Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đồ án động cơ đốt trong Động cơ Diezen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.29 KB, 37 trang )

ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC
TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
I ) Trình tự tính toán :
1.1 )Số liệu ban đầu :
1- Công suất của động cơ Ne
Ne =12 (mã lực) =8,83(Kw)
2- Số vòng quay của trục khuỷu n
n =2200 (vg/ph)
3- Đường kính xi lanh D
D =95 (mm)
4- Hành trình piton S
S =115 (mm)
5- Dung tích công tác Vh
π.D2.S
Vh =
= 0,81515 (dm3)
4
6- Số xi lanh i
i=1
7- Tỷ số nén ε
ε =16
8- Thứ tự làm việc của xi lanh (1-2-4-3)
9- Suất tiêu hao nhiên liệu ge
g e =180 (g/ml.h)
10- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp α1 ; α2 α1 =10 (độ) α2 =29 (độ)
11- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp thải 1 ,  2 1 =32 (độ)  2 =7 (độ)
12- Chiều dài thanh truyền ltt
ltt =205 (mm)
13- Khối lượng nhóm pitton mpt
mpt =1,15 (kg)


14- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt mtt =2,262 (kg)
1.2 )Các thông số cần chọn :
1 )Áp suất môi trường :pk
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đông cơ (với đông
cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn pk =po
Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa)
2 )Nhiệt độ môi trường :Tk
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ
trước xupáp nạp nên :
Tk =T0 =24ºC =297ºK
3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính năng tốc
độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thông… Vì vậy cần xem xét đông cơ đang
tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa
Áp suất cuối quá trình nạp pa có thể chọn trong phạm vi:
pa =(0,8-0,9).pk =0,9.0,1 = 0,08-0,09 (MPa)
Căn cứ vào động cơ D12_3 dang tính ta chọn: pa =0,088 (Mpa)
4 )Áp suất khí thải Pr :
Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như pa
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi :
pr= (1,05-1,05).0,1 =0,105-0,105 (MPa)
ĐÔNG CƠ DIEZEN

1


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
chọn Pr =0,11


(MPa)

5 )Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T
Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình hình thành hh
khí ở bên ngoài hay bên trong xy lanh
Với động cơ ddieeezeel : ∆T=20 ºC -40ºC
Vì đây là đ/c D12-3 nên chọn ∆T=29,5ºC
6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại đông cơ.Nếu quá trình giản nở càng
triệt để ,Nhiệt độ Tr càng thấp
Thông thường ta có thể chọn : Tr=700 ºK -1000 ºK
Thông thường ta có thể chọn : Tr =700 ºK
7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λt :
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λt được chọn theo hệ số dư lượng không khí α để hiệu
định .Thông thường có thể chọn λt theo bảng sau :
α
λt

0,8
1,13

1,0
1,17

1,2
1,14

1,4
1,11


Đối với động cơ đang tính là động cơ diesel có α > 1,4 có thể chọn λt=1,10
8 )Hệ số quét buồng cháy λ2 :
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta chọn λ2 =1
9 )Hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm λ1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thông thường ta có thể
chọn λ1 =1,02÷1,07 ; ta chọn λ1 =1,0316
10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ
Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξz=0,70-0,85
Chọn : ξz=0,75
11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là động cơ
điezel .ξb bao giờ cũng lớn hơn ξz
Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξb =0,80-0,90
ta chọn ξb=0,85
12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công φd :
Thể hiện sự sai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động cơ với chu
trình công tác thực tế .Sự sai lệch giửa chu trình thực tế với chu trình tính toán của
động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vì vậy hệ số φd của đ/c xăng thường chọn hệ số
lớn.
Có thể chọn φd trong phạm vi: φd =0,92-0,97

ĐÔNG CƠ DIEZEN

2


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Nhưng đây là đ/c điezel nên ta chọn φd =0,97

II )Tính toán các quá trình công tác :
2.1 .Tính toán quá trình nạp :
1 )Hệ số khí sót γr :
Hệ số khí sót γr được tính theo công thức :
γr=

λ2(Tk+∆T) Pr
. .
Tr
Pa

1

pr (m1 )
ε.λ1-λt.λ2.( )
pa
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5
Chọn m =1,5
γr =

1(297  29,5) 0,11
700
0,088

1
 0,11 
16.1,0316  1,1.1.

 0,088 


1
1, 5

. = 0,03823

2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta
Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta đươc tính theo công thức:

(Tk+∆T)+λt.γr.TrPa( m )
 Pr 
Ta= 



1+γr
m-1

Ta=

ºK

 0,088 
(297  29,5)  1,1.0,38.700.

 0,11 

 1, 5 1 
 1, 5 




=340,8 (ºK)

3 )Hệ số nạp ηv :

ηv =

1

 Pr 
1
Tk
Pa 
.
. . ε.λ1-λt.λ2.P (m)
 a
ε-1 Tk+∆T Pk 


1


1
297
0,088 
 0,11  1,5 
ηv=
.
.
. 16.1,0316  1,1.

= 0.8139

1  16 297  29,5
0,088  
0,11 




4 )Lượng khí nạp mới M1 :
Lượng khí nạp mới M1 được xác định theo công thức sau :

ĐÔNG CƠ DIEZEN

3


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
M1 =

432.103.Pk.ηv
ge.Pe.Tk

(kmol/kg) nhiên liệu

Trong đó pe là áp suất có ích trung bình được xác định thao công thức sau:
30.Ne.τ
30.12.4
pe =
=

=0,59059 (MPa)
Vh.n.i
0,81515.2200.1
Vậy :

M1 =

432.103.0,1.0,814
= 0,8191 (kmol/kg nhiên liệu)
180.0,59059.297

5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M o :
Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu Mo được tính theo công thức :
 C H O
1
M0 =
. 12+ 4 -32 (kmol/kg) nhiên liệu

0,21 
Vì đây là đ/c điezel nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126 ;O=0,004
1
0,87 0,126 0,004
Mo =
.(
+
) =0,4946 (kmol/kg) nhiên liệu
0,21 12
4
32
6 )Hệ số dư lượng không khí α

Vì đây là động cơ điezel nên :
M1
0,8191
α=
=
= 1,6560
Mo
0,495
2.2 )Tính toán quá trình nén :
1 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí :

mcv
= 19,806+0,00209.T =19,806
(kJ/kmol.độ)
2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy :
Khi hệ số lưu lượng không khí α >1 tính theo công thức sau :

mc''v

1,634 1 
187,36

= 19,876+ α  + . 427,86+ α .10-5 T (kJ/kmol.độ)

 2 

1 
1,634 
187,36 


= 19,876 
 + .  427,86 
 .10-5=20,8537 (kJ/kmol.độ)
2
1
,
656
1
,
656




3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp :

Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong quá trình nén mc'v tính theo công
thức sau :

mc'v =



mcv+γr.mc''v

ĐÔNG CƠ DIEZEN

1+γr

=


19,806  0,0382.20,8537
 19,845
1  0,.382

4

(kJ/kmol.độ)


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
4 ) Chỉ số nén đa biến trung bình n1:
Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thong số kết cấu và thong số vận
hành như kích thước xy lanh ,loại buồng cháy,số vòng quay ,phụ tải,trạng thái nhiệt độ
của động cơ…Tuy nhiên n1 tăng hay giảm theo quy luật sau :
Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n1 tăng.Chỉ số nén
đa biến trung bình n1 được xác bằng cách giải phương trình sau :
8,314
n1-1 =
n1-1
b'v
a'v+ .Ta. ε +1
2
Chú ý :thông thường để xác định được n1 ta chọn n1 trong khoảng 1,340÷1,390
Rất hiếm trường hợp đạt n1 trong khoảng 1,400 ÷ 1,410
→ (theo sách Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong - trang 128 )

(

)


Vì vậy ta chọn n1 theo điều kiện bài toán cho đến khi nao thõa mãn điều kiện bài
toán :thay n1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh,nếu sai số giữa 2 vế của
phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.
Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1 =1,3685 thõa mãn điều kiện bài toán
5 )Áp suất cuối quá trình nén Pc :
Áp suất cuối quá trình nén Pc được xác định theo công thức :
n1
Pc = Pa. ε = 0,088. 16 1,3685 = 3,9037 (MPa)
6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc được xác định theo công thức
n1-1
Tc = Ta. ε = 340,8. 16 1,36851 = 944,9 ( ºK )
7 )Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc :
Lượng môi chất công tác của quá trình nén Mc được xác định theo công thức :
Mc = M1+ Mr = M1. (1   r ) = 0,8191.(1+0,03823) = 0,85 (kmol/kgn.l)
2.3 )Tính toán quá trình cháy :
1 )Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết β0 :
Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β0 được xác định theo công thức :
M2 M1+ΔM
ΔM
=
= 1+
M1
M1
M1
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công thức sau:
H O
1
ΔM = 0,21.(1-α)Mo + ( +

 )
4 32 μnl
H O
Đối với động cơ điezel : ΔM = ( +
)
4 32
Do đó
β0 =

ĐÔNG CƠ DIEZEN

5


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
H O
0,126 0,004
+

4 32
4
32 = 1,0386
β0 = 1 +
=1+
α.Mo
1,656.0,495
2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót )
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức :
β0+γ r
1, 0386  0, 0382

β=
=
 1, 0372
1+γ r
1  0, 0382
3 )Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z βz : (Do cháy chưa hết )
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z β z được xác định theo công thức :
β0-1
βz = 1 +
. χz
1+γ r
Trong đó
ξz
0, 75
χz =
=
 0,8824
ξb
0,85
Nên:

βz =1 +

1, 0386  1
0,8824  1, 0328 .
1  0, 0382

4 )Lượng sản vật cháy M2 :
Ta có lượng sản vật cháy M2 đươc xác định theo công thức :
M2= M1 +ΔM = β0. M1 = 1,0386.0,8191 =0,8507 (kmol/kgn.l)

5 )Nhiệt độ tại điểm z Tz :
* Đối với động cơ điezel,tính nhiệt độ Tz bằng cách giải pt cháy :

—

ξz.QH
+ mc'v+8,314.λ.Tc = βz. mcpz'' . Tz
M1(1+γ r ) 

Trong đó :
QH : là nhiệt trị của dầu điezel ,QH =42,5. 103 ( kJ/kgn.l )

mcpz'' :là tỉ nhiệt mol đẳng áp trung bình của sản vật cháy tại z là :


mcpz''=8,314+ mcvz''

mcvz'' :là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại z được
tính theo ct :
—  γr 

χ
+


z
β
.
mc''
+(1-χ

).
mc
ο
v
z
v

 βο
mcvz'' =
= a''v + b''v . Tz
 γr 
βο.χz+β +(1-χz)


ο

Chỉnh lý lại ta có :

mcpz'' = a''p + b''p .Tz
ĐÔNG CƠ DIEZEN

6


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Thay (2) vào (1) ta được:
0, 75.42500
 (19,845  8,314).944,9  1, 0382. ( a''v + b''v ). Tz
0,8191.(1  0, 0382)


Giải phương trình trên với a''p =29,05697 ; b''p=0,00264 ta được :
Tz =2032,7
; Tz= -6524,06 (loại)
6 )Áp suất tại điểm z pz :
Ta có áp suất tại điểm z pz được xác định theo công thức :
pz =λ. Pc
( MPa )
Với λ là hệ số tăng áp
Tz
λ= βz.
Tc
CHÚ Ý : -Đối với động cơ điezel hệ số tăng áp λ được chọn sơ bộ ở phần thông số
chọn. Sau khi tính toán thì hệ số giãn nở ρ (ở quá trình giãn nở) phải đảm
bảo ρ<λ,nếu không thì phải chọn lại λ
-λ được chọn sơ bộ trong khoảng 1,5 ÷2
Ở đây ta chọn λ =1,8
Vậy
pz =1,8.3,9037=7,0267
2.4 )Tính toán quá trình giãn nở :
1 )Hệ số giãn nở sớm ρ :
βz.Tz 1, 0328.2032, 7
ρ=
=
 1, 2344
λ.Tc
1,8.944,9
Qua quá trình tính toán ta tính được ρ = 1,2344 thõa mãn điều kiện ρ < λ
2 )Hệ số giãn nở sau δ :
Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức :
ε

16
δ=
=
 12,9619
ρ 1, 2344
3 )Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 :

n2–1=

8.314
ξb–ξz .QH*

(
)
b''vz
+a''vz+ .(Tz+Tb)
2
M1.(1+γr).β.(Tz–Tb)

Trong đó :
Tb :là nhiêt trị tại điểm b và được xác định theo công thức :
Tz
Tb= n2–1
( ºK )
δ
QH* :là nhiệt trị tính toán
Đối với động cơ điezel QH*= QH QH = 42.500 (kJ/kg n.l)
Qua kiệm nghiêm tính toán thì ta chọn đươc n2 =1,244.Thay n2 vào 2 vế của pt
trên ta so sánh ,ta thấy sai số giữa 2 vế <0,2% nên n2 chọn là đúng
ĐÔNG CƠ DIEZEN


7


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb :
Tz
2032, 7
Tb= n2–1 =
( ºK )
 1088, 4
12,96191,2441
δ
5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở pb :
Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb được xác định theo CT :
Pz
7, 027
p b = n2 =
 0, 2903 (MPa)
12,96191244
δ
6 )Tính nhiệt độ khí thải Trt :
1,5 1

m–1

Pr
 0,11  1,5
Trt = Tb. ( m ) = 1088, 4. 
 =787,65 ( ºK )

Pb
 0, 2903 
Ta tính được Trt =787,65 ( ºK ).So sánh với nhiệt độ khí thải đã chon ban đầu
thõa mãn điều kiện không vượt quá 15 %
2.5 )Tính toán các thông số chu trình công tác
1 )Áp suất chỉ thị trung bình p'i :
Đây là đông cơ điezel áp suất chỉ thị trung bình P'i được xác định theo CT :
Pc 
λ.ρ 1– n1–1 1 1– n1–1
2
1
–.

p' i =
. λ.(ρ–1)+
.
.
ε–1 
n2–1  δ  n1–1  ε 
Qua tính toán thực nghiệm ta tính được P'i = 0,75919 (MPa)
2 )Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi :
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình
Trong thực tế được xác định theo công thức :
pi= p' i .φd = 0,75919.0,97 = 0,7364 (MPa)
Trong đó φd _hệ số hiệu đính đồ thị công.chọn theo tính năng và chung loại
đông cơ.
3 )Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi :
Ta có công thức xác định suất tiêu hoa nhiên liệu chỉ thị gi:
432.103.ηv.Pk 432.103.0,8139.0,1
g i=

=
 196, 27 (g/kW.h)
M1.Pi.Tk
0,8191.07364.297
4 )Hiệu suất chỉ thi ηi:
Ta có công thức xác định hiệu suất chỉ thị ηi :
3,6.103
3,6.103
ηi =
=
 0, 4316 ( %)
gi.QH
196, 27.42500
5 )Áp suất tổn thất cơ giới Pm :
Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và đươc
biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ.Ta có
tốc độ trung bình của động cơ là :
S.n 115.103.2200
 8, 433
Vtb =
=
(m/s)
30
30
Đối với động cơ diesel cao tốc dung cho ôtô (Vtb >7) :
Pm= 0,015+0,0156.Vtb= 0,015+0,0156.8,433 = 0,1466 (MPa)
ĐÔNG CƠ DIEZEN

8



ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
6 )Áp suất có ích trung bình Pe :
Ta có công thức xđ áp suất có ích trung bình thực tế được xđ theo CT :
Pe = Pi – Pm =0,7364 – 0,1466 = 0,5898 (MPa)
Ta có trị số Pe tính quá trình nạp Pe (nạp) =0,6768 va Pe=0,6736 thì không
có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được
7 )Hiệu suất cơ giới ηm :
Ta có có thức xác định hiệu suất cơ giới:
ηm =

pe
0,5898
=
 0,8010 %
pi
0, 7364

8 )Suất tiêu hao nhiên liệu ge :
Ta có có thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính toán là:
gi
196, 27
ge=
=
 245, 03 (g/kW.h)
ηm
0,8010
9 )Hiệu suất có ích ηe :
Ta có có thức xác định hiệu suất cơ có ích ηe được xác định theo công thức:
ηe = ηm .ηi = 0,8010.0,4316 =0,3457

10 )Kiểm nghiêm đường kính xy lanh D theo công thức :
Dkn =
Mặt khác Vh =

4.Vh
π.S

(mm )

Ne.30.τ 14.30.4.0, 7355
=
 0,81515 ( md3 )
Pe.i.n
0,59059
Dkn =

4.0,81515
= 0,9502419(mm)
3,14.115.10 3

Ta có sai số so với đề bài là :0,045 (mm)
III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị công :
Căn cứ vào các số liệu đã tính pr , pa , pc , pz , pb ,n1, n2, ε ta lập bảng tính đường
nén và đường giãn nở theo biến thiên của dung tích công tác Vx = i.Vc
Vc : Dung tích buồng cháy
Vh
0,81515
Vc =
=
= 0,054343 ( dm3 )

ε–1
16  1
Các thông số ban đầu: pr = 0 ,11 MPa ; pa = 0,088MPa; pc= 3,9037 MPa
pz = 7,027 MPa ; pb = 0,2903 MPa
3.1 ) Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén :
- Phương trình đường nén đa biến :
n1
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì :
n1
n1
Pc. Vc = Px .Vx
1
1 Pc
Px = Pc.
= Pc. n1 = n1
Vxn1
i
i
 
 Vc 
ĐÔNG CƠ DIEZEN

9


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
n1 : Chỉ số nén đa biến trung bình n1 = 1,3685
Pc : Áp suất cuối quá trình nén Pc = 3,9037 ( MPa)
3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở :

- Phương trình của đường giãn nở đa biến :
n2
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì :
n2
n2
1
Pz. Vz = Px. Vx
→ Px = Pz.
V
 xn2
 
 Vz 
Vz
Ta có : ρ =
: Hệ số giãn nở khi cháy ρ = (1,2÷1,7) chọn ρ = 1,2344
Vc
n2

n2

Pz.ρ
Pz.ρ
ρn2
1
Vz = ρ.Vc Vậy Px = Pz.
=
= n2 = P z  i 
 
 Vx n2 Vxn2

i


 
ρ.Vc
 Vc 
n2 : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 = 1,2438
Pz : Áp suất tại điểm z : Pz = 7,027
(MPa)

ĐÔNG CƠ DIEZEN

10


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Quá trình nén
i.Vc
i
1
 =1,1654
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18

0,09209
0,10733
0,18418
0,27627
0,36836
0,46045
0,55254
0,64463
0,73672
0,82881
0,92090
1,01299
1,10508
1,19718
1,28927
1,38136
1,47345
1,56554
1,65763


ĐÔNG CƠ DIEZEN

Px =

Pc
n1

i
4,9416
4,0080
1,9148
1,0997
0,7419
0,5468
0,4261
0,3451
0,2875
0,2447
0,2119
0,1860
0,1651
0,1480
0,1337
0,1217
0,1114
0,1025
0,0948

11


Quá trình giãn nở

Giá trị biểu
diễn

ρn2
Px = Pz. i 

Giá trị biểu
diễn :

(12,3; 115,1)
(14,2; 102,8)
(24,5; 49)
(36,7; 28)
(49; 19,02)
(61,1; 14)
(73,3; 10,9)
(85,6; 8,84)
(97,8; 7,37)
(110; 6,27)
(122,3; 5,43)
(134,5; 4,76)
(146,8; 4,23)
( 159; 3,79)
(171,2; 3,42)
(183,4; 3,12)
(195,6; 2,86)
(207,9; 2,62)
(220; 2,43)


9,8832
5,0487
3,0490
2,1318
1,6152
1,2875
1,0628
0,9002
0,7775
0,6820
0,6058
0,5436
0,4921
0,4488
0,4119
0,3801
0,3525
0,3288

(14,2; 250)
(24,5; 129,4)
(36,7; 78)
(49; 54,6)
(61,1; 41,1)
(73,3; 33)
( 85,6; 27,3)
(97,8; 23)
(110; 20)
(122,3; 17,4)

(134,5; 15,5)
(146,8; 14)
(159;12,6)
(171,2; 11,5)
(183,4; 10,6)
(195,6; 9,74)
(207,9; 9,03)
(220; 8,43)

 


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

3.3 ) Chọn tỷ lệ xích phù hợp và các điểm đặc biệt :
gttt
1

gtbd 265
gttt
1
ηp =

gtbd 36

- Vẽ đồ thị P-V theo tỷ lệ xích : ηv =

[dm3/mm]
[MPa/mm]


- Ta có Va = Vc + Vh = 0,054334 + 0,81515 = 0,8695 ( dm3)
- Mặt khác ta có : Vz = ρ. Vc = 1,2344 .0,054334 = 0,6707 ( l )
3.4 ) Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công :
Ta chọn tỉ lệ xích của hành trình piton S là :
gtts
S
115
μs =
=
=
= 0,546
gtbds gtbds 225  15
Thông số kết cấu động cơ là :
R
S
115
λ= =
=
= 0,28
Ltt 2.Ltt 2.205
Khoảng cách OO’ là :
λ.R
0, 28.57,5
OO’=
=
= 8,05 ( mm )
2
2
Giá trị biểu diễn của OO’ trên đồ thị :
gttoo’

8, 05
gtbdoo’ =
=
= 14,91( mm )
μs
0,546
Ta có nửa hành trình của piton là :
S 115
R= =
=57,5 ( mm )
2 2
Giá trị biểu diễn của R trên đồ thị :
gttR
57,5
gtbdR =
=
= 105,31 ( mm )
μs
0,546
3.5 ) Lần lượt hiệu định các điểm trên đồ thị :
1 ) Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp : (điểm a)
Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β2 , bán kính
này cắt đường tròn tại điểm a’ . Từ a’ gióng đường thẳng song song với trục tung cắt
đường Pa tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là giao điểm giữa đường P r và trục
tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp.
2 ) Hiệu định áp suất cuối quá trình nén : ( điểm c’)
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ điezel ) và
hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng ) nên thường chọn áp suất cuối quá trình nén
lý thuyết Pc đã tính . Theo kinh nghiệm , áp suất cuối quá trình nén thực tế P’c được xác
định theo công thức sau :

ĐÔNG CƠ DIEZEN

12


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Vì đây là động cơ điezel :
1
1
P’c = Pc + .( Pz - Pc ) = 3,9037 + .( 7,027- 3,9037 ) = 4,9448 ( MPa )
3
3
Từ đó xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công :
P’c
4,9448
yc’ =
=
= 178,0128 (mm )
ηp
0, 2778

3 ) Hiệu chỉnh điểm phun sớm : ( điểm c’’ )
Do hiện tương phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường nén lý
thuyết tại điểm c’’. Điểm c’’ được xác định bằng cách .Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta
xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán kính này cắt vòng tròn
Brick tại 1 điểm . Từ điểm gióng này ta gắn song song với trục tung cắt đường nén tại
điểm c’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’
4 )Hiệu đính điểm đạt Pzmax thực tế
Áp suất pzmax thực tế trong quá trình cháy - giãn nở không duy trì hằng số như
động cơ điezel ( đoạn ứng với ρ.Vc ) nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết như

động cơ xăng. Theo thực nghiệm ,điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền
vào khoảng 372° ÷ 375° ( tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của quá trình cháy và
giãn nở )
Hiệu định điểm z của động cơ điezel :
- Xác định điểm z từ góc 15º .Từ điểm O΄trên đồ thị Brick ta xác định góc tương
ứng với 375º góc quay truc khuỷu ,bán kính này cắt vòng tròn tại 1 điểm . Từ
điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường Pz tại điểm z .
- Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở .
5 ) Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : ( điểm b’ )
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự
diễn ra sớm hơn lý thuyết . Ta xác định điểm b bằng cách : Từ điểm O’trên đồ thị Brick
ta xác định góc mở sớm xupáp thải β1,bán kính này cắt đường tron Brick tại 1 điểm.Từ
điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn nở tại điểm b’.
6 ) Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở : ( điểm b’’ )
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế Pb’’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình
giãn nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo công thức kinh nghiệm ta có thể xác
định được :
1
1
Pb’’= Pr + .( Pb - Pr ) = 0,11 + .( 0,2903- 0,11 ) = 0,2003 (MPa)
2
2
Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là :
Pb’’
0, 2003
yb’’ =
=
= 7,209 ( mm )
ηp
0, 02778


ĐÔNG CƠ DIEZEN

13


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

O

O'

z

PZ

c'

c
c"
b'
r
0

b"
a

ĐÔNG CƠ DIEZEN

14



ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Đồ thị công chỉ thị

PHẦN II : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học :
Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành trình
piston S = 2R .Vì vậy độ thị đều lấy hoành độ tương ứng với Vh của độ thị công ( từ
điểm 1.Vc đến ε.Vc )
1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau :
1 . Chọn tỉ xích góc : thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) ( mm/độ )
2 . Chọn gốc tọa độ cách gốc cách độ thị công khoảng 15 ÷ 18 cm
3 . Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10° ,20° ,…….180°
4 . Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10° ,20° ,…….180°
tương ứng trên trục tung của đồ thị của x = ƒ(α) ta được các điểm xác định
chuyển vị x tương ứng với các góc 10°,20°,…..180°
5 . nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x = f(α).
1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) .
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của píton v = f(α). Theo phương pháp đồ
thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau:
1.Vẻ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thị x = f(α). Sát mép dưới của
bản vẽ
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
3. Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R và vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
thành 18 phần theo chiều ngược nhau .
4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường song song
với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất phát từ các
điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,….

5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ piton
thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vòng tròn bán kính
R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a,b,c….
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực :
V= f  

ĐÔNG CƠ DIEZEN

15


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Hinh 2.1: Dạng đồ thị v = f(α)
1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê ta vẽ
theo các bước sau :
1.Chọn tỉ lệ xích μj phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s2 .mm )
Ở đây ta chọn μj = 50 (m/s2 .mm )
2.Ta tính được các giá trị :
- Ta có góc :
π.n 2200.3,14
ω=
=
= 230,3835 (rad /s )
30
30
- Gia tốc cực đại :
j max = R.ω2 .( 1 + λ ) =57,5 10-3.230,38352.( 1 + 0,28 ) = 3,906.103( m/ s2)
Vậy ta được giá trị biểu diễn jmax là :

gtbd jmax =

gttj max
μj

=

3,906.103
= 78,129 ( mm )
50

-Gia tốc cực tiểu :
jmin = –R.ω2.( 1– λ ) = –57,5.10-3.230,38352.( 1–0,28 ) = –2,197.103( m/ s2)
Vậy ta được giá trị biểu diễn của jmin là :
gttjmin
2,197.103
=
= –43,497 ( mm )
μj
50
-Xác định vị trí của EF :
EF = –3.R.λ.ω2 = –3.57,5.10-3.0,28.230,38352 = –2,563.103
( m/s2 )
Vậy giá trị biểu diễn EF là :
gttEF
2,563.103
gtbdEF =
=
= - 51,29 ( mm )
μj

50
3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = jmax , từ điểm B tương ứng điểm
chết dưới lấy BD = jmin , nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF = –3.R.λ.ω2 về phía BD
gtbdjmin =

ĐÔNG CƠ DIEZEN

16


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối 11, 22, 33 …Vẽ đường bao
trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được đường cong biểu diễn quan hệ j = ƒ(x)

O

O'

C

x= f( α)

0

B

E

A


j= f( x)

D

14 13 12
15
11
16
10
9
17
0
8
7
1
2
6
3 4 5

0
1

18
17

F

2

16


3

15
4

ĐÔNG CƠ DIEZEN

14
5
6

13

17

7 8

9 10

11

12

v= f( α )


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

II )Tính toán động học :

2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến :
- Khối lượng nhóm piton mpt = 3,5 Kg
- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston
+ ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m1 có thể tra
trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu
hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ .
+ ) Hoặc có thể tính theo công thức kinh nghiêm sau :
Đối với động cơ điezel ta có :
m1 = (0, 28  0, 29) mtt
Trong đó mtt là khối lượng thanh truyền mà đề bài đã cho.
Ta chọn m1 = 0,28 . mtt = 0,28. 2,262= 0,63336 (Kg)
Vậy ta xác định đươc khối lượng tịnh tiến mà đề bài cho là :
m = mpt + m1 = 1,15 + 0,63336 = 1,78336 (Kg)
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay :

Hình 2.2 : Xác định khối lượng khuỷu trục
Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm :
- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt :
(Kg)
m2 = (mtt–m 1 ) = 2,262– 0,63336=1,6286
- Khối lượng của chốt trucj khuỷu : mch
(dch2–δch2).lch
mch = π.

4
Trong đó ta có :
dch : Là đường kính ngoài của chốt khuỷu : 65 (mm)
δch : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 26 (mm)
lch : Là chiều của chốt khuỷu : 47 (mm)
ĐÔNG CƠ DIEZEN


18


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu
ρ : 7800 Kg/ m3 = 7,8.10-6 Kg/ mm3
mch = π.

 65

2



 262 .47.7,8.106
4

= 1,176 (Kg)

Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt : mom . Khối lượng này tính gần
đúng theo phương trình quy dẫn :
mm.rmk
mom =
R
Trong đó : mom khối lượng của má khuỷu
rmk bán kính trọng tâm má khuỷu :
R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 115/2 =57,5 (mm)
2.3 ) Lực quán tính :
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến :

Pj = - m.j = -m.R.ω2.( cos α + λ.cos 2α ) = - 22,9.103 ( cos α + λ.cos 2α )
Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính Pj :
-

α
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

radians
0
0.174533
0.349066
0.523599

0.698132
0.872665
1.047198
1.22173
1.396263
1.570796
1.745329
1.919862
2.094395
2.268928
2.443461
2.617994
2.792527
2.96706
3.141593

ĐÔNG CƠ DIEZEN

A =cos α + λ.cos 2α
=cos α +0,2589.cos 2α
1.2589
1.228094173
1.138021527
0.995475404
0.81101956
0.597830096
0.37055
0.143691237
-0.069638242
-0.2589

-0.416934597
-0.54034905
-0.62945
-0.687745123
-0.72108693
-0.736575404
-0.741363714
-0.741521333
-0.7411

19

Pj = - 22,9. 103 .( cos α + λ.cos 2α )

= - 22,9. 103 . A
-28828.81
-28123.35655
-26060.69297
-22796.38675
-18571.9448
-13690.30921
-8485.595
-3290.529327
1594.715738
5928.81
9547.802276
12373.99324
14414.405
15749.36331
16512.8907

16867.57675
16977.22906
16980.83854
16971.19


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

2.4)Vẽ đường biểu diễn lực quán tính :
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng hoành độ đặt
trùng với đường po ở đồ thị công và vẽ đường - Pj =ƒ(x) (tức cùng chiều với j = ƒ(x))
Ta tiến hành theo bước sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích để của Pj là μp (cùng tỉ lệ xích với áp suất pkt ) (MPa/mm),
tỉ lệ xích μx cùng tỉ lệ xích với hoành độ của j = ƒ(x)
Chú ý :
Ở đây lực quán tính pj sở dĩ có đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp suất ) bởi vì
được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston )để tạo
điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của lực khí thể và lực quán tính.
2 ) Ta tính được các giá trị :
- Diện tích đỉnh piston :
π.D2  .0,95
 7, 088.103 ( m2 )
Fpt =
=
4
4
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại :
m.R.ω2(1+λ) 1, 784.57,5.103.230,38352.(1  0, 28)
Pjmax =
=

= 0,983.106 N/m2
3
Fpt
7, 088.10
Pjmax = 0,983
( Mpa)
Vậy ta được giá trị biểu diễn là :
gtbdPjmax =

gtt Pjmax

=

0,983
= 38,38 ( mm )
0, 02778

p
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu :
m.R.ω2(1–λ) 1, 784.57,5.103.230,38352.(1  0, 28)
Pjmin =
=
= 0,553.106 N/m2
Fpt
7, 088
Pj min = 0,553 Mpa

Vậy ta được giá trị biểu diễn Pj min là :
gttPjmin
0,553

=
= 19,9 ( mm )
μp
0, 2778
-Ta xác định giá trị E’F’ là :
gtbdPjmin =

ĐÔNG CƠ DIEZEN

20


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
3.m.R.λ.ω2 3.1,7836.57,5.103.0, 28.230,38352
=
 0,6449 Mpa
Fpt
7,088.103
Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là :
E’F’ =

gttE’F’
0, 6449
=
= 23,22 ( mm )
μp
0, 002778
3 ) Từ điểm A’ tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = Pjmax từ điểm B tương
ứng với điểm chết dưới lấy B’D’ = Pjmin ; nối C’D’ cắt trục hoành ở E’ ; lấy E’F’
về phía B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm 8 phần , nối 11, 22 , 33..

Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu diễn
quan hệ –Pj = ƒ(x)
gtbdE’F’ =

2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) dựa trên 2 đồ thị là đồ thị
đó là x = ƒ(x) và đồ thị v = ƒ(x) (sử dụng theo pp đồ thị vòng ).Ta tiến hành theo đồ thị
sau :
1 ) Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các đường
song song với trục tung tương ứng với các giá trị góc quay α = 10°, 20°, 30°…180°
2 ) Đặt các giá của vận tốc v này (đoạn thăng biểu thị giá trị của v có 1 đầu mút
thuộc đồ thị v = ƒ(x) ,1 đầu thuộc nữa vòng tròn tâm O, bán kính R trên đồ thị ) trên
các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát tư các góc tương ứng trên đồ thị
Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v = ƒ(x).
3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x)
Chú ý : nếu vẽ đúng điểm vmax sẽ ứng với j = 0
2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành pkt =ƒ(α)
Để thuận tiện cho việc tính toán sau này ta tiến hành khai triển đồ thị công P–V
thành đồ thị pkt =ƒ(α).Khai triển đồ thị công theo trình tự sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm .Như vậy toàn bộ chu trình 720° sẽ ứng với
360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn Po và cách điểm chết dưới
của đồ thị công khoảng 4÷5 cm
2 ) Chọn tỷ lệ xích μp đúng bằng tỷ lệ xích μp khi vẽ đồ thị công (MN/mm)
3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số cua P kt tương ứng với
các góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α
Chú ý : + ) Cần xác định điểm pmax .Theo kinh nghiệm , điểm này thường xuất
hiện ở 372° ÷ 375°.
+ ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn có độ dốc tăng trưởng và đột
biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn này để vẽ
được chính xác.

4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu diễn
quan hệ Pkt = ƒ(α)

ĐÔNG CƠ DIEZEN

21


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

pkt

p0
00

1800

3600

7200

5400

Hình 2.6 : Dạng đồ thị của pkt =ƒ(α)
2.7 )Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành Pj = ƒ(α)
Đồ thị Pj = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ
của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng cắt đường nén ac .
Động cơ tốc độ thấp, đường Pj ít khi cắt đường nén. Ngoài ra đường Pj còn cho ta tìm
được giá trị của PΣ = Pkt + Pj một cách dễ dàng vì giá trị của đường pΣ chính là khoảng
cách giữa đường nạp Pj với đường biểu diễn Pkt của các quá trình nạp, nén ,cháy giãn

nở và thải của động cơ.
Khai triển đồ thị Pj = ƒ(x) thành đồ thị Pj = ƒ(α) tương tự như cách ta khai
triển đồ thị công ( thông qua vòng tròn Brick ) chỉ có điều cần chú ý là đồ thị trước là
ta biểu diễn đồ –Pj = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị Pj cho chính xác.

pkt= f( α)
pΣ= f( α)
pj= f( α)

0

180

ĐÔNG CƠ DIEZEN

360
22

540

720


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Hình 2.7 : Đồ thị pkt= f( α), pj= f( α), pΣ= f( α)

2.8 ) Vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α).
Ta tiến hành vẽ đồ thị PΣ = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị là đồ thị là độ thị
Pj=ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α).


2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α)
Theo kết quả tính toán ở phần động lực học ta có công thức xác định lực tiếp
tuyến và lực pháp tuyến như sau :
sin(α+β)
;
cosβ

T = PΣ.

Z = PΣ

cos(α+β)
.
cosβ
Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của trục
theo công thức sau :
sin β= λ.sinα
Vẽ 2 đường này theo trình tự sau:
- Bố trí hoành độ α ở dưới đường Pkt , tỷ lệ xích μα = 2°/ 1mm sao cho đường
biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A 0 ( có thể chọn trùng với đường biểu
diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) )
- Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa vào các công thức trên và dựa vào đồ
thị PΣ = ƒ(α) ta xác định được các giá trị cho trong bảng dưới đây theo góc quay α
của trục khuỷu .
- Biểu diển đường T  f ( ) và Z  f ( ) trên tọa độ đã chọn
Chú ý : Kiểm tra các mối tương quan nhau :
+ ) Ở các điểm   0,180,360,540, 720 ta đều có T = 0 nên đường T đều cắt
trục hoành  .
+ ) Ở các điểm p  0 thì T = Z = 0 nên 2 đường này giao nhau trên trục hoành .


ĐÔNG CƠ DIEZEN

23


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

α
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200

210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330

α(rad)
0
0.1745
0.3491
0.5236
0.6981
0.8727
1.0472
1.2217
1.3963
1.5708
1.7453
1.9199
2.0944
2.2689
2.4435

2.618
2.7925
2.9671
3.1416
3.3161
3.4907
3.6652
3.8397
4.0143
4.1888
4.3633
4.5379
4.7124
4.8869
5.0615
5.236
5.4105
5.5851
5.7596

β(rad)
0
0.045
0.0887
0.1298
0.1672
0.1997
0.2261
0.2458
0.2578

0.2619
0.2578
0.2458
0.2261
0.1997
0.1672
0.1298
0.0887
0.045
0
-0.045
-0.089
-0.13
-0.167
-0.2
-0.226
-0.246
-0.258
-0.262
-0.258
-0.246
-0.226
-0.2
-0.167
-0.13

ĐÔNG CƠ DIEZEN

α+β
0

0.2195
0.4377
0.6534
0.8653
1.0723
1.2733
1.4675
1.6541
1.8327
2.0031
2.1656
2.3205
2.4686
2.6107
2.7478
2.8812
3.012
3.1416
3.2712
3.402
3.5354
3.6725
3.8146
3.9627
4.1176
4.28
4.4505
4.6291
4.8157
5.0099

5.2109
5.4179
5.6298

sin(   )
cos(  )

0
0.218
0.4256
0.6131
0.7721
0.8961
0.9811
1.0255
1.0306
1
0.939
0.8539
0.751
0.636
0.5135
0.3869
0.2585
0.1293
0
-0.129
-0.258
-0.387
-0.514

-0.636
-0.751
-0.854
-0.939
-1
-1.031
-1.025
-0.981
-0.896
-0.772
-0.613
24

cos(   )
cos 
p

1
0.977
0.9093
]0.8008
0.6576
0.4878
0.3008
0.1063
-0.086
-0.268
-0.433
-0.578
-0.699

-0.798
-0.875
-0.931
-0.97
-0.993
-1
-0.993
-0.97
-0.931
-0.875
-0.798
-0.699
-0.578
-0.433
-0.268
-0.086
0.1063
0.3008
0.4878
0.6576
0.8008

-63
-63
-57
-50
-41
-33
-23
-10

5
15
21
27
32
35
39
40
41
41.5
42
42.5
40
38
37
35
31
28
23
16
10
2
-10
-18
-20
-10

T
0
-13.73

-24.26
-30.65
-31.66
-29.57
-22.56
-10.25
0
15
19.719
23.055
24.032
22.259
20.027
15.478
10.598
5.3671
0
-5.496
-10.34
-14.7
-19
-22.26
-23.28
-23.91
-21.6
-16
-10.31
0
9.8106
16.13

15.441
5

Z
-63
-61.55
-51.83
-40.04
-26.96
-16.1
-6.917
-1.063
0
-4.021
-9.1
-15.6
-22.38
-27.92
-34.11
-37.25
-39.77
-41.19
-42
-42.19
-38.8
-35.39
-32.36
-27.92
-21.68
-16.18

-9.966
-4.289
-0.86
0
-3.008
-8.78
-13.15
-3.4


ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520

530
540
550
560
570
580
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720

5.9341
6.1087
6.2832
6.4577
6.6323
6.8068
6.9813
7.1558
7.3304

7.5049
7.6794
7.854
8.0285
8.203
8.3776
8.5521
8.7266
8.9012
9.0757
9.2502
9.4248
9.5993
9.7738
9.9484
10.123
10.297
10.472
10.647
10.821
10.996
11.17
11.345
11.519
11.694
11.868
12.043
12.217
12.392
12.566


-0.089
-0.045
0
0.045
0.0887
0.1298
0.1672
0.1997
0.2261
0.2458
0.2578
0.2619
0.2578
0.2458
0.2261
0.1997
0.1672
0.1298
0.0887
0.045
0
-0.045
-0.089
-0.13
-0.167
-0.2
-0.226
-0.246
-0.258

-0.262
-0.258
-0.246
-0.226
-0.2
-0.167
-0.13
-0.089
-0.045
0

ĐÔNG CƠ DIEZEN

5.8455
6.0637
6.2832
6.5027
6.7209
6.9366
7.1485
7.3555
7.5565
7.7507
7.9373
8.1159
8.2863
8.4488
8.6037
8.7518
8.8938

9.031
9.1644
9.2952
9.4248
9.5543
9.6852
9.8186
9.9557
10.098
10.246
10.401
10.563
10.734
10.912
11.099
11.293
11.494
11.701
11.913
12.129
12.347
12.566

-0.426
-0.218
0
0.218
0.4256
0.6131
0.7721

0.8961
0.9811
1.0255
1.0306
1
0.939
0.8539
0.751
0.636
0.5135
0.3869
0.2585
0.1293
0
-0.129
-0.258
-0.387
-0.514
-0.636
-0.751
-0.854
-0.939
-1
-1.031
-1.025
-0.981
-0.896
-0.772
-0.613
-0.426

-0.218
0
25

0.9093
0.977
1
0.977
0.9093
0.8008
0.6576
0.4878
0.3008
0.1063
-0.086
-0.268
-0.433
-0.578
-0.699
-0.798
-0.875
-0.931
-0.97
-0.993
-1
-0.993
-0.97
-0.931
-0.875
-0.798

-0.699
-0.578
-0.433
-0.268
-0.086
0.1063
0.3008
0.4878
0.6576
0.8008
0.9093
0.977
1

10
70
150
180
178
75
45
30
20
18
19
23
27
30
34
36

38
40
42
43
43
42
40
38
36
33
30
25
20
15
7
-7
-20
-31
-41
-50
-55
-60
-63

-4.256
-15.26
0
39.234
75.749
50.979

34.743
26.883
19.621
18.459
19.581
23
25.354
25.617
25.534
22.895
19.513
15.478
10.856
5.5611
0
-5.432
-10.34
-14.7
-18.49
-20.99
-21.53
-21.35
-18.78
-15
0
7.1784
19.621
27.779
31.655
30.653

23.406
13.078
0

9.0929
68.39
150
175.86
161.85
50.056
29.59
14.633
6.015
1.9138
0
-6.165
-11.7
-17.33
-23.77
-28.72
-33.23
-37.25
-40.74
-42.68
-43
-41.69
-38.8
-35.39
-31.48
-26.33

-21.98
-14.44
-8.666
-4.021
0
-0.744
-6.015
-15.12
-26.96
-40.04
-50.01
-58.62
-63


×