Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.16 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THPT THUẬN AN

MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 [1,5 điểm] Phát biểu định luật Cu – Lông. Viết biểu thức và nêu rõ các đại lượng
trong biểu thức.
Câu 2 [1,0 điểm] Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết biểu thức và nêu rõ các đại lượng
trong biểu thức.
Câu 3 [1,5 điểm] Nêu hạt tải điện, bản chất của dòng điện trong kim loại và trong chất
điện phân.
Câu 4 [2,0 điểm] Điện tích điểm q 1 = 16.10 -6 C đặt tại A trong môi trường có
hằng điện môi bằng 2.
a) Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 30 cm.
b) Nếu đặt thêm tại B điện tích điểm q2 = 4.10-6 C. Xác định vị trí điểm M tại đó cường
độ điện trường bằng không.
E

Câu 5 [2,5 điểm]
Cho mạch điện như hình vẽ 1.

,r

R1
R2


R3

A

Trong đó E = 8V; r = 1; R1 = 0,6 ; R2 = 6; R3 = 4.

Hình 1

a) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
b) Tính công suất của nguồn điện tiêu thụ và điện năng của điện trở R3 tiêu thụ sau 8 phút
hoạt động.
c) Thay R3 thành bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có điện cực bằng Cu, điện trở của
bình điện phân là 4.
Tính khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây điện phân biết khối lượng
nguyên tử và hóa trị các nguyên tố lần lượt là: Cu: 64g/mol, n=2; O: 16g/mol, n = 2.
Câu 6 [1,5 điểm]
Cho mạch điện như hình vẽ 2

E , r1
1

E , r2
2

R

Bộ nguồn có hai nguồn: E1 = 1,5 V; r1 = 0,25 ; và E2 = 4,5 V;
r2 = 0,75 ; R là biến trở.

Hình 2


B


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính khi R = 2 .
c) Tìm giá trị của R để công suất tiêu thụ của biến trở R đạt giá trị cực đại.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT THUẬN AN

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 11

Câu

Nội dung

Điểm

Lực hút hay đẩy giữa hai diện tích điểm đặt trong chân không có
phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ

lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình

0,5

phương khoảng cách giữa chúng.
1

Biểu thức: F = k

| q1q2 |
r2

0,5

Với k = 9.109 (Nm2/C2)
q1, q2 : Điện tích (C)
r: Khoảng cách giữa hai điện tích (m)

0,5

F: Lực điện (N)
Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn,
với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy

0,5

qua vật dẫn đó
2

Biểu thức: Q = RI2t


0,25

Q: Nhiệt lượng (J)
R: Điện trở vật dẫn (Ω)
I: Cường độ dòng điện (A)

0,25

t: Thời gian (s)
- Hạt tải điện trong:
+ Kim loại: electron
3

+ Chất điện phân: ion dương, ion âm
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các
electron tự do ngược chiều điện trường.
Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:

0,25
0,25
0,5
0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ion dương cùng chiều điện trường và Ion âm ngược chiều điện trường



a) Cường độ điện trường do q1 gây ra tại B là EB có:
+ Điểm đặt, phương, chiều như hình vẽ
1

A
q1

B


EB

H ×n h 1

16.106
= 8.105 V/m
2
2
 .r
2.0,3
 



b) Ta có E M= E1 + E2 = 0  E1 = - E2
11

+ Độ lớn: EB  9.109

0,5


= 9.109.

0,5
0,25

Vì hai điện tích cùng dấu nên M phải nằm trong đoạn thẳng AB
4

mà |q1| > |q2| nên M nằm gần B hơn A như hình vẽ 2

E2

A


E1
M x

q1

B
q2

0,25

H×nh 2

Gọi x là khoảng cách từ M đến B ta có E1 = E2
k


q1

 .(r  x)

2

k

q2

 .x

2

 x 2 . q1  (r  x) 2 q2

0,25

x2.16.10-6 = (30 – x)2.4.10-6  (2x)2 = (30 – x)2  2x = 30 – x
 x = 10 cm

0,25

vậy M cách A 20 cm cách B 10 cm
R2//R3  R23 

R2 R3
6.4


= 2,4 
R2  R3 6  4

R23 nt với R1 nên R = R1 + R23 = 0,6 + 2,4 = 3 
Ta có I1  I 23  I 
5

E
8

= 2A
R  r 3 1

U2 = U3 = U23 = I23.R23 = 2.2,4 = 4,8 V

0,25
0,25
0,25
0,25

I2 

U 2 4,8
= 0,8 A

R2
6

0,25


I3 

U 3 4,8
= 1,2 A

R3
4

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b) Công suất của nguồn điện: Png = E .I = 8.2 = 16 W

0,25

Điện năng R3 tiêu thụ: A3 = R3.I32.t = 4.1,22.8.60 =2764,8 J

0,25

c) Vì điện trở của bình điện phân bằng R3 nên Ip = I3 = 1,2 A

0,25

Khối lượng đồng bám vào catốt:
m

0,25


1 A
1
64
. .I 3 .t 
. .1, 2.(32.60  10) = 0,768 g
F n
96500 2

a) ta có Eb = E1 + E2 = 1,5 + 4,5 = 6 V

0,25

rb = r1 + r2 = 0,25 + 0,75 = 1 

0,25

b) Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch: I 

Eb
6
=2A

R  rb 2  1

c) Công suất tiêu thụ ở tren biến trở: P = R.I2 = R. (
6

Eb

( R


Eb

R  rb

0,25
)2

=
0,25

2

rb
R

)2

Để Pmax thì ( R 
( R 

rb
R

rb
R

) min ta có theo côsi:

)min  2 rb khi


R

R

rb
R

2

R.

rb
R

 2 rb

0,25

rb
R

 R  rb = 1

Chú ý: + Học sinh có thể làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa
+ Học sinh thiếu đơn vị ở đâu thì trừ 0,25 điểm ở chỗ đó.

0,25




×