  0
ĐS: m 

1
2

 Tập xác định: D = R; y  (m2  1) x 2  2(m  1) x  2 .
Đặt t  x – 2 ta được: y  g(t )  (m2  1)t 2  (4m2  2m  6)t  4m2  4m  10
Hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (;2)  g(t)  0, t  0



 2
TH1: a  0  m 2 1  0
0



Vậy: Với

Câu 6.

3m  2m  1  0


m2  1  0
a  0
 2

3m  2m  1  0
  0
TH2: 
 4m2  4m  10  0
S  0


 2m  3  0
P  0
 m 1


1

 m  1 thì hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (;2) .
3
1
3

Cho hàm số y  (m2  1) x 3  (m  1) x 2  2 x  1 (1) (m  1) .

Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K  (2; ) .

 Tập xác định: D = R; y  (m2  1) x 2  2(m  1) x  2 .
Đặt t  x – 2 ta được: y  g(t )  (m2  1)t 2  (4m2  2m  6)t  4m2  4m  10
Hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2; )  g(t)  0, t  0
m2  1  0
a  0
 2

3m  2m  1  0

  0
a  0
m2  1  0
TH1: 
 2
TH2: 
 4m2  4m  10  0
  0

S  0

3m  2m  1  0


 2m  3  0
P  0
 m 1

Vậy: Với 1  m  1 thì hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2; )

Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  m (1), (m là tham số).
Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
 Ta có y '  3x 2  6 x  m có   9  3m .
+ Nếu m ≥ 3 thì y  0, x  R  hàm số đồng biến trên R  m ≥ 3 không thoả mãn.
+ Nếu m < 3 thì y  0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ( x1  x2 ) . Hàm số nghịch biến trên đoạn

Câu 7.

2
Biên soạn và sưu tầm


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT:0946798489
m
 x1; x2  với độ dài l  x1  x2 . Ta có: x1  x2  2; x1x2  .
3

YCBT  l  1  x1  x2  1  ( x1  x2 )2  4 x1x2  1  m 

9
.
4


Cho hàm số y  2 x 3  3mx 2  1 (1).
Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2  x1  1 .

Câu 8.

 y '  6 x 2  6mx , y '  0  x  0  x  m .
+ Nếu m = 0  y  0, x   hàm số nghịch biến trên

 m = 0 không thoả YCBT.

+ Nếu m  0 , y  0, x  (0; m) khi m  0 hoặc y  0, x  (m;0) khi m  0 .
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2  x1  1
( x ; x )  (0; m)


  1 2
và x2  x1  1   m  0  1  m  1 .
0  m  1
( x1; x2 )  (m;0)

Câu 9.

Cho hàm số y  x 4  2mx 2  3m  1 (1), (m là tham số).

Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2).
 Ta có y '  4 x 3  4mx  4 x( x 2  m)
+ m  0 , y  0, x  (0; )  m  0 thoả mãn.
+ m  0 , y  0 có 3 nghiệm phân biệt:  m , 0,

m.


Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2)  m  1  0  m  1 .
Vậy m   ;1 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với y  x 4  2(m  1) x 2  m  2 ; y đồng biến trên khoảng (1;3) .
ĐS: m  2 .
Câu 10. Cho hàm số y 

mx  4
xm

(1)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (;1) .

 Tập xác định: D = R \ {–m}.

y 

m2  4
( x  m )2

.

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  y  0  2  m  2
(1)
Để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (;1) thì ta phải có m  1  m  1 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta được: 2  m  1 .

3

Biên soạn và sưu tầm


Lớp off Thầy Vương

0946798489

Bài 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1.

1
3

Cho hàm số y  (m  1) x 3  mx 2  (3m  2) x (1)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
A. m  2
B. m  2
C. m  1
D. m  2
Câu 2. Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  4
(1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (;0) .
A. m  3

B. m  3

C. m  2

D. m  1


Cho hàm số y  2 x 3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  1 có đồ thị (Cm).
Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; )

Câu 3.

A. m  1

B. m  1

C. m  1

D. m  0

Cho hàm số y  x 3  (1  2m) x 2  (2  m) x  m  2 .
Tìm m để hàm đồng biến trên khoảng K  (0; ) .

Câu 4.

A.
Câu 5.

5
m
4

B.

5
m

4

C. m  1

D. 1  m

1
3

Cho hàm số y  (m2  1) x 3  (m  1) x 2  2 x  1 (1) (m  1) .

Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K  (;2) .
A.
Câu 6.

1
 m 1
3

B.

1
m 2
3

C.

1
m 3
3


D.

1
m 4
3

1
3

Cho hàm số y  (m2  1) x 3  (m  1) x 2  2 x  1 (1) (m  1) .

Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K  (2; )
A. 0  m  1

B. 1  m  2

C. 1  m  3

D. 1  m  1

Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  m (1), (m là tham số).
Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

Câu 7.

A. m 

3
4


B. m 

5
4

C. m 

9
4

D. m 

7
4

Cho hàm số y  2 x 3  3mx 2  1 (1).
Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2  x1  1 .

Câu 8.

A. m  2 .

B. m  1

C. m  0

D. m  3

1



Lớp off Thầy Vương

0946798489

Cho hàm số y  x 4  2mx 2  3m  1 (1), (m là tham số).
Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2).

Câu 9.

A. m   ;0 

B. m   ;3

Câu 10. Cho hàm số y 

mx  4
xm

C. m   ;2 

D. m   ;1

(1)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (;1) .
A. 3  m  1

B. 0  m  1


C. 2  m  1

D. 2  m  2

2


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

x 1 y 1 z  2
và mặt


2
1
3
phẳng P : x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(1;1; 2) , song song
với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với đường thẳng d .

Câu 1.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :

A.  :

x 1 y 1 z  2



2
5
3

x 1

2
x 1
C.  :

2

B.  :

D.  :
Câu 2.

y 1 z  2

5
3
y 1 z  2

5
3

x 1 y 1 z  2



2
5
3

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình:
 t
 1  2t ( t  R ) và mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  3  0 .Viết phương trình tham số của
 2 t

x

y
 z
đường thẳng  nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d).
x  2  t
x  1  t
x  1  t



A.  :  y  3
B.  :  y  3
C.  :  y  3  t
 z  1  t
z  1  t
 z  1  t
Câu 3.

x  1  t


D.  :  y  3
z  1  t

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng :

x 1 y 1 z


. Lập phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc
2
1
1
với .
x  2  t
 x  2  t
x  2  t
x  2  t




A. d:  y  1  4t .
B. d:  y  1  4t .
C. d:  y  1  4t .
D. d:  y  1  4t .
z  2t
 z  2t
 z  2t

 z  2t


Câu 4.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường

Biên soạn và sưu tầm

Page 1


×