Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Phần một Thiết kế chiếu sáng phân xởng
Kích thớc cho trớc:
a =42 m ; b = 12m; H=45m
Bộ phản xạ : 771
I
Xác định độ cao treo đèn
Xét hệ số kích thớc hình học: K =
a.b
h.(a + b )
Trong đó:
a: Chiều dài phân xởng
b: Chiều rộng phân xởng
h: Chiều cao của đèn so với bề mặt làm việc
Vậy chiều cao treo đèn là: h = H - 0,85 = 4,5 0,85 = 3,65m
H: Chiều cao của trần so với nền
h: Khoảng cách từ đèn đến trần
Với chiếu sáng phân xởng chọn độ rọi ngang trên bề mặt làm việc,
còn gọi là bề mặt hữu ích có độ cao trung bình là 0,85 m so với mặt sàn,
chọn phơng án chiếu sáng sát trần có h = 0
h'
=0
Chỉ số treo đèn J =
h + h'
Chỉ số địa điểm :
k=
a.b
42.12
=
= 2,56
h(a + b) 3,65.(42 + 12 )
Trần
H
h
Bề mặt làm việc
Sàn
II
Xác định công suất đèn:
Với chiếu sáng phân xởng đòi hỏi độ rọi E =350 lx,
Nhiệt độ mầu: T=3000ữ4200o K
Chỉ số mầu đối với địa điểm này là Ra 70
Dựa vào Bảng 6.1 trang 74 Thiết kế chiếu sáng ta chọn sơ bộ loại đèn C
mầu trắng có nhiệt độ mầu T=40000K, Ra =85, P=58W, đèn =5300 (lm)
(Đèn ống huỳnh quang thế hệ thứ 2, đờng kính ống 26mm)
Dùng bóng đèn Primavision 240 (Phụ lục E- trang 126 Thiết kế chiếu sáng)
Có các thông số về lợng quang thông chiếu xuống dới:
F1
168
F2
101
F3
66
F4
36
F5
29
1
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
a. Xác định hệ số sử dụng Ksd:
Cách 1: Theo phụ lục E với bộ phản xạ 771
Thực hiện phép nội suy:
K
Ksd
2,5
0,362
2,56
3
0,363
K sd = 0,362 + (0,363 0,362 ).
2,56 2,5
= 0,36
3 2,5
Cách 2: Ksd = d.ud+i.ui
Trong đó : d: hiệu suất chiếu sáng trực tiếp của bộ đèn
i: hiệu suất gián tiếp của bộ đèn
Với đèn Prismavision 240 ta có
F1 + F2 + F3 + F4 168 + 101 + 66 + 36
=
= 0,731
1000
1000
F
29
i = 5 =
= 0,029
1000 1000
d =
- Cấp trực tiếp:
K
2,5 2,56
Ud 0,91
3
2,56 2,5
= 0,916
ud = 0,91 + (0,96 0,91).
0,96
3 2,5
- Cấp gián tiếp:
2,56 2,5
K
2,5 2,56
3
= 0,654
ui = 0,65 + (0,68 0,65).
ui 0,65
0,68
3 2,5
Ksd =0,371.ud +0,029.ui =0,371.0,916+0,029.0,654=0,36
b. Quang thông tổng yêu cầu: =
a.b.E.
k sd
Trong đó : E: độ rọi mặt hữu ích
Ksd: hệ số sử dụng
: hệ số bù quang thông (hệ số suy giảm)
=
1
1
=
= 1,38
v1.v2 0,85.0,85
a.b.E. 42.12.350.1.38
=
= 676200 (lm)
0,36
k sd
Số bóng đèn cần thiết để cung cấp đủ lợng quang thông trên là:
=
676200
= 127,58 (Đèn) 128 (Đèn)
Nđèn = =
F
5300
128
N
= 64 (Bộ)
Số bộ đèn: N bo = den =
2
2
2
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
III
Thiết kế chiếu sáng
Xác định lới phân bố đèn
Ta dự kiến bố trí 64 bộ đèn thành 4 hàng, mõi hàng có 16 bộ
a=42m
x
p
m
b=12m
y
n
q
m: Số khoảng cách giữa các bộ đèn cùng 1 cột
n: Số khoảng cách giữa các bộ đèn cùng 1 hàng
Ta có: 15.n+2.q=42
3.m+2.p=12
12
m=
= 3,16 (m)
3 + 2.0,4
42
n=
= 2,66 ( m)
15 + 2.0,4
Thông thờng p,q 0,4m
Khoảng cách giữa hai đèn cùng 1 hàng: x=n1,5=1,66m
Khoảng cách giữa hai đèn cùng 1 cùng một cột: y=m - 0,26 = 2,9m
42 15.n 42 15.2,66
=
= 1,05 m
2
2
12 3.m 12 3.3,16
=
= 1,26 m
p=
2
2
2.m.n
2.3,16.2,66
Chỉ số lới k m =
=
= 0,79
h.(m + n) 3,65(3,16 + 2,66)
42.1,26 + 12.1,05
Chỉ số gần k p =
= 0,33
3,65(42 + 12)
q=
Với bộ đèn Prismavision 240: d =0,371; i =0,029
F1" =
- Cấp phát xạ trực tiếp:
F1
d
=
F1"+ F2 " =
168
= 453
0,371
F1 + F2
d
F1"+ F2 "+ F3 " =
=
168 + 101
= 725
0,371
F1 + F2 + F3
d
=
168 + 101 + 66
= 903
0,371
Theo bảng 7.2- Bảng các cấp của bộ đèn (Trang 92 Thiết kế chiếu sáng)
ta chọn cấp E vì 903 gần giá trị trung bình nhất.
3
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
IV
Thiết kế chiếu sáng
Kiểm tra độ rọi
Để xác định đợc độ rọi của vách, trần và bề mặt hữu ích: E1, E3, E4 ta
phải xác định đợc quang thông trực tiếp trên bề mặt hữu ích Fu
Ta dùng công thức nội suy tuyến tính:
- Dựa vào các số liệu cho trong bảng (Trang 116ữ117 Thiết kế chiếu sáng)
Thực hiện phép nội suy tuyến tính tại:
K=2,56 [2,5ữ3]
Km =0,79 [0,5ữ1]
Kp =0,33 [0,25ữ0,5] [0ữ0,5]
Chú ý chỗ này phải tính tỷ số
Km/Kp để sau này tính toán ???
1. Nội suy Fu tại K=2,5; Km =0,79; Kp =0,33
ắ Nội suy Fu tại K=2,5; Km =0,5; Kp =0,33 [0,25ữ0,5]
Kp 0,25 0,33
Fu 710
0,5
763
Fu " = 710 + (763 710).
0,33 0,25
= 726,96
0,5 0,25
ắ Nội suy Fu tại K=2,5; Km =1; Kp =0,33 [0ữ0,5]
Kp
Fu
0 0,33
590
0,5
722
Fu " = 590 + (722 590).
0,33 0
= 677,12
0,5 0
ắ Nội suy Fu tại K=2,5; Km =0,79; Kp =0,33
Km
0,5
0,79
1
0,79 0,5
Fu " = 726,96 + (667,12 726,96).
= 698
Fu 726,96
677,12
1 0,5
2. Nội suy Fu tại K=3; Km =0,79; Kp =0,33
ắ Nội suy Fu tại K=3; Km =0,5; Kp =0,33 [0,25ữ0,5]
Kp
Fu
0,25 0,33 0,5
753
803
Fu " = 735 + (803 753).
0,33 0,25
= 769
0,5 0,25
ắ Nội suy Fu tại K=2,5; Km =1; Kp =0,33 [0ữ0,5]
Kp
Fu
0 0,33 0,5
641
764
Fu " = 641 + (764 641).
0,33 0
= 722,18
0,5 0
4
Cao Việt H- Thiết Bị ĐiệnTử 2, K42 0,79 0,5 = 741,74
FĐiện
u " = 769 + (722,18 769 ).
1 0,5
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
ắ Nội suy Fu tại K=3; Km =0,79; Kp =0,33
Km
Fu
0,5
769
0,79
1
722,18
3. Nội suy Fu tại K=2,56; Km =0,79; Kp =0,33
K
Fu
2,5
698
2,56
3
741,84
Fu " = 698 + (741,84 698).
2,56 2,5
= 703,26
3 2,5
4. Xác định các hệ số R và S trong quy chuẩn UTE
Theo Bảng các giá trị hệ số R & S trang 128 Thiết kế chiếu sáng, với bộ
phản xạ 771, đèn cấp E
K
2,5
3
2,56
R1
-0,302
-0,303
-0,30212
S1
393
396
393,36
R3
-1,558
-1,816
-1,58896
S3
1636
1836
1660
R4
0,516
0,505
0,55968
S4
544
558
545,68
Để xác định dợc các giá trị R &S tại K=2,56 ta phải dùng phơng pháp
nội suy tuyến tímh:
2,56 2,5
= 0,30212
3 2,5
2,56 2,5
S1 = 393 + (396 393).
= 393,36
3 2,5
2,56 2,5
R3 = 1,558 + ( 1,816 + 1,558).
= 1,58896
3 2,5
2,56 2,5
S3 = 1636 + (1836 1636 ).
= 1660
3 2,5
2,56 2,5
R4 = 0,561 + (0,505 0,516 ).
0,55968
3 2,5
2,56 2,5
S 4 = 544 + (558 544 ).
= 545,68
3 2,5
R1 = 0,302 + ( 0,303 + 0,302 ).
5. Tính độ rọi
5.1 Độ rọi trực tiếp: E id =
N.F.d
(R i .Fu' ' + S i )
1000.a.b.
N: số đèn
F: quang thông 1 đèn
d: hiệu suất trực tiếp bộ đèn
i=1 E1: độ rọi trần
i=3 E3: độ rọi tờng
5
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
i=4 E4: độ rọi trên bề mặt làm việc
Độ rọi lên trần:
E1d =
N.F.d
128.5300.0,371
( 0,30212.703,26 + 393,36) = 65,46 (lux)
(R1 .Fu' ' + S1 ) =
1000.42.12.1,38
1000.a.b.
Độ rọi lên tờng:
E 3d =
N.F.d
128.5300.0,371
( 1,58896.703,26 + 1660) = 196,33 (lux)
(R3 .Fu'' + S 3 ) =
1000.42.12.1,38
1000.a.b.
Độ rọi trên bề mặt làm việc:
E 4d =
N.F.d
128.5300.0,371
(0,55968.703,26 + 545,68) = 339,89 (lux)
(R 4 .Fu' ' + S 4 ) =
1000.42.12.1,38
1000.a.b.
5.2 Độ rọi gián tiếp:
- Vì cấp gián tiếp nên Fu=0
- Xác định các hệ số R & S ở cấp gián tiếp với bộ phản xạ 771:
K
2,5
2,56
3
S1
1129 1128,16 1122
S3
392
392,48
396
S4
360
632,28
649
- Dùng công thức nội suy tuyến tính tại k=2,56:
2,56 2,5
= 1128,16
3 2,5
2,56 2,5
S3 = 392 + (396 392).
= 392,48
3 2,5
2,56 2,5
S 4 = 630 + (649 630 ).
= 632,28
3 2,5
S1 = 1129 + (1122 1129 ).
- áp dụng công thức tính độ rọi gián tiếp ta có:
N.F.i
128.5300.0,371
.S1 =
.1128,16 = 31,91(lux)
1000.42.12.1,38
1000.a.b.
N.F.i
128.5300.0,371
.S3 =
.392,48 = 11,1(lux)
E 3i =
1000.42.12.1,38
1000.a.b.
N.F.i
128.5300.0,371
.S 4 =
.632,28 = 17,88 (lux)
E 4i =
1000.42.12.1,38
1000.a.b.
E1i =
5.3 Độ rọi tổng hợp:
6
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Độ rọi trên bề mặt làm việc: E4 = E4d + E4i =369,89+17,88=357,77 (lux)
Độ rọi lên tờng: E3 = E3d + E3i =196,33+11,1=207,43 (lux)
Độ rọi lên trần: E1 = E1d + E1i =65,46+31,91=9737 (lux)
5.4 Kiểm tra độ rọi :
E =
| E4 tt E4 chọn |
E4 chọn
=
| 357,77 - 350 |
.100 = 2,22 % < 10% Thoả mãn
350
5.5 Kiểm tra tiện nghi chiếu sáng:
Khi nhìn tờng
E3 207,43
=
= 0,5798(0,5 ữ 0,8) Chấp nhận
E4 357.77
5.6 Độ tơng phản bộ đèn trần:
Đợc xác định bằng tỷ số r:
Khi nhìn trần: r =
L = 75 0
L Trần
Đối ngời làm việc chấp nhận các chỉ số sau:
r 30 đối với các công việc tinh xảo (mức 2)
r 50 đối với các công việc bình thờng (mức 1)
1 .E1 0,7.97,37
=
= 21,7 (cd/m 2 )
3,14
I o
Độ chói khi nhìn đèn: L Bộ dèn | = 75 o = = 75
S Biểu kiến
Độ chói khi nhìn trần: Ltrần =
Hộp đèn có:
x=0,28 m
y=1,58 m
z=0,1 m
z
y
x
Độ chói dọc của bộ đèn dới độ d vĩ 750 là :
Sbiểu kiến =x.y.cos750 +x.z.sin75o =0,3.1,58.cos75o +0,3.0,1.sin75o =0,152 m2
Lnhìn đèn
0
=75
=
I = 75 0 .2.5300
1000.Sbk = 75 0
r=
=
15.2.5300
= 1048 cd/m2
1000.0,152
1048
= 48,3 < 50
21,7
7
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Vậy với công việc bình thờng thì r < 50 vậy thỏa mãn
8
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Phần hai: Thiết kế chiếu sáng đờng cấp c
Bề rộng lòng đờng: l=24m
Lớp phủ mặt đờng: Sáng
ệ
Xác định phơng án bố trí đèn
ệ
Xác định chiều cao đèn
ệ
Xác định khoảng cách giữa 2 đèn liên tiếp
ệ
Xác định công suất đèn
ệ
Kiểm tra độ tiện nghi Kiểm tra độ rọi và độ chói của một điểm
trên lòng đờng
1 Xác định phơng án bố trí đèn :
Theo dữ kiện bài ra là đờng có dải phân cách ở giữa ta bố trí cột
theo trục dọc đờng và sử dụng một cột có 2 đầu nhô ra.
H: chiều cao của đèn
l: bề rộng lòng đờng
e: khoảng cách giữa hai đèn kien tiếp
s: khoảng cách hình chiếu của đèn đến
chân cột
a: khoảng cách hình chiêú của đèn đến
mép đờng
H
a
e
s
l
9
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Phơng án bố trí đèn
Do lòng đờng thiết kế quá rộng l=24m, mặt khác trên thị trờng Việt Nam
chỉ có các loại cột đèn cao: 6, 8, 10, 12, 14m.
Để đảm bảo độ đồng đều ta phải bố trí các cột đèn ở hai bên đờng đối
diện nhau để không phải chọn cột quá cao
Để đảm bảo sự đồng đều của độ rọi ngang ta chọn chiều cao đèn:
H0,5.l=12m
2 Khoảng cách giữa hai đèn liên tiếp
Khoảng cách giữa hai đèn liên tiếp đợc xác định theo tính đồng đều của
độ chói theo chiều dọc đờng
Ta chọn bộ đèn có chụp vừa, với đờng bố trí đèn hai bên đối diện ta có tỉ
số:
e
= 3,5 (Tra bảng trang 169)
H Max
eMax =3,5.12=42m
3. Xác định công suất đèn
Độ rọi trung bình của đờng:
Tuỳ theo lớp phủ mặt đờng và loại bộ đèn dùng trong thiết kế nà ta có thể
xác định bằng phơng pháp thực nghiệm tỉ số R
R=
Đ ộ rọi trung binh
E
= tb = 10 (Đợc tra trong bảng trang 169 Thiết kế
Đ ộ chói trung binh L tb
chiếu sáng)
a. Các chỉ tiêu của đờng
- Đờng cấp C, mặt đờng sáng có các số liệu:
Độ chói trung bình: Ltb =2cd/cm2
Độ đồng đều: Uo =
Lmin
= 0,4
Lmã
Chỉ số tiện nghi: G=5 ữ 6
b. Chọn đèn thích hợp
Chọn sơ bộ loại đèn Natri cao áp, dùng bộ đèn chụp vừa: SR201SOX135 (Phụ lục O trang 135 Thiết kế chiếu sáng)
Hệ số già hoá: v=v1.v2
v1: sự suy giảm theo thời gian
v2: sự suy giảm do môi trờng bụi tác động
v=v1.v2 =0,85.0,9=0,765
10
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Hệ số sử dụng fu:
l a 24 1,2
=
= 1,9
H
12
a 1,2
tg 2 =
=
= 0,1
H 12
tg1 =
Từ đó tra bảng đờng cong hệ số sử dụng của đèn SRS 201-SOX 135 (Phụ
lục O trang 180 Thiết kế chiếu sáng) ta đợc:
fUAV =0,3
fUAR =0,03
fu =fUAV +fUAR =0,3+0,03=0,33
Vì bố trí đèn 2 bên đối diện nên hệ số fu =2.0,33=0,66
Quang thông ban đầu: =
l.e.Ltb .R 24.42.2.10
=
= 39929 (lm)
v. f u
0,765.0,66
Tra bảng 5.1 trang 65 Thiết kế chiếu sáng ta chọn loại đèn Natri cao áp
bóng sáng có: P=350W; =34000 (lm)
Để đảm bảo độ đồng đều:
e=
34000
dèn
emax =
.42 = 36 (m)
39929
tính toán
4. Kiểm tra độ tiện nghi
Chỉ số tiện nghi của đèn:
G = ISL + 0,97.lgLtb + 4,41.lgh 1,46.lgP
Trong đó: h =h- 1,5 =12-1,5 =10,5 (m)
Số bóng đèn trên 1 km đờng:
1000
1000
+ 1 = 2.
+ 1 58 Đèn
P = 2.
e
36
G = 3,3 + 0,97.lg2 + 4,41.lg10,5 1,46.lg58 = 5,5208 [5 ữ6]
Theo tiêu chuẩn của CIE đa ra đối với đờng cấp C thì 5< G < 6 vậy thỏa
mãn
5. Kiểm tra độ rọi và độ chói của 1 điểm trên đờng
Chiều rộng l = 24
Chiều cao h = 1 2
Khoả ng cách gia hai dèn e = 36 m
Lớp phủ R2
Số làn xe 6 (mỗi làn 4 m)
11
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Ta sử dụng phơng pháp độ chói điểm để tính độ rọi và độ chói tại một
điểm trên đờng
e=36 chọn 6 điểm theo chiều dọc (Từ đèn 1 đến đèn 2 là 7 điểm)
6 làn xe chọn 12 điểm theo phơng ngang nh hình vẽ
Đ2
Đ1
1,2m
H=12m
1m
6
12
2m
18
11
4
24
17
10
3
30
23
16
9
2
36
29
22
15
8
42
1
35
28
21
14
7
48
41
34
27
20
12
54
47
40
33
26
19
60
53
46
39
32
25
66
59
52
45
38
31
65
58
51
44
37
64
57
43
50
71
63
56
49
70
62
55
69
36m
61
68
67
l=24m
5
Đ4
72
Đ4
12
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Tiến hành kiểm tra điểm thứ 8 (theo thứ tự danh sách sinh viên)
Đ2
a. Xét sự ảnh hởng của đèn1:
Hớng nhìn
Đ1
1
1
h
1m
Q
6
l
2m
5
4
Đ3
2
P
A C
0,2m
2
B
3
1
Đ4
1
C
15m
60m
D
6m
6m
1,2m
E(eye)
Ta có: tg 1 =
tgC1 =
AP
=
h
6 2 + 1,82
= 0,522 1 = 27,57 o
12
6
= 3,333 C1 = 73,30
1,8
1=1800 -
=1 +2
13
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
tg1 =
Thiết kế chiếu sáng
EQ
15
=
= 0,227 1 = 12,80
QP 60 + 6
2 = 900 C1 = 900 73,30 = 16,7 0
= 1 + 2 = 12,80 + 16,7 0 = 29,50
1=1800 - =1800 - 29,50 =150,50
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3.104
Với tg1=0,522 [0,5 ữ 0,75]
=150,50 [1500 ữ 1650]
150
165
tg
0
0,5
0,75
260
206
260
206
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tg=0,522 và =150,50
Nội suy R2 tại tg=0,5 và =150,50
1500 150,50 1650
R2 260
260
R |tg = 0,5 = 260 + (260 260).
=150 , 5 0
150,50 1500
= 260
1650 1500
Nội suy R2 tại tg=0,75 và =150,50
1500 150,50 1650
R2
206
206
R |tg = 0,75 = 206 + (206 206).
=150 , 5 0
150,50 1500
= 206
1650 1500
Nội suy R2 tại tg=0,522 và =150,50
0,522 0,75
tg 0,5
R2
260
206
R |tg = 0,522 = 260 + (206 260 ).
=150 , 5 o
0,522 0,5
= 255,25
0,75 0,5
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
1 =27,570
C1 =73,30
I1 =0,4.Imax
14
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
I1 =
Thiết kế chiếu sáng
I 1 .I max .E
1000
=
0,4.233.34000
= 3168,8 (cd )
1000
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
L1 = R.
I 1 %
h2
255,25.104.3168,8
= 0,56 (cd / m 2 )
2
12
=
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
E1 =
I1. cos3 1 3168,8. cos3 59,890
=
= 2,78 (lux)
h2
122
b. Xét sự ảnh hởng của đèn2:
Đ2
2
Hớng nhìn
Đ1
2
B
5
A
1
2
6
1,8 m
C2
l
2m
3
4
3
Đ3
30 m
P
8
1m
2
Đ4
1
C
60m
D
6m
6m
1,2m
E(eye)
15
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Ta có: tg 2 =
tgC2 =
Thiết kế chiếu sáng
BP
=
h
30 2 + 1,82
= 2,5045 1 = 68,2430
12
30
= 16,67 C2 = 86,57 0
1,8
2=1 +3
1 =12,80
0,2
= 0,006667 3 = 0,3820
30
2 = 1 3 = 12,80 0,3820 = 12,420
tg 3 =
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3.104
Với tg2 =2,5045 [2,5 ữ 3]
và =12,420 [100 ữ150]
100
150
tg
0
2,5
110
74
3
67
43
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tg=2,5045 và =12,420
Nội suy R2 tại tg=2,5 và =12,420
100
12,420 150
R2
110
74
R |tg =2,5 = 110 + (74 110).
=12 , 42 o
12,42 0 10 0
= 74,484`
15 0 10 0
Nội suy R2 tại tg=3 và =12,420
100
12,420 150
R2
67
43
12,42 0 10 0
R |tg =3 = 67 + (43 67 ).
= 55,384
15 0 10 0
=12 , 42 0
Nội suy R2 tại tg=
2,5
2,5045
tg
R2
74,484
3
55,384
R |tg = 2,5045 = 74,484 + (55,384 74,484 ).
=12 , 42 0
2,5045 2,5
= 74,312
3 2,5
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
2 =68,2340
16
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
C2 =86,570
I2 =0,3.Imax
I 1 .I max .E
I2 =
1000
=
0,3.233.34000
= 2376,6 (cd )
1000
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
L2 = R.
I 2 %
h2
74,312.104.2376,6
=
= 0,126 (cd / m 2 )
2
12
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
E2 =
I % . cos3 2
h2
=
2376,6. cos3 68,2340
= 0,8415 (lux)
122
Đ2
c. Xét sự ảnh hởng của đèn 3:
Hớng nhìn
Đ1
1
3
6
l
2m
5
30 m
Đ3
4
2
1
A
1m
8
P
3
4
B
19,8 m
3
C3
``
1
Đ4
C
60m
D
6m
6m
1,2m
E(eye)
17
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Ta có: tg 1 =
tgC3 =
Thiết kế chiếu sáng
19,82 + 30 2
CP
=
= 2,995 1 = 710 ,54
12
h
30
= 1,52 C3 = 56,580
19,8
3 =1 +4
1 =12,80
4 =900 - C3 =900 - 56,540 =33,460
3 =1 +4 =12,80 +33,460 =46,260
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3.104
Với tg3 =2,995 [2,5 ữ 3]
Và 3 =46,260 [450 ữ 500]
450
600
tg
00
2,5
27
24
3
16
16
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tg=5,995 và =46,260
Nội suy R2 tại tg=2,5 và =46,260
450
46,260 600
R2
27
24
46,260 450
R |tg = 2,5 = 27 + (24 27 ).
= 26,748
600 450
= 46 , 26 0
Nội suy R2 tại tg=3 và =46,260
450
46,260 500
R2
16
R |tg = 3
= 16 + (16 16 ).
= 46 , 26 0
16
46,260 450
= 16
600 450
Nội suy R2 tại tg=
2,5
2,995
tg
3
R2
16
26,748
R |tg = 3,06 = 26,478 + (16 26,478).
=169
2,995 2
= 5,627
3 2,5
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
3 =71,540
18
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
C3 =56,580
I3 =0,5.Imax
I3 =
I %1 .I max .E
1000
=
0,5.233.34000
= 3961(cd )
1000
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
I 3 5,627.104.3961
L3 = R. 2 =
= 0,0155 (cd / m 2 )
2
h
12
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
E3 =
I 3 . cos3 1 3961. cos3 71,540
=
= 0,873 (lux)
h2
122
Đ2
d. Sự ảnh hởng của đèn 4:
Hớng nhìn
Đ1
B
6
l
2m
5
4
Đ3
3
8 4
A P
1
2
5
1m
1
Đ4
6
C4`
C
4
19,8 m
60m
D
6m
6m
1,2m
E(eye)
19
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Ta có: tg 4 =
tgC4 =
Thiết kế chiếu sáng
DP
=
h
6 2 + 19,82
= 1,724 4 = 590 ,89
12
6
= 0,303 C4 = 160 ,86
19,8
4=1800 - 6
6= 5 - 1
1 = 12,80
5 =900 - C4 =900 -16,860 =73,140
6 =5 - 1 =12,80 +73,140
4=1800 - 6 =1800 -73,140 =119,660
Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3.104
Với tg4 =1,724 [1,5 ữ 1,75]
Và 4 =119,660 [1050 ữ 1200]
1050
1200
tg
00
1,5
84
87
1,75
63
67
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tg=1,724 và =119,660
Nội suy R2 tại tg=1,5 và =119,660
1050 119,660 1200
R2
84
R |tg =1,5
=119 , 66 0
= 84 + (87 84).
87
119,660 1050
= 86,932
1200 1050
Nội suy R2 tại tg=1,75 và =119,660
1050 119,660 1200
R2
63
R |tg =1,75 = 63 + (67 63).
=119 , 66 0
67
119,660 1050
= 66,91
1200 1050
Nội suy R2 tại tg=1,724 và = 119,660
1,5
1,724 1,75
tg
R2
86,932
66,91
R |tg =1,724 = 86,932 + (66,91 86,932 ).
=119 , 66 0
1,724 1,5
= 68,992
1,75 1,5
20
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội
Bi tập lớn
Thiết kế chiếu sáng
Tra bảng đờng đẳng Candenla:
4 =59,890
C4 =16,860
I4 =0,7.Imax
I4 =
I % .I max .E
1000
=
0,7.233.34000
= 5545,4 (cd )
1000
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
I 4 68,992.104.5545,4
L4 = R. 2 =
= 0,266 (cd / m 2 )
2
h
12
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
E4 =
I 4 . cos3 4 5545,4. cos3 59,890
=
= 4,862 (lux)
h2
122
e. Xét sự ảnh hởng của cả bốn đèn ta có:
L = Li = 0,56+0,126+0,0155+0,873 = 1,5745 cd/m2
E = Ei =2,78+0,8415+0,873+4,862=9,3565 lux
Với thông số trên ta thấy phơng án thiết kế đợc chấp nhận.
21
Cao Việt H- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Trờng đại học Bách Khoa H Nội