Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề án BVMT nhà máy bao bì kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 48 trang )

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

MỤC LỤC
MỤC LỤC..........................................................................................................................................1
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT.................................................................................................3
MỞ ĐẦU............................................................................................................................................3
CHƯƠNG I........................................................................................................................................6
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ..............................................................................................................6

1.1. Tên của Cơ sở................................................................................................................6
1.2. Chủ cơ sở.......................................................................................................................6
1.3. Vị trí địa lý của cơ sở.....................................................................................................6
Hình 1.1. Quy trình công nghệ xử lý nước thải của KCN Vĩnh Lộc.............................10
1.4. Các hạng mục xây dựng của cơ sở..............................................................................10
1.4.1. Các hạng mục về kết cấu hạ tầng..........................................................................10
1.4.2. Các hạng mục phục vụ hoạt động sản xuất..........................................................12
1.4.3. các hạng mục về bảo vệ môi trường.....................................................................12
1.5. Sản phẩm và công suất hoạt động...............................................................................13
1.6. Quy trình sản xuất:.......................................................................................................14
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình in trên kim loại..........................................................................14
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất........................................................................15
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất bao bì dược....................................................16
Một số hình ảnh của các công đoạn sản xuất.....................................................................17
1.7. Danh mục máy móc, thiết bị tại nhà máy:...................................................................18
1.8. Nhu cầu nguyên nhiên liệu..........................................................................................18
1.9. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của nhà máy trong thời gian qua...20
Hệ thống thoát nước mưa, nước thải...............................................................................20
Chất thải rắn....................................................................................................................21
Đối với bụi, khí thải, tiếng ồn.........................................................................................21


CHƯƠNG 2......................................................................................................................................23
NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ.........................................................................23

2.1. Các nguồn phát sinh chất thải......................................................................................23
2.1.1. Nước thải...............................................................................................................23
Ghi chú: Kết quả phân tích có giá trị trên mẫu thử............................................................25
2.1.2. Chất thải rắn thông thường...................................................................................25
2.1.3. Chất thải nguy hại.................................................................................................26
2.1.4. Khí thải..................................................................................................................27
2.1.5. Nguồn tiếng ồn và độ rung....................................................................................31
2.2. Các tác động đối với môi trường kinh tế - xã hội.......................................................32
2.2.1. Các vấn đề môi trường..........................................................................................32
2.2.2. Vấn đề về kinh tế - xã hội.....................................................................................32
2.3. Các ông trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở..............................................33
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

1


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

2.3.1. Hệ thống thu gom, xử lý nước thải và nước mưa.................................................33
2.3.2. Phương tiện, thiết bị thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải rắn thong thường và
chất thải rắn nguy hại......................................................................................................35
2.3.3. Công trình, thiết bị xử lý khí thải..........................................................................37
2.3.4. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn..............................................................................38
2.3.5. Các công trình biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường.......................38
2.3.6. Các công trình biện pháp bảo vệ môi trường khác...............................................39

2.6. Kế hoạch xây dựng, cải tạo, vận hành các công trình và thực hiện các biện pháp bảo
vệ môi trường......................................................................................................................39
2.6.1. Trang bị các thùng lưu chứa chất thải nguy hại...................................................39
CHƯƠNG 3......................................................................................................................................40
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.....................................................................................40

3.1. Giảm thiểu các tác động xấu do chất thải....................................................................40
3.1.1. Nước thải...............................................................................................................40
3.1.2. Chất thải rắn..........................................................................................................40
Đối với bụi, khí thải, tiếng ồn.........................................................................................41
3.2. Giảm thiểu các tác động xấu khác (không có)............................................................41
3.3. Kế hoạch giám sát môi trường.....................................................................................41
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................................43

1. Kết luận...........................................................................................................................43
2. Kiến nghị.........................................................................................................................43
3. Cam kết...........................................................................................................................43

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

2


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT

BOD


: Nhu cầu ôxy sinh hóa

TNMT

: Tài Nguyên Môi Trường

COD

: Nhu cầu ôxy hóa học

TSS

: Chất rắn lơ lửng

QCVN

: Quy Chuẩn Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

XLNT

: Xử lý nước thải

CP

: Cổ phần


UBND

: Ủy ban Nhân dân

MỞ ĐẦU

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

3


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

Công ty Cổ phần Bao Bì Dược được thành lập theo giấy phép đăng ký kinh doanh số
0302557608 do Sở Kế hoạch & Đầu tư Tp HCM cấp chứng nhận lần đầu ngày 15/03/2002
và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 21/10/2013 với ngành nghề là hoạt động sản xuất bao bì
dược, sản xuất bao bì các loại và in ấn,... tại 89 Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận Phú
Nhuận, Tp Hồ Chí Minh.
Năm 2004, công ty được Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Tp Hồ Chí
minh cấp Quyết định số 377/CN-KCN-HCM ngày 09/02/2004 về việc chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án Xưởng sản xuất bao bì dược và in ấn bao bì các loại với công suất cụ thể
như in trên kim loại 21.000.000 m2/năm (tương đương 2.800 tấn/năm); hộp vĩ giấy công
suất 56.000.000 hộp/năm; trang in giấy công suất 400.000.000 trang/năm và ống tiêm các
loại 75.000.000 ống/năm tại lô C55/II, đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện
Bình Chánh, Tp Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, công ty cũng đã được Ban Quản lý các Khu
chế xuất và Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi
trường số 808/2004/CNMT-KCN-HCM ngày 19/05/2004 và Công văn số 4411/TNMTQLMT về việc nghiệm thu phân xưởng sản xuất bao bì kim loại do Sở Tài nguyên và Môi

trường Tp Hồ Chí Minh ngày 06/07/2005. Công ty cũng được Sở Tài nguyên và Môi
trường Tp Hồ Chí Minh cấp Sổ đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số
QLCTNH 79.000058.T ngày 26/07/2007.
KCN Vĩnh Lộc được thành lập theo Quyết định số 81/QĐ-CP ngày 05/02/1997 của
Thủ tướng Chính phủ với tổng vốn đầu tư cơ sở hạ tầng dự kiến là 500 tỷ đồng với diện
tích là 207ha do Công ty Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn – Cholimex làm chủ đầu tư.
Năm 2013 công ty sản xuất thêm mặt hàng mới là sản xuất hộp kim loại và được Ban
Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp cấp giấy chứng nhận đầu tư số 41221000458
cấp chứng nhận lần đầu ngày 29/01/2013 và cấp thay đổi lần thứ nhất là ngày 12/08/2014
với ngành nghề hoạt động là sản xuất bao bì kim loại công suất 1.500 tấn/năm; sản xuất
hộp vĩ giấy công suất 800 tấn/năm; in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và in trang
giấy công suất 200 tấn/năm tại lô C55/II, đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A,
huyện Bình Chánh, Tp Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, ngành nghề hoạt động chính của công ty
hiện nay là sản xuất bao bì kim loại với công suất 240 tấn/năm, in ấn trên kim loại
234tấn/năm và công suất hoạt động sản xuất tối đa là in trên kiêm loại là 2.000 tấn/năm,
sản xuất hộp kim loại là 1.500 tấn/năm.
Công ty thuộc đối tượng phải lập Đề án bảo vệ môi trường (BVMT) đơn giản theo
Khoản 2, phụ lục 1b, Thông tư 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 quy định đề án bảo
vệ môi trường chi tiết; đề án bảo vệ môi trường đơn giản. Thực hiện theo đúng quy định
của pháp luật, Công ty Cổ phần Bao Bì Dược tiến hành thực hiện Đề án bảo vệ môi trường
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

4


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

đơn giản và trình nộp Ban Quản Lý Các Khu Chế Xuất Và Công Nghiệp Thành Phố Hồ

Chí Minh xem xét, xác nhận Đề án bảo vệ môi trường để Công ty Cổ phần Bao Bì Dược bổ
sung đầy đủ các hồ sơ pháp lý về môi trường trong quá trình hoạt động kinh doanh.

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

5


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

CHƯƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
1.1. Tên của Cơ sở.
NHÀ MÁY IN ẤN TRÊN KIM LOẠI CÔNG SUẤT 2.000 TẤN/NĂM VÀ
SẢN XUẤT HỘP KIM LOẠI CÔNG SUẤT 1.500TẤN/NĂM
-

Địa chỉ: Lô C55/II, đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh

-

Ngành nghề kinh doanh; In trên kim loại; sản xuất bao bì các loại,…

-

Điện thoại: 08 - 54281206


-

Công ty cổ phần Bao Bì Dược được thành lập vào ngày 15/3/2002 và được Ban quản
lý các khu chiết xuất và Khu công nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh cấp giấy chứng
nhận đầu tư số 377/ CN-KCN-HCM để đầu tư nhà máy sản xuất các nhóm sản phẩm:
Nhóm in trên kim loại; Nhóm in trên giấy;….

Fax: 08 - 39968926

1.2. Chủ cơ sở
-

Người đại diện pháp luật: Ông Vũ Ngọc Nam

-

Chức vụ: Giám đốc.

-

Địa chỉ liên lạc: Lô C55/II, đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình
Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

-

Điện thoại: 08 - 54281206

Fax: 08 - 39968926

1.3. Vị trí địa lý của cơ sở.

 Vị trí địa lý của cơ sở
Nhà máy in ấn trên thiếctọa lạc tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh với diện tích là 7.375,5 m2. Vị trí tiếp giáp
của công ty:
-

Phía Đông: giáp nhà xưởng Công ty cổ phần CHOLIMEX

-

Phía Tây: giáp nhà xưởng Công ty MERUFA

-

Phía Bắc: giáp đường số 8 KCN Vĩnh Lộc

-

Phía Nam: giáp nhà xưởng hiện hữu của Công ty

Sơ đồ vị trí của nhà máy được thể hiện qua hình 1.1 như sau

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

6


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.


CTY CP BAO
BÌ DƯỢC

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí nhà máy
 Cơ sở hình thành và phát triển khu công nghiệp Vĩnh Lộc
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của
cả nước, có vị trí rất quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đã và đang thu
hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài.
Huyện Bình Chánh là một trong những quận huyện có sức thu hút đầu tư rất lớn về xây
dựng các khu công nghiệp hiện nay. Theo quy hoạch chung huyện Bình Chánh đã được
UBND Thành phố phê duyệt trong Quyết định số 778/QĐ-UB ngày 10/02/1995, và quy
hoạch định hướng phát triển khu đô thị hóa phía tây thì trên địa bàn huyện Bình Chánh sẽ
hình thành một số khu công nghiệp tập trung như: KCN Vĩnh Lộc, KCN An Hạ, KCN tứ
giác Tân Tạo… nhằm kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước, hình thành các khu đô thị vệ
tinh, tạo công ăn việc làm và để thực hiện việc giãn dân trong khu vực nội thành.
Ngày 30/4/1997 Khu công nghiệp Vĩnh Lộc đã chính thức được khởi công xây dựng.
Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc thuộc các xã Vĩnh Lộc A – huyện Bình Chánh, xã Bà Điểm –
huyện Hóc Môn, phường Bình Hưng Hòa B – quận Bình Tân (xã Bình Hưng Hòa – huyện
Bình Chánh cũ) Thành phố Hồ Chí Minh.
-

Phía Bắc giáp rạch thoát nước khu vực.

-

Phía Nam giáp đường Nguyễn Thị Tú (Hương lộ 13 cũ).

-


Phía Đông giáp khu dân cư.

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

7


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

-

Phía Tây giáp KCN Vĩnh Lộc mở rộng và khu dân cư hiện hữu.

Cách Quốc lộ 1A về phía Đông theo đường Nguyễn Thị Tú 700m.
Địa chất công trình:
Khu vực này thuộc vùng đất có độ chịu nén tốt, R>1,5kg/cm 2, các nhà máy xí nghiệp xây
dựng tại đây thường sử dụng kết cấu móng nông, không cần gia cố nền móng bằng cừ các
loại.
Quy mô – tính chất khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc với quy hoạch là 207ha.
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc bố trí các xí nghiệp thuộc loại công nghiệp không gây ô nhiễm
như công nghiệp cơ khí, lắp ráp điện tử, may mặc, dệt , da, chế biến lương thực thực phẩm,
đồ điện gia dụng, hàng kim loại, giấy, bao bì carton, bao bì nhựa, dược phẩm, sản phẩm y
tế, sản phẩm khí, thuốc lá…
Tổng vốn đầu tư hơn 900 tỷ đồng.
Quy hoạch sử dụng đất:
Stt

1
2
3
4
5
6
7

Loại đất
Đất xây dựng công trình công nghiệp
Đất xây dựng công trình kho, bãi
Đất xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
Đất xây dựng đường giao thông
Đất cây xanh, kênh rạch
Đất tái định cư và lưu trú công nhân
Cộng
Quy hoạch giao thông:

Diện tích (ha) Tỷ lệ (%)
130,82
63,2
9,32
4,5
0,86
0,42
1,93
0, 93
40,91
19, 76

19,34
9,34
3,82
1,85
207
100

Giao thông đối ngoại:
-

Đường số 7 nối dài: chiều dài 496m, nối khu công nghiệp với Quốc lộ 1A. Lộ giới 80m,
mặt đường 15m x 2, dải phân cách 4m, hè đường 6m x 2, dải cây xanh 17m x 2.

-

Đường Nguyễn Thị Tú: chiều dài qua khu công nghiệp 800m dọc theo ranh phía Nam,
nối khu công nghiệp với Quốc lộ 1A và Hương lộ 80. Lộ giới 40m, mặt đường 11m x 2,
dải phân cách 2m, hè đường 8m x 2.

-

Đường số 2: đi qua giữa khu công nghiệp, chiều dài 1.210m, nối khu công nghiệp với
Quốc lộ 1 và Hương lộ 13. Lộ giới 45m, mặt đường 15m, dải phân cách 2m x 2, đường
song hành 7m x 2, hè đường 6m x 2.

Giao thông nội bộ:
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

8



Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

-

Đường chính: lộ giới 13,75m – 30m, mặt đường 7,5m – 15m, hè đường 6,25m – 7,5m.

-

Đường phụ: lộ giới 11m – 12,5m, mặt đường 5m – 6m, hè đường 3m – 3,25m.

Quy hoạch thoát nước mưa:
-

Khu công nghiệp đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thoát nước mưa cho khu vực.

-

Tổng chiều dài các tuyến thoát nước mưa đã thực hiện 25.841m đạt 90,12% chiều dài
toàn khu.

Quy hoạch cấp nước:
-

Toàn KCN có 7 giếng bơm, tổng công suất khai thác là 12.000m3/ngđ.

-


Hệ thống cấp nước đã được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng
nước của các doanh nghiệp nằm trong KCN Vĩnh Lộc.

Quy hoạch cấp điện:
-

Nước thải

Khu công nghiệp đầu tư xây
trạmnghiệp
hạ thế 2x40MVA tại đường số 7 và các tuyến
từ dựng
các doanh
đuờng nội bộ, đảm bảo cung cấp cho các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp.

Quy hoạch cây xanh:
-

Cặn rác Thải bỏ
Lược rác thô
(SC01)
Khu công nghiệp đã đầu tư xây dựng
hệ thống cây xanh theo các tuyến đường, cùng với
mảng cây xanh tập trung kết hợp xây dựng câu lạc Khí
bộ, hội
niên,
Hệ thống
thuhình
gom thành
hôi quán thanh

và xử lý khí hôi

hệ thống cây xanh liên hoàn Bể
toàngom
khu.
nước thải
(B01)

Quy hoạch thoát nước thải
-

Khu công nghiệp Vĩnh Lộc đã đầu tư xây dựng các tuyến đường thoát nước thải trên
các tuyến đường chính và phụ.Lược rác tinh

Nước dư

-

Cặn rác Thải bỏ
Nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất xử lý 4.500m3 – 6.000m3/ngđ hoàn
(SC02)

thành và đưa vào hoạt động năm 2008.
Dưỡng khí
Bểthải
cân của
bằngKCN Vĩnh Lộc được thể hiện ở hình sau:
- Quy trình công nghệ xử lý nước
Hóa chất điều chỉnh pH
(B03)

Hóa chất dinh dưỡng
Dưỡng khí

Hóa chất khử trùng

Bể xử lý sinh học hiếu khí
SBR (B04A/B)

Bể tiếp xúc
(B045)

Rạch cầu sa
QCVN 40:2011/BTNMT, cột A
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

Bùn dư

Bể chứa bùn dư
(B06)
Bể nén bùn
(B07)
Máy ép bùn
(CFF01)
Chuyển giao cho
đơn vị thu gom xử lý

9


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản

xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

Hình 1.1. Quy trình công nghệ xử lý nước thải của KCN Vĩnh Lộc
1.4. Các hạng mục xây dựng của cơ sở
1.4.1. Các hạng mục về kết cấu hạ tầng


Hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông của Công ty đã hoàn chỉnh, rất thuận lợi cho giao thông đi
lại, thông tin liên lạc và các hoạt động trung chuyển hàng hóa.
Đường giao thông nội bộ bên trong khu vực nhà máy đã được bê tông hóa, tráng nhựa
và quy hoạch hoàn chỉnh với chiều rộng 6-8m. Do vậy rất thuận lợi cho giao thông đi lại và
quá trình vận chuyển hàng hóa của xe tải ra vào Công ty và hoạt động của xe cứu hỏa trong
trường hợp nếu có sự cố xảy ra.


Hệ thống thông tin, liên lạc

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

10


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

Hệ thống thông tin liên lạc của Công ty là một phần của hệ thống thông tin liên lạc chung

trong Khu công nghiệp Vĩnh Lộc huyện Bình Chánh. Và mạng thông tin liên lạc của Công
ty được ghép nối vào mạng viễn thông của bưu điện Tp. Hồ Chí Minh.


Hệ thống cấp điện

Công ty Cổ phần Bao Bì Dược sử dụng nguồn điện từ mạng lưới điện quốc gia do KCN
Vĩnh Lộc cung cấp với lượng tiêu thụ khoảng 41.414 kWh/tháng. (Theo hóa đơn điện tháng
03-06/2015 – Đính kèm phụ lục).


Hệ thống cấp nước

Nguồn nước cấp cho hoạt động của Công ty là do KCN Vĩnh Lộc cung cấp với lưu
lượng trung bình là 22 m3/ngày. Chủ yếu cung cấp cho hoạt động nhu cầu sinh hoạt của cán
bộ nhân viên trong Công ty, tưới cây xanh và phòng cháy chữa cháy.


Hệ thống thoát nước mưa, thu gom xử lý nước thải:
Hiện tại nhà máy đã tách riêng biệt và xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thoát nước mưa và

hệ thống thu gom nước thải. Đồng thời, thường xuyên quét dọn, thu gom nguyên liệu rơi
vãi trên bề mặt kho bãi, đường nội bộ nhằm tránh trường hợp nước mưa cuốn theo nguyên
vật liệu xuống cống.
Đối với nước thải
-

Toàn bộ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của nhà máy đều được dùng là ống
nhựa PVC nhằm đảm bảo thu gom nước thải hiệu quả.


-

Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của cán bộ công nhân viên làm việc tại
nhà máy được thu gom về bể tự hoại 3 ngăn đặt ngầm tại mỗi khu nhà vệ sinh. Nước
thải sau khi qua bể tự hoại sẽ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN
Vĩnh Lộc theo Hợp đồng số 222/HDDVXLNT/KCN-VL/2009 ký ngày 01/01/2009 về
dịch vụ XLNT giữa công ty Cổ phần Bao Bì Dược và Công ty TNHH Một thành viên
KCN Vĩnh Lộc. Bên cạnh đó, còn có biên bản xác nhận đấu nối nước thải số 1081/CVCTY-XLN do Công ty TNHH Một thành viên KCN Vĩnh Lộc ngày 14/10/2008.

Đối với nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa của nhà máy là hệ thống mương kín. Nước mưa chảy tràn
được thu gom bằng hệ thống cống thoát nước mưa. Nước mưa từ trên mái cho thoát bằng
hệ thống đường ống sênô nối với hố ga thu nước mưa ngoài nhà máy. Sau đó đấu nối với
hệ thống thoát nước mưa của KCX Vĩnh Lộc theo biên bản xác nhận đấu nối nước thải số
1081/CV-CTY-XLN do Công ty TNHH Một thành viên KCN Vĩnh Lộc ngày 14/10/2008.
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

11


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.



Cây xanh, thảm co
Công ty bố trí cây xanh, thảm cỏ xung quanh khuôn viên nhà máy nhằm có tác dụng

điều hòa vi khí hậu của khu vực nhà máy cũng như khu vực xung quanh KCX Vĩnh Lộc.

Diện tích cây xanh của nhà máy sẽ được đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
1.4.2. Các hạng mục phục vụ hoạt động sản xuất
Nhà máy in ấn trên thiếc công suất 240 tấn/năm và sản xuất bao bì bằng thiếc công suất
234 tấn/năm của công ty Cổ phần Bao Bì Dược đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(đính kèm phụ lục) với diện tích đất là 7.375,5 m2. Các hạng mục công trình được thể hiện
cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục công trình của nhà máy
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Hạng mục công trình
Xưởng in
Xưởng sản xuất bao bì thiếc
Kho chứa thành phẩm
Phòng quản đốc – chế bản
Văn phòng
Nhà bảo vệ
Nhà để xe

Nhà ăn
Nhà vệ sinh
Nhà chứa rác tập trung
Trạm điện
Cây xanh
Các hạng mục công trình phụ (nhà máy
phát điện, hệ thống giao thông nội bộ,…)
Tổng

Diện tích (m2)
1.824
1.680
96
50
140
24
180
235
40
30
20
1.480

Tỷ lệ (%)
24,73
22,78
1,30
0,68
1,90
0,22

2,44
3,19
0,54
0,41
0,27
20,06

1.576,5

21,37

7.375,5

100

Nguồn: Công ty CP Bao bì Dược, năm 2015

1.4.3. các hạng mục về bảo vệ môi trường
Với quy trình công nghệ sản xuất của nhà máy thì không làm phát sinh nước thải sản
xuất. Nước thải phát sinh tại nhà máy chủ yếu là nước thải sinh hoạt từ hoạt động của cán
bộ công nhân viên. Ngoài ra còn có phát sinh chất thải rắn. Các hạng mục công trình bảo vệ
môi trường của nhà máy gồm có: nhà tập trung chất thải rắn, hệ thống thu gom nước thải
sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thông gió, hệ thống làm mát… và hệ thống
cây xanh, thảm cỏ. Chi tiết như sau:
Bảng 1.3: Các hạng mục về bảo vệ môi trường
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

12



Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Hạng mục
Hệ thống thu gom nước thải
Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống xử lý hơi dung môi
Bể tự hoại 3 ngăn
Khu vực tập trung chất thải rắn
Thùng chứa rác
Cây xanh
Ống khói thải từ hệ thống xử lý hơi dung môi cao 15m

Đơn vị tính
Hệ thống
Hệ thống
Hệ thống
(m2)
(m2)

Cái
(m2)
cái

Số lượng
1
1
1
50
30
4
1.480
1

Nguồn: Công ty Cổ phần Bao Bì Dược, năm 2015

1.5. Sản phẩm và công suất hoạt động
Sản phẩm của nhà máy chủ yếu là các gia công in trên thiếc và sản xuất bao bì bằng thiếc
với công suất cụ thể như bảng sau:
Bảng 1.2. Công suất và tên sản phẩm
STT
1
2

Loại sản phẩm
In ấn trên thiếc
Bao bì thiếc
Tổng

ĐTV

Tấn/năm
Tấn/năm

Công suất
1.500
1.000
2.500

Nguồn: Công ty Cổ phần Bao Bì Dược, năm 2015.

Hình ảnh một số sản phẩm của nhà máy:

In ấn trên thiếc

13

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

Bao bì thiếc các loại


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô
C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

1.6. Quy trình sản xuất:
Quy trình công nghệ sản xuất tại công ty được trình bày như sau:
 Quy trình in ấn trên thiếc

Thiếc tấm


Dung môi lau máy

Tráng trắng

Nhiệt

Sấy

Mực in, dung
môi vệ sinh
máy in

In

Hơi dung môi,
Giẻ lau thiết bị in

Nhiệt

Sấy

Nhiệt dư

Hơi dung môi, Giẻ
lau thiết bị tráng

Nhiệt dư

Mực in, dung môi
vệ sinh máy tráng


Nhiệt

Thành phẩm

Tráng vecni

Hơi dung
môi, Giẻ lau
thiết bị tráng

Sấy

Nhiệt dư

Thành phẩm
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình in trên kim loại

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

14


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất
Nguyên liệu: Sử dụng các tấm kim loại mỏng đã cắt theo kích thước sẵn.
Công đoạn tráng trắng: Sử dụng dung môi tráng để tráng các tấm kim loại theo chuẩn

Công đoạn sấy: Tấm kim loại được đưa qua công đoạn sấy, nhiệt độ sấy1500C -1650C.
Công đoạn in: In các mẫu mã đã được thiết kế lên trên bề mặt tấm kim loại.
Công đoạn sấy (sau khi in): Tấm kim loại c sau khi in được đưa qua công đoạn sấy, nhiệt
độ khoảng 1500C - 1650C.
Công đoạn tráng vecni: Sử dụng dung môi tráng vecni để tráng các tấm thiếc đã được tráng
trắng.
Công đoạn sấy (sau tráng vecni): Tấm thiếc sau khi in được đưa vào lò sấy, sấy ở nhiệt độ
khoảng 1500C - 1650C
Thành phẩm: Sản phẩm sau quy trình này là các tấm thiếc đã được in các mẫu thiết kế hoặc
đã được tráng vecni. Đây sẽ là nguyên liệu đầu vào cho quy trình sản xuất hộp thiếc.
(Chú ý: Công đoạn tráng hoặc in đều sử dụng chung 1 máy. Khi cần tráng thì dung môi
tráng sẽ được cấp cho máy. Còn khi muốn in thì thay dung môi tráng bằng mực in)
Một số hình ảnh của các công đoạn sản xuất in ấn trên thiếc

Nguyên liệu

Chuẩn bi trước công đoạn tráng /in

Công đoạn tráng hoặc in

Công đoạn sấy

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

15


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.


 Quy trình sản xuất bao bì thiếc
Thiếc in (hoặc khônng in)

Cắt

Thiếc thừa được tái sử dụng

Dập (đáy và nắp)

Thiếc thừa thải (đáy, nắp lỗi)

Làm thân

Ghép đáy

Thành phẩm

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi

Lưu kho
Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất hộp kim loại
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất bao bì dược
Thiếc in (hoặc không in): Nguyên liệu đầu vào của quy trìn này là thành phẩm của quy
trình in trên thiếc.
Công đoạn cắt: Các tấm thiếc sau khi được in hay không in sẽ được cắt cho kích thước phù
hợp cho công đoạn dập và làm thân.
Công đoạn dập (dập nắp hoặc dập đáy hộp): Các bản thiếc in sau khi cắt sẽ được dập theo

đúng kích thước nắp hoặc đáy từng loại hộp thiếc.
Công đoạn làm thân: Các bản thiếc sau khi qua công đoạn cắt sẽ được đưa qua máy cắt góc
sau đó qua máy cuốn tròn để định hình hộp rồi qua máy khâu thân để hoàn chỉnh công đoạn
làm thân.

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

16


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

Công đoạn ghép đáy: Thân hộp tạo ra từ công đoạn làm thân sẽ ghép đáy được tạo thành
từ công đoạn dập theo đúng kích thước của từng loại hộp. Trước khi được thành phẩm hoàn
chỉnh, các hộp thiếc sau khi ghép đáy sẽ được qua máy cán gân và máy re miệng sao cho
phù hợp với nắp hộp được tạo ra từ công đoạn dập.
Thành phẩm: Sau các công đoạn trên thành phẩm thu được là các hộp thiếc hoàn chỉnh.
Kho: Thành phẩm sau quá trình sản xuất sẽ được kiểm tra lại trước khi nhập vào kho để
giao cho khách hàng.
Một số hình ảnh của các công đoạn sản xuất

Công đoạn cắt

Công đoạn dập nắp hộp

Công đoạn dập đáy hộp

Công đoạn làm thân hộp

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

17


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

1.7. Danh mục máy móc, thiết bị tại nhà máy:
Các máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất tại nhà máy của Công ty là các
máy móc hiện đại và đạt tiêu chuẩn về chất lượng, không thuộc danh mục cấm sử dụng
theo quy định của pháp luật Việt Nam. Danh mục các máy móc, thiết bị sẽ được thể hiện cụ
thể qua các bảng sau:
Bảng 1. 1: Danh mục các thiết bị và máy móc phục vụ cho nhà máy
Tên máy móc
Tình trạng khi
Năm sản
Số
STT
thiết bị
đưa vào sử dụng
xuất
lượng
1
Máy in
Mới
1998
02
2

Máy cắt
Mới
1998
05
3
Máy dập
Mới
1980
10
4
Máy cắt góc
Mới
1998
08
5
Máy cuốn tròn
Mới
1998
05
6
Máy khâu thân
Mới
2002
04
7
Máy ghép đáy
Mới
2000
04
8

Máy cán gân
Mới
1998
04
9
Máy re miệng
Mới
1998
04

Xuất xứ
Nhật Bản
Nhật Bản
Đức
Nhật Bản
Việt Nam
Nhật Bản
Việt Nam
Việt Nam
Nhật Bản

Nguồn: Công ty Cổ phần Bao Bì Dược, năm 2015.

1.8. Nhu cầu nguyên nhiên liệu
Nguyên liệu sử dụng tại nhà máy chủ yếu là thiếc, mực in và hơi dung môi được mua
trong nước và ngoài nước. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nguyên liệu sử dụng trong năm hoạt động ổn định
STT
1
2

3
4
5
6
7
8

Tên nguyên vật liệu
Kim loại (thiếc)
Mực in
Vani
Acetone (dùng vệ sinh máy in và tráng vacni)
Thùng carton
Xăng (chạy xe nâng)
Dầu DO (bôi trơn các thiết bị máy móc)
Ga (sử dụng cho quá trình sấy)

Đơn vị tính
tấn/năm
tấn/năm
tấn/năm
tấn/năm
tấn/năm
lít/năm
lít/năm
tấn/năm

Số lượng
3.592
4,5

3,5
1,248
2,5
1.000
90
72

Nguồn: Công ty Cổ phần Bao Bì Dược, năm 2015



Thành phần và tính chất vật lý, hóa học của một số hóa chất công ty sử dụng

STT
1

Loại hóa chất
Tên thương mại: Acetone

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

Tính chất

18


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.


Tên hóa học: Acetone
Công thức phân tử: C3H6O
Thành phần: 2-propanone; dimethyl ketone; dimethylformaldehyde; pyroecetic
acid
-

Đặc tính vật lý: Chất lỏng

-

Hình thức/ mầu sắc: Là chất lỏng không mầu, trong.

-

Mùi: Mùi hăng nồng đặc trưng

-

Ngưỡng của mùi: 100.000ppm

-

Điểm đông đặc / nóng chảy: 56,1 0C

-

Điểm sôi: -18 0C

-


Điểm chớp cháy (TOC): 358 0C

-

Nhiệt độ tự kích cháy: 2,6-13,0 Vol%

Đặc tính vật lý,

-

Giới hạn nổ ( trong không khí): 28,4 Kpa

hóa học

-

Áp suất hơi ( 25 0C): 7,5KPa

-

Mật độ quang học: 0,79

-

Trọng lượng riêng (20.0/20.0): 2,00

-

Tỷ trọng hơi (101,3 Kpa/air=1): 100Wt%


-

Tan trong nước ( 20.000C):

-

Hóa chất này có hút ẩm không: Có

-

Độ nhớt ( 20DegC): 0,4CSt

-

Tốc độ bay hơi ( N- Bu Acetate = 1): 0,00143 (0C)

- Hệ số giãn nở nhiệt (Liq): 58,1
Tên sản phẩm: mực in
2

Thành phần: nhựa thông, Buthyl cellosolve, High Aromatic solvent, chất chống
trượt chống bột
Đặc tính vật lý,

-

Đặc tính vật lý: Chất lỏng

hóa học


-

Hình thức/ mầu sắc: Là chất lỏng không mầu, trong.

-

Mùi: Mùi hăng nồng đặc trưng

-

Điểm nóng chảy: không xác định

-

Điểm sôi: 100 - 200 0C

-

Nhiệt độ cháy: 35 0C

-

Nhiệt độ tự kích cháy: >2500C

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

19


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản

xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.



-

Nhiệt độ phân hủy: >1850C

-

Áp suất hơi ( 20 0C): <10 hPa

-

Phần trăm bay hơi: 60%

-

Trọng lượng riêng: 1,00

Nguồn cấp và nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện sử dụng cho nhà máy được cung cấp từ mạng lưới điện quốc gia – Công ty
điện lực Tp HCM chi nhánh Điện lực Bình Chánh. Nhu cầu cấp điện năng ước tính hàng
năm khoảng 498.000 KWh/năm dựa hóa đơn tiền điện tháng 03-06/2015 của nhà máy (đính
kèm phụ lục).


Nguồn cấp và nhu cầu sử dụng nước


Nguồn cung cấp nước cho hoạt động sản xuất và nhu cầu sinh hoạt, vệ sinh của Công ty
được lấy từ nguồn nước cấp của Công ty TNHH MTV Khu công nghiệp Vĩnh Lộc. Do vậy
nhà máy sử dụng nguồn nước từ hệ thống cấp nước này.
Nhu cầu sử dụng nước trung bình cho hoạt động của nhà máy hiện tại khoảng
22m3/ngày (dựa vào hóa đơn tiền nước tháng 03-05/2015) dùng phục vụ sinh hoạt của 150
công nhân, tưới cây, phòng cháy chữa cháy,…Bao gồm:
-

Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên là 18m 3/ngày.

-

Nước cấp cho hoạt động tưới cây, phun xịt tưới sân bãi, PCCC: khoảng 4
m3/ngày.

1.9. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của nhà máy trong thời gian qua
Từ khi đi vào hoạt động đến nay, công ty đã thực hiện nghiêm túc công tác bảo vệ môi
trường. Cụ thể như sau:


Hệ thống thoát nước mưa, nước thải

Nước mưa
-

Hệ thống thoát nước mưa được tách riêng với hệ thống thu gom nước thải.

-


Nước mưa từ mái sẽ thu gom bằng hệ thống ống nhựa PVC, sau đó chảy vào hệ thống
mương thoát nước mưa kín nội bộ của công ty. Riêng nước mưa chảy tràn trên bề mặt
được thoát vào hệ thống mương thoát nước nội bộ rồi chảy ra hệ thống thoát nước mưa
của KCN Vĩnh Lộc trên đường số 8..

Nước thải
-

Nước thải phát sinh từ công ty chủ yếu là nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên
làm việc tại nhà máy với lưu lượng khoảng 17,6 m3/ngày. Toàn bộ nước thải này để

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

20


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

được thu gom về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ bộ trước khi đấu nối vào hệ thống thu
gom nước thải của KCN theo Biên bản xác nhận đấu nối nước thải số 1081/CV-CTYXLN ngày 14/10/2008 của Công ty TNHH MTV KCN Vĩnh Lộc. Nước thải sau bể tự
hoại sẽ được dẫn về nhà máy XLNT tập trung của KCN xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột A trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.


Chất thải rắn

Chất thải rắn sinh hoạt
-


Chất thải sinh hoạt phát sinh tại nhà máy đã được thu gom, phân loại và hợp đồng với
Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị TP HCM theo Hợp đồng số 677/HD.MTĐTSH/14.1.V ngày 26/12/2013 để thu gom, vận chuyển đưa đi xử lý theo đúng quy định.
Định ký 1 -2 lần/tuần tùy vào khối lượng rác thải phát sinh.

Chất thải không nguy hại
-

Chất thải phát sinh từ các hoạt động sản xuất như thiếc vụn, ba vớ thiếc, bao bì mềm,
thùng carton,… Khối lượng khoảng 1.335 kg/ tháng. Toàn bộ chất thải không nguy hại
sẽ được công ty được thu gom và hợp đồng với Công ty TNHH MTV Môi trường Đô
thị TP HCM theo Hợp đồng số 677/HD.MTĐT-SH/14.1.V ngày 26/12/2013 để thu
gom, vận chuyển đưa đi xử lý theo đúng quy định.

Chất thải nguy hại
-

Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất, chiếu sáng và bảo dưỡng thiết bị,
máy móc, chủ yếu là chất thải rắn, bao gồm: giẻ lau dính các thành phần nguy hại,
bóng đèn huỳnh quang thải, pin thải, hộp mực in,… Thành phần chất thải nguy hại
phát sinh có khả năng gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng môi trường (đất, nước mặt,
nước ngầm) và sức khoẻ con người cao. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ở
Công ty trung bình khoảng 94,75kg/tháng

-

Hiên nay chất thải nguy hại phát sinh tại công ty được thu gom và lưu trữ tại khu vực
tập trung chất thải rắn. Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH MTV SX-TM-DV
Môi trường Á Châu theo Hợp đồng số 1596/HĐXL.TP/ACE-2014 ngày 14/06/2014 để
thu gom và xử lý toàn bộ chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy theo đúng quy định.




Đối với bụi, khí thải, tiếng ồn

Nhà máy đã thực hiện tốt các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn như:
-

Đối với bụi phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất thì công ty tiến hành vệ sinh
vào cuối ngày sản xuất, thông thoáng nhà xưởng, lắp đặt hệ thống thông gió trên mái
nhà xưởng, tăng cường diện tích cửa nhằm đảm bảo chất lượng môi trường tại khu vực
sản xuất cũng như xung quanh nhà xưởng.

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

21


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

-

Ngoài ra còn có bụi phát sinh từ các phương tiện vận chuyển ra vào nhà máy thì công ty
áp dụng các biện pháp như sau:
• Phun xịt nước khu vực cổng, sân,... để giảm lượng bụi do các phương tiện giao
thông ra vào nhà máy.
• Toàn bộ hệ thống giao thông nội bộ đã được bê tông và nhựa hóa.
• Bố trí một số cây xanh phù hợp xung quanh khu vực nhà máy nhằm tạo cảnh

quan và có tác dụng điều hoà vi khí hậu khu vực xung quanh, giảm nhiệt thừa và
bụi phát sinh.

Tuy nhiên trong quá trình triển khai chuyển đổi ngành nghề sản xuất công ty chưa lập
bản cam kết bảo vệ môi trường theo đúng quy định. Do vậy, nhà máy tiến hành lập Đề án
môi trường đơn giản để bổ sung hồ sơ gửi đến Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công
nghiệp TP HCM được xem xét, xác nhận.

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

22


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

CHƯƠNG 2.
NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ
2.1. Các nguồn phát sinh chất thải
2.1.1. Nước thải
 Nước thải sinh hoạt
Căn cứ vào tình hình sử dụng nước và quá trình hoạt động của công ty thì nguồn phát
sinh nước thải chính của công ty là nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên có thành
phần các chất ô nhiễm bao gồm: Chất rắn, chất hữu cơ COD, BOD, Nitơ, Photpho, dầu mỡ
động thực vật, vi sinh gây bệnh.... Lưu lượng nước thải phát sinh khi Công ty đi vào hoạt
động ổn định khoảng 18 m3/ngày (được tính bằng 100% lượng nước cấp theo Nghị định
80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014).
 Nước thải sản xuất
Công nghệ in mà công ty sử dụng là in offset do đó quá trình vệ sinh máy móc thiết bị

in là dung môi mà không sử dụng nước để vệ sinh máy in. Do đó, công ty không làm phát
sinh nước thải sản xuất.
 Nước mưa
Vào mùa mưa, lượng nước mưa chảy qua mặt bằng Công ty có chứa các chất thải và đất
cát… Trên diện tích khu đất của Công ty là 7.375,5 m 2 ta có thể ước tính được lượng mưa
rơi và chảy tràn trên bề mặt như sau:
Q = 0,278 x K x I x F
Trong đó: K: Là hệ số dòng chảy (K = 0,6)
I: Là cường độ mưa (mm/ngày)
F: Diện tích lưu vực (7.375,5 m2)
Với cường độ mưa lớn nhất tại huyện Bình Chánh từ tháng 6 đến tháng 9 (tính theo
lượng mưa trung bình tháng lớn nhất là 310mm. Vậy I = 310 mm/ngày = 310.10 -3 m/ngày.
Vậy lưu lượng nước mưa chảy tràn trung bình lớn nhất trong 1 ngày trên mặt bằng
Công ty là : Q = 0,278 x 0,6 x 310.10-3 x 7.375,5= 38,137m3/ngày.
Theo tính toán như trên, khi có trận mưa với cường độ I = 310 mm/ngày thì lưu lượng
nước mưa trên khu vực nhà máy khoảng 38,137m3 /ngày.
Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn như sau:
Bảng 2.4. Hàm lượng chất ô nhiễm trung bình có trong nước mưa chảy tràn
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

23


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

STT
1
2

3
4

Thông số
Nhu cầu oxi hoá học (COD)
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Tổng Nitơ
Phospho

Đơn vị tính
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

Giá trị
10-20
10-20
0,5 – 1,5
0,004 – 0,03

(Nguồn: World Health Organization. Environmental technology series. Assessment of sources of
air, water, and land pollution).

Nước mưa chảy tràn về nguyên tắc được quy ước sạch và không phải là nguồn thải. Mặt
khác, Công ty đã có các biện pháp vệ sinh khu vực và xây dựng hệ thống thoát nước mưa
riêng biệt. Do đó, nước mưa chảy tràn không xác định là nguồn thải của Công ty.
Để đánh giá chất lượng nước thải phát sinh, Công ty đã kết hợp với Trung tâm Tư vấn
Công nghệ Môi trường và An toàn Vệ sinh Lao (Trung tâm COSHET) động tiến hành khảo
sát, đo đạc, lấy mẫu phân tích vào ngày 13/06/2015 với kết quả được thể hiện qua bảng 2.1

như sau:


Vị trí lấy mẫu: tại hố gas cuối cùng trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước
thải chung trên đường số 8 KCN Vĩnh Lộc.



Điều kiện lấy mẫu: trời khô ráo, không có mưa, gió nhẹ, nhà máy hoạt động sản
xuất bình thường.



Thông số đo đạc và phương pháp phân tích: Các thông số đặc trưng và phương
pháp phân tích được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 2.2. Các thông số và phương pháp phân tích
STT
1
2
3
4
5
6
7

Thông số
pH
TSS
COD

BOD5
Tổng Nitơ
Tổng phospho
Tổng coliforms

Phương pháp phân tích
TCVN 6492-2011
SMEWW2540D:2012
SMEWW - 5220.C - 2012
TCVN 6001-1-2008
TCVN 6638:2000
TCVN 6202:2008
TCVN 6187-2-2009

Nguồn: Trung tâm COSHET, năm 2015

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

24


Đề án bảo vệ môi trường đơn giản“Nhà máy in ấn trên kim loại công suất 2.000 tấn/năm và sản
xuất hộp kim loại công suất 1.500 tấn/năm” tại lô C55/II đường số 8, KCN Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc
A, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.



Kết quả đo đạc, phân tích: bảng 2.3

Bảng 2.3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt

Stt
01
02
03
04
05
06
07

Thông số
pH** (27,20C)
COD*
BOD5**
Tổng N**
Tổng P**
T. Coliforms

Đơn vị

Kết quả

-mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
MPN/100ml

6,74
28

22
16
3,55
0,837
1.500

Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của
KCN Vĩnh Lộc
5–9
200
400
100
60
8
-

Nguồn: Trung tâm COSHET, năm 2015.
Ghi chú: Kết quả phân tích có giá trị trên mẫu thử.

Nhận xét:
Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước thải tại nhà máy ở bảng 2.3 trên. Ta thấy
tất cả các thông số quan trắc đều đạt tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của nhà máy XLNT của
KCN Vĩnh Lộc.
2.1.2. Chất thải rắn thông thường
 Chất thải rắn sinh hoạt
-

Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại nhà máy chủ yếu từ các hoạt động sinh
hoạt hàng ngày của cán bộ, công nhân viên có thành phần như: thực phẩm, rau quả,
thức ăn dư thừa; các loại bao gói đựng đồ ăn, thức uống,… Hiện nay, khối lượng rác

thải khoảng 20 kg/ngày (dựa vào số công nhân hiện tại là 150 người). Khi nhà máy đi
vào hoạt động ổn định thì khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được tính dựa trên:
+

Số người nhân viên là 150 người.

+

Hệ số phát thải trung bình: 0,5 kg/người.nhân viên.

Tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại nhà xưởng khoảng 75kg/ngày
tương ướng với 1.950 kg/tháng.

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ DƯỢC

25


×