Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KTHK I Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.78 KB, 1 trang )

Họ và tên: ...................................................................
Lớp : ............................................................................
Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 2008.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC 8
Điểm Nhận xét của thầy cô
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Chọn đúng, sai trong câu sau:
A. 1 mol của mọi chất đều có chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của mọi chất đều có thể tích 22,4lít.
C. Nguyên tử cacbon có khối lượng 12g.
D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
Câu 2: Cho cụm từ: bằng, lớn hơn, nhỏ hơn,thể tích, khối lượng, phân tử khối, số mol.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. 1 mol H
2
SO
4
có khối lượng .................... 1 mol SO
3
.
B. 5,6 lít khí CO có số phân tử ..................... số phân tử trong 5,6 lít khí O
2

cùng điều kiện.
C. 2,8g CaO có số mol ...................... số mol trong 2,8g MgO.
D. Khí CO có ...................... bằng ..................... của khí N
2


.
Câu 3: Khối lượng mol của khí N
2
là :
A. 14g B. 28g C. 1,4g D. 2,8g.
Câu 4: Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97. X là khí nào trong khí sau:
A. CO
2
B. O C. SO
2
D. CH
4
.
Câu 5: 4.9g H
2
SO
4
có số mol là:
A. 0,5 mol B. 0,05 mol C. 5 mol D. 1 mol
Câu 6: Dãy công thức biểu diễn đơn chất là:
A. Cl
2
; C ; ZnO B. Zn ; Cl
2
; S
C. S ; C ; H
3
PO
4
D. MgO ; Ca ; Fe

II/ Phần tự luận:
Câu 1: (2đ) Cân bằng PTHH:
A. Al + HCl  AlCl
3
+ H
2

B. Fe + O
2

0
t
→
Fe
3
O
4

C. Na + H
2
O  NaOH + H
2

D. Fe
2
O
3
+ Al
0
t

→
Fe + Al
2
O
3

Câu 2: (1,5đ)
Lập CTHH của hợp chất X biết thành phần % các nguyên tố: 40%C,
53,333%Oxi, 6,67% Hidro. Biết phân tử khối của X alf 60đvC
Câu 3: (2,5đ) Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + O
2

0
t
→
MgO
Tính thể tích O
2
(đktc) cần dùng để đốt cháy hết 48g Mg.
Biết Mg = 24 ; O = 16.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×