Tenses CÁCH CHIA CÁCH DÙNG – VÍ DỤ
Hiện tại đơnPRESENT SIMPLE
+ Khẳng đònh:
Sn, I + V.bare
Si + V-s/ es m
b, g, n, l, d, v, m, r + s
f, k, p, t, ay, uy,+ s
phu âm + y ies
o, x, s, z, sh, ch + es
→
+ Phủ đònh: Sn + DO NOT + V.Bare.
Si + DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be) Am, is, are/ (Have) Have, has
Hành động lặp lại trong hiện tại/ thói quen hiện tại/ sự thật hay chân lý
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi, Sometimes:
thỉnh thoảng, Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Once a week:
mỗi tuần một lần.
VD: Peter often goes to school on every day.
- Hành động xảy ra theo các buổi, ngày, tuần, tháng, mùa:
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
VD: It rains a lot in summer in Vietnam.
- Các chương trình, lòch thi đấu, thời gian biểu tàu, xe, máy bay đi, về.
VD: The train leaves at five o’clock tomorrow/ everyday.
Quá khứ đơnPAST SIMPLE
(be): I, he, she, it + Was / You, they, we + Were
(can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, must/
have to/ had to)
QK đơn của TO BE ở nghi vấn:
Was/ Were + S +…………………?
+ KĐ: S + V_ed/ V
2
(Bất qui tắc)
+ PĐ: S + DID NOT + V.Bare.
+ NV: DID + S + V.Bare?
+ WH: WH + DID + S + V.Bare?
It’s + Period + Since + S + last + V
2
- Hành động xảy ra trong QK có xác đònh rõ thời gian:
Yesterday: hôm qua/ Last night: đêm qua/ In 1979 < now/ (3 days)
ago: cách đây……
VD: He (be, not) there last year.
He was not there last year.
- Thói quen, loạt hành động trong QK:
First, later, then, after that, finally, at last: Lúc đầu, sau đó, cuối cùng....
VD: When I was a boy, I often played football.
- Hành động đang xảy ra trong QK, thì một hành động khác xảy đến:
VD: When I was walking in the street yesterday, I met her.
Tương lai đơn FUTURE SIMPLE
+ KĐ: I/ WE + SHALL + V.Bare.
He, She, It, They, You + WILL + V.Bare
+ PĐ: I, WE + SHALL NOT (SHAN’T) + V.Bare
He, She, It, … + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: SHALL/ WILL + S + V.Bare.
+ WH: WH + SHALL/ WILL + S + V. Bare?
- Một hành động xảy ra trong tương lai:
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now someday: ngày nào đó soon: chẳng bao lâu nữa.
VD: He will be there tomorrow.
- Một lời hứa, một tiên đoán: VD: I will give your book back next week.
- Mệnh đề thời gian chỉ về tương lai: (mệnh đề If và thời gian)
If / When/ While/ after/ before/ as soon as/ until +S+ HT đơn, S + shall/ will+ V
1
VD: When he comes here tomorrow, we will greet him.
Hiện tại hoàn thànhPRESENR PERFECT
+ KĐ: Sn, I + HAVE + (ADV) + V
3
.
Si + HAS + (ADV) + V
3
.
+ PĐ: Sn, I + HAVE NOT/ HAS NOT (ADV) + V
3
.
+ NV: HAVE/ HAS + S + V
3
?
+ WH: WH + HAVE/ HAS + S + V
3
?
1 – It’s + Period + Since + S + Have/ Has + V
3
2 – It’s the best/ worst/ most + adj + N + S + Have/Has + V
3
3-
S + HAVE/ HAS + V
3
+ SINCE + S + V
2
- Hành động xảy ra từ QK kéo dài đến hiện tại:
Since: từ khi / For: trong khoảng/ So far = up to now = up to present
(đến bây giờ)
VD: I have not met her since she moved to London.
- Hành động vừa mới xảy ra/ số lần xảy ra:
Just: vừa mới, Lately = Recently: gần đây, once/ twice: một/ hai lần.
VD: He has just come back from his farm.
- Hành động xảy ra không rõ thời gian/ chưa xảy ra:
Ever: đã từng Yet: chưa Before: trước đây already: rồi
VD: I haven’t seen that woman for many days now.
Hiện tại tiếp
diễn
PRESENTPROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing.
+ PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing?
+ WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
- Bỏ e: make making / come coming
- Gấp đôi phụ âm: stop stopping/ run running
- Không bỏ y: study studying/ enjoy enjoying
- Hành động xảy ra lúc đang nói: Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng
nghe: Now = at present = at the moment: bây giờ; Where is he/ she?
VD: - What are you doing now? I’m reading a book.
- Is she watching TV at the moment? – Yes, she is.
- Hành động đã được sắp xếp cho tương lai (Next/ Tomorrow)
kèm với go / come / leave/ arrive
VD: I’m going to Dalat next week.
QK tiếp diễnPAST
PROGRESSIVE
+ KĐ: S + WAS/ WERE + V- ing. (I was)
+ PĐ: S + WASN’T/ WEREN’T + V- ing.
+ NV: WAS/ WERE + S + V-ing?
+ WH: WH + WAS/ WERE + S + V- ing?
- Hành động xảy ra tại một thời điểm trong QK:
At this time yesterday: vào lúc này hôm qua At that time/ Then: Lúc đó.
VD: What were you doing then? I was sleeping at 10 P.M last night.
- Hai hay nhiều hành động song song: Kèm với When/ While.
When I came home, Hoa was watching TV, my aunt was reading.
QK hoàn thành
PAST PERFECT
+ KĐ: S + HAD + V3
.- Ngữ cảnh QK, ta dùng các cấu trúc:
1.S + HAD +V3 + BEFORE/ BY THE TIME/ UNTILL+ S +V2.
2. S + V2 + THAT/ AFTER/ AS SOON AS + S + HAD + V3.
3. S + HAD + NO SOONER + V3 + THEN + S +V2.
4. S + HAD + HARDLY + V3 + WHEN + S + V2.
- Hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong QK:
- He had already gone before I arrived. (A trướcB)
- They went to bet just after they had finished it. (A sau B).
- When I came there, he had just left an hour before.
- He said that he had already given it to her.
- He had no sooner opened the door, the dog ran out. (Ngay khi A thì B).
= No sooner had he opened the door, the dog ran out
Hiện tại HT – TD
+ KĐ: S + HAVE/ HAS BEEN + V- ing.
* Động từ không chia tiếp diễn: see Thấy, hear nghe,
know biết, want muốn, think nghó, be, like thích, have có,
understand hiểu, feel cảm thấy, believe tin tưởng ⇒ T a
chia các thì đơn thay thế).
Nhấn mạnh hành động liên tục từ QK đến hiện tại.
VD: We have been waiting for you for an hour.
+ Đi với các hành động có tính liên tục, kết hợp với
Since, For, live, learn, stay, wait for, play, watch, walk, drive….
(Từ , trong khoảng, sống, học, ở lại, chờ đợi, chơi, xem, đi bộ, lái xe…).
PASSIVE VOICE (Thể Bò Động)
S + Adv + V + O + AdvM + AdvP + AdvT.
(cách thức) (đ/ điểm) (thời gian)
S
0
+ be + Adv + V3 + advM/ advP + by O
S
+ AdvT.
1. Simple present:
S + V-s/ es + O.
→ S
o
+ am/ is/ are + V3 + By O
s
S + don’t/ doesn’t + V.Bare + O
→ S
o
+ am not/ isn’t/ aren’t + V3 + By O
s
Do/ Does + S + V.Bare + O?
→ Am/ is/ are + S
o
+ V3 + By O
s ?
2. Simple past:
S + V2/ V-ed + O.
→ S + was/ were + V3 + By O.
S + didn’t + V + O.
→ S + wasn’t/ weren’t + V3 + By O.
Did + S + V.Bare + O?
→ Was/ Were + S
o
+ V3 + By O
s
?
3. Present perfect:
S + have/ has + (adv) + V3 + O.
→ S
o
+ have/ has + (adv) + been + V3 + By O
s
.
4. Present continuous:
S + am/ is/ are + V- ing + O.
→ S + am/ is/ are + Being + V3 + By O.
5. Past continuous:
S + was/ were + V- ing + O.
→ S + was/ were + Being + V3 + By O.
6. Modal: ( Must, can/ could, may/ might, will/ would, shall/
should, have to, used to, ought to, be going to.)
S + Modal + V.Bare + O.
→ S + Modal + Be + V3 + By O.
RELATIVE PRONOUNS/ ADVERBS
(Đại từ/ Trạng từ liên hệ)
Danh từ tiền tố
Câu 1
Đại từ thay thế
Câu 2
Đại từ liên hệ
Person (người)
Person (người)
Thing (vật)
He/ She/They(Subj)
Him/ Her/ Them(Obj)
It/ They/ Them
WHO
WHOM
WHICH
A few, little + Noun
The first, only + N
The last, all + N
The best, worst + N
-est, best + N
Something, nothing
He, Him
She, Her
It
They, Them
THAT
A place: một nơi chốn
A city: một thành phố
A country: một Q.gia
(chỉ về đòa điểm)
Here: ở đây
There: ở kia
In, on, at that place
WHERE
(nơi mà)
A time: lúc
A day: ngày
Sunday: chủ nhật
(chỉ về thời gian)
Then: lúc đó
In
On (that day/ time)
At (vào ngày / lúc đó)
WHEN
(khi mà)
Mary: danh từ riêng
Doctor: danh từ cụ thể
(CHỈ NGƯỜI)
His / her / Their
Mai’s: Danh từ chỉ sở hữu
cách.
(người mà có)
WHOSE
+ Danh từ câu 2
WISH SENTENCES: Câu ước
1. Câu ước có thể thực hiện ở tương lai: next week, tomorrow, tonight
S + WISH(ES) + S + WOULD + V.Bare
2. Câu ước không thể thực hiện ở hiện tại: now, at the moment….
S + WISH(ES) + S + WERE (cho tất cả các ngôi)
+ V2/ DIDN’T + V.BARE
3. Câu ước không thể thực hiện ở quá khứ: yesterday, last, ago….
S + WISH(ES) + S + HADN’T + V3
CONDITIONAL SENTENCE – CÂU ĐIỀU KIỆN COMPARISONS : SO SÁNH
Put the Verbs into correct forms
LOẠI IF – CLAUSE MAIN CLAUSE 1. Equality: (So sánh bằng)
S1 + V + AS + ADJ/ ADV + AS + S2
S1 + (NOT V) + SO + ADJ/ ADV + AS + S2
2. So sánh hơn: (1 vần: happy, pleasant, quiet…)
Tính từ ngắn:
S + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2
Tính từ dài:
S + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2
Ex: He is taller than I
He is more intelligent than Peter.
3. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S+V+THE ADJ- EST + in/of the
Tính từ dài: S+V+THE MOST + ADJ + in/of the
Ex: Tom is the tallest boy in his class.
Japanese cars are the most expensive in the world
4. So sánh đôi (Double comparative)
a. Một mệnh đề: S + V + ADJ/ ADV
S + V + ADJ/ ADV–ER + AND + ADJ/ADV-ER
S + V + MORE AND MORE + ADJ/ ADV.
Ex: He gets fatter and fatter.
She became more and more attractive.
b. Hai mệnh đề:
S + V + ADJ/ ADV/ N. S + V + ADJ/ ADV/ N
THE + SS hơn + S + V, THE + SS hơn + S + V
Ex: The more he eats, the fatter he becomes.
The more he learns, the better he gets.
1. Sự có thể trong
tương lai: Next week,
soon, tomorrow
(be)/ (go)
Simple present:
Am/ is/ are/ have/ has
S + V, V-s/es
Don’t/ Doesn’t + V1
Ex: If the weather is fine,
Simple future:
S + WILL + V. bare
S + SHALL + V. bare
We shall go on a picnic.
2. Không thật ở hiện
tại.
Now, at present, at
the moment.
(be)/ (help)
Past Subj:(QK giả đònh)
S + V-ed/ V2/ Were
+ Didn’t + V. bare
If I were you…
Simple conditional:
Could
S + Would+ V. bare
Might
I would help him now.
3. Không thật ở quá
khứ. (Yesterday, ago,
last, in (year)….
(meet)/ (tell)
Past perfect:
S + Had + V3
If I had met you…
Perfect conditional:
would
S + could have + V3
might
I’d have told you…
Practice ( Rewrite)
1. Is/ are
2. Visit/ visits
3. See/ sees
4. Don’t/Doesn’t
visit/ see
5. Can / May
7. Shall will go
Were (not)
Didn’t visit
Didn’t see
Visited/ saw
Could (not)
Might
Go/ goes
Would (not) be
Wouldn’t visit
Would visit/ see
Would visit/ see
Could (not)
Might (not)
Shall will go.