Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.36 KB, 6 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT
Bảng A
(Thời gian 180 phút không kể thời gian giao đề).
Bài1: (4 điểm)
Cho hàm số f(x)=x
3
- 6x
2
+9x-1 (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Từ một điểm bất kỳ trên đờng thẳng x=2 ta có thể kẻ đợc bao nhiêu tiếp
tuyến đến (C).
(Đại học ngoại thơng khối A năm 2000).
Bài2: (4 điểm).
1. Tính I=

+
3
0
23
xx2x
dx.
2. Cho f(x) = 2x + m + log
2
[mx
2
- 2(m 2)x+ 2m-1].
Tìm m để f(x) có tập xác định là R.
Bài3: (4 điểm).
Giải phơng trình: ln(sinx+1) = e
sinx-1


.
Bài4: (2 điểm).
Giải hệ phơng trình:







=
=
=
1xz
1zy
1yx
Bài5: (4 điểm).
Cho hình lập phơng ABCD.A
'
B
'
C
'
D
'
cạnh bằng a. Lấy M trong đoạn AD
'
,
N trong đoạn BD với AM=DN=x, (0<x<a
2

).
1. Chứng minh với x=
3
2a
thì MN ngắn nhất.
2. Khi MN ngắn nhất chứng minh: MN là đoạn vuông góc chung của AD
'

và DB.
Bài6: (2 điểm).
Cho x,y,z








2
;
6
Chứng minh:
2
2
1
1
ysin
xsinzsin
xsin

zsinysin
zsin
ysinxsin







+
+
+
+

Đáp án Đề thi Học sinh giỏi lớp 12 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài
Câu Nội dung Điểm
Bài1
(4điểm)
1
(2điểm)
Tập xác định:
x

.
Chiều biến thiên: y
'
=3x

2
-12x+9
y
'
=0

x=1, x=3
Hàm số đạt cực đại tại x=1, y=3
Hàm số đạt cực tiểu tại x=3, y=-1
Tính lồi lõm và điểm uốn
y
''
=6x-12
Hàm số lồi
x


(
)2,

Hàm số lõm
x


(2,+

)
Điểm uốn x=2, y=1
limy=+


; limy=-

x->+

x->-

Bảng biến thiên
Đồ thị: x=0 =>y=-1
y=0 =>x
3
-6x
2
+9x-1=0
Lấy thêm điểm phụ: x=3 =>y=3
x=0 =>y=-1
Vẽ đồ thị: Học sinh vẽ chính xác đẹp
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2điểm)
Xét A(2,a) trên đờng x=2. Tiếp tuyến tại A có phơng trình là:
y=(3x
0
2
-12x
0
+9)(x-x
0

)+x
0
3
-6x
0
2
+9x
0
-1
Tiếp tuyến này qua A khi và chỉ khi
a=(3x
0
2
-12x
0
+9)(2-x
0
)+x
0
3
-6x
0
2
+9x
0
-1
2x
0
3
-12x

0
2
+24x
0
-17+a=0 (1)
Số nghiệm của phơng trình (1) chính là số tiếp tuyến qua A
Xét g(x)= -2x
3
+12x
2
-24x+17
g
'
(x)=-6(x-2)
2

0


x

g(x) luôn nghịch biến và có tập giá trị là (-

,+

) do đó
phơng trình (1) luôn có một nghiệm duy nhất
Vậy từ một điểm bất kỳ trên x=2 luôn kẻ đợc đúng một tiếp tuyến
đến (1)
0,5

0,5
0,5
0,5
x -

1 3 +

y
'
+ 0 -
y
''
3 +

-

-1
Bài 2
(4điểm)
1
(2điểm)
I=


3
0
2
)1x(x
dx =


3
0
x
1x

dx
=

1
0
x
( )
x1

dx +

3
1
x
( )
1x

dx
=

1
0
2
1
x

dx -

1
0
2
3
x
dx+

3
1
2
3
x
dx -

3
1
2
1
x
dx
=
15
8
+
5
38
0,5
0,5

0,5
0,5
2
(2điểm)
Ta chỉ cần mx
2
-2(m-2)x+2m-1>0
x


R
Khi



>++=
>
04m3m
0m
2'









>

<
>
1m
4m
0m
=>m >1
Vậy m>1 thì f(x) có tập xác định R
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(4điểm)
Điều kiện sinx

-1, x

-
+

2k
2
(k

Z)
Đặt ln(sinx+1)=y => sinx+1=e
y
ta có hệ






+=
+=
)2(1xsine
)1(1ye
y
sinx
Lấy (1) trừ (2) ta có phơng trình
e
sinx
e
y
= y-sinx
Nếu sinx > y thì e
sinx
> e
y
Phơng trình không có nghiệm
Nếu sinx < y thì e
sinx
< e
y
Phơng trình không có nghiệm
Vậy phơng trình có nghiệm khi sinx=y thay vào (2) ta có:
e
sinx
=sinx+1 (3)
Xét f(x)= e

x
-x-1 với x

-1
f
'
(x)= e
x
1=0 x=1
Vậy phơng trình (3) có nghiệm sinx=0 =>x=k

(k

Z)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
(2điểm)
Ta có








+=
+=
+=
)3(x1z
)2(z1y
)1(y1x
điều kiện x,y,z
1

Nếu (x,y,z) là một nghiệm của hệ gọi x= min(x,y,z) thì x

y,x

z
(4)
z

1+
y
=x =>z

x Vậy z=x
x

y =>
x

y

=>1+
x

1+
z
z

y (5)
Từ (4) và (5) ta có x=y=z nên x=1+
x
=> x=y=z=
2
53
+
0,5
0,5
0,5
0,5
Bµi5
(4®iÓm)
1
(2®iÓm)
Dùng MM
'


AD; NN
'



AD

DNN
'
vu«ng c©n nªn AM'=MM'
Ta cã AM
2
= x
2
=2MM'
2
=>MM'=AM'=
2
2x


N
'
DN

c©n => N
'
D=N
'
N=
2
2x
=>



c©n MM'A =


c©n NN'D
=>AM'=DN'=>AN'=DM'
M'N'= AD - 2AN'= x
2
M'N'=a - 2(a-
2
2x
)= x
2
- a

MM'N

t¹i M' nªn MN
2

=M'M
2
+M'N
2
=
2
2
x
+(M'N'
2
+N'N

2
)=
2
2
x
+(x
2
-a)
2
+
2
2
x
=3x
2
-2ax
2
+a
2
§Æt f(x)=3x
2
-2ax
2
+a
2
xÐt trªn
[
)
2,0 a
f

'
(x)= 6x- 2a
2
=0 <=> x=
3
2a
VËy f(x) nhá nhÊt khi x=
3
2a
MN
2
=3
2
3
2a









- 2a
3
2a
2
+a
2

0,5
0,5
0,5
=
2
2
2
a
-
3
4
2
a
+a
2
=
3
2
a
=> MN=
3
a
0,5

×