KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
Chương 2:
THỊ TRƯỜNG CUNG và CẦU
GV: NGUYỄN VĂN NGÃI
Nhóm trình bày:
1
1. Mai Đạt Thịnh
- 1683401020024
2. Trần Thị Vân
- 1683401020042
3. Nguyễn Lê Bảo Khánh
- 1683401020052
4. Lê Thị Hoàng Trâm
- 1683401020066
5. Trần Thanh Tùng
- 1683401020069
6. Nguyễn Thị Hiếu Nhi
- 1683401020075
NỘI DUNG CHÍNH
1. ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
2. ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG
3. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
4. SỰ KIỂM SOÁT GIÁ
5. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG KHI CUNG và CẦU THAY
ĐỔI
2
1. ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
HÀM CẦU
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CẦU
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
3
1.1 ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG
Thể hiện số lượng hàng hoá và dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn lòng mua tại các mức giá
khác nhau.
Luật cầu:
Đường cầu là đường dốc xuống.
P
D
4
Q
1.2 CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CẦU
Thu nhập:
Hàng hoá thông thường.
Hàng hoá cấp thấp.
Giá của hàng hoá liên quan:
Giá của hàng hoá thay thế.
Giá của hàng hoá bổ sung.
Quảng cáo và thị hiếu của người tiêu dùng:
Dân số.
Sự mong đợi của người tiêu dùng.
5
1.2 CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CẦU
Phương trình của đường cầu:
Qxd = f(Px , PY , M, H,)
Qxd = lượng cầu của hàng hóa X.
Px = giá của hàng hóa X.
PY = giá của hàng hóa thay thế Y.
Hàng hóa thay thế.
Hàng hóa bổ sung.
M = lợi tức.
Hàng hóa thông thường.
Hàng hóa cấp thấp.
H = các biến khác ảnh hưởng đến cầu.
6
NGHỊCH ĐẢO HÀM CẦU
Giá là một hàm số của lượng cầu.
Ví dụ:
Hàm cầu:
Qxd = 10 – 2Px
Nghịch đảo hàm cầu:
2Px = 10 – Qxd
Px = 5 – 0.5Qxd
7
THAY ĐỔI LƯỢNG CẦU
P
A đến B: lượng cầu tăng
A
10
B
6
D0
4
7
Q
8
THAY ĐỔI ĐƯỜNG CẦU
P
D0 đến D1: Tăng (dịch chuyển) đường cầu
6
D1
D0
7
13
Q
9
1.3 THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Thặng dư tiêu dùng là tổng phần chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả
và mức giá thực tế mà họ phải trả.
Thặng dư tiêu dùng chứng minh sự hữu ích đặc biệt trong marketing và các ngành khác,
nhấn mạnh chiến lược như giá trị và phân biệt giá.
10
1.3 THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Tôi nhận được một thoả thuận tốt:
Công ty đó đầu tư rất nhiều vào một dự án khả thi.
Dell cung cấp giá trị hàng hóa tốt.
Tổng giá trị nhận được vượt xa tổng số tiền thanh toán.
Thặng dư tiêu dùng lớn.
11
1.3 THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Tôi nhận được một hợp đồng tệ hại!
Đại lý xe hơi ép giá.
Tôi gần như quyết định không mua nó.
Họ cố hết sức để lấy được những đồng xu cuối cùng của tôi.
Tổng số tiền thanh toán gần với tổng giá trị nhận được.
Thặng dư tiêu dùng thấp.
12
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG RỜI RẠC
P
Thặng dư tiêu dùng:
Giá trị nhận được nhưng không phải chi trả.
10
TDTD=(8-2) + (6-2) + (4-2) =$12.
8
6
4
2
D
1
2
3
4
5
Q
13
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG LIÊN TỤC
P
10
Giá trị của 4 đơn vị = $24
TDTD = $24 -
8
$8 = $16
6
4
Chi phí của 4 đơn vị= $2 x 4 = $8
2
D
1
2
3
4
5
Q
14
2. ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG
HÀM CUNG
ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀM CUNG
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
15
2.1 ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG
Đường cung thể hiện mối quan hệ giữa giá cả hàng hóa và lượng hàng hóa được sản xuất.
Quy luật cung
Đường cung là đường dốc lên
P
S0
Q
16
2.2 ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐƯỜNG CUNG
Giá đầu vào.
Công nghệ hoặc quy định của chính phủ.
Số lượng doanh nghiệp:
Đầu vào.
Đầu ra.
Thay thế trong sản xuất.
Thuế:
Thuế tiêu thụ đăc biệt.
Thuế theo giá trị.
17
Mong đợi của nhà sản xuất.
HÀM CUNG
Phương trình đường cung:
S
Qx = f(Px , PR ,W, H,)
S
Qx = lượng cung của hàng hóa X
Px = Giá hàng hóa X.
PR = Giá sản phẩm thay thế.
W = Giá đầu vào (ví dụ như tiền lương)
H = Các yếu tố khác ảnh hưởng tới đường cung.
18
CHỨC NĂNG HÀM CUNG
Một số chức năng của hàm cung.
Ví dụ:
Chức năng cung cấp:
Q s = 10 + 2P
x
x
Ngược lại chức năng cung cấp:
2P = 10 + Q s
x
x
P = 5 + 0.5Q s
x
x
19
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CUNG
P
A đến B: lượng cung tăng
S0
B
20
A
10
5
10
Q
20
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
S0 đến S1: nguồn cung tăng
P
S0
S1
8
6
5
7
Q
21
2.3 THẶNG DƯ SẢN XUẤT
Là tổng phần chênh lệch giữa mức giá mà những nhà sản xuất bán được và mức giá họ sẵn
lòng bán.
P
S0
P
*
Q
*
22
Q
3. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Cân bằng thị trường xảy ra khi lượng cầu và lượng cung thị trường bằng nhau:
Mức giá và sản lượng cân bằng thỏa mãn điều kiện trên: PE và QE
QD = Q S
Không thiếu hụt hay dư thừa hàng hoá
Không có áp lực làm thay đổi giá
23
3. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
P
D
S
PE
E
QE
Q
24
3. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Sự điều chỉnh về trạng thái cân bằng:
Với P < PE: thiếu hụt tăng giá
Với P > PE: dư thừa giảm giá
Mức giá tiến về PE (trạng thái cân bằng)
25