Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

tracnghiem10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.62 KB, 75 trang )

n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Trường THPT Trần Quốc Toản Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghóa Việt Nam
Tổ Lý – Hóa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---------- ------------------
n tập trắc nghiệm chương 1
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bào hòa ?
a. s
1
, p
3
, d
6
, f
14
. b. s
2
, p
5
, d
9
, f
12
.
c. s
1
, p
3
, d
5
, f


7
. d. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố N (Z=7) có số electron độc thân là:
a. 1. b. 2. c. 3. d.4.
Câu 3: Cấu hình electron của ion Mg
2+
(Mg có Z = 12) giống cấu hình electron của nguyên tố:
a. Si. b. Ne. c. Na. d. Ar.
Câu 4: Đồng có 2 đồng vò là
65
Cu và
63
Cu, khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63.54u.
Phần trăm của các đồng vò lần lượt là:
a. 26% và 64%. b. 27% và 73%.
c. 29% và 71%. d. 73% và 27%.
Câu 5: Trong hạt nhân của nguyên tử
X
31
15
có chứa:
a. 15 proton và 15 nơtron. b. 15 proton và 16 nơtron.

c. 16 proton và 15 nơtron. d. 16 proton và 31 nơtron.
Câu 6: Số phân lớp electon tối đa trong một phân lớp là:
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 7: Số electron tối đa trong lớp M là:
a. 2. b. 8. c. 18. d. 32.
Câu 8: Số electron tối đa trên phân lớp f là:
a. 2. b. 6. c. 10. d. 14.
Câu 9: Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
là của nguyên tố:
a. Al. b. C. c. Mg. d. Na.
Câu 10: Số electron trong của các ion Al
3+
và S
2-
(Al có Z = 13; S có Z = 16) lần lượt là:
a. 13 và 16. b. 18 và 19. c. 10 và 18. d. 16 và 18.
Câu 11: Cho nguyên tố Clo có Z=17. Vậy cấu hình electron của ion Cl
-
là:
a. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. d. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Câu 12: Số obitan trống của nguyên tử Bo ( Z = 5 ) là:
a. 0. b. 1. c. 2. d. 3.
Câu 13: Tổng số các hạt trong nguyên tử M là 58, trong đó tỉ số hạt mang điện và hạt không mang
điện là 1,9. Số hiệu và số khối của M lần lượt là:
a. 19 và 38. b. 19 và 20. c. 20 và 39. d. 19 và 39.
Câu 14: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vò là:
12
C chiếm 98.89% và
13
C chiếm 1,11%. Nguyên tử
khối trung bình của Cacbon là:
a. 12,5u. b. 12,011u. c. 12,022u. d. 12,055u.
Câu 15: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7e. Vậy tổng số electron của X là:
a. 7. b. 14. c. 17. d. 10.
-Trang 1 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
a. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
b. Tất cả các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
c. Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
d. Tất cả các nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

e. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều là những đồng vò của cùng nguyên tố hóa
học.
Câu 17: Khái niệm đồng vò được hiểu là:
a. Những chất có cùng vò trí trong bảng HTTH.
b. Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
c. Những nguyên tử có cùng số nơton nhưng khác số protron.
d. Những nguyên tử có cùng số proton và cùng số khối.
Câu 18: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vò là
109
Ag ( 44%) và
A
Ag. Biết khối lượng nguyên tử trung
bình của Ag là 107,88u. Số khối A của đồng vò thứ 2 là:
a. 105. b. 106. c. 107. d. 108.
Câu 19: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12. Số khối của X là:
a. 24. b. 25. c. 26. d. 27.
Câu 20: Nguyên tử
24
Cr có cấu hình electron là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
4
4s
2
. b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
4
. d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
.
Câu 22: Nguyên tử
27
Co có cấu hình electron là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
7
4s
2
. b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3d
7
. d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
10
.
Câu 21: Nguyên tử
29
Cu có cấu hình electron là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9

4s
2
. b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d

9
. d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
.
Câu 22: Nguyên tử
26
Fe
3+
có cấu hình electron là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
3
4s
2
. b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3d
3
. d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
1
. Số điện tích hạt nhân
của X là:
a. 28. b. 29. c. 30. d. 31. e. 32.
Câu 24: Số electron tối đa ở lớp K và L lần lượt là:
a. 2 và 4. b. 6 và 8. c. 4 và 8. d. 2 và 8.
Câu 25: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
(1):1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
. (2):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. (3):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. (4):1s
2
2s

2
2p
6
.
Nguyên tố kim loại là:
a. (1), (2), (4). b. (1), (3). c. (2), (4). d. (2), (3), (4).
Câu 26: Ion X
2-
có phân lớp electron ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của X là:
a. 1s
2
2s
2
2p
2
. b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. c. 1s
2
2s
2
2p

4
. d. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
thì ion X
2+
sẽ có cấu hình electron là:
-Trang 2 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
a.1s
2
2s
2
2p
5
. b. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
. c. 1s
2
2s
2
2p
6
. d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Câu 28: Số obitan của các phân lớp 3p, 2s, 4f, 3d lần lượt là:
a. 9, 2, 7, 10. b. 1, 3, 5, 7. c. 3, 2, 7, 5. d. 3, 1, 7, 5.
Câu 29: Kí hiệu phân lớp electron nào là không đúng ?
a. 4s. b. 3p. c. 2d. d. 5f.
Câu 30: Số electron tối đa trên các phân lớp 3p, 2s, 4d, 5f lần lượt là:
a. 6, 2, 10, 14. b. 12, 4, 40, 14. c. 1, 3, 5, 7. d. 3, 1, 5, 7.
Câu 31: Electron có mức năng lượng thấp nhất thuộc lớp:
a. K. b. M. c. O. d. P.

Câu 32: Phân lớp 3d chứa tối đa:
a. 5 electron. b. 10 electron. c. 6 electron. d. 30 electron.
Câu 33: Trong nguyên tử của một nguyên tố X có 19 electron và 20 nơtron. Số khối và số lớp
electron của X lần lượt là:
a. 39 và 4. b. 58 và 4. c. 65 và 3. d. 64 và 3.
Câu 34: Hãy chọn các tử hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn sau: “ Trong nguyên
tử, vì nguyên tử luôn trung hòa về điện nên …..(1)…ở lớp vỏ luôn bằng …..(2)… trong hạt nhân.
Khối lượng của electron là…(3)…. so với khối lượng của ……(4)….. nên khối lượng của nguyên tử coi
như bằng khối lượng của ….(5)…..
Các từ hay cụm từ điền vào thích hợp là:
a. (1) số p; (2) số n; (3) rất nhỏ; (4) proton; (5) hạt nhân.
b. (1) số e; (2) số n; (3) rất nhỏ; (4) hạt nhân; (5) hạt nhân.
c. (1) số e; (2) số p; (3) rất lớn; (4) hạt nhân; (5) hạt nhân.
d. (1) số e; (2) số p; (3) rất nhỏ; (4) hạt nhân; (5) hạt nhân.
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố P ( Z = 15 ) có số electron độc thân là:
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 36: Hãy cho biết mol là gì ?
a. Mol là N ( 6.10
23
) nguyên tử hay phân tử.
b. Mol là lượng nguyên tử gồm N ( 6.10
23
) nguyên tử.
c. Mol là lượng chất chứa N (6.10
23
) nguyên tử hay phân tử của chất đó.
d. Mol là lượng tính ra gam của N (6.10
23
) nguyên tử hay phân tử.
Câu 37: Nguyên tử

2
4
He và
3
7
Li khác nhau:
a. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li là 1 proton.
b. Nguyên tử He hơn nguyên tử Li là 1 nơtron.
c. Nguyên tử He kém nguyên tử Li là 2 proton.
d. Nguyên tử He kém nguyên tử Li là 2 nơtron.
Câu 38: Kí hiệu nguyên tử biểu thò đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì
nó cho biết:
a. số khối A. c. nguyên tử khối của nguyên tử.
b. số hiệu nguyên tử Z. d. số khối A và số đơn vò điện tích hạt nhân.
Câu 39: Nguyên tố hóa học là:
a. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. b. những nguyên tử có cùng số khối.
c. những nguyên tử có cùng số nơtron. d. những phân tử có cùng phân tử khối.
-Trang 3 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 40: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
a. electron và proton. c. nơtron và electron.
b. proton và nơtron. d. electron, proton và nơtron.
Câu 41: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Ký hiệu nguyên tử đúng
của nguyên tố X là:
a.
110
185
X. b.
185
185

X. c.
75
185
X. d.
185
75
X.
Câu 32: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố
X bằng
a. 3. b. 4. c. 6. d. 7.
Câu 43: Nguyên tử
15
31
X . Hạt nhân nguyên tử X có:
a. 15 proton và 15 nơtron. b. 16 proton và 15 nơtron.
c. 15 proton và 16 nơtron. d. 16 proton và 16 nơtron.
Câu 44: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì phải có:
a. 90 nơtron b. 29 electron c. 29 nơtron d. 61 electron
Câu 45: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt ( proton, nơtron và electron). Số
hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối A là :
a. 55 b. 68 c. 70 d. 80.
Câu 46: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron
và 9 nơtron. Có thể kết luận:
a. Nguyên tử X và Y là hai đồng vò của cùng một nguyên tố.
b. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
c. Nguyên tử X có số khối lớn hơn nguyên tử Y.
d. Nguyên tử X và Y có cùng số khối.
Câu 47: Hãy ghép cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với nguyên tử thích hợp:
Cấu hình electron Nguyên tử
1. 1s

2
2s
2
2p
5
a. Cl
2. 1s
2
2s
2
2p
4
b. S
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
c. O
4. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
d. F
e. N
Câu 48: Chọn mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau:
a. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân, ở đó xác suất có mặt electron là rất
lớp ( khoảng 90%).
b. Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt, còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt.
c. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay như nhau.
d. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay khác nhau.
đ. Trong một phân lớp, các electron được phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân
chiếm tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.
Câu 49: Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Nguyên tử X có:
a. 13 electron, 13 nơtron. b. 13 proton, 13 electron.
c. 13 proton, 14 nơtron. d. 14 proton, 13 electron.
Câu 50: Số electron tối đa trên một lớp n ( n ≤ 4) là:

-Trang 4 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
a. Không xác đònh. b. 18. c. 2n
2
. d. n
2
.
Câu 51: Trong nguyên tử, khối lượng hạt nào là nhỏ nhất ?
a. Prôton. b. nơtron. c. Electron. d. Hạt nhân
Câu 52: Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng ?
a. khối lượng của electron bằng khối lượng của prôton.
b. khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của prôton .
c. khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron.
d. khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtron.
Câu 53 : Câu nào sau đây phát biểu đúng ?
a. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân nguyên tử .
b. Đường kính củahạt nhân nguyên tử nhỏ hơn đường kính của electron và prôton .
c. Đường kính củahạt nhân nguyên tử bằng đường kính của nguyên tử
d. Đường kính của nguyên tử nhỏ hơn đường kính của e và p .
Câu 54: Câu nào sau đây là đúng cho tất cả các nguyên tử ?
a. Số electron = số prôton .
b. Số electron = số nơtron.C
c. Số electron = số prôton = Số nơtron .
d. Số nơtron = Số prôton .+ Số electron
Câu 55 : Tất cả nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt :
a. Proton. b. Nơtron. c. Electron và nơtron. d. prôton và nơtron.
Câu 56: Đồng vò là những nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về :
a. số electron b. số nơtron c. số hiệu nguyên tử d. số đơn vò ĐTHN.
Câu 57 : Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 prôton ?
a.

49
22
Ti b.
49
27
Co c.
49
27
In d.
22
49
Ti.
Câu 58: Số electron ở lớp ngoài cùng nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản là:
a. 6e b. 4e c. 3e d. 2e
Câu 59 : Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46 . Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.
Xác đònh tên của Y . Z là đồng vò của Y , có ít hơn 1 electron . Z chiếm 4% về số nguyên tử trong
tự nhiên . nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vò Y và Z là bao nhiêu?
A. 32 B. 31 C. 30,96 D. 40
Câu 60 : Nguyên tố Y có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy nguyên tử Y có
số lớp electron là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. Tất cả đều sai
Câu 61 : Một kim loại X có hóa trò I có tổng số hạt proton , no7tron, electron là 34 . X là kim loại
nào sau đây :
A. Rb B. Na C. K D. Li
Câu 62 : cation M
+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6

. M ở vò trò trong bảng tuần hoàn
:
A. STT 11 , chu kì 3 , nhóm IA B. STT 10 , chu kì 2 , nhóm VIIIA
C. STT 11 , chu kì 2 , nhóm IA D. STT 10 , chu kì 3 , nhóm VIIIA
Câu 63 : Nguyên tố Cu có số khối trung bình là 63,54 có hai đồng vò Y và Z , biết tổng số khối là
128 . Số nguyên tử đồng vò Y = 0,37 số nguyên tử đồng vò Z . Xác đònh số khối của Y và Z.
-Trang 5 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
A. 63 và 65 B. 64 và 66 C. 63 và 66 D. 65 và 67
Câu 64: Đồng có 2 đồng vò là
64
Cu và
63
Cu , nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvc và %
các đồng vò là :
A. 73% và 27% B. 27% và 73% C. 65% và 35% D. 63% và 37%
Câu 65 : Cho nguyên tử khối trung bình của b ( B) là 10,812 .Mỗi khi có 47 nguyên tử
10
B thì có
bao nhiêu nguyên tử
11
B ?
A. 202 B. 204 C. 205 D. 203
Câu 66: Anion X
-
, cation M
+
đều có cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
6
. Nguyên tố X , M là nguyên tố
nào sau đây :
A. Đều là kim loại B. Đều là phi kim C. Một phi kim và một kim loại D. Đều là lưỡng tính
Câu 67 : Nguyên tố M thuộc nhóm A , M nhường electron tạo được ion M
3+
có 37 hạt các loại
( proton,notron,electron) . Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây :
A. Al B. Fe C. Ca D. Mg
Câu 68 : Dãy nguyên tố nào sau đây xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
A. Be , F,O,C,Mg B. Mg , Be,C,O,F
C. F,O,C,Be,Mg D. F, Be,C,Mg,O
Câu 69: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng độ âm điện của nguyên tử ?
A. Li,F,N,Na,C B. F,Li,Na,C,N C.Na,Li,C ,N,F D. N,F,Li,C,Na
Câu 70 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là
nhóm
A. IIIA B. IIA C. VIIA D. VA
Câu 71 : Chọn câu phát biểu đúng:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ( không kể nguyên tố franxi không bền) thì
a) Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. hidro B. beri C. photpho D. iot
b) nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là :
A. flo B. brom C. photpho D. iot
Câu 72 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3 , nhóm IIA.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6

-------- Hết -------
-Trang 6 -

n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II
BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
-----------------------
Câu 1: Những kết luận nào đây khơng hồn tồn đúng ?
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì …
a/ Bán kính ngun tử giảm dần.
b/ Độ âm diện tăng dần.
c/ Ngun tử khối tăng dần.
d/ Tính kim loại yếu dần, còn tính phi kim tăng dần lên .
e/ Tính bazơ của các oxit và hođroxit tương ứng yếu dần, đồng thời tính axit tăng dần.
Câu 2: Mệnh đề nào say đây đúng ?
a/ Ngun tử của các ngun tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngồi
cùng bằng nhau.
b/ Số thứ tự nhóm A bằng số electron lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tố trong nhóm đó.
c/ Các ngun tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau
d/ Trong một nhóm, ngun tử của hai ngun tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau 1 lớp
e
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây khơng đúng?
A. Trong chu kỳ, các ngun tố được sắp xếp theo chiều khối lượng ngun tử tăng dần.
B. Trong chu kỳ, các ngun tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Các ngun tố trong cùng chu kỳ có số lớp e bằng nhau.
D. Ngun tử của các ngun tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có số e ngồi cùng bằng
nhau.
Câu 4: Có mấy ngun tắc sắp xếp các ngun tố vào bảng HTTH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Số thứ tự ơ ngun tố trong HTTH bằng
A. Số hiệu ngun tử B. Số khối
C. Số nơtron D.Số khối lượng ngun tử
Câu 6: Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kỳ bằng

A. số electron hố trị B. số lớp electron
C. số electron lớp ngồi cùng D. số hiệu ngun tử
Câu 7: M ở chu kỳ 5, nhóm IB. Cấu hình e ngồi cùng của M là:
a/ 4p
6
5s
1
. c/ 4d
10
5s
1
.
b/ 5s
2
5p
1
. d/ Kết quả khác
Câu 8 : Ngun tố X có số thứ tự Z = 20.
Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, nhóm I A B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm II A. E. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 9 : Ngun tố R có số hiệu ngun tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA B. chu kỳ 3, nhóm VB
C. chu kỳ 3, nhóm VA D. chu kỳ 4, nhóm IIIA
Câu 10 : Ngun tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là
A. 2s
2
B. 3s
2
C. 3p

2
D. 2p
1
Câu 11: Ngun tử R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. R có số electron hố trị là
A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 12 : Ngun tử R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
4
. Số electron độc thân của R là
-Trang 7 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13 : Ngun tố R có cấu hình electron 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
. R thuộc họ ngun tố nào?
A. s B. p C. d D. f
Câu 14 : Trong mối chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 15: Trong HTTH, ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na B. K C. Fr D. Ba
Câu 16 : Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I
Câu 17 : Ngun tố Al có Z = 13. Q trình tạo ion của nhơm là:
A. Al à Al
+
+ 1e B. Al à Al
2+
+ 2e C. Al à Al
3+
+ 3e D. Al +3e à Al

3+
Câu 18 : Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn ?
a. số electron lớp ngồi cùng
b. Số lớp electron
c. Hố trị cao nhất với oxi
d. Thành phần của oxit và hidroxit
Câu 19 : Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hồn trong một chu kì
đi từ trái sang phải
a. Hố trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
b. Hố trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
c. Tính kim loại giảm dần, tính pkim tăng dần
d. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
Câu 20 : Điều khẳng định sau đây khơng đúng :
a. Trong chu kì các ngun tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
b. Trong chu kì các ngun tố xếp theo chiều tăng của số hiệu ngun tử
c. Trong chu kì các ngun tố xếp theo chiều tăng khối lượng ngun tử
d. Trong chu kì các ngun tố xếp theo chiều tăng của số electron
Câu 21 : Ion X
2-
có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s
2
2p
6
. X là :
a. Kim loại ở chu kì 2 b. Phi kim ở chu kì 3
b. Kim loại ở nhóm IIA d. Phi kim có 6 electron lớp ngồi cùng
Câu 22 : Độ âm điện của các ngun tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn ?
a. Tăng dần trong 1 chu kì
b. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
c. Biến thiên giống tính phi kim

d. Tất cả đều đúng
Câu 23 : X có cấu hình e các phân lớp ngồi cùng là 3d
3
4s
2
. X thuộc
a. Chu kì 4, PNCN II b. Chu kì 4, PNPN V
c. Chu kì 4, PNCN IV d. Chu ki 4, PNPN II .
Câu 24 : Ngun tố X có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 3p
4
. Ngun tố X thuộc
a. Chu kì 3, PNCN IV b. Chu kì 3, PNPN VI
c. Chu kì 3, PNCN VI d. Chu kì 3, PNPN IV.
Câu 25: Cho ngun tử các ngun tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
F : 1s
2
2s
2
2p
6
Các ngun tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính?
a. A, C b. B, E c. C, D d. A, B, C, E e. a, b đúng
-Trang 8 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 26 : Ngun tố thuộc chu kỳ 5, nhóm VIB, cấu hình e các phân lớp ngồi cùng của ngun tử
ngun tố đó là
a. 5s
2
5p
4
b. 4d
5
5s
1

c. 4d
4
5s
2
d. 4d
6
5s
2
Câu 27: X có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
. Vị trí của X trong BTH.
a/ Chu kỳ 4, nhóm IA. c/ Chu kỳ 4, nhóm IB.
b/ Chu kỳ 3, nhóm IB. d/ Chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 28 : Ngun tố A ở chu kỳ 4, nhóm V A. Cấu hình e của A là:
a/ 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
. c/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
.
b/ 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. d/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.

Câu 29 : Cation R
+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p
6
. Vậy R thuộc
a/ Chu kỳ 2, nhóm VIA. c/ Chu kỳ 3, nhóm IA.
b/ Chu kỳ 4, nhóm IA. d/ Chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 30 : Y có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
2
. Vị trí của Y trong BTH.
a/ Chu kỳ 4, nhóm IIA. c/ Chu kỳ 4, nhóm IVB.
b/ Chu kỳ 4, nhóm IVA. d/ Chu kỳ 5, nhóm IIA.
Câu 31 : Cấu hình e của ngun tử
39
X là1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Ngun tử
39
X có đặc điểm :
a. Ngun tố thuộc chu kì 4, phân nhóm chính nhóm I
b. Số nơ tron trong hạt nhân ngun tử X là 20.
c. X là ngun tố kim loại mạnh, cấu hình e của X
+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
d. Là ngun tố mở đầu của chu kì 4.
e. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 32 : Cation R
2+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3d
6
. Vậy R được xếp ở :
a. Chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VI b. Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm I
c. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II d. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm I
e. Các câu trên đều sai
Câu 33: Cho cấu hình electron ngun tử các ngun tố X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
; X
3
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Các ngun tố thuộc cùng một chu kỳ là

a.X
3
, X
4
. b.X
2
, X
3
. c.X
2
, X
4
. d.X
1
, X
3
.
Câu 34: Ion Y
+
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hồn là

a. Chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I). c. Chu kỳ 4, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
c. Chu kỳ 3, nhóm IA (p.n.c nhóm I). d. Chu kỳ 3, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
Câu 35 : Các ngun tố thuộc cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hồn sẽ có cùng
A. Hố trị cao nhất đối với oxy. B.Số hiệu ngun tử
C. Số lớp electron D.Số khối.
Câu 36 :Cho các ngun tố
9
F,
14
Si,
16
S,
17
Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S
C. Si > S > F > Cl D. Si > S > Cl > F.
Câu 37 : Cho các ngun tố
4
Be,
3
Li,
11
Na,
19
K,
12
Mg. Ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Be B. Li

C. Na D. K E. Mg.

Câu 38 : Ngun tố X có số hiệu ngun tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính
A. Axit B. Bazơ C.Muối D.Lưỡng tính. E. Khơng xác định được
Câu 39 : Cho các ngun tố
4
Be,
11
Na,
12
Mg,
19
K.
Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> NaOH > KOH.
B. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> KOH > NaOH.
-Trang 9 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
C. KOH > NaOH > Mg(OH)
2
> Be(OH)
2.
D. Mg(OH)
2

> Be(OH)
2
> NaOH > KOH
Câu 40 : Trong bảng HTTH, khi đi từ trái sang phải trong cùng một chu kì các ngun tố được sắp
xếp theo chiều................tăng dần.
A. Khối lượng ngun tử C. Số khối E. Đáp án khác.
B. Điện tích hạt nhân D. Số nơtron.
Câu 41: Bán kính ngun tử của các ngun tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải là
a.I, Br, Cl, F. b. I, Br, F, Cl. c. F, Cl, Br, I. d. Br, I, Cl, F.
Câu 42: Khi sắp xếp các ngun tố vào bảng tuần hồn, người ta dựa vào
a. Hố trị các ngun tố. b. Khối lượng ngun tử.
c. Độ âm điện. d. Điện tích hạt nhân.
Câu 43:Ngun tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai
a.Là kim loại. b.Lớp ngồi cùng có 2 electron.
c.Có 5 electron độc thân. d.Lớp ngồi cùng có 13 electron.
Câu 44: Chọn nhận định đúng
a.Chu kỳ gồm những ngun tố mà ngun tử của chúng có cùng số phân lớp.
b.Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
c. Số thứ tự của mỗi ngun tố bằng số hiệu ngun tử của ngun tố đó.
d.Chu kỳ 4 có 32 ngun tố.
Câu 45: Từ cấu hình electron ta có thể suy ra
a.Tính kim loại, phi kim của 1 ngun tố. b.Vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn.
c. Hố trị cao nhất với oxi hay hiđro. d.Tất cả đều đúng.
Câu 46: Điện tích hạt nhân của ngun tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét
nào sau đây đúng
a. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. b. Tất cả đều là phi kim.
c. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại. d. X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại.
Câu 47: So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
a. Mg > Al > Na. b. Mg > Na > Al. c. Al > Mg > Na. d. Na > Mg > Al.

Câu 48: So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
a. Cl > I > Br. b. Br > Cl > I. c. Cl > Br > I. d. I > Br > Cl.
Câu 49:Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kỳ
a.Trong chu kỳ 2 và 3, số electron lớp ngồi cùng tăng dần từ 1 đến 8.
b.Chu kỳ nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình.
c.Trong chu kỳ, các ngun tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
d.Trong chu kỳ, các ngun tử có số lớp electron bằng nhau.
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng khi nói về 1 ngun tử nhận hay bớt 1 số electron
a.Khi ngun tử A mất bớt 1 số electron, ngun tử A sẽ biến thành ngun tử khác.
b. Khi ngun tử A nhận thêm 1số electron, ngun tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-).
c. Khi ngun tử A nhận thêm 1 số electron, ngun tử A sẽ biến thành ngun tử khác.
d. Khi ngun tử A mất bớt 1 số electron, ngun tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-).
Câu 51: Trong bảng tuần hồn, các ngun tố được sắp xếp theo ngun tắc
a.Các ngun tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử được xếp thành 1 cột.
b. Tất cả đều đúng.
c.Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
d.Các ngun tố có cùng số lớp electron trong ngun tử được xếp thành 1 hàng.
Câu 52: Chọn mệnh đề đúng
-Trang 10 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
a.Tính chất hố học của các ngun tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
b.Tính chất hố học của ngun tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ mà khơng phụ thuộc vào lớp
electron ngồi cùng.
c.Tính chất hố học của các ngun tố trong một chu kỳ là tương tự nhau.
d.Tính chất hố học của các ngun tố nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau.
Câu 53:
Trong một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hồn, khi Z tăng dần thì điều khẳng định nào sai
a. Bán kính ngun tử giảm. b.Tính phi kim tăng.
b. Năng lượng ion hố tăng. d. Độ âm điện giảm dần.
Câu 54: Ngun tử Clo có số hiệu ngun tử là 17 thì số electron độc thân là

a.3 electron độc thân. b.7 electron độc thân.
c.5 electron độc thân. d.1 electron độc thân.
Câu 55: Nói về ngun tử ngun tố trong cùng một nhóm. Chọn mệnh đề khơng đúng
a. Ngun tử của các ngun tố thuộc nhóm A có số electron ngồi cùng bằng số thứ tự của nhóm.
b. Ngun tử của các ngun tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau.
c. Ngun tử của các ngun tố trong cùng một nhóm có số electron hố trị bằng nhau.
d. Số thứ tự của nhóm bằng hố trị cao nhất với oxi.
Câu 56: Độ âm điện của một ngun tử là
a. Khả năng nhận electron để trở thành anion.
b. Khả năng nhường electron ở lớp ngồi cùng cho ngun tử khác.
c. Đặc trưng cho khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hố học.
d. Khả năng 2 chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
Câu 57: Ngun tử của một ngun tố có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
thì ngun tố đó thuộc
a. Nhóm IA. b. Chu kỳ 2. c. Chu kỳ 3. d. Nhóm IIIA.
Câu 58: Các tính chất sau đây biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các
ngun tử các ngun tố hố học, tìm câu sai
a. Độ âm điện. b. Tính kim loại, tính phi kim.
c. Bán kính ngun tử. d. Tất cả đều sai.
Câu 59: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ngun tử 1 ngun tố thuộc nhóm VIIA là 28.
Ngun tử khối của ngun tử là
a.21. b.19. c.20. d.18.
Câu 60: Bán kính ngun tử của các ngun tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ

trái sang phải như sau
a. K, Rb, Cs, Li, Na. b. Li, Na, K, Rb, Cs.
c. Li, Na, Rb, K, Cs. d. Cs, Rb, K, Na, Li.
Câu 61: Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các
ngun tố trong bảng tuần hồn là
a. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
b. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA.
c. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
d. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 62: Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các ngun tố kim loại kiềm thổ

a.Be, Mg, Ca, Sr, Ba. c.Ca, Mg, Be, Sr, Ba.
b. Ba, Sr, Mg, Be, Ca. d. Ba, Sr, Ca, Mg, Be.
Câu 63: Tìm câu đúng
a.Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr). c.Phi kim mạnh nhất là Iot (I).
b.Kim loại mạnh nhất là Li (Li). d.Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
-Trang 11 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 64: Vị trí của một ngun tố trong bảng tuần hồn cho biết
a.Tính chất của oxit và hiđroxit. b. Tất cả đều đúng.
c. Hố trị cao nhất với oxi. d.Là kim loại hay phi kim.
Câu 65:Hợp chất khí của ngun tố R với hiđro có cơng thức RH

2
. Ngun tố R là
a.Silic (Si). b. Clo (Cl). c. Lưu huỳnh (S). d Nitơ (N).
Câu 66: Cấu hình của Ar là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là
a. F
-
. b.Mg
2+
. c. Ca
2+
. d.Na
+
.
Câu 67: Một ngun tố ở chu kỳ 3 nhóm VA, vậy cấu hình electron của ngun tử ngun tố này là
a.1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
. b.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. d.1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
.
Câu 68: Cho cấu hình electron ngun tử của các ngun tố X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

;
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. 3 ngun tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống
nhau là
a.X

1
, X
3
, X
4
. b.X
1
, X
2
, X
4
. c. X
1
, X
2
, X
3
. d. X
2
, X
3
, X
4
.
Câu 69:Ion X
-
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2

2p
6
. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là
a. Chu kỳ 2, nhóm VIB (p.n.p nhóm VI). b. Chu kỳ 3, nhóm VIA (p.n.c nhóm VI).
b. Chu kỳ 3, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII). c. Chu kỳ 2, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII).
Câu 70:Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các ngun tố của chu kỳ 2 là
a.N, O, F, Li, Be, B, C. c.F, O, N, C, B, Be, Li.
c.Be, Li, C, B, O, N, F. d. Li, B, Be, N, C, F, O.
Câu 71: Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
a.Bán kính ngun tử giảm dần. b.Bán kính ngun tử tăng dần.
b.Độ âm điện tăng dần. d.Tính kim loại giảm dần.
Câu 72: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn
a.Số electron ở vỏ ngun tử. b.Khối lượng ngun tử.
c. Số lớp electron. d.Hố trị cao nhất với oxi.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong chu kỳ
a. Đi từ trái qua phải các ngun tố được sắp xếp theo chiều khối lượng ngun tử tăng dần.
b. Đi từ trái qua phải độ âm điện tăng dần.
c. Đi từ trái qua phải bán kính ngun tử các ngun tố giảm dần.
d. Đi từ trái qua phải các ngun tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 74: Tìm câu sai
a.Căn cứ vào số lớp e trong ngun tử để xếp các ngun tố thành chu kỳ.
b.Căn cứ vào số e lớp ngồi cùng trong 1 ngun tử để xếp các ngun tố thành chu kỳ.
c. Căn cứ vào số e ở lớp ngồi cùng trong 1 ngun tử để xếp các ngun tố thành nhóm A.
d. Căn cứ vào số e hố trị trong ngun tử để xếp các ngun tố thành nhóm.
Câu 76;Cấu hình electron ngun tử của ngun tố
X
39
19
là 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy ngun tố X có
đặc điểm
a.Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. b.Tất cả đều đúng.
c. Số nơtron trong hạt nhân ngun tử X là 20. d. Là ngun tố mở đầu chu kỳ 4.
Câu 77:Tìm nhận xét sai về ngun tử có số hiệu ngun tử là 16
a. Lớp ngồi cùng có 4 e. b.Ngun tố này thuộc chu kỳ 3.
c. Là ngun tử phi kim. d.Ngun tố này thuộc nhóm VIA.
Câu 78:Trong một chu kỳ giá trị độ âm điện tăng theo chiều từ trái sang phải vì
a.Độ âm điện đặc trưng cho khả năng của các ngun tử trong phân tử hút electron về phía mình.
b. Tất cả đều đúng.
c. Giá trị độ âm điện của một ngun tố càng lớn thì tính phi kim của ngun tố càng mạnh.
-Trang 12 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
d. Quy luật biến đổi độ âm điện tương ứng với quy luật biến đổi tính phi kim của một ngun tố.
Câu 79: Axit nào mạnh nhất
a.H
2
SO
4
. b. H

2
SiO
3
. c.H
3
PO
4
. d. HClO
4
.
Câu 80:Hai đồng vị 63 và 65 của ngun tố đồng có thể được xếp ở vị trí nào trong bảng tuần hồn
a. Cùng một chu kỳ nhưng cách nhau một ơ khác. b.Cùng một ơ.
c. Hai ơ kế tỉếp nhau trong cùng một phân nhóm chính. d.Hai ơ kế tiếp trong một chu kỳ.
Câu 81: Nói về giá trị độ âm điện. Tìm nhận đinh sai
a. Giá trị độ âm điện của một ngun tố càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
b. Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống dưới, giá trị độ âm điện của các ngun tố giảm dần.
c. Giá trị độ âm điện của một ngun tố càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.
d. Trong một chu kỳ đi từ trái qua sang phải, giá trị độ âm điện của các ngun tố tăng dần.
Câu 82:Ngun tố X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
3
. Vị trí của ngun tố này trong bảng tuần hồn
và hợp chất với H là
a. Chu kỳ 2, nhóm VA, XH
2
. b. Chu kỳ 2, nhóm VA, HXO
3

.
c. Chu kỳ 2, nhóm VA, XH
3
. d. Chu kỳ 2, nhóm VA, XH
4
.
Câu 83: Ion Y
-
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của ngun tố Y trong bảng tuần hồn là
a. Chu kỳ 4, nhóm IA. b. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
c. Chu kỳ 3, nhóm VIA. d.Chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 84:Tìm câu sai
a. Bảng tuần hồn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong ngun tử.
b.Chu kỳ là dãy các ngun tố mà ngun tử của chúng có cùng số lớp electron.
c. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
d. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kỳ và các nhóm.
Câu 85: Ion X
2+
có cấu hình electron 1s
2

2s
2
2p
6
. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
a. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. b.Chu kỳ 3, nhóm IIA.
c. Chu kỳ 2, nhóm VIA. d.Chu kỳ 4, nhóm IA.
Câu 86: Điện tích hạt nhân của các ngun tử là: X (Z = 6); Y (Z= 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận
xét nào đúng
a.X thuộc nhóm VA (p.n.c nhóm V). b. Q thuộc nhóm IA (p.n.c nhóm I).
c. Y, M thuộc nhóm IIA (p.n.c nhóm II). d. M thuộc nhóm IIB (p.n.p nhóm II).
Câu 87: Điện tích hạt nhân của các ngun tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận
xét nào đúng
a. Q thuộc chu kỳ 3. b. Cả 4 ngun tố đều thuộc chu kỳ 1.
c. Y, M thuộc chu kỳ 3. d. M, Q thuộc chu kỳ 4.
Câu 88: Hiđroxit nào là bazơ mạnh nhất
a. Al(OH)
3
. b.Be(OH)
2
. c.NaOH. d.Mg(OH)
2
.
Câu 89: Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có cùng

a.Số electron. b.Tất cả đều đúng. c.Số nơtron. d.Số proton.
Câu 90: Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và ngun tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

a.Na
+
, F
-
, Ne. b.Li
+
, F
-
, Ne. c.K
+
, Cl
-
, Ar. d.Na
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 91:Ngun tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của ngun tố X trong bảng hệ thống tuần hồn là

a. Chu kỳ 3, nhóm VIA. c.Chu kỳ 3, nhóm IVA.
b. Chu kỳ 4, nhóm VIA. d.Chu kỳ 2, nhóm IIA.
Câu 92: Điền vào khoảng trống các từ hay cụm từ thích hợp trong đoạn sau:
“ Vì P ở nhóm VA trong BTH nên P có tính ……….. , có công thức ôxit cao nhất và công thức hợp
chất với hidro lần lượt là ………… và ………….. Hợp chất hiroxit có dạng ……….. Oxit và hidroxit của P có
tính chất ……….”.
-Trang 13 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 93: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH
2
thì công thức ôxit cao nhất của R là:
a. RO
3
. b. R
2
O
3
. c. RO. d. RO
2
.
Câu 94: Nguyên tử A có phân lớp electron ngoài cùng là 3d
1
nên vò trí của A trong HTTH là:
a. chu kì 4, nhóm IIB, có Z = 21. b. chu kì 3, nhóm IB, có Z = 21.
c. chu kì 4, nhóm IIA, có Z = 21. d. chu kì 4, nhóm IIIA, có Z = 20.
Câu 95: Số thứ tự của Cu là 29. Cu có:
a. chu kì 4, nhóm IB. b. chu kì 3, nhóm IIB.
c. chu kì 4, nhóm IIB. d. chu kì 3, nhóm VIIIB.
Câu 96: Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s
2

2s
2
2p
3
thì công thức hợp chất với hidro và ôxit
cao nhất là:
a. RH
3
, R
2
O
5
. b. RH
5
, R
2
O
5
. c. RH
4
, RO
2
. d. RH
3
, R
2
O
3
.
Câu 97: Các nguyên tố Mg, Ca, Al có:

a. bán kính nguyên tử Ca > Mg > Al. b. tính phi kim Mg < Al < Ca.
c. độ âm điện Mg > Ca > Al. d. tính kim loại Mg < Ca < Al.
Câu 98: Các nguyên tố trong cùng một phân nhóm A thì:
a. cùng số lớp electron. b. có cùng tính chất hóa học.
c. cùng cấu hình electron. d. cùng bán kính nguyên tử.
Câu 99: Trong bảng HTTH thì
a. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
b. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
c. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d.
d. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p.
Câu 100: Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng:
a. cùng số lớp electron. b. tính chất hóa học.
c. số electron lớp ngoài cùng. d. bán kính nguyên tử.
Câu 101: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 53 nên X:
a. ở chu kì 5, nhóm VIIA, là phi kim.b. ở chu kì 5, nhóm 3A, có 7e ở lớp vỏ ngoài cùng.
c. có tính phi kim mạnh nhất. d. dễ nhường đi 1e.
Câu 102: Trong bảng HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc:
a. theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
b. các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp chung 1 cột.
c. các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được xếp chung 1 hàng.
d. theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 103: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện ?
a. Mg, Be, C, O, F. b. Be, F, O, C, Mg.
c. F, O, C, Be, Mg. d. F, Be, C, Mg, O.
Câu 104: Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
a. 3. b. 5. c. 6. d. 7.
Câu 105: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là :
a. 8 và 18 b. 18 và 8 c. 8 và 8 d. 18 và 18.
Câu 106: Trong một chu kì bán kính nguyên tử các nguyên tố
a. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

-Trang 14 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
b. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
c. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
d. Tăng theo chiều tăng của bán kính.
Câu 107: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
a. hút electron của nguyên tử trong phân tử.
b. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
c. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
d. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu 108: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số
đơn vò điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là :
a. 10 b. 8 c. 6 d. 12.
Câu 109: Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d
3
, vò trí của M trong bảng tuần
hoàn là
a. chu kỳ 3, nhóm IIIB. b. chu kỳ 3, nhóm VB.
c. chu kỳ 4, nhóm IIB. d. chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 110: Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
a. Nhôm. b. Photpho. c. Nitơ. d. Natri.
Câu 111: Kim loại hoạt động mạnh nhất ở vò trí nào trong bảng tuần hoàn ?
a. Ở đầu nhóm IA. b. Ở cuối nhóm IA.
c. Ở đầu nhóm VIIA. d. Ở cuối nhóm VIIA.
Câu 112: Trong chu kỳ 3, nguyên tử có bán kính lớn nhất là :
a. Nguyên tử clo. b. Nguyên tử agon.
c. Nguyên tử natri. d. Nguyên tử magie.
Câu 113: Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hóa trò cao nhất của nguyên tố đối
với oxi :
a. Giảm dần. b. Tăng dần.

c. Không đổi. d. Biến đổi không có quy luật.
Câu 114: Những câu sau đây, câu nào sai ?
a. Trong chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
b. Trong chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
c. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
d. Chu kỳ bao giờ củng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm.
Câu 115: Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện :
a. Mg < B < Al < C. b. Mg < Al < B < C.
c. B < Mg < Al < C. d. Al < B < Mg < C.
---------------------------------------------------------------Hết---------------------------------
Đề KT
Câu 1: Nguyên tố A có Z = 24 có vò trí trong bảng tuần hoàn :
a. chu kỳ3, nhóm IVB. b. chu kỳ 4, nhóm VIB.
c. chu kỳ 4, nhóm IIA. d. chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 2 : Một nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm IB. Cấu hình electron của R là:
a.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
b.1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
-Trang 15 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
c.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
d.1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
1
Câu 3: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidrô có công thức RH
3
.Trong oxit bậc cao nhất của
R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng .Xác đònh nguyên tố đó .
a. Nitơ b. Photpho c. Lưu huỳnh d. Cacbon
Câu 4 : Nguyên tử của nguyên tố trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
a. N ( Z = 7 ) b. Photpho ( Z = 15 ) c. Asen ( Z = 33 ) d. Bitmut ( Z = 83 )
Câu 5: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt
nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm:
a. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. b. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
c. chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. d. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 6: Nguyên tử của những nguyên tố trong nhóm IA theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần có
số electron hóa trò :
a. Tăng dần. b. Giữ nguyên không đổi. d. Vừa tăng vừa giảm. c. Giảm dần.
Câu 7: Nguyên tố X có công thức ôxit cao nhất với ôxi là X
2
O
5
. Vậy công thức của X với Hidro là:
a. XH
3
. b. XH
4

. c. XH. d. XH
5
.
Câu 8: Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất:
a. Photpho b. Nhôm c. Clo d. Lưu huỳnh.
Câu 9:Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
a.Hố trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8. b.Hố trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
c.Hố trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1. d. Hố trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
Câu 10: Nguyên tử các nguyên tố kim loại có tính đặc trưng là :
a. Nhường electron tạo thành ion âm. b. Nhường electron tạo thành ion dương.
c. Nhận electron tạo thành ion âm. d. Nhận electron tạo thành ion dương.
Câu 11: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kỳ đều có cùng số :
a. Proton. b. Nơtron. c. Electron hóa trò. d. Lớp electron.
Câu 12 : Tính axit của dãy các hidroxit : H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi theo chiều:
a. tăng. b. giảm. c. không thay đổi. d. vừa giảm vừa tăng.
Câu 13: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6
electron. Số đơn vò điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
a. 16. b. 8. c. 14. d. 6.
Câu 14: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm IIIA. số electron lớp ngoài của X là :
a. 3 b. 4 c. 2 d. 5

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là:
a. 3 và 3 b. 3 và 4 c. 4 và 4 d. 4 và 3
Câu 16 : Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H
2
(đktc) . Kim
Loại là:
A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 1: Cation M
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M là :
-Trang 16 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
a. 1s
2
2s
2
2p6 3s
2
. b. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.

d. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cấu hình electron của ion X


-
là :
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
b. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
c. 1s
2
2s
2
2p
6
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

Câu 3: Liên kết ion là liên kết được tạo thành:
a. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim.
b. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
c. bởi cặp electron chung giữa một kim loại điển hình và một phi kim điển hình.
d. do lực hút tónh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 4 : Chọn từ hoặc cụm từ A, B, C, D cho ở bảng dưới để điền vào các chổ trống cho thích hợp:
“Các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng …( 1 )…. các nguyên tử khác để đạt được (2)…
vững bền của …(3)… với (4)…( hoặc…(5)…đối với heli ) ở lớp …(6)…”
A B C D
(1) tác dụng với liên kết vơi’ kết hợp với cộng hợp với
(2) cấu hình electron lớp vỏ electron bộ khung hạt nhân
(3) các kim loại các phi kim các khí hiếm các ion
(4) 6 electron 2 electron 10 electron 8 electron
(5) 6 electron 2 electron 10 electron 8 electron
(6) trong cùng ngoài cùng sát ngoài cùng thứ hai
Câu 5: Liên kết cộng hoá trò là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử:
a. bởi cặp electron chung giửa hai nguyên tử kim loạ.
b. bằng một hay nhiều cặp electron chung.
c. bởi cặp electron chung giữa nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình .
d. do lực hút tónh điện giữa các ion mang tích trái dấu.
Câu 6: Lai hoá sp
2
là sự tổ hợp các obitan hoá trò của một obitan s với:
a. ba obitan hoá trò của phân lớp p tạo thành 4 obitan lai hoá sp
3
.
b. hai obitan hoá trò của phân lớp p tạo thành 3 obitan lai hoá sp
2
.
c. một obitan hoá trò của phân lớp p tạo thành 2 obitan lai hoá sp
2
.
d. hai obitan hoá trò của phân lớp p tạo thành 3 obitan lai hoá s
2
p

Câu 7: Kiểu lai hoá đường thẳng là
a. lai hoá sp
3
. b. lai hoá sp. c. lai hoá sp
2
. d. lai hoá dsp
3
.
Câu 8: Liên kết xichma là liên kết:
a. có sự cho nhận cho nhập các cặp electron giữa hai nguyên tử.
b. có sự xen phủ trục của các obitan liên kết giữa hai nguyên tử.
c. có sự xen phủ bên của các obitan liên kết giữa hai nguyên tử.
d. có sự xen phủ trục của các obitan giữa hai nguyên tử.
Câu 9: Trong tinh thể NaCl:
a. các ion Na
+
và ion Cl
-
góp chung cặp electron hình thành liên kết.
b. các nguyeên tử Na Và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết.
c. nguyên tử Cl và nguyên tử Na hút nhau bằng lực hút tónh điện.
-Trang 17 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
d. các ion Na
+
và Cl
-
hút nhau bằng lực hút tónh điện.
Câu 10: Liên kết ion:
a. có tính đònh hướng, có tính bão hòa. b. không có tính đònh hướng, không bão hòa.

c. không có tính đònh hướng, có tính bão hòa. d. có tính đònh hướng, không bão hòa.
Câu 11: Liên kết hoá học trong phân tử H
2
được hình thành:
a. nhờ sự xen phủ giữa hai obitan s của hai nguyên tử .
b. nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên tử .
c. nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan p của nguyên tử kia.
d. nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này vơíi obitan d của nguyên tử kia.
Câu 12: Liên kết hoá học trong phân tử HCl được hình thành:
a. do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử H và obitan p của nguyên tử Cl.
b. do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử H và obitan s của nguyên tử Cl.
c. do sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử Cl và obitan p của nguyên tử H.
d. do sự xen phủ giữa obitan p của nguyên tử H và obitan p của nguyên tử Cl.
Câu 13: Kiểu lai hoá tứ diện là
a. lai hoá sp
3
d
2
. b. lai hoá sp. c. lai hoá sp
3
. d. lai hoá sp
2
.
Câu 14: Cho nguyên tố nitơ ( Z = 7 ) .Trong phân tử N
2
có:
a. ba liên kết xichma. b. một liên kết xichma và hai liên kết pi .
c. hai liên kết xichma và một liên kết pi. d. một liên kết xichma và một liên kết pi.
Câu 15: Liên kết xichma là liên kết hoá học:
a. bền hơn liên kết pi. b. hình thành bởi tương tác tónh đòên giữa các nguyên tử.

c. hình thành nhờ sự xen phủ bên giửa các obitan. d. kém bền hơn liên kết pi.
Câu 16 : Liên kết cộng hoá trò phân cực có cặp electron chung:
a. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
b. lệch về phùia nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
c. nằm chính giữa hai nguyên tử.
d. thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 17: Điện hoá trò của một nguyên tử được tính bằng:
a. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất ion .
b. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi .
c. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm .
d. số electron nguyên tử của nguyên tố đó dùng chungvới nguyên tử của nguyên tố khác .
Câu 18: Cộng hoá trò của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trò bằng:
a. số cặp electron dùng chung giửa hai nguyên tử.
b. số electron góp chung của mổi nguyên tử.
c. số electron của mổi nguyên tử cho nhận.
d. số electron của mổi nguyên tử cho nguyên tử của nguyên tố khác.
Câu 19 : Liên kết kim loại là liên kết được hình thành:
a. bởi các cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử .
b. giửa các nguyên tử và ion trong mạng tinh thể có sự tham gia của các electron tự do.
c. nhờ lực hút tỉnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
d. bằng cách góp chung các electron hoá trò.
-Trang 18 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 20 :Công thức hoá học biểu thò cho hợp chất ion là:
a. H
2
O b. KCl. c. NH
3
. d. CH
4

Câu 21: Cặp nguyên tố nào sau đây liên kết với nhau theo kiểu liên kết ion ?
a. Bo và hidrô b. Cácbon và lưu huỳnh c. Flo và kali d. Crom và lưu huỳnh.
Câu22: Nguyên tử nhôm có 3 electron hoá trò. Kiểu liên kết hoá học nào được hình thành khi
nguyên tử này liên kết với 3 nguyên tử flo:
a. Liên kết kim loại. b. Liên kết cộng hoá trò có cực.
c. Liên kết cộng hcá trò không cực. d. iên kết ion.
Câu 23: Liên kết hóa học trong phân tử các chất H
2
, HCl, Cl
2
thuộc loại:
a. Vừa liên kết đơn vừa liên kết đôi b. Liên kết đơn c. Liên kết ba d. Liên kết đôi
Câu 24: Liên kết trong phân tử CaCl
2
thuộc về liên kết:
a. Cho- nhận b. Ion c. Cộng hóa trò d. Cộng hóa trò phân cực.
Câu 25: Ion nguyên tử X
2-
có cấu hình electron ngoài cùng là 3p
6
. Vậy X có :
a. 8 electron ngoài cùng. b. 6 electron ngoài cùng
c. có 4 lớp electron. d. 4 electron ngoài cùng
Câu 26: Dãy nào sau đây có liên kết cộng hóa trò?
a. . H
2
S, Cl
2
O
7

, KNO
3
, NO
2
. b. NH
3
,H
2
S, NH
4
Cl, H
2
O.
c. NH
3
,H
2
S, NH
4
NO
3
,SO
3
d
.
NH
3
,H
2
S, H

2
SO
4
, SO
2
.
Câu 27: Điền vào khoảng trống các từ hoặc cụm từ :“ Lai hóa sp là….(1)… của… (2)…. với….(3)….
của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành ….(4)…. Nằm cùng mặt phẳng tạo 1 góc …(5)..”
Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất cho lai hóa sp
3
là:
a. BeCl
2
b. H
2
O c. C
2
H
4
d.BF
3
Câu 29: Hãy cho biết câu sau đây câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) và điền vào chổ trống cho
thích hợp:
Nội dung Đ S
A
Sự lai hóa sp
3
làm cho phân tử H
2
O có dạng tam giác

có góc liên kết bằng 104,5
0
B
Sự lai hóa sp
3
làm cho phân tử H
2
O có dạng tam giác
có góc liên kết bằng 109
0
28’
C
Kiểu lai hóa tứ diện làm cho phân tử CH
4
có góc
liên kết bằng 109
0
28’
D
Kiểu lai hóa tứ diện làm cho phân tử CH
4
có góc
liên kết bằng 107
0
Câu 30: Bổ sung vào bảng sau các nội dung thích hợp:
Phân tử Kiểu lai hóa Là tổ hợp của Dạng hình học Góc liên kết
CH
4
BeCl
2

C
2
H
4
NH
3
Câu 31: Cho 2 ion XY
3

2-
và XY
4
2-
. Tổng số proton trong XY
3

2-
và XY
4
2-
lần lượt là 40 và 48. X,
Y lần lượt là nguyên tố :
-Trang 19 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
a. S và O. b. N và H. c. S và H. d. Cl và O.
Câu 32: Nguyên tố X có 2 electron hóa trò và nguyên tố Y có 5 electron hóa trò . Công thức hợp
chất tạo nên bởi X và Y có thể là:
a. X
2
Y

3
. b. X
3
Y
2
. c. X
2
Y
5
. d. XY
3
.
Câu 33: Các nguyên tố Na, K, Al, Ca trong các oxít tương ứng, liên kết có phân cực nhấ là:
a. Na
2
O. b. K
2
O. c. Al
2
O
3
. d. CaO.
Câu 34 : Câu nào sau đây mô tả đúng nhấtvề tính chất nguyên tử của nguyên tố kim loại :
a. Nhận electron tạo thành ion âm . b. Nhận electron tạo thành ion dương .
c. Nhường electron tạo thành ion âm . d. Nhường electron tạo thành ion dương .
Câu 35 :Công thức hoá học nào biểu thò cho hợp chất ion ?
a. H
2
O b. KCl. c. NH
3

. d. CH
4
Câu36: Hợp chất nào được tạo thành bằng cặp electron chung?
a. H
2
O b. Na
2
O c. CaO d. MgO.
Câu 37 :Cho nguyên tố X có điện tích hạt nhân bằng 20, nguyên tố Y có điện tích hạt nhân bằng
17. Kiểu liên kết giữa 2 nguyên tử của 2 nguyên tố này là:
a. liên kết cộng hoá trò. b. liên kết cho nhận.
c. liên kết ion. d. liên kết cộng hoá trò, liên kết ion.
Câu 38: Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử :
a. O
2
. b. N
2
. c. O
3
d. CO
2
.
Câu 39: Chất có liên kết cộng hoá trò không cực là:
a. Ca(OH)
2
. b. Cl
2
. c. CaO. d. H
2
O.

Câu 40: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Liên kết của nguyên tố R
với nguyên tố Hidrô thuộc loại liên kết:
a. liên kết cộng hoá trò. b. liên kết cho nhận.
c. liên kết ion. d. không xác đònh được.
-------------------------------------------------------Hết -------------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG IV
HÓA 10 CƠ BẢN
Câu 1: Hãy Hãy chọn câu sai trong các câu sau :
A. Trong phản ứng phân hủy , số oxihóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong phản ứng hóa hợp , số oxihóa của các nguyên tố không thay đổi.
C. Trong phản ứng thế , bao giờ củng có sự thay đổi số oxihóa .
D. Trong phản ứng trao đổi , số oxihóa của các nguyên tố không thay đổi.
Câu 2 : Có phương trình phản ứng h1a học:
K
2
CO
3
+ 2 HCl -------> 2KCl + CO
2
+ H
2
O
Phương trình phản ứng trên thuộc loại phản ứng :
A. Oxi hóa-khử B. Trao đổi C. Phản ứng thế D . Kết qủa khác
Câu 3 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Chất khử là chất có số oxi hóa giảm.

-Trang 20 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
B. Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm.
C. Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố.
D. Sự khử ứng với sự tăng số oxi h1a của một nguyên tố .
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây sai :
A. Sự oxi hóa là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố .
B. Sự khử là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố .
C. Sự oxi hóa là của một nguyên tố chính là hóa trò của nguyên tố đó.
D. chất oxi hóa làd9cha chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm.
Câu 5 : Phản ứng nào sau đây là không hợp lý :
A. 2 FeCl
3
+ H
2
S -----> 2FeCl
2
+ S + 2HCl
B. H
2
S + CuCl
2
-------> CuS + 2HCl
C. H
3
PO
4
+ 2NaOH ------> Na
2
HPO

4
+ 2H
2
O
D. CuS + 2 HNO
3
-----> Cu(NO
3
) + H
2
S
Câu 6 : Cho phản ứng hóa học sau:
M
2
O
x
+ HNO
3
----> M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Với gía trò nào của x ở phản ứng trên sẽ là phản ứng :
a) phản ứng oxi hóa khử :
A.1 B.2 C. 1 hoặc 2 D. 3
b) Phản ứng trao đổi :
A. 2 B. 3 C. 1 D. kết qủa khác

Câu 7 : Cho các phản ứng hóa học sau :
a) HNO
3
+ H
2
S ----> NO + S + H
2
O
b) Cu + HCl + NaNO
3
-----> CuCl
2
+ No + NaCl + H
2
O
c) CrCl
3
+ NaOCl + NaOH -----> Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
Hệ sô cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
a) A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
b) A.3,4,2,3,3,2,4 B.2,6,2,64,2,4 C. 3,4,2,3,42,4 D. 3,8,2,3,2,2,4
c) A.2,6,4,2,3,4 B.4,6,8,4,3,4 C.2,3,10,2,9,5 D.2,4,8,2,9,8
Câu 8 : Số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. NO<N

2
O<NH
3
<NO
3
-
B. NH
4
+
<N
2
<N
2
O<NO< NO
2
-
< NO
3
-

C. NH
3
<N
2
< NO
2
-
<NO <NO
3
-

D. NH
3
<NO<N
2
O <NO
2
< N
2
O
5
Câu 9 : Theo quan điểm mới , qúa trình oxi hóa là qúa trình
A. Thu electron B. nhường electron
C. kết hợp với oxi D. Khử bỏ oxi
Câu 10 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
( loãng) ---> H
2
O + S + MnSO
4
+ K
2
SO
4

Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là
A. 3,2,5 B.5,2,3 C.2,2,5 D. 5,2,4
-Trang 21 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 11 : Trong 4 phản ứng dưới đây , phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của
các nguyên tố ?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dòch .
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự hòa tan kẽm trong dung dòch H
2
SO
4
loãng
D. Sự phân hủa kali pemanganat khi đun nóng.
Câu 12 Trong phản ứng : Zn + CuCl
2
---> ZnCl
2
+ Cu , đồng (II) clorua
A. bò oxi hóa B. bò khử C. Vừa oxihóa- vừa khử D. không bò oxi hóa – khử
Câu 13 : Trong các phản ứng sau , ở phản ứng nào NH
3
đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. 2 NH
3
+ 2 Na---> 2NaH
2
+ H
2
B. 2NH

3
+ 3Cl
2
---> N
2
+ 6HCl
C. 2NH
3
+ H
2
O
2
+MnSO
4
-->MnO
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
D. 4 NH
3
+ 5O
2
---> 4 NO + 6H
2
O
Câu 14 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử ?

A. 4 Na + O
2
---> 2Na
2
O B. Na
2
O + H
2
O ----> 2 NaOH
C. NaCl + AgNO
3
---> AgCl + NaNO
3
D. Na
2
CO
3
+2HCl---> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Câu 15 : Cho các phản ứng sau :
CaCO
3
---> CaO + CO
2
(1) SO
2
+ H

2
O ---> H
2
SO
3
(2)
2Cu(NO
3
)
2
--->2CuO +4NO
2
+O
2
(3) Cu(OH)
2
---> CuO + H
2
O (4)
2KMnO
4
--->K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(5) NH

4
Cl -----> NH
3
+ HCl (6)
Các loại phản ứng oxihóa – khử là :
A. 1.2.3 B.4,5,6 C. 3,5 D. 4.6
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sự khử là sự mất hay cho electron.
B. Sự oxi hóa là sự mất electron
C. Chất khử là chất nhường electron
D. Chất oxihóa là chất thu thêm electron.
Câu 17: Trong phản ứng hóa học nguyên tử nguyên tố kim loại.
A. bò khử B. bò oxiho1a C. nhận electron D . nhận electron và bò khử
Câu 18 :Cho phản ứng sau:
3NO
2
+ H
2
O ---> 2HNO
3
+ NO
Trong phản ứng trên , khí NO
2
đóng vai trò
A. là chất khử B. là chất khử
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. không có tính oxi hóa khử
Câu 19 : Tỉ lệ số phân tử HNO
3
đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản
ứng FeO + HNO

3
----> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là bao nhiêu ?
A. 1:3 B. 1:10 C. 1:9 D. 1:2
Câu 20 : Trong các phản ứng sau , phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A . 4 HCl + MnO
2
----> MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
B. 4 HCl +2Cu + O
2
---> 2CuCl
2
+ 2H
2
O
-Trang 22 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
C. 2 HCl + Fe ---> FeCl
2

+ H
2
D. 16HCl + 2KMnO
4
---> 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 HCl + 2 KCl
Câu 21 : phương trình phản ứng
2NaOH + Cl
2
---> NaCl + NaClO + H
2
O
Trong phản ứng này Cl
2
đóng vai trò là:
A. Chất nhường electron B . chất nhận electron
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Chất nhường electron cho NaOH
Câu 22 : Trong phản ứng : AgNO
3
+ NaCl ---> NaNO
3
+ AgCl
Ion bạc
A. bò oxihóa B. bò khử
C. không bò oxihóa,không bò khử D. không bò oxi hóa khử
Câu 24 : Trong phản ứng oxi hóa khử chất bò oxi hóa là :
A. Chất nhận proton B. Chất nhường proton

C. Chất nhận electron D. Chất nhường electron
Câu 25 : Trong phản ứng oxihóa khử , chất bò khử là :
A. Chất nhận proton B. Chất nhường proton
C. Chất nhận electron D. Chất nhường electron
Câu 26 : Để hòa tan 4 gam oxit1 Fe
x
O
y
cần 52, 14 ml dd HCl 10 % ( d= 1,05 g/ml) .
Công thức phân tử của sắt oxit là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.FeO.Fe
2
O
3
Câu 27 : Nhúng một thanh kẽm vào 100ml dung dòch AgNO
3
0,1M . Tính khối lượng
bạc kim loại được giải phóng và khối lượng kẽm tan vào dung dòch là :
A. 2,16g và 0,65g B. 1,08g và 0,325g C. 1,05g và 0,325g D. 2,16g và 0,325g
-----------------------------------------Hết -------------------------------------------
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ LÝ-HÓA

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN HÓA
LỚP 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG V
Câu 1: Trong các nguyên tố Brom, Iot, Clo và Atatin thì nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A.brom B.iot. C.clo. D.atatin.
Câu 2: Trong các nguyên tố Brom, Iot, Clo và Flo thì nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là:
A.brom B.iot. C.clo. D.flo.
Câu 3: Ở trạng thái kích thích, nguyên tử Clo có 7 electron độc thân với cấu hình electron lớp
ngoài cùng là:
A.3s
2
3p
5
. B.3s
2
3p
4
3d
1
. C.3s
2
3p
3
3d
2
. D.3s
1
3p
3
3d

3
.
-Trang 23 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
Câu 4: Liên kết trong phân tử Cl
2
thuộc loại liên kết:
A.ion. B.cộng hóa trò không cực. C.cộng hóa trò có cực.D.cho-nhận.
Câu 5: Flo ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là:
A.1. B.1, 3. C.1, 3, 5. D.1, 3, 5, 7.
Câu 6: Từ trái sang phải tính oxi hóa của dãy Br, Cl, F, I:
A.tăng dần. B.giảm dần. C.vừa tăng vừa giảm. D.vừa giảm vừa tăng.
Câu 7: Từ trái sang phải tính oxi hóa của dãy F, I, Br, Cl:
A.tăng dần. B.giảm dần. C.vừa tăng vừa giảm. D.vừa giảm vừa tăng.
Câu 8: Trong thực tế không thể tồn tại dung dòch:
A.nước clo. B.nước brom. C.nước flo. D.nước iot.
Câu 9: Khi cho q tím ẩm vào lọ đựng khí clo thì hiện tượng xảy ra là:
A.q tím hóa đỏ rồi mất màu. B.q tím không đổi màu.
C.q tím hóa đỏ. D.q tím mất màu.
Câu 10: Clo sẽ có số oxi hóa dương trong hợp chất với:
A.hidro. B.sắt. C.natri. D.oxi.
Câu 11: Sản phẩm thu được khi cho MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc là:
A.MnCl
2
, H
2
O, Cl
2

. B.MnCl
2
, O
2
, H
2
O. C.MnCl
2
, H
2
O. D.MnCl
2
, H
2
, Cl
2
, H
2
O.
Câu 12: Sản phẩm thu được khi cho KMnO
4
tác dụng với dung dòch HCl là:
A.KCl, MnCl
2
, H
2
, Cl
2
. B.MnCl
4

, Cl
2
, H
2
O, KCl.
C.Cl
2
, KCl, MnCl
2
, H
2
O. D.MnCl
2
, KCl, Cl
2
, O
2
.
Câu 13: Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn thì sản phẩm thu được là:
A.H
2
, Cl
2
, NaOH. B.H
2
, NaClO. C.Na, Cl
2
. D.NaOH, HCl.
Câu 14: Trong phản ứng Clo tác dụng với dung dòch NaOH thì Clo đóng vai trò là:
A.chất khử. B.chất oxi hóa. C.chất oxi hóa và chất khử. D.làm môi trường.

Câu 15: Trong các phản ứng hóa học, HCl có tính chất:
A.một axit. B.một chất khử. C.chất oxi hóa. D.một axit và chất khử.
Câu 16: Dung dòch HCl có thể tác dụng hết với các chất:
A.Fe, NaOH, CuSO
4
, MgO. B.Fe
2
O
3
, Cu, KOH, AgNO
3
.
C.MnO
2
, Cu(OH)
2
, Zn, BaSO
4
. D.KClO
3
, Al, CuO, Mg(OH)
2
.
Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của các hợp chất như nước Javel, Clorua vôi, Kali clorat là:
A.tính khử. B.vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C.có tính chất như các muối thông thường. D.tính oxi hóa.
Câu 18: Từ trái sang phải, tính axit của các hợp chất HClO, HClO
2
, HClO
3

, HClO
4
biến đổi:
A.tăng dần. B.giảm dần. C.vừa tăng, vừa giảm. D.vừa giảm, vừa
tăng.
Câu 19: Từ trái sang phải, tính axit của các hợp chất HClO
4
, HClO, HClO
2
, HClO
3
biến đổi:
A.tăng dần. B.giảm dần. C.vừa tăng, vừa giảm. D.vừa giảm, vừa tăng.
Câu 20: Hợp chất CaOCl
2
có tên gọi là:
A.canxi clorit. B.clorua vôi. C.canxi clorat. D.canxi hipoclorit.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl -----> A -----> KClO
3
. Vậy A là:
A.KOH. B.NaOH. C.Cl
2
. D.HCl.
Câu 22: Flo tác dụng với dung dòch NaOH cho sản phẩm là:
-Trang 24 -
n tập hóa 10 – năm học 2008-2009
A.NaF, NaFO, H
2
O. B.NaF, OF
2

. C.NaF, OF
2
, H
2
O. D.NaF, O
2
, H
2
O.
Câu 23: Flo tác dụng với H
2
O cho sản phẩm là:
A.HF. B.HF, HFO. C.H
2
, O
2
. D.HF, O
2
.
Câu 24: Hệ số cân bằng của phản ứng: HBr + H
2
SO
4
-----> Br
2
+ SO
2
+ H
2
O là:

A.2, 1, 1, 1, 1. B.2, 1, 1, 1, 2. C.4, 1, 2, 1, 3. D.4, 1, 2, 1, 2.
Câu 25: Hệ số cân bằng của phản ứng HI + H
2
SO
4
----> I
2
+ H
2
S + H
2
O là:
A.8, 1, 4, 1, 4. B.8, 1, 4, 1, 5. C.4, 1, 4, 1, 3. D.16, 1, 8, 1, 9.
Câu 26: Ý nghóa của phản ứng: Cl
2
+ 2NaBr ----> 2NaCl + Br
2
là:
A.Clo có tính khử mạnh hơn brom. B.Brom có tính khử mạnh hơn clo.
C..Clo có tính oxi hóa yếu hơn brom. D.Brom có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Câu 27: Ý nghóa của phản ứng: Br
2
+ 2NaI ----> 2NaBr + I
2
là:
A.Iot có tính khử mạnh hơn brom. B.Brom có tính khử mạnh hơn iot.
C.Brom có tính oxi hóa yếu hơn iot. D.Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot.
Câu 28: Sản phẩm của phản ứng Cl
2
tác dụng với dung dòch KOH ở nhiệt độ cao là:

A.KCl, KClO, H
2
O. C.KCl, KClO
3
, H
2
O.
B.KCl, O
2
. D.KClO
3
, H
2
O.
Câu 29: Hợp chất dùng để khắc chữ hay hoa văn trên thủy tinh là:
A.HI. B.HBr. C.HCl. D.HF.
Câu 30: Hợp chất có tính khử mạnh nhất trong số các hợp chất HI, HBr, HCl, HF là:
A.HI. B.HBr. C.HCl. D.HF.
Câu 31: Điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A.thuỷ phân dung dòch muối AlCl
3
. B.tổng hợp từ H
2
và Cl
2
.
C.cho Clo tác dụng với H
2
O. D.NaCl tinh thể tác dụng với H
2

SO
4
đặc.
Câu 32: Điều chế khí HCl trong công nghiệp bằng cách:
A.thuỷ phân dung dòch muối AlCl
3
. B.tổng hợp từ H
2
và Cl
2
.
C.cho Clo tác dụng với H
2
O. D.NaCl tinh thể tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
Câu 33: Thuốc thử dùng để nhận biết Iot là:
A.hồ tinh bột. B.nước brom. C.phenoltalein. D.q tím.
Câu 34: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dòch muối clorua là:
A.nước clo. B.phenoltalein. C.q tím. D.AgNO
3
.
Câu 35: Thành phần của muối iot mà con người sử dụng hàng ngày là:
A.KI. B.NaCl, I
2
. C.NaCl, KI. D.NaCl, NaI.
Câu 36: Cho 8,7g MnO
2

tác dụng vừa đủ với dung dòch HCl đặc theo phương trình:
MnO
2
+ 4HCl ----> MnCl
2
+ Cl
2
+ 2 H
2
O thì thể tích khí Cl
2
thu được (ở đKtc) là:
A.5,6 lít. B.0,56 lít. C.0,28 lít. D.2,8 lít.
Câu 37: Hòa tan hòan toàn hỗn hợp 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dòch HCl dư thì thu được 11,2
lít khí H
2
(đktc). Số mol Fe trong hỗn hợp là:
A.0,25 mol. B.0,4 mol. C.0,2 mol. D.0,15 mol.
Câu 38: Phản ứng nào chứng minh HCl có tính khử ?
A.HCl + NaOH ----> NaCl + H
2
O. B.Mg + 2HCl -----> MgCl
2
+ H
2
.
C.HCl + NH
3
-----> NH
4

Cl. D.MnO
2
+ 4HCl ----> MnCl
2
+ Cl
2
+ 2 H
2
O.
Câu 39: Phản ứng nào sau đây là sai ?
-Trang 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×