Tải bản đầy đủ (.pdf) (304 trang)

868 câu trắc nghiệm mũ lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.98 MB, 304 trang )

 

Tập nghiệm của bất phương trình  log2  (2x) - 2log2 (4x2 ) - 8  0    là : 
2

Câu 1
 
A)

1
 [   ;2]                  
4

B)  [-2;1]             
 

C)  [2;+ )               
 

D)

1
 (- ;   ] 
4
 

Đáp án A 

Câu 2

 


Tập nghiệm của bất phương trình log3 x < log 3 (12-x)  là : 
 

A)  (0;12)           
 
B)  (9;16)                       
C)   (0;16)               
 
D)  (0;9) 
Đáp án D 

Câu 3

Tập nghiệm của bất phương trình (2-  3 )x  > (2 +  3)x+2
    là : 
 

A)  (- ;-1)         


 
B)  (-1;+ )         
 
C)  (-2;+ )           
 
D)  (- ;-2)    
 
Đáp án A 

Số nghiệm của phương trình log2 5(5x) - log25 (5x) - 3 = 0 là :  

Câu 4  
 
A) 1 
B) 2 
C) 3 
D) 4 
Đáp án B 

Số nghiệm của phương trình   
Câu 5 2x+

2x+5
1+ 2x+5
 - 2
 + 26-x
   - 32 = 0   là :  
 
 

 
A) 1 
B) 2 
C) 3 
D) 4 
Đáp án B 
2

Câu 6 Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x     trên đoạn [-1;1 ]  
x





theo thứ tự là : 
A)

1
0 và             
e
 

B)  0 và e                  
C)

1
     và e                       
e

D)  1 và e 
Đáp án B 

Câu 7

1 
Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x - lnx trên 2;e  theo 


thứ tự là :  
A)  1 và e-1                
B)


1
1 và   + ln2         
2

C)

1
   + ln2 và e-1   
2

D)

1
   và e 
2

Đáp án A 
log2  3
   có giá trị là : 

Biểu thức  A =  4
Câu 8
 
A) 12               
 
B)  3                        
 
C)  16 





 
D)  9 

 
 
Đáp án D 

Hàm số y = x.lnx có đạo hàm là :  

 

Câu 9
 
A)

1
    
x
 

B)  1 
C) lnx                            
D)  lnx + 1  
Đáp án D 
Câu 10 Bất phương trình lg 2 x - mlg x + m + 3  0 có nghiệm x > 1 khi giá trị của m là:
A)


(-; -3)

B)

(3;6]

C)

( -; -3 )  [ 6;  )

D)

[6;)

Đáp án C
Câu 11 Tiệm cận của đồ thị hàm số
A)

= 0 

B)

= 0 

C)

= 1 

= log


 là 


= 1 

D)

Đáp án B 
Câu 12

Ảnh của đồ thị hàm số  = 3
là  

A)

= ( + 1) − 5 

B)

= log ( + 5) 

C)

=5

D)

= log ( + 5) − 1 

− 5 qua phép đối xứng trục  :


=  

− 3 

Đáp án D 
Câu 13 Chọn câu sai 
A) Đồ thị hàm số  =

 đồng biến trên ℝ nếu  > 1 

B) Đồ thị hàm số  =

 luôn nằm trên trục hoành và nhận trục hoành làm 

tiệm cận. 
C) Đồ thị hàm số  =

 luôn đi qua một điểm cố định. 

D) Đồ thị hàm số  =

 luôn đồng biến trên tập xác định của nó. 

Đáp án D 
Câu 14 Tổng các nghiệm của phương trình  |

√ |

= | cos | là  


A) 0 
B)
C)

2
D)

 

−  
2

Đáp án A 
Câu 15 Phương trình ( + 1)

=

 có nghiệm duy nhất khi 


A)

<

< 1 

B)

=


C)

> 1 

 

D) Cả B và C đều đúng 
Đáp án D 
Câu 16 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 
A)

max

=2

,

max

=2

,

max

1
=− ,

[


B)

[

C)

[

, ]

, ]

, ]

min

1
=−  

min

=−

min

=−

[


[

[

, ]

, ]

, ]

2
2

=

 trên [−2,2] là 

 
 

D) Tất cả đều sai. 
Đáp án A 
Câu 17 Cho hàm số 

= ( ) = ln( + √

A) Tập xác định là 

+ 1). Phát biểu nào sau đây là sai. 


= ℝ 

B) Đồ thị hàm số nhận  điểm gốc toạ độ làm tâm đối xứng. 
C) Với mọi  ,

∈ ℝ,

>  thì  ( ) > ( ). 

D) Tập giá trị của hàm số là 

= [0, +∞). 

Đáp án D 
Câu 18 Rút gọn biểu thức 
A) 7

 
2

B) log

 

= log (

) − log √




+ log √






C) log
D) 0 
Đáp án A 
Câu 19 Biết rằng 

của log
A) 14

9

= log 2 ,
63 

= log 5 , = log 7 . Tính theo  , ,  giá trị 

 

B)

+2
2 + +

 


C)

+2
2 + +

 

D)

+2
2 + +

Đáp án C 
Câu 20

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4
2(

)

+2

+ 1 là 

A) 0 
B) 2 
C) 5 
D) 1 
Đáp án B 

Số nghiệm của phương trình: 2
Câu 21

là: 
A) 0 
B) 1 
C) 2 

(2 ) +

(

− 2 + 1) =  

=


D) 3 
Đáp án B 
Câu 22 Số nghiệm của phương trình (

4 ) −3



− 7 = 0là: 

A) 0 
B) 1 
C) 2 

D) 3 
Đáp án C 
Câu 23 Bất phương trình: log 2 ( 2 x - 1) - log 1 ( x - 2 )  1có tập nghiệm là: 
2

A)

(2; +∞) 

B)

(2; 3] 

C) (2 ; ] 
5
;3  
2

D)
Đáp án C 
Câu 24 Hàm số  =



− ln(

− 1) có tập xác định là: 

A)


\{2} 

B)

(1; 2) 

C)

(−∞; 1) ∪ (1; 2) 

D)

(−∞; −1) ∪ (1; 2) 

Đáp án D 
Câu 25 Hàm số =

đồng biến trên 

A)

(0; +∞) 

B)

(0; ) 

C)

( ; +∞) 



1
( ; +∞) 

D)

Đáp án B 
Câu 26 Bất phương trình 

( − 3) +

( − 1) ≤ 3có tập nghiệm là: 

A)

(3; 5] 

B)

9
[ ; 5] 
2

C)

9
(3; ] 
2


D)

(3;

11

2

Đáp án A 
Cho hàm số = ( ) = ln √

+ 1 , khi đó (1) = . 

Câu 27
Giá trị của a bằng: 
A)

1
 
4

B)

1
 
2

C) 1 
D) 2 
Đáp án B 

Câu 28 Giá trị nhỏ nhất của hàm số = |

(4 −

)+

(

+ 1)| bằng: 

A) 2 
B) 4 
C) 6 
 
D) 8
Đáp án A 
Câu 29 Bất phương trình 2

(9 + 9) +

(28 − 2. 3 ) ≥  có tập nghiệm là: 


A)

(−∞; −1] ∪ [2;

12

5


 
(−∞; 1] ∪ [2;

B)

14) 

 
(−∞; −1] ∪ [2;

C)

14) 

 
(−∞;

D)

14) 

 
Đáp án C 
Câu 30 Phương trình  9 x +1 - 6 x +1 = 3.4 x có bao nhiêu nghiệm:
A) 1 
B) 2 
 
C) 3 
 

D) 4 
 
Đáp án A 
Câu 31 Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số = 4
A)

= 5;

= 4 

B)

= 4;

= 2 

C)

= 5;

= 2 

+4

 

D) Đáp án khác 
Đáp án A 
Câu 32 Tìm  để phương trình: 


−4

+ |log

| + 3 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt: 


 
A)

1
<
27

< 3 

1<

< 3 

1

27

< 3 

1≤

< 3 


 
B)
 
C)
 
D)
 
Đáp án D 
Câu 33 Tìm  để phương trình|
A)

−5

+ 4| = log
0<

 có 8 nghiệm phân biệt: 

<

2  

 
B)

− 2 <

<

2  


 
C)

1<

<

2  

 
D) Không có giá trị m 
 
Đáp án C 

Câu 34

Tính đạo hàm của hàm số sau:  ( ) =

 

 
A)

( )=
 

 



B)

( )=

+1
3 −2

 

 
C)

( )=

5
.
(3 − 2)

 

( )=

−5
.
(3 − 2)

 

 
D)


 
Đáp án D 
Câu 35 Chọn câu sai: 
A) Hàm số  =

 không chẵncũng không lẻ 

B) Hàm số  = ln( + √

+ 1) không chẵn cũng không lẻ 

C) Hàm số  = ln( + √

+ 1) là hàm số lẻ 

D) Hàm số =

 có tập giá trị là(0; +∞) 

Đáp án B 
Tìm  để phương trình 
Câu 36 nghiệm lớn hơn −1 

−6

− log

= 0 có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 3 


 
A)

1
<
2

< 1 

1
<
2

< 1 

1

2

< 1 

 
B)
 
C)
 
D) Đáp án khác 


Đáp án B 

Giải bất phương trình: log √

− 5 + 6 + log √ − 2 > log ( + 3) 

Câu 37
 
3<

A)

< 5 

 
> 3 

B)
 

> 5 

C)
 
D)

> √10 
 

Đáp án D 
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt: 
1

1
log √ ( + 3) + log ( − 1) = 3 log (4 ) 
2
4

Câu 38
 
A) 0 
B) 1 
C) 2 
 
D) 3
Đáp án C 

Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt: 
log | − 2| − log | + 5| − log 8 = 0 

Câu 39
 
A) 1 
 


B) 2 
 
 
C) 3
 
 
D) 4

 
Đáp án D 
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau:  f ( x) = log2 ( x + 1)  
Câu 40
 
A)

f ' ( x) =

1
 
x +1

f ' ( x) =

1
 
( x + 1) ln 2

 
B)

 
C)

f ' ( x) = log2 ( x + 1)  
 
f ' ( x) = 0  

D)

 

Đáp án B 
Câu 41 Nghiệm của phương trình e6 x - 3e3 x + 2 = 0 là:
A4 x = 0, x = -1
B)

C)

1

x = -1, x = 3 ln 2
1
x = 0,  x = ln 2
3

D) Đáp án khác


Đáp án C
Câu 42 Số nghiệm của phương trình 22 x

2

-7 x +5

= 1 là:

A) 0
B) 1

C) 2
D) 3
Đáp án C
1

Câu 43 Giá trị rút gọn của biểu thức A =

1
4

a -a

A)

9

a4 - a4
5
4

là:

1-a

B) a
C) 2a
D) 1 + a
Đáp án D
Câu 44 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A)


log 1 a = log 1 b  a = b  0
2

B)

2

log 1 a  log 1 b  a  b  0
3

3

C)

ln x  0  x  1

D)

log3 x  0  0  x  1

Đáp án B

2
Câu 45 Tập nghiệm của bất phương trình  
5
A) x > 1

2- x


x

2
   là:
5


B) x < -2 hoặc x > 1
C) 1  x  2
D) Đáp án khác
Đáp án C
3

Câu 46 Nếu a 3  a

2
2

 và  log b

3
4
 log b thì:
4
5

A) 0 < a < 1, 0 < b < 1

B) 0 < a < 1, b > 1


C) a > 1, 0 < b < 1

D) a > 1, b > 1

Đáp án B

Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1) là:
Câu 47

A) 1

B) lnx -1

C) lnx

D)

1
-1
x


Đáp án C

Hàm số y = ln(x2 -2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
Câu 48

A) m = 2

B) m < 2


C) m > 2 hoặc m < -2

D) -2 < m < 2

Đáp án D
Câu 49 Hàm số y =

ln x
x

A) Có một cực tiểu

B) Có một cực đại

C) Không có cực trị

D) Có một cực đại và một cực tiểu

Đáp án B
3

2

Câu 50 Số nghiệm của phương trình ln x – 3ln x – 4lnx+ 12 = 0 là


A) 0

B) 1


C) 2

D) 3

Đáp án D
Câu 51 Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 - 6) = log 3 ( x - 2) + 1  
 
A) 3 
 
B) 2 
 
C) 1 
 
D) 0 
 
Đáp án C 
Câu 52 Số nghiệm của phương trình 9 x + 2.3x - 3 = 0 là  
A) 0 
 
B) 1 
 


C) 2 
 
D) 3 
 
Đáp án B 
Câu 53 Phương trình  9 x - 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) . Giá trị A= 2 x1 + 3x2  là  

A) 1 
 
B)

3log3 2  
 

C)

4log3 2  
 

D) Đápsố khác 
 
Đáp án B 
Câu 54 Số nghiệm của phương trình 22 + x - 22 - x = 15  là 
A) 3 
 
B) 2 
 
C) 1 
 
 
D) 0
 
Đáp án C 


Câu 55 Số nghiệm của phương trình 2 log 2 x + 1 = 2 - log 2 ( x - 2) là  
A) 0 

 
B) 1 
 
C) 2 
 
D) Đáp số khác 
 
Đáp án B 
Câu 56 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x (2 - ln x ) trên [ 2; 3] là  
A) 4-2ln2 
 
B) e 
 
C) 1 
 
D) Đápsố khác 
 
Đáp án A 
Câu 57 Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) - 2 log 4 (5 - x)  1 - log 2 ( x - 2) là 
A) 2 
B) 1 
C) 2

 
D) Đáp số khác 
 
Đáp án A 

Câu 58 Số nghiệm của phương trình 4 x + 6 x = 25 x + 2  là 
A) 0 
 
B) 1 
 
C) 2 
 
 
D) 3
 
Đáp án C 
Câu 59 Số nghiệm của phương trình log (9 x - 4) = x log 3 + log
2
2

2

3 là 

A) 0 
 
B) 2 
 
 
C) 1
 
 
D) Đápsố khác
 
Đáp án C 

Câu 60

1
Cho phương trình 3x + 9( ) x+1 - 4 = 0 . Tổng các nghiệm của phương trình là: 
3


 
A) -1
 
 
B) 0
 
C) 1 
 
D) 2 
 
Đáp án C 
Câu 61 Phương trình: 4x- 3.2x-4=0 có nghiệm là 
 
A) X=-1; 4 
 
B) X= 1; 4 
 
C) Vônghiệm 
 
D) X=2 
 
Đáp án D 
Câu 62 Bất Phương trình: 4x- 3.2x-4<0 có nghiệm là 

A) -1 
B) X=2 
 
C) 0

 
D) X<2 
 
Đáp án D 
Câu 63 Phương trình:  4log x + log 5 = 3 có nghiệm là: 
x

25

A) X=1; 1/2 
 
B)

x = 5; x = 5  

 
C) X=1/5; 5 
 
D)

x = 1 / 5; x = 5  

 

Đáp án B 
Câu 64 Bất Phương trình:  4log x + log 5 ³ 3 có nghiệm là: 
25

A)

0  x  5; x ³ 5  

 
B)

x  5; x ³ 5  

 
C)

5  x  5 
 

D)

0x

 
Đáp án A 

1
; x ³ 1 
2


x


Câu 65 Phương trình:  64.9 x - 84.12 x + 27.16 x = 0 có nghiệm là 
A) X=-1; -2 
 
B)

x=

9 3
;  
16 4

 
C) Vô nghiệm 
 
D) X=1; x=2 
 
Đáp án D 
Câu 66 Bất Phương trình:  64.9 x - 84.12 x + 27.16 x  0 có nghiệm là 
A) Vônghiệm 
 
B) 1 
C) X<1 hoặc x>2 
 
D)

9

3
x  
16
4

 
Đáp án B 
Câu 67 Phương trình:  log 4 (log 2 x) + log 2 (log 4 x) = 2 có nghiệm là 
A) X=4 
 
 
B) X=16


 
C) X=8 
 
D) X=2 
 
Đáp án B 
Câu 68


x2 + x 
Bất phương trình:  log 1 log
 0 có nghiệm là 
6 x+4 
2



A) Vô nghiệm 
 
B)

x  -4; -3  x  8  

 
C)

x  -4; x  8  

 
D)

-4  x  -3; x  8  

 
Đáp án D 
Câu 69 Để phương trình: (m+1).16x-2(2m-3)4x+6m+5=0 có hai nghiệm trái dấu thì m phải 
thỏa mãn điều kiện: 
A) Không tồn tại m 
 
B)

-1  m 

-5
 
6


 
C)

-1  m 

 

3
 
2


×