w
T R Ư Ờ N G ĐẠI H Ọ C NGOẠI T H Ư Ơ N G
KHOA KINH T Ế V À KINH DOANH QUỐC T Ế
C H U Y Ê N N G À N H KINH T Ế Đ ố i NGOẠI
K H Ó A LUÂN TỐT NGHIỆP
Đề
tài:
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG QUẢN TRỊ RUI RO TÍN DỤNG
HƯỚNG TỚI CHUẨN Mực QUỐC TÊ BASEL li TẠI HỆ THÔNG
N G Â N HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Mai Anh
Lóp
: Anh 15
Khoa
: K43D -
Giáo viên hướng d
n
: ThS. Hoàng Xuân Bình
KT&KDQT
Hư VIẼN Ì
ìM
Hà Nôi - 2008
ì
MỤC LỤC
LỜI M Ở Đ Ầ U
Ì
C H Ư Ơ N G ì: C ơ S Ở L Ý L U Ậ N V Ế R Ủ I R O TÍN D Ụ N G V À Q U Ả N TRỊ
RỦI RO TÍN D Ụ N G T R O N G H O Ạ T Đ Ộ N G KINH D O A N H
NGÂN
HÀNG
4
ì. KHÁI Q U Á T V Ề HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
4
1. Khái niệm tín dụng
4
2. Vai trò của hoạt động tín dụng
4
2.1. Đôi với các ngăn hàng thương mại
4
2.2, Đối với khách hàng
4
3. Các hình thức cho vay
5
3.1. Căn cứ vào mục đích đi vay
5
3.2. Căn cứ rào thòi hạntíndụng
5
3.3. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đói với khách hàng
5
3.4. Căn cứ vào phương thức cho vay
6
3.5. Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay
7
l i . NHŨNG R Ủ I RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH N G Â N
HÀNG
7
1. T
m quan trọng của việc nghiên cứu rủi ro trong hoạt động kinh
doanh ngân hàng
7
2. Phân loại rủi ro
8
2.1. Rủi ro tín dụng
8
2.2. Rủi ro lãi suất
8
2.3. Rủi ro ngoại hôi
8
2.4. Rủi ro thanh khoản
8
2.5. Rủi ro hoạt động
9
2.6. Rủi ro pháp lý
9
2.7. Rủi ro giá cả
IU. R Ủ I RO TÍN DỤNG
9
lo
1. Khái niệm
10
2. Nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng
10
2.1. Nguyên nhăn khách quan
10
2.2. Nguyên nhân chủ quan
li
3. Những hậu quả của rủi ro tín dụng
12
3.1. Đối với nền kinh tế
12
3.2. Đối với các ngân hàng
12
3.3. Hậu quả của cuộc khủng hoảng tín dụng Mỹ với nên kinh tế thê
giới
13
4. Dâu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng
14
4.1. Dấu hiệu nhận biết từ phía khách hàng
14
4.2. Dấu hiệu nhận biết của chính sách cho vay kém hiệu quả
5. Các tiêu chí chính phản ánh rủi ro tín dụng
IV. Q U Ả N TRỊ RỦI RO TÍN D Ụ N G H Ư Ớ N G TÓI C H U Ẩ N Mực
14
15
QUỐC
T Ế B A S E L li
1. Khái niệm chung về quản trị rủi ro
15
15
2. Một sói nguyên tác cơ bản trong quản trị rủi ro ngàn hàng nói
chung
15
2.1. Nguyên tấc chấp nhận rủi ro
15
2.2. Nguyên tắc điều hành rủi ro cho phép
15
2.3. Nguyên tắc quản lý độc lập các rủi roriêngbiệt
16
2.4. Nguyên tắc phù hợp giữa mức độ rủi ro cho phép và mức độ thu
nhập
16
2.5. Nguyên tắc phù hợp giữa mức độ rủi ro cho phép và khả năng tài
chính
2.6. Nguyên tấc hiệu quả kinh tế.
2.7. Nguyên tắc hợp lý về thời gian
2.8. Nguyên tác phù hợp với chiến lược chung của ngân hàng
2.9. Nguyên tác chuy
n đẩy các loại rủi ro không cho phép
3. Các m ô hình phân tích, đánh giá rủi ro tín dụng
16
16
16
17
17
17
3.1. Mô hình địnhtínhvế đánh giá rủi ro tín dụng: mô hình ÓC [4] 17
3.2. Một số mô hình lượng hoa rủi rotíndụng
19
3.2.1. Mô hình điểm sốz (Z- Credit scoring model)
19
3.2.2. Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng
19
3.2.3. Mô hình xếp hạng của Moody 's và Standard & Poor 's
21
4. Quản trị r ủ i r o tín dụng hướng tới chuẩn mực quốc tế theo Hiệp
ước Basel l i
23
4.1. Giới thiệu vài nét về Ưỷ ban Basel.
23
4.2. Giới thiệu vê hiệp ước Basel ì
23
4.2.1. Hoàn cảnh ra đời
23
4.2.2. Nội dung cơ bản của Baseỉ ì
23
4.2.3. Vai trò của hiệp ước Basel Ì
24
4.2.4. Một số hạn chế của Basel ì
4.3. Nội dung cơ bản của Hiệp ước Basel li
24
25
4.3.1. Yêu cầu vốn tối thiểu
25
43.2. Quy trình giám sát hoạt động ngân hàng
26
4.3.3. Nguyên tắc thị trường
27
4.4. Nhứng nội dung cơ bản liên quan đến quản trị rủi rotíndụng
được quy định trong hiệp ước Basel li
27
4.4.1. Sử dụng trọng số rủi ro tín dụng (credit risk weight) tương ứng
với moi loại tài sản có để tính toán yêu cấu vốn tối thiểu
27
4.4.2. Rủi ro tin dụng -phương pháp chuẩn hoa ị The Standardised
Approach)
28
4.4.3. Rủi ro tín dụng- Phương pháp đánh giá nội bộ (The internal
ratings-based Approach- IRB)
32
4.4.4. Rủi ro tín dụng - Khuôn khổ chứng khoán hoa ị Securừisation
Framework)
33
4.4.5. Các nguyên tắc căn bản trong quy trình quản trị rủi ro tín dụng
34
C H Ư Ơ N G l i : T H Ự C T R Ạ N G C Ô N G T Á C Q U Ả N TRỊ R Ủ I R O T Í N
D Ụ N G H Ư Ớ N G T Ớ I C H U Ẩ N Mực
Q U Ố C T Ê BASEL l i TẠI H Ệ
T H Ố N G NHTM VIỆT N A M
37
ì. KHÁI Q U Á T TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CHUNG CỦA H Ệ THỐNG
NHTM VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA
37
1. Về quy m ô
37
2. Tốc độ tăng trưởng vốn điều lệ
37
3. Lợi nhuụn của các N H T M
38
li. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG T Ạ I C Á C
NHTM TRONG THỜI GIAN QUA
1. Tốc độ tăng trưởng của hoạt động tín dụng
41
41
2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại các N H T M Việt Nam trong thòi gian
qua
42
IU. THỰC TRẠNG C Ô N G TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG T Ạ I H Ệ
THỐNG NHTM VIỆT NAM HUỐNG T Ớ I CHUẨN MỤC QUỐC T Ế
BASEL li
45
1. Tầm quan trọng của việc áp dụng hiệp ước Basel l i trong quản trị
rủi ro tín dụng tại hệ thống N H T M Việt Nam
Việc áp dụng hiệp ước Basel li là xu thế tất yêu của các
Việt Nam trong bôi cảnh hội nhập vào nén kinh té quốc tế.
45
NHTM
45
1.2. Thục trạng công tác quản trị rủi rotíndụng còn yếu kém tại các
NHTM
Việt Nam trong những năm qua đã tạo ra những khe hở cho
sự gia tăng của vấn đề rủi rotíndụng
46
1.3. Sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính ngán hàng tại
Việt Nam trong thời gian qua
47
2. Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng hướng tới chuẩn mực
quốc tế Basel l i tại hệ thống N H T M Việt Nam
2.1. Về phía Ngân hàng Nhà nước
47
47
2.2. Về phui các NHTM
50
2.2.1. Những thành tựu đạt được trong công tác quàn trị rủi ro tín
dụng hướng tới chuẩn mực quốc tếBasel li tại các NHTM
Việt Nam
SO
2.2.2. Một số vấn đê còn tổn tại trong công tác quản trị rủi ro tín
dụng theo chuẩn mực quốc tế- Basel li tại các NHTM
Việt Nam
64
C H Ư Ơ N G IU: G I Ả I P H Á P N Â N G CAO CHẤT L Ư Ợ N G QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG H Ư Ớ N G T Ớ I CHUẨN Mực QUỐC T Ế BASEL l i
T Ạ I H Ệ THỐNG N G Â N H À N G T H Ư Ơ N G M Ạ I V I Ệ T NAM
70
ì. ĐỊNH HƯỚNG TRONG VIỆC NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỰNG HƯỚNG TỚI CHUẨN Mực QUỐC TẾ BASEL li
TẠI HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
70
1. Những định hướng chung từ phía Chính phể
70
2. Định hướng cểa các Ngân hàng thương mại
71
li. NHÓM GIẢI PHÁP Vĩ M Ô TỪPHÍA CHÍNH PHỦ VÀ NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
71
1. Tăng cường, phát triển hệ thông thanh tra, giám sát hoạt động
ngân hàng đảm bảo sự phát triển ổn định, bền vững, lành mạnh cho
toàn ngành ngân hàng Việt Nam
71
1.1. Cải cách, đổi mới toàn diện hoạt động của thanh tra NHNN. ...71
1.2. Hướng tới xây dựng mô hình giám sát ngán hàng hiện đại
74
2. Nâng cao chất lượng, phát huy tính hiệu quả cểa hệ thông thông
tin tín dụng (TTTD) ngân hàng Việt Nam
75
2.1. Tăng cường năng lực hoạt động của trung tâm TTTD (CIC) trực
thuộc NHNN
75
2.2. Hướng tới thành l
p trung tâm TTTD tư nhân trong thòi gian
sắp tới
77
3. Hỗ trợ, thúc đẩy sự phát triển cểa ngành xếp hạng tín nhiệm
doanh nghiệp tại Việt Nam
79
4. Thực thi các biện pháp nhàm tang cường năng lực tài chính cho
các NHTM đạt tỷ lệ an toàn vốn tói thiểu CAR theo chuẩn quốc tế
Basel l i
80
4.1. Đôi với các NHTMNN
81
4.2. Đôi với các NHTMCP
82
ra. N H Ó M GIẢI PHÁP TỪPHÍA C Á C NHTM
82
1. Tích cực triển khai, hoàn thiện việc xây dựng hệ thông xếp hạng tín
dụng nội bộ
1.1. Đối vói các NHTM
82
đã xây dụng xong hệ thống xếp hạng tín
dụng nội bộ
1.2. Đối với các NHTM
83
đang trong quá trình xây dựng đề án xây
dựng hệ thống xếp hạngtíndụng nội bộ
83
2. Tiếp tục thực hiện phân tách chức năng các bộ phận trong quá
trình cấp tín dụng
84
2.1. Đôi với các NHTM
đã phân tách thành ba phòng ban độc lập..84
2.2. Đối với các NHTM
chua phán tách thành các phòng ban độc lập
trong công tác quản trị rủi rotíndụng
86
3. Đảm bảo hệ sô an toàn vốn CAR đạt tiêu chuẩn quốc tế Basel li. 86
4. Tăng cường, đẩy mạnh, nâng cao chất lượng hoạt động của hệ
thông kiểm toán, kiếm soát nội bộ
88
5. Hoàn thiện, đỤi mói hoạt động của công tác báo cáo giữa các bộ
phận có liên quan
6. Nâng cao chất lượng hoạt động thông tin tín dụng (TTTD)
90
91
K Ế T LUẬN
92
DANH M Ụ C TÀI L I Ệ U T H A M K H Ả O
93
DANH M Ụ C C Á C C H Ữ V I Ế T TẮT
96
DANH MỤC BIỂU
Biểu dồ 1.1: Tỷ trọng các loại rủi ro trong kinh doanh ngân hàng
9
Biểu đồ 1.2. Tốc độ tăng trưởng tín dụng giai đoạn 2005-2007
41
Biểu đồ 1.3. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng! tổng dư nợ của Eximbank,
Sacombank và ACB giai đoạn 2005-2007
59
Biểu đồ 1.4. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng!'tổng dư nợ ngân hàng
Vietcombank và BIDV giai đoạn 2005-2007
60
Biểu đó 1.5. Hệ SỐCAR của ACB và Sacombank giai đoạn 2003-2007
61
Biếu đồ 1.6. Hệ SỐCAR ngán hàng BỈDV giai đoạn 2003-2007
61
Biểu đồ 1.7. Hệ SỐCAR ngăn hàng Vietcombank giai đoạn 2004-2007
62
Biểu đồ 1.8. Hệ SỐCAR
ngán hàng Vietinbank và BIDV giai đoạn 2004-2006
66
DANH MỤC BẢNG
Bậng 1.1: Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng
20
Bậng Ì .2. Mõ hình xếp hạng của Moody 's và Standard & Poor 's
22
Báng 1.3. Trọng số rủi ro tin dụng theo phương pháp tiêu chuẩn
Bậng 1.4. Quy mô vốn điều lệ một sốNHTMCP
Bậng 1.5. Một số NHTMCP
lớn năm 2006-2007
có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao
Bậng 1.6. Lợi nhuận trước thuếNHTMNN
lớn giai đoạn 2005-2007
Bậng 1.8. Tỷ lệ nợ xấu tại một số NHTMNN
điển hình
Bậng 1.9. Hệ SỐCAR của BIDV giai đoạn 2004-2007
Bậng Ỉ.ỈO. Hệ SỐCAR của Vietcombank giai đoạn 2003-2007
Bậng 1.12. Quy mô tổng tài sận của 5 NHTM
38
39
40
Bậng 1.7. Tỷ lệ nợ xấu tại một số NHTMCP
Bậng 1.11. Quy mô tổng tài sận các NHTMNN
31
giai đoạn 2005-2007
43
44
67
67
Sớ
lớn nhất Cháu Á năm 2007....80
LỜI MỞ ĐẦU
Tính c ấ p t h i ế t c ủ a đề tài
T r o n g nền k i n h t ế thị trường, hệ thống ngân hàng được ví như hệ thần k i n h
của toàn b ộ nền k i n h tế. H ệ thống ngân hàng hoạt động thông suốt, hiệu quà sẽ là cơ
sở quan trọng cho việc kích thích nền k i n h tế tăng trưởng ổ n định và bền vững. T u y
nhiên, điều đấng l o ngại là ở chỗ: hoạt động k i n h doanh ngân hàng luôn t i ề m ẩn
nhiều loại r ủ i ro và k h i r ủ i r o x ậ y ra thì thường có phận ứng dây chuyền, lây lan và
diễn biến phức tạp gây nên những hậu quậ khôn lường cho sự phát triển k i n h tế,
chính trị, xã hội. H ơ n t h ế nữa, trong các loại r ủ i ro thì r ủ i ro tín dụng thường c h i ế m
tỷ trọng cao nhất và thường gây thiệt hại nặng nề nhất, trong k h i hoạt động tín dụng
lại là hoạt động quan trọng, góp phần mang l ạ i n g u ồ n thu nhập chù y ế u cho hầu hết
các ngân hàng. Chính vì t h ế m à việc nâng cao năng lực quàn trị r ủ i r o tín dụng tại
các ngân hàng đã trở nên cấp thiết và có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển ổ n
định, bền vững cùa toàn b ộ hệ thống ngân hàng, cũng như sự phát triển k i n h tế,
chính trị và đời sống xã h ộ i của m ọ i quốc gia.
T ạ i V i ệ t Nam, trong thời gian qua, tốc độ tăng trưởng tín dụng liên tục đạt
mức báo động đõ. N ế u tình trạng này không được ngăn chặn và can thiệp kịp thời
thì tín dụng tàng trường quá nóng sẽ vượt quá k h ậ năng hấp thụ v ố n của nền k i n h tế,
vượt quá năng lực quận trị r ủ i r o của các ngân hàng dễ dẫn đến nguy cơ đổ v ỡ tín
dụng cao, có thể tác động đến toàn b ộ hệ thống tài chính, k i n h tế của đất nước. M ặ t
khác, cũng giống như nhiều quốc gia đang phát triển khác trong k h u vực và trẽn t h ế
g i ớ i , thực trạng công tác quận trị r ủ i r o tín dụng tại các ngán hàng thương m ạ i V i ệ t
N a m còn rất yếu kém, đã tạo ra nhiều khe h ở cho sự gia tăng của tình trạng r ủ i ro tín
dụng. Ngoài ra, hiện nay k h i đất nước ngày càng đổi mới, m ờ cửa, h ộ i nhập ngày
càng sâu rộng hơn vào nền k i n h t ế toàn cầu, sự hiện diện của những ngân hàng nước
ngoài v ớ i hàng trăm n ă m k i n h n g h i ệ m quận t r i r ủ i ro cùng q u y m ô v ố n k h ổ n g l ồ và
k h o a học công nghệ tiên tiến... đang thực sự đặt ra thách thức to l ớ n cho toàn b ộ hệ
thống ngân hàng thương m ạ i V i ệ t N a m trong việc nâng cao chất lượng quàn trị r ủ i
ro nói chung và quận trị r ủ i ro túi dụng nói riêng.
Ì